Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 892/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 01/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 892/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 01 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 4 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị và Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 10/1/2020 của chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị. Trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Thông tin và Truyền thông.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1756 ngày 15/7/2019 và Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 09/08/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|||
1. |
Cấp giấy phép bưu chính: 1.003659.000.00.00.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
22 ngày |
Phòng Bưu Chính Viễn Thông |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
5 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính 1.003687.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng Bưu Chính Viễn Thông |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
3. |
Cấp tại giấy phép bưu chính khi hết hạn 1.003633.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng Bưu Chính Viễn Thông |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
4. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.004379.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng Bưu Chính Viễn Thông |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
5. |
Cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính 1.004470.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng Bưu Chính Viễn Thông |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
6. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.005442.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng Bưu Chính Viễn Thông |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
7. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765.000.00.00.H50 |
15 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng Bưu Chính Viễn Thông |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
8. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384.000.00.00.H50 |
10 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng Bưu Chính Viễn Thông |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
9. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Địa phương) 2.001087.000.00.00.H50 |
10 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
10. |
Sửa đổi. bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. 1.005452.000.00.00.H50 |
10 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
11. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) 2.001098.000.00.00.H50 |
10 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
12. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001091.000.00.00.H50 |
10 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
13. |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu: địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001766.000.00.00.H50 |
7 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
14. |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng 2.001684.000.00.00.H50 |
7 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng Bưu Chính Viễn Thông |
Chuyên viên Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
15. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên: .001681.000.00.00.H50 |
7 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng Bưu Chính Viễn Thông |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
16. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) 1.000073.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng Bưu Chính Viễn Thông |
Chuyên viên Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
17. |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. 2.001666.000.00.00.H50 |
7 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng Bưu Chính Viễn Thông |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
18. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên 1.000067.000.00.00.H50 |
7 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng Bưu Chính Viễn Thông |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
|
|
|
|
|
|
||
19. |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài 1.003888.000.00.00.H50 |
10 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
|
Sở TTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
20. |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.004637.000.00.00.H50 |
30 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
21 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
5 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
21. |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.004640.000.00.00.H50 |
15 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
22. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) - địa phương) 2.001173.000.00.00.H50 |
2 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở Văn thư |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
23. |
Cho phép họp háo (trong nước) 2.001171.000.00.00.H50 |
24 h |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
2 giờ |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
18 giờ |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
2 giờ |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
2 giờ |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
|
|
|
|
|
|
||
24. |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh 1.003868.000.00.00.H50 |
15 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
25. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.004235.000.00.00.H50 |
15 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
26. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584.000.00.00.H50 |
7 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
27. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) 1.003729.000.00.00.H50 |
7 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
28. |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài 2.001564.000.00.00.H50 |
10 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
7 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
29. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 1.004375.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
30. |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483.000.00.00.H50 |
10 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
31. |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.003114.000.00.00.H50 |
7 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
32. |
Cấp giấy phép hoạt động in 1.004153.000.00.00.H50 |
15 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
33. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in 2.001744.000.00.00.H50 |
7 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
34. |
Đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001740.000.00.00.H50 |
3 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0.25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
|
|
|
|
Chuyên viên |
|||
35. |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001737.000.00.00.H50 |
3 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
36. |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu 2.001728.000.00.00.H50 |
5 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
37. |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu 2.001732.000.00.00.H50 |
5 Ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng TT-BCXB |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở TTTTT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Tổng cộng: 37 quy trình
GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Ngày thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
|||||
1 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy 2.001762.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng VHTT cấp huyện |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Hoàn thiện kết quả - Cập nhật lên cơ sở dữ liệu quốc gia) - Chuyển công văn thông báo nếu hồ sơ không hợp lệ |
1 ngày |
Phòng VHTT cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Xác nhận hoàn thành/Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
2 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy 2.001931.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng VHTT cấp huyện |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Hoàn thiện kết quả - Cập nhật lên cơ sở dữ liệu quốc gia. - Chuyển công văn thông báo nếu hồ sơ không hợp lệ. |
1 ngày |
Phòng VHTT cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Xác nhận hoàn thành/Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
II |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
|||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng VHTT cấp huyện |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
01 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Chuyên viên - Lãnh đạo VP |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
4 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
Phòng VHTT cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
01 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Chuyên viên - Lãnh đạo VP |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
5 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng VHTT cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
01 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Chuyên viên - Lãnh đạo VP |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng VHTT cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
01 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
- Chuyên viên - Lãnh đạo VP |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Tổng cộng: 06 quy trình
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 19/02/2020
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 74/QĐ-UBND về Chương trình Công tác trọng tâm năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông tuyến quốc lộ và đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành năm 2018 do Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 17/03/2018
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 11/05/2018
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Điều dưỡng thành phố Hà Nội Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Chỉ đạo Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khám, chữa bệnh bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tạm thời giá ngày giường điều trị tự nguyện có chi phí phụ cấp thường trực và tiền lương theo Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2016 giao Sở Công Thương tổ chức thực hiện cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2015 Chương trình hành động phòng, chống bạo lực gia đình đến năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2014 về bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2014 về đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ở thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch huy động trẻ đến trường và tuyển sinh vào lớp đầu cấp năm học 2014 -2015 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2012 công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2012 Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình Cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 28/11/2011
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 02/08/2011
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2008 về bảng phân loại đường - cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 07/03/2008 | Cập nhật: 19/03/2012
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ các khoản phí, lệ phí và huy động nhân dân đóng góp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2008 quy định về thời gian và phạm vi hoạt động đối với xe mô tô ba bánh, xe gắn máy ba bánh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 06/03/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 30/11/2010
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật trong Quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021