Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 74/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 10/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 10 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị, trong đó:
Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Phụ lục 2. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thực thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|
||||
1. |
Cấp giấy phép bưu chính 1.003659.000.00.00.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
10.750.000 đồng |
- Luật Bưu chính số: 49/2010/QH. - Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương. |
2. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính 1.003687.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số: 49/2010/QH; - Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; |
3. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn 1.003633.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
10.750.000 đồng |
- Luật Bưu chính số: 49/2010/QH; - Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; |
4. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.004379.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
1.250.000 đồng |
- Luật Bưu chính số: 49/2010/QH. - Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương. |
5. |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính 1.004470.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số: 49/2010/QH. - Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương. |
6. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. 1.005442.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng |
- Luật Bưu chính số: 49/2010/QH. - Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Công Thương. |
II |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||||
7. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
8. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
9. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
10. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
11. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ hưu chính |
Không |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
12. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384.000.00.00.H50 |
10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
13. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001098.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số: 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; |
14. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 1.005452.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
15. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001091.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
16. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001087.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
17. |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001766.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
18. |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng 2.001684.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
19. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng 2.001681.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
20. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt 1.000073.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
21. |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 2.001666.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
22. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng 1.000067.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
III |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||||
23. |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh 1.003868.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút |
- Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 - Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
24. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.004235.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 Nghị định số: 150/2018 NĐ-CP Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT Thông tư số: 214/2016/TT-BTC |
25. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 - Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
26. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.003729.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 - Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
27. |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài 2.001564.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 - Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
28. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 1.004375.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 - Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
29. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13 - Nghị định số: 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số: 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
30. |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.003114.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
31. |
Cấp giấy phép hoạt động in 1.004153.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
32. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in 2.001744.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
33. |
Đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001740.000.00.00.H50 |
3 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
34. |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001737.000.00.00.H50 |
3 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
35. |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu 2.001728.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
36. |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu 2.001732.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
IV |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
|
|
|
37. |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài 1.003888.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 |
38. |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.004637.000.00.00.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT 26/12/2018 |
39. |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.004640.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT 26/12/2018 |
40. |
Cho phép họp báo (trong nước) 2.001171.000.00.00.H50 |
24 giờ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
Luật báo chí số: 103/2016/QH13 |
41. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) 2.001173.000.00.00.H50 |
2 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
Luật báo chí số: 103/2016/QH13 |
Tổng cộng: 41 thủ tục
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
||||
1. |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy 2.001931.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Thông qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua mạng internet |
Không |
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP Nghị định số 25/2018/NĐ-CP Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT |
2. |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy 2.001762.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Thông qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua mạng internet |
Không |
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP Nghị định số 25/2018/NĐ-CP Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT |
II |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
||||
3. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
4. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
5. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
6. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786.000.00.00.H50 |
5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị; |
Tổng cộng: 06 thủ tục
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Trồng trọt áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 564/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2020 Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Nghị định 150/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Thông tư 48/2016/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 214/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nậm Pồ tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 564/QĐ-UBND về giao biên chế công chức và sự nghiệp năm 2016 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 564/QĐ-UBND Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 26/2012/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015 - 2020 và điều chỉnh nâng mức hỗ trợ kinh phí xây dựng mới nhà văn hóa thôn, khu dân cư; xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế, giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Thông tư 23/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công, viên chức tỉnh Đắk Nông khi từ trần Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý hoạt động điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; khung giá cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác thủy sản bằng nghề Lưới Đáy hàng khơi Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi hình thức tổ chức quản lý, kinh doanh và khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 08/11/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Nam Định Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND ban hành Tiêu chí quy mô diện tích tối thiểu, tiêu chí khác trong sản xuất trồng trọt tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; Đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; Đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 07/11/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định lộ trình và chính sách hỗ trợ chấm dứt hoạt động sản xuất gạch, ngói đất sét nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Quyết định 48/2013/QĐ-UBND Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2012/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu thuyền đánh bắt xa bờ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện “Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La” theo Quyết định 498/QĐ-TTg và Thông tư 03/2013/TT-BKHĐT Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy ước mẫu của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với lâm, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về phân luồng tuyến và thời gian hoạt động đối với phương tiện tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy định về xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức chi, thanh toán cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng phá rừng trái phép và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị chung thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 13/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép xây dựng, quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 13/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức thu và quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức chi, lập dự toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức Phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế đánh giá Kiểm soát viên của Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và Quỹ Đầu tư phát triển thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng, trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về phối hợp trong việc kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức hỗ trợ áp dụng cho dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cộng tác viên kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 11-NQ/TU về xây dựng và phát triển đô thị mới Phú Mỹ Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 564/QĐ-UBND về Kế hoạch phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về việc tiếp nhận hồ sơ, quản lý, cho phép doanh nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 564/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 564/QĐ-UBND về Phương án giá bán nước sạch và giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2013 ban hành kế hoạch hành động thực hiện chiến lược xuất khẩu hàng hóa thời kỳ 2012- 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Nghị định 88/2012/NĐ-CP Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2010 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định giai đoạn 2009-2020 Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 02/01/2020