Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với lâm, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 29/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 10/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2014/QĐ-UBND |
Tuy Hòa, ngày 10 tháng 9 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1773/TTr-STC ngày 28/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/9/2014. Quyết định này thay thế Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 của UBND tỉnh Phú Yên về việc quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế Tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Đơn giá tính thuế |
1 |
Cát xây dựng |
đồng/m3 |
60.000 |
2 |
Cát nền |
đồng/m3 |
45.000 |
3 |
Sạn |
đồng/m3 |
150.000 |
4 |
Sỏi |
đồng/m3 |
140.000 |
5 |
Đất đổ nền móng |
đồng/m3 |
15.000 |
6 |
Sét gạch ngói |
đồng/m3 |
75.000 |
7 |
Phụ gia xi măng |
đồng/m3 |
80.000 |
8 |
Đất Bentonite |
đồng/tấn |
150.000 |
9 |
Cao lanh sét |
đồng/tấn |
180.000 |
10 |
Đá chẻ 20x20x25 |
đồng/viên |
6.000 |
11 |
Đá chẻ 15x20x25 |
đồng/viên |
5.000 |
12 |
Đá chẻ không quy cách |
đồng/viên |
3.500 |
13 |
Đá xô bồ |
đồng/m3 |
120.000 |
14 |
Đá hộc |
đồng/m3 |
90.000 |
15 |
Đá 0,5x1 |
đồng/m3 |
115.000 |
16 |
Đá 1x2 |
đồng/m3 |
190.000 |
17 |
Đá 1x1,5 |
đồng/m3 |
200.000 |
18 |
Đá 2x4 |
đồng/m3 |
150.000 |
19 |
Đá 4x6 |
đồng/m3 |
130.000 |
20 |
Đá cấp phối |
đồng/m3 |
115.000 |
21 |
Đá Granite đen |
đồng/m3 |
3.500.000 |
22 |
Đá Granite hồng |
đồng/m3 |
2.000.000 |
23 |
Đá Granite đỏ |
đồng/m3 |
4.700.000 |
24 |
Đá Granite vàng |
đồng/m3 |
2.500.000 |
25 |
Đá Gabro |
đồng/m3 |
5.000.000 |
26 |
Đá mỹ nghệ (Đá cảnh) |
đồng/m3 |
4.500.000 |
27 |
Diatomite |
đồng/tấn |
1.200.000 |
28 |
Đá Bazan |
đồng/m3 |
500.000 |
29 |
Vàng sa khoáng |
đồng/kg |
750.000.000 |
30 |
Fenspat |
đồng/m3 |
220.000 |
31 |
Quặng Bauxit |
đồng/tấn |
1.200.000 |
32 |
Ilmenite (Titan) |
đồng/tấn |
2.000.000 |
33 |
Quặng Fluorit |
đồng/tấn |
2.500.000 |
34 |
Zircon |
đồng/tấn |
16.000.000 |
35 |
Rutile |
đồng/tấn |
5.000.000 |
36 |
Monazie |
đồng/tấn |
8.000.000 |
37 |
Than bùn |
đồng/m3 |
140.000 |
38 |
Sắt: |
|
|
|
- Hàm lượng ≥ 57% |
đồng/tấn |
1.500.000 |
|
- Hàm lượng < 57% |
đồng/tấn |
1.250.000 |
39 |
Thiếc |
đồng/tấn |
170.000.000 |
40 |
Đá vôi |
đồng/tấn |
225.000 |
41 |
Đá vôi san hô |
đồng/tấn |
180.000 |
42 |
Đá thạch anh |
đồng/m3 |
150.000 |
43 |
Vàng gốc |
|
|
|
- Hàm lượng ≤ 4g/tấn |
đồng/kg |
1.000.000.000 |
|
- Hàm lượng > 4g/tấn |
đồng/kg |
1.500.000.000 |
II |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
||
1 |
Gỗ tròn rừng tự nhiên có đường kính D ≥ 40cm phẩm chất A |
||
|
- Gỗ nhóm 1 |
đồng/m3 |
|
|
+ Trắc, cẩm lai |
đồng/m3 |
15.000.000 |
|
+ Hương, cà te |
đồng/m3 |
13.000.000 |
|
+ Gụ, khác |
đồng/m3 |
12.000.000 |
|
- Gỗ nhóm 2 |
đồng/m3 |
10.000.000 |
|
- Gỗ nhóm 3 |
đồng/m3 |
8.000.000 |
|
- Gỗ nhóm 4 |
đồng/m3 |
6.000.000 |
|
- Gỗ nhóm 5 |
đồng/m3 |
5.500.000 |
|
- Gỗ nhóm 6 |
đồng/m3 |
5.000.000 |
|
- Gỗ nhóm 7 |
đồng/m3 |
4.000.000 |
|
- Gỗ nhóm 8 |
đồng/m3 |
2.700.000 |
|
- Gốc gỗ hương, cà te |
đồng/gốc |
3.000.000 |
|
- Gốc gỗ các loại trừ gốc gỗ hương, cà te |
đồng/gốc |
1.000.000 |
2 |
Gỗ tròn rừng tự nhiên có đường kính D từ 25cm đến nhỏ hơn 40cm, phẩm chất A |
||
|
- Gỗ nhóm 1 |
đồng/m3 |
Tính bằng 70% giá gỗ tròn loại có đường kính ≥ 40cm cùng nhóm loại |
|
- Gỗ nhóm 2 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 3 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 4 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 5 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 6 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 7 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 8 |
đồng/m3 |
|
3 |
Gỗ tròn rừng tự nhiên có Đường kính D từ 15cm đến nhỏ hơn 25cm, phẩm chất A |
||
|
- Gỗ nhóm 1 |
đồng/m3 |
Tính bằng 50% giá gỗ tròn loại có đường kính ≥ 40cm cùng nhóm loại |
|
- Gỗ nhóm 2 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 3 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 4 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 5 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 6 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 7 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 8 |
đồng/m3 |
|
4 |
Cây rừng tự nhiên có đường kính D từ 06 cm đến nhỏ hơn 15cm |
||
|
- Gỗ nhóm 1 |
đồng/m3 |
Tính bằng 30% giá gỗ tròn loại có đường kính ≥ 40cm cùng nhóm loại |
|
- Gỗ nhóm 2 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 3 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 4 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 5 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 6 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 7 |
đồng/m3 |
|
|
- Gỗ nhóm 8 |
đồng/m3 |
|
|
Hoặc tính đơn giá theo cây (Bởi thực tế kích thước này không đưa vào xẻ gỗ) |
||
|
Đường kính từ 10 - <15cm |
đồng/cây |
100.000 |
|
Đường kính từ 08 - <10cm |
đồng/cây |
50.000 |
|
Đường kính từ 06 - <08cm |
đồng/cây |
30.000 |
5 |
Song mây các loại |
đồng/kg |
5.000 |
6 |
Củi |
đồng/Ster |
200.000 |
7 |
Than |
đồng/kg |
5.000 |
8 |
Kỳ Nam loại 1 |
đồng/kg |
1.000.000.000 |
9 |
Kỳ Nam loại 2 |
đồng/kg |
500.000.000 |
10 |
Tre các loại |
đồng/cây |
12.000 |
11 |
Mò o (Bó ĐK 25-30cm) |
đồng/bó |
50.000 |
12 |
Gốc cây kiểng (ĐK<25cm) |
đồng/gốc |
250.000 |
13 |
Xá xị (gỗ) |
đồng/kg |
10.000 |
14 |
Xá xị (tinh dầu) |
đồng/lít |
150.000 |
15 |
Vàng đẳng tươi |
đồng/kg |
5.000 |
16 |
Vàng đẳng khô |
đồng/kg |
20.000 |
17 |
Sa nhân tươi |
đồng/kg |
20.000 |
18 |
Sa nhân khô |
đồng/kg |
80.000 |
19 |
Quả sấu tươi |
đồng/kg |
5.000 |
20 |
Hạt ươi |
đồng/kg |
50.000 |
21 |
Chai cục |
đồng/kg |
10.000 |
22 |
Vỏ bời lời đỏ |
đồng/kg |
7.500 |
23 |
Vỏ bời lời xanh |
đồng/kg |
3.700 |
24 |
Đót cây |
đồng/kg |
15.000 |
25 |
Cây sặc |
đồng/kg |
300 |
26 |
Mây rắc |
đồng/kg |
5.000 |
III |
Nước khoáng, nước thiên nhiên (bao gồm cả nước nóng thiên nhiên) |
||
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng cho sản xuất nước tinh lọc, nước khoáng, các loại bia và nước giải khát |
đồng/m3 |
180.000 |
2 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất, dịch vụ (ngoài quy định tại khoản 1, mục III nêu trên) |
|
|
|
- Nước mặt |
đồng/m3 |
3.000 |
|
- Nước ngầm |
đồng/m3 |
6.000 |
Ghi chú:
1. Đối với lâm sản, khoáng sản các loại phải được phép khai thác theo quy định hiện hành.
2. Cây phẩm chất A là cây thân thẳng, đẹp. Cây phẩm chất B là cây có khuyết tật nhưng vẫn có thể lợi dụng được từ 50 ÷ 70% thể tích cây, giá được tính bằng 60% cây phẩm chất A cùng loại cỡ tương ứng. Cây phẩm chất C là cây cong quẹo sâu bệnh, rỗng sam ruột, chỉ có thể sử dụng dưới 50% thể tích cây, giá được tính bằng 40% cây phẩm chất A cùng loại cỡ tương ứng.
3. Đối với gỗ hộp, gỗ xẻ khi tính thuế phải quy thành gỗ tròn bằng cách nhân với hệ số 1,6.
4. Bảng giá trên là giá tại thị trường đồng bằng. Giá ở các huyện miền núi điều chỉnh giảm bằng 0,9.
5. Đối với sản phẩm gỗ khai thác rừng trồng, rừng tự nhiên, gỗ tận dụng từ các vụ án, gỗ tịch thu phải được định giá thị trường của từng vụ việc theo quy định./.
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Hưng Yên làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định phân khu vực, phân loại đường phố và phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2013 Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND năm 2012 quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Sơn La Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 24/12/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND Quy định mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với thanh tra tỉnh và thanh tra sở, ngành, huyện, thành phố, thị xã của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND sửa đổi “Quy định phân cấp và ủy quyền quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên” Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức trích, quản lý Quỹ thi đua, khen thưởng trong dự toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với nhân viên y tế ấp của thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/09/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chữ số của Quy định về hỗ trợ thực hiện giải pháp tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 26/11/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách thưởng đối với hoạt động thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 11/10/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính Thuế tài nguyên lâm, khoáng sản, nước thiên nhiên áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định tạm thời giá đất sản xuất, dịch vụ phi nông nghiệp tại khu đất dịch vụ khu công nghiệp Bảo Minh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 08/10/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đường Tỉnh lộ 911 thuộc địa bàn huyện Châu Thành và điều chỉnh giá đất thuộc địa bàn huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định Chính sách sử dụng con em Quảng Bình tốt nghiệp đại học giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 23/08/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định về thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 78/2005/QĐ-UB Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/07/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá tài sản, tham gia đấu giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định trình tự, thủ tục giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 88/2009/QĐ-UBND Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua phà Mỹ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định 40/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định về chế độ phụ cấp cho Trưởng ban công tác Mặt trận ở khu dân cư (thôn, bản, tổ dân phố) trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND phê duyệt hỗ trợ trợ tiền ăn trưa cho giáo viên tham gia trực buổi trưa tại trường mầm non công lập có tổ chức lớp bán trú học 02 buổi/ngày trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động của đại lý Internet và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 08/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về Quy chế tuyển chọn tổ chức tư vấn xây dựng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy chế vận động đóng góp quỹ Quốc phòng – An ninh trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Thuận Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về đơn giá chi phí vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/06/2012 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chi, quản lý và sử dụng nguồn thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/05/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 29/06/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý hệ thống cây xanh công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định tạm thời tổ chức hội nghị trên hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 08/06/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 14/04/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định chỉ tiêu chủ yếu và giải pháp thực hiện mục tiêu xây dựng Bắc Ninh cơ bản trở thành tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2015 Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 22/07/2013
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010