Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 23/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Lữ Ngọc Cư |
Ngày ban hành: | 09/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2012/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 09 tháng 7 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT, ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ; Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số: 105/TTr-SGDĐT, ngày 14 tháng 6 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết Định này Quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên Địa bàn tỉnh Đắk Lắk (có bản Quy định Đính kèm).
Điều 2. Quyết Định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết Định số 31/2007/QĐ-UBND , ngày 23 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Quy định một số mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên Địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám Đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám Đốc Kho bạc Nhà nước Đắk Lắk; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết Định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
NỘI DUNG, MỨC CHI XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CẨU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết Định số: 23/2012/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
1. Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm;
2. Tổ chức các kỳ thi:
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, thị xã, thành phố và cấp tỉnh
- Thi học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông;
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông;
- Thi tuyển sinh, xét tuyển vào các lớp Đầu cấp mầm non, phổ thông, bổ túc
Trung học phổ thông, Trung học cơ sở;
- Thi nghề phổ thông huyện, thị xã, thành phố và cấp tỉnh;
- Tập huấn, bồi dưỡng Đội tuyển thi học sinh giỏi quốc gia.
- Ngoài các nhiệm vụ quy định nêu trên, các Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ vào nội dụng công việc, trên cơ sở nguồn kinh phí Được giao Để thực hiện các ký thi, các cuộc thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn; thống nhất mức chi phù hợp không vượt quá Định mức của Quyết Định.
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi đề nghị |
Ghi chú
|
|
|
|
||
1.1 |
Tổ chức Đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm |
Theo quy định hiện hành về chế độ chi Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước |
||
1.2 |
Soạn thảo câu trắc nghiệm Đưa vào biên tập |
Câu |
40 |
|
1.3 |
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
Câu |
30 |
|
1.4 |
Tổ chức thi thử |
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận Đề thi trắc nghiệm |
|
180 |
|
|
- Chi xây dựng Đề thi gốc |
Đề |
730 |
(phản biện và đáp án) |
|
- Chi xây dựng các mã Đề thi |
Đề |
180 |
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
|
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
180 |
|
|
+ Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
130 |
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế, phục vụ |
Người/ngày |
50 |
|
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí |
||
1.5 |
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
280 |
Theo phương thức hợp đồng |
1.6 |
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
180 |
Không áp dụng cho CB thuộc Sở Giáo dục và phòng Giáo dục |
|
|
|
||
|
Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận Đề thi, xây dựng Đề thi mẫu |
|
|
|
2.1 |
Chi ra Đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh vào các lớp Đầu cấp |
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Đề |
360 |
Một Đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, Đề Đề xuất có ít nhất 3 câu |
|
+ Cấp Huyện, Thị xã, Thành phố |
Đề |
250 |
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi |
Đề theo phân môn |
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Đề |
650 |
|
|
+ Cấp Huyện, Thị xã, Thành phố |
Đề |
450 |
|
|
- Đề thi nghề phồ thông cấp tỉnh |
Đề |
220 |
|
2.2 |
Chi cho công tác ra Đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra Đề thi |
|
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh Đầu cấp (cấp tỉnh) |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
240 |
|
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
400 |
|
|
- Đề thi tuyển sinh Đầu cấp (cấp huyện, thị xã, thành phố) |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi |
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Người/ngày |
600 |
|
|
+ Cấp huyện |
Người/ngày |
450 |
|
|
- Thi nghề phổ thông cấp tỉnh |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Đề thi kiểm tra chung cấp tỉnh-thực hiện một giai Đoạn (bao gồm cả Đáp án) |
|
|
Khoán gọn |
|
+ Đề chính thức |
Đề |
400 |
|
|
+ Đề dự bị |
Đề |
200 |
|
|
- Đề thi kiểm tra chung cấp huyện, thị xã, thành phố (bao gồm cả Đáp án) |
|
|
|
|
+ Đề chính thức |
Đề |
350 |
|
|
+ Đề dự bị |
Đề |
150 |
|
|
- Thi nghề phổ thông cấp huyện, thị xã, thành phố, trường |
|
|
|
|
+ Thi nghề phồ thông THPT (Bao gồm cả Đáp án-khoán gọn) |
Đề |
250 |
|
|
+ Thi nghề phồ thông THCS (Bao gồm cả Đáp án-khoán gọn) |
Đề |
200 |
|
|
Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm. |
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
||
2.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra Đề thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
280 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
220 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
180 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
90 |
|
2.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao Đề thi tốt nghiệp, Hội đồng ra Đề thi tuyển sinh |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
240 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
170 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
90 |
|
2.5 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra Đề thi nghề phổ thông |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
170 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
130 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ |
Người/ngày |
60 |
|
Tổ chức coi thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh các lớp Đầu cấp, thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi (do cấp tỉnh thành lập) |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Các Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
170 |
|
|
- Bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
150 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ |
Người/ngày |
80 |
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi (cấp huyện, thị xã, thành phố thành lập, thi nghề phổ thông) |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
170 |
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
160 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
140 |
|
|
- Bảo vệ vòng trong (an ninh) |
Người/ngày |
120 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ |
Người/ngày |
60 |
|
|
|
|
||
4.1 |
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh vào lớp 10 |
Bài |
12 |
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 6 |
Bài |
8 |
|
|
- Thi nghề phổ thông |
Bài |
8 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Bài |
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Bài |
60 |
|
|
+ Cấp huyện |
Bài |
40 |
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Người/đợt |
200 |
|
|
+ Cấp huyện |
Người/đợt |
150 |
|
4.2 |
Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
280 |
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi |
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
||
4.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi tốt nghiệp, tuyển sinh, thi học sinh giỏi. |
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng chấm thi (do cấp tỉnh thành lập) |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
240 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
170 |
|
|
- Bảo vệ vòng trong (An ninh) |
Người/ngày |
90 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ |
Người/ngày |
70 |
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng chấm thi (cấp huyện, thị xã, thành phố thành lập, thi nghề phổ thông) |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
190 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
160 |
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
140 |
|
|
- Bảo vệ vòng trong (An ninh) |
Người/ngày |
70 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ |
Người/ngày |
60 |
|
4.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
|
|
|
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
120 |
|
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
90 |
|
|
|
|
||
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh |
Người/ngày |
140 |
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi |
Người/ngày |
200 |
|
|
|
|
||
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người/ngày |
50 |
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết |
Tiết |
200 |
|
|
+ Dạy thực hành |
Tiết |
280 |
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Tiết |
90 |
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh Đội tuyển thời gian luyện thi tập trung (học sinh ở TP BMT) |
Người/ngày |
110 |
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh Đội tuyển thời gian luyện thi tập trung (học sinh ở các huyện, thị xã) |
Người/ngày |
180 |
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh Đội tuyển trong thời gian Đi thi |
Người/ngày |
180 |
|
|
- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác ở trong nước |
||
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện Đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác |
Căn cứ theo theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
||
|
- Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi quốc tế |
|||
|
|
|
||
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi tốt nghiệp, tuyển sinh Đầu cấp, thi học sinh giỏi (cấp tỉnh) |
|
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
|
+ Trưởng Đoàn thanh tra |
Người/ngày |
240 |
|
|
+ Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
170 |
|
|
+ Thanh tra viên Độc lập |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Chi Đón tiếp, tiễn các Đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các tỉnh và các khoản chi khác có liên quan Đến kỳ thi |
Căn cứ theo chế độ tiếp quy định tiếp khách hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
||
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng xét tuyển sinh, hội đồng xét tốt nghiệp THCS |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
120 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
90 |
|
|
- Nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
60 |
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng xét tốt nghiệp tiểu học, xét tuyển sinh vào mẫu giáo, lớp 1, lớp 6 |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
80 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
70 |
|
|
- Nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
50 |
|
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2008 Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về đề án vận động đóng góp xây dựng một số hạng mục công trình trong Khu di tích lịch sử cấp quốc gia Đền thờ Bác Hồ xã Châu Thới – huyện Vĩnh Lợi Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 14/02/2008
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 04/01/2008
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố thị xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2008 Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích và công nhận diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND bổ sung chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về Quy chế khoán quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, Điều 20 Quy chế thống nhất quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/10/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về Chương trình hành động triển khai Quyết định 123/2006/QĐ-TTg phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh Vùng Đông Nam bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/08/2007 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà để kinh doanh, ở, mặt bằng và nhà xưởng do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 07/10/2010
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND điều chỉnh và bổ sung mức thu học phí trường Trung học y tế từ năm học 2007-2008 trở đi do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 29/10/2007
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND Quy định về kỹ thuật làm giảm vật liệu cháy trong phòng cháy rừng thông ở Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2006-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/08/2007 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy chế Về công tác thi đua, khen thưởng kèm theo quyết định 06/2006/QĐ-UBND Ban hành: 15/08/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt khu vực tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 23/07/2007 | Cập nhật: 23/06/2011
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 05/02/2010
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về kế hoạch triển khai thực hiện Luật Cư trú do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 09/07/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức trưng cầu ý kiến đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công của cơ quan nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 14/06/2007 | Cập nhật: 29/11/2010
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý Tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh và quyết toán lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND Quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về chuyển Chi cục Kiểm lâm thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý Ban hành: 25/06/2007 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 2 Quyết định 41/2006/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Y học cổ truyền Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế Dự phòng quận Thủ Đức trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về giá đất thu tiền sử dụng đất cho các hộ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 25/08/2010
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND bổ sung chính sách hỗ trợ khi thu hồi đất hành lang bảo vệ đường bộ, đường thủy công trình Hệ thống thủy lợi An Sơn - Lái Thiêu tại Quyết định 131/2001/QĐ-UB do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 14/03/2007 | Cập nhật: 24/09/2009