Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: | 31/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Phạm Thị Bích Lựa |
Ngày ban hành: | 21/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2007/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 21 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính Phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 11 về Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2008 (có phụ lục kèm theo).
1- Giá đất quy định tại Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:
a. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
đ. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
g. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Pháp luật.
e. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật đất đai năm 2003.
2- Đối với các trường hợp đang làm thủ tục chuyển quyền sử dụng đất, hợp thức hoá cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà hồ sơ đã nộp tại UBND các huyện, thành phố trước ngày 31 tháng 12 năm 2007 thì được áp dụng theo giá đất quy định tại Quyết định số 63/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 và thay thế Quyết định số 63/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường, Kế hoạch - Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số: 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình).
ĐVT: đồng/m2
Hạng đất |
Xã Đồng bằng |
Xã Trung du |
Xã miền núi |
Hạng 2 |
19.000 |
12.000 |
9.600 |
Hạng 3 |
15.600 |
9.600 |
6.400 |
Hạng 4 |
11.500 |
7.200 |
4.800 |
Hạng 5 |
7.400 |
5.000 |
3.100 |
Hạng 6 |
5.800 |
4.300 |
1.400 |
ĐVT: đồng/m2
Hạng đất |
Xã Đồng bằng |
Xã Trung du |
Xã miền núi |
Hạng 2 |
16.500 |
10.000 |
7.000 |
Hạng 3 |
13.000 |
8.600 |
5.400 |
Hạng 4 |
9.400 |
6.400 |
3.600 |
Hạng 5 |
7.200 |
5.000 |
1.400 |
ĐVT: đồng/m2
Hạng đất |
Xã Đồng bằng |
Xã Trung du |
Xã Miền núi |
Hạng 4 |
4.300 |
2.800 |
2.300 |
Hạng 5 |
1.800 |
1.200 |
800 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
15.800 |
10.800 |
6.000 |
2.800 |
Về phân loại vị trí:
- Vị trí 1: Sát đường giao thông £ 50 mét
- Vị trí 2: Cách đường giao thông >50 - 100 mét
- Vị trí 3: Cách đường giao thông >100 - 150 mét
- Vị trí 4: Cách đường giao thông >150 mét
ĐVT: đồng/m2
Hạng đất |
Xã Đồng bằng |
Xã Trung du |
Xã Miền núi |
Hạng 2 |
15.800 |
10.000 |
10.000 |
Hạng 3 |
13.000 |
8.000 |
8.000 |
Hạng 4 |
9.600 |
6.000 |
6.000 |
Hạng 5 |
6.200 |
3.800 |
2.600 |
Hạng 6 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số: 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình).
I- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN BỐ TRẠCH
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Xã đồng bằng |
|||
Vị trí 1 |
61.000 |
49.000 |
39.000 |
Vị trí 2 |
44.000 |
36.000 |
29.000 |
Vị trí 3 |
29.000 |
24.000 |
20.000 |
Vị trí 4 |
15.000 |
14.000 |
12.000 |
Xã trung du |
|||
Vị trí 1 |
49.000 |
36.000 |
20.000 |
Vị trí 2 |
36.000 |
27.000 |
15.000 |
Vị trí3 |
24.000 |
18.000 |
10.000 |
Vị trí 4 |
12.000 |
8.000 |
7.000 |
Xã miền núi |
|||
Vị trí 1 |
30.000 |
18.000 |
15.000 |
Vị trí 2 |
22.000 |
12.000 |
11.000 |
Vị trí 3 |
15.000 |
10.000 |
8.000 |
Vị trí 4 |
8.000 |
7.000 |
3.600 |
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
Vị Trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|
Xã đồng bằng |
||||
Vị trí 1 |
45.000 |
36.000 |
29.000 |
|
Vị trí 2 |
33.000 |
27.000 |
22.000 |
|
Vị trí 3 |
22.000 |
19.000 |
15.400 |
|
Vị trí 4 |
12.000 |
11.000 |
10.000 |
|
Xã trung du |
||||
Vị trí 1 |
39.000 |
27.000 |
14.500 |
|
Vị trí 2 |
27.000 |
20.000 |
11.000 |
|
Vị trí 3 |
19.000 |
14.000 |
7.700 |
|
Vị trí 4 |
9.000 |
5.500 |
4.500 |
|
Xã miền núi |
||||
Vị trí 1 |
23.000 |
13.600 |
11.000 |
|
Vị trí 2 |
16.500 |
9.300 |
8.200 |
|
Vị trí 3 |
11.000 |
7.700 |
5.500 |
|
Vị trí 4 |
5.500 |
4.400 |
2.700 |
|
3. Giá đất ở tại thị trấn Hoàn Lão
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
1.980.000 |
990.000 |
440.000 |
220.000 |
Loại 2 |
1.100.000 |
495.000 |
220.000 |
110.000 |
Loại 3 |
550.000 |
187.000 |
110.000 |
66.000 |
Loại 4 |
220.000 |
99.000 |
66.000 |
33.000 |
4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Hoàn Lão
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
1.485.000 |
743.000 |
330.000 |
165..000 |
Loại 2 |
825.000 |
371.000 |
165.000 |
83.000 |
Loại 3 |
413.000 |
140.000 |
83.000 |
50.000 |
Loại 4 |
165.000 |
74.000 |
50.000 |
25.000 |
5. Giá đất ở tại thị trấn nông trường Việt Trung
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
1.320.000 |
660.000 |
260.000 |
115.000 |
Loại 2 |
740.000 |
308.000 |
132.000 |
69.000 |
Loại 3 |
308.000 |
123.000 |
61.000 |
38.000 |
Loại 4 |
123.000 |
61.000 |
38.000 |
26.000 |
6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn nông trường Việt Trung
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại1 |
990.000 |
495.000 |
195.000 |
86.000 |
Loại 2 |
555.000 |
231.000 |
99.000 |
52.000 |
Loại 3 |
231.000 |
92.000 |
46.000 |
29.000 |
Loại 4 |
92.000 |
46.000 |
29.000 |
20.000 |
7. Giá đất ở vùng ven thị trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
715.000 |
495.000 |
330.000 |
Vị trí 2 |
495.000 |
330.000 |
220.000 |
Vị trí 3 |
330.000 |
198.000 |
132.000 |
Vị trí 4 |
165.000 |
110.000 |
77.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
536.000 |
371.000 |
248.000 |
Vị trí 2 |
372.000 |
248.000 |
165.000 |
Vị trí 3 |
248.000 |
149.000 |
99.000 |
Vị trí 4 |
124.000 |
83.000 |
58.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
440.000 |
297.000 |
198.000 |
Vị trí 2 |
297.000 |
198.000 |
132.000 |
Vị trí 3 |
198.000 |
132.000 |
88.000 |
Vị trí 4 |
99.000 |
66.000 |
44.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
330.000 |
223.000 |
149.000 |
Vị trí 2 |
223.000 |
149.000 |
99.000 |
Vị trí 3 |
149.000 |
99.000 |
66.000 |
Vị trí 4 |
74.000 |
50.000 |
33.000 |
II - GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN QUẢNG TRẠCH
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Xã đồng bằng |
|||
Vị trí 1 |
72.000 |
48.000 |
38.500 |
Vị trí 2 |
52.000 |
36.000 |
29.000 |
Vị trí 3 |
34.000 |
24.000 |
20.000 |
Vị trí 4 |
17.000 |
13.000 |
12.000 |
Xã trung du |
|||
Vị trí 1 |
57.000 |
36.000 |
20.000 |
Vị trí 2 |
43.000 |
26.500 |
14.000 |
Vị trí 3 |
29.000 |
18.000 |
10.000 |
Vị trí 4 |
14.000 |
7.000 |
6.000 |
Xã miền núi |
|||
Vị trí 1 |
28.000 |
16.500 |
13.200 |
Vị trí 2 |
20.000 |
11.000 |
10.000 |
Vị trí 3 |
13.000 |
8.500 |
6.000 |
Vị trí 4 |
6.600 |
5.500 |
3.500 |
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Xã đồng bằng |
|||
Vị trí 1 |
54.000 |
36.000 |
28.500 |
Vị trí 2 |
39.000 |
27.500 |
22.000 |
Vị trí 3 |
25.000 |
18.500 |
15.500 |
Vị trí 4 |
13.000 |
12.000 |
10.000 |
Xã trung du |
|||
Vị trí 1 |
44.000 |
27.500 |
14.000 |
Vị trí 2 |
33.000 |
19.500 |
11.000 |
Vị trí 3 |
22.000 |
14.500 |
9.000 |
Vị trí 4 |
11.000 |
5.500 |
4.500 |
Xã miền núi |
|||
Vị trí 1 |
21.000 |
12.000 |
10.000 |
Vị trí 2 |
15.500 |
8.000 |
7.500 |
Vị trí 3 |
10.000 |
7.500 |
5.500 |
Vị trí 4 |
5.500 |
4.500 |
2.500 |
3. Giá đất ở tại thị trấn Ba Đồn
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
2.070.000 |
1.000.000 |
400.000 |
200.000 |
Loại 2 |
1.725.000 |
520.000 |
250.000 |
150.000 |
Loại 3 |
805.000 |
200.000 |
150.000 |
80.000 |
Loại 4 |
345.000 |
120.000 |
80.000 |
40.000 |
4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Ba Đồn
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
1.552.000 |
862.000 |
345.000 |
172.000 |
Loại 2 |
1.294.000 |
430.000 |
172.000 |
130.000 |
Loại 3 |
603.000 |
173.000 |
86.000 |
52.000 |
Loại 4 |
258.000 |
103.000 |
52.000 |
26.000 |
5. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
863.000 |
518.000 |
345.000 |
Vị trí 2 |
600.000 |
330.000 |
220.000 |
Vị trí 3 |
330.000 |
220.000 |
165.000 |
Vị trí 4 |
165.000 |
110.000 |
77.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
620.000 |
372.000 |
247.000 |
Vị trí 2 |
372.000 |
247.000 |
165.000 |
Vị trí 3 |
165.000 |
148.000 |
100.000 |
Vị trí 4 |
124.000 |
82.000 |
58.000 |
III. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN QUẢNG NINH
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Xã đồng bằng |
|||
Vị trí 1 |
70.000 |
52.000 |
37.000 |
Vị trí 2 |
51.000 |
35.000 |
28.000 |
Vị trí 3 |
29.000 |
23.000 |
18.400 |
Vị trí 4 |
14.000 |
13.000 |
11.500 |
Xã trung du |
|||
Vị trí 1 |
52.000 |
40.000 |
18.400 |
Vị trí 2 |
40.000 |
29.000 |
13.800 |
Vị trí 3 |
23.000 |
17.000 |
11.500 |
Vị trí 4 |
11.500 |
7.000 |
6.000 |
Xã miền núi |
|||
Vị trí 1 |
35.000 |
23.000 |
14.000 |
Vị trí 2 |
21.000 |
11.500 |
10.000 |
Vị trí 3 |
14.000 |
9.000 |
7.000 |
Vị trí 4 |
7.000 |
6.000 |
3.500 |
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Xã đồng bằng |
|||
Vị trí 1 |
52.000 |
39.000 |
28.000 |
Vị trí 2 |
35.000 |
26.000 |
21.000 |
Vị trí 3 |
22.000 |
17.000 |
14.000 |
Vị trí 4 |
12.000 |
11.000 |
10.000 |
Xã trung du |
|||
Vị trí 1 |
39.000 |
30.000 |
14.000 |
Vị trí 2 |
30.000 |
22.000 |
10.000 |
Vị trí 3 |
17.000 |
13.000 |
8.000 |
Vị trí 4 |
8.600 |
6.000 |
5.000 |
Xã miền núi |
|||
Vị trí 1 |
26.000 |
13.000 |
11.000 |
Vị trí 2 |
16.000 |
9.000 |
8.000 |
Vị trí 3 |
10.000 |
7.000 |
6.000 |
Vị trí 4 |
5.000 |
4.500 |
3.000 |
3. Giá đất ở tại thị trấn Quán Hàu
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
1.500.000 |
900.000 |
345.000 |
230.000 |
Loại 2 |
1.000.000 |
400.000 |
230.000 |
115.000 |
Loại 3 |
500.000 |
200.000 |
115.000 |
58.000 |
Loại 4 |
200.000 |
100.000 |
58.000 |
29.000 |
4. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Quán Hàu
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
1.125.000 |
675.000 |
225.000 |
150.000 |
Loại 2 |
750.000 |
300.000 |
150.000 |
75.000 |
Loại 3 |
375.000 |
150.000 |
75.000 |
38.000 |
Loại 4 |
150.000 |
75.000 |
38.000 |
20.000 |
5- Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
700.000 |
500.000 |
300.000 |
Vị trí 2 |
450.000 |
300.000 |
200.000 |
Vị trí 3 |
350.000 |
200.000 |
138.000 |
Vị trí 4 |
150.000 |
110.000 |
80.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
604.000 |
431.000 |
265.000 |
Vị trí 2 |
391.000 |
265.000 |
172.000 |
Vị trí 3 |
265.000 |
161.000 |
115.00 |
Vị trí 4 |
132.000 |
86.000 |
61.000 |
IV- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN MINH HOÁ
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Xã trung du |
|||
Vị trí 1 |
40.000 |
30.000 |
18.000 |
Vị trí 2 |
30.000 |
22.000 |
12.000 |
Vị trí 3 |
20.000 |
15.000 |
6.000 |
Vị trí 4 |
10.000 |
8.000 |
5.000 |
Xã miền núi |
|||
Vị trí 1 |
25.000 |
15.000 |
12.000 |
Vị trí 2 |
18.000 |
10.000 |
9.000 |
Vị trí 3 |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
Vị trí 4 |
6.000 |
5.000 |
3.000 |
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Xã trung du |
|||
Vị trí 1 |
30.000 |
23.000 |
14.000 |
Vị trí 2 |
23.000 |
17.000 |
9.000 |
Vị trí 3 |
15.000 |
11.000 |
5.000 |
Vị trí 4 |
8.000 |
6.000 |
4.500 |
Xã miền núi |
|||
Vị trí 1 |
19.000 |
11.300 |
9.000 |
Vị trí 2 |
14.000 |
7.500 |
7.000 |
Vị trí 3 |
9.000 |
6.000 |
5.000 |
Vị trí 4 |
5.000 |
4.000 |
2.500 |
3. Giá đất ở tại thị trấn Quy Đạt
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
1.000.000 |
720.000 |
245.000 |
126.000 |
Loại 2 |
800.000 |
336.000 |
120.000 |
75.000 |
Loại 3 |
340.000 |
135.000 |
56.000 |
42.000 |
Loại 4 |
112.000 |
56.000 |
35.000 |
24.000 |
4. Giá đất sản xuất kinh doanh, đất phi nông nghiệp tại thị trấn Quy Đạt:
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
750.000 |
540.000 |
221.000 |
95.000 |
Loại 2 |
600.000 |
252.000 |
108.000 |
57.000 |
Loại 3 |
255.000 |
101.000 |
50.000 |
32.000 |
Loại 4 |
84.000 |
42.000 |
26.000 |
18.000 |
5. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
440.000 |
324.000 |
216.000 |
Vị trí 2 |
340.000 |
216.000 |
144.000 |
Vị trí 3 |
216.000 |
144.000 |
96.000 |
Vị trí 4 |
108.000 |
72.000 |
48.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
370.000 |
243.000 |
162.000 |
Vị trí 2 |
243.000 |
162.000 |
108.000 |
Vị trí 3 |
162.000 |
108.000 |
60.000 |
Vị trí 4 |
81.000 |
54.000 |
36.000 |
V. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN TUYÊN HOÁ
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
a. Giá đất xã Tiến Hoá |
|||
|
Chợ Cuồi |
Xung quanh nhà máy xi măng SG |
Khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
600.000 |
410.000 |
180.000 |
Vị trí 2 |
410.000 |
270.000 |
120.000 |
Vị trí 3 |
270.000 |
180.000 |
80.000 |
Vị trí 4 |
135.000 |
90.000 |
40.000 |
b. Xã trung du |
|||
Vị trí 1 |
40.000 |
30.000 |
16.000 |
Vị trí 2 |
30.000 |
22.000 |
12.000 |
Vị trí 3 |
20.000 |
15.000 |
8.000 |
Vị trí 4 |
10.000 |
6.000 |
5.000 |
c. Xã miền núi |
|||
Vị trí 1 |
25.000 |
15.000 |
12.000 |
Vị trí 2 |
18.000 |
10.000 |
9.000 |
Vị trí 3 |
12.000 |
8.000 |
6.000 |
Vị trí 4 |
6.000 |
5.000 |
3.000 |
2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
a. Giá đất xã Tiến Hoá |
|||
|
Chợ Cuồi |
Xung quanh nhà máy xi măng SG |
Khu vực còn lại |
Vị trí 1 |
450.000 |
308.000 |
135.000 |
Vị trí 2 |
308.000 |
203.000 |
90.000 |
Vị trí 3 |
203.000 |
135.000 |
60.000 |
Vị trí 4 |
101.000 |
68.000 |
30.000 |
b. Xã trung du |
|||
Vị trí 1 |
30.000 |
22.500 |
12.000 |
Vị trí 2 |
22.500 |
16.500 |
9.000 |
Vị trí 3 |
15.000 |
11.300 |
6.000 |
Vị trí 4 |
7.500 |
5.500 |
4.500 |
c. Xã miền núi |
|||
Vị trí 1 |
18.800 |
11.300 |
9.000 |
Vị trí 2 |
13.500 |
7.500 |
6.800 |
Vị trí 3 |
9.000 |
6.000 |
4.500 |
Vị trí 4 |
4.500 |
3.800 |
2.500 |
3. Giá đất ở tại thị trấn Đồng Lê
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
1.200.000 |
600.000 |
245.000 |
105.000 |
Loại 2 |
672.000 |
280.000 |
120.000 |
63.000 |
Loại 3 |
280.000 |
112.000 |
56.000 |
35.000 |
Loại 4 |
112.000 |
56.000 |
35.000 |
24.000 |
4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại trị trấn Đồng Lê:
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
900.000 |
450.000 |
183.800 |
78.800 |
Loại 2 |
504.000 |
210.000 |
90.000 |
47.300 |
Loại 3 |
210.000 |
84.000 |
42.000 |
26.300 |
Loại 4 |
84.000 |
42.000 |
26.300 |
18.000 |
5. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch.
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
400.000 |
270.000 |
180.000 |
Vị trí 2 |
270.000 |
180.000 |
120.000 |
Vị trí 3 |
180.000 |
120.000 |
80.000 |
Vị trí 4 |
90.000 |
60.000 |
40.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
300.000 |
203.000 |
135.000 |
Vị trí 2 |
203.000 |
135.000 |
90.000 |
Vị trí 3 |
135.000 |
90.000 |
60.000 |
Vị trí 4 |
68.000 |
45.000 |
30.000 |
VI- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN LỆ THUỶ
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
a. Xã đồng bằng |
|||
Vị trí 1 |
65.000 |
52.000 |
42.000 |
Vị trí 2 |
44.000 |
39.000 |
31.000 |
Vị trí 3 |
31.000 |
26.000 |
21.000 |
Vị trí 4 |
16.000 |
14.000 |
13.000 |
b. Xã Trung du |
|||
Vị trí 1 |
52.000 |
39.000 |
21.000 |
Vị trí 2 |
39.000 |
29.000 |
16.000 |
Vị trí 3 |
26.000 |
20.000 |
10.000 |
Vị trí 4 |
13.000 |
8.000 |
6.500 |
c. Xã miền núi |
|||
Vị trí 1 |
33.000 |
20.000 |
16.000 |
Vị trí 2 |
23.000 |
13.000 |
12.000 |
Vị trí 3 |
16.000 |
10.000 |
8.000 |
Vị trí 4 |
8.000 |
6.500 |
4.000 |
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
a. Xã đồng bằng |
|||
Vị trí 1 |
49.000 |
39.000 |
31.000 |
Vị trí 2 |
35.000 |
30.000 |
23.400 |
Vị trí 3 |
23.000 |
20.000 |
16.000 |
Vị trí 4 |
12.000 |
11.000 |
10.000 |
b. Xã Trung du |
|||
Vị trí 1 |
39.000 |
30.000 |
16.000 |
Vị trí 2 |
30.000 |
23.000 |
12.000 |
Vị trí 3 |
20.000 |
13.000 |
8.000 |
Vị trí 4 |
10.000 |
6.500 |
5.200 |
c. Xã miền núi |
|||
Vị trí 1 |
25.000 |
13.000 |
12.000 |
Vị trí 2 |
18.000 |
10.000 |
9.000 |
Vị trí 3 |
12.000 |
8.000 |
6.500 |
Vị trí 4 |
6.500 |
5.200 |
3.000 |
3. Giá đất ở tại thị trấn Kiến Giang
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
1.800.000 |
900.000 |
400.000 |
200.000 |
Loại 2 |
1.000.000 |
450.000 |
200.000 |
100.000 |
Loại 3 |
500.000 |
170.000 |
100.000 |
60.000 |
Loại 4 |
200.000 |
90.000 |
60.000 |
30.000 |
4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thi trấn Kiến Giang
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
1.350.000 |
675.000 |
300.000 |
150.000 |
Loại 2 |
750.000 |
338.000 |
150.000 |
75.000 |
Loại 3 |
375.000 |
128.000 |
75.000 |
45.000 |
Loại 4 |
150.000 |
68.000 |
45.000 |
23.000 |
5. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Kién Giang, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
710.000 |
500.000 |
330.000 |
Vị trí 2 |
500.000 |
330.000 |
220.000 |
Vị trí 3 |
330.000 |
200.000 |
130.000 |
Vị trí 4 |
220.000 |
110.000 |
77.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
540.000 |
370.000 |
250.000 |
Vị trí 2 |
370.000 |
250.000 |
165.000 |
Vị trí 3 |
250.000 |
150.000 |
100.000 |
Vị trí 4 |
165.000 |
85.000 |
60.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
440.000 |
297.000 |
198.000 |
Vị trí 2 |
297.000 |
198.000 |
132.000 |
Vị trí 3 |
197.000 |
132.000 |
88.000 |
Vị trí 4 |
99.000 |
66.000 |
44.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
330.000 |
223.000 |
148.000 |
Vị trí 2 |
223.000 |
148.000 |
99.000 |
Vị trí 3 |
148.000 |
99.000 |
66.000 |
Vị trí 4 |
75.000 |
50.000 |
33.000 |
9. Giá đất ở tại thị trấn nông trường Lệ Ninh
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
1.200.000 |
600.000 |
245.000 |
105.000 |
Loại 2 |
672.000 |
280.000 |
120.000 |
63.000 |
Loại 3 |
280.000 |
112.000 |
56.000 |
35.000 |
Loại 4 |
112.000 |
56.000 |
35.000 |
24.000 |
10. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Nông trường Lệ Ninh
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
900.000 |
450.000 |
184.000 |
79.000 |
Loại 2 |
504.000 |
210.000 |
90.000 |
47.000 |
Loại 3 |
210.000 |
84.000 |
42.000 |
26.000 |
Loại 4 |
84.000 |
42.000 |
26.000 |
18.000 |
VII- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
1. Giá đất ở tại khu vực nông thôn
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
a. Xã đồng bằng |
|||
Vị trí 1 |
75.000 |
60.000 |
48.000 |
Vị trí 2 |
54.000 |
45.000 |
36.000 |
Vị trí 3 |
36.000 |
30.000 |
24.000 |
Vị trí 4 |
18.000 |
17.000 |
15.000 |
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
a. Xã đồng bằng |
|||
Vị trí 1 |
57.000 |
45.000 |
36.000 |
Vị trí 2 |
36.000 |
35.000 |
27.000 |
Vị trí 3 |
27.000 |
23.000 |
18.000 |
Vị trí 4 |
14.000 |
13.000 |
11.000 |
3. Giá đất ở tại nội thành phố Đồng Hới
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
6.000.000 |
3.000.000 |
1.000.000 |
500.000 |
Loại 2 |
4.000.000 |
2.000.000 |
850.000 |
350.000 |
Loại 3 |
3.000.000 |
1.500.000 |
600.000 |
200.000 |
Loại 4 |
1.200.000 |
600.000 |
300.000 |
140.000 |
Loại 5 |
600.000 |
400.000 |
200.000 |
120.000 |
4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nội thành phố Đồng Hới
ĐVT: đồng/m2
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Loại 1 |
4.500.000 |
2.250.000 |
750.000 |
375.000 |
Loại 2 |
3.000.000 |
1.500.000 |
637.000 |
263.000 |
Loại 3 |
2.250.000 |
1.125.000 |
450.000 |
150.000 |
Loại 4 |
900.000 |
450.000 |
225.000 |
90.000 |
Loại 5 |
450.000 |
300.000 |
150.000 |
75.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
850.000 |
600.000 |
450.000 |
Vị trí 2 |
600.000 |
450.000 |
300.000 |
Vị trí 3 |
400.000 |
300.000 |
180.000 |
Vị trí 4 |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Vị trí 1 |
640.000 |
450.000 |
340.000 |
Vị trí 2 |
450.000 |
340.000 |
230.000 |
Vị trí 3 |
300.000 |
230.000 |
135.000 |
Vị trí 4 |
150.000 |
110.000 |
75.000 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Nghị quyết 76/2007/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh giai đoạn 2008-2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XV, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 31/08/2012
Nghị quyết 76/2007/NQ-HĐND về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 25/07/2007 | Cập nhật: 13/09/2010
Nghị quyết 76/2007/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại địa phương Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị quyết 75/2007/NQ-HĐND bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2007 Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo tái định cư dự án thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/10/2006 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thực hiện chương trình bê tông hoá đường xã thuộc Đề án phát triển giao thông nông thôn – miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 25/10/2006 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm Văn hóa Thông tin và Triển lãm tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/11/2006 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND về ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2007- 2010 Ban hành: 11/08/2006 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/08/2006 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển các Trung tâm thương mại, siêu thị tỉnh Đồng Tháp đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/10/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt Ban hành: 03/08/2006 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ quý III năm 1996 đến quý III năm 2005 liên quan đến pháp luật dân sự còn hiệu lực thi hành Ban hành: 18/07/2006 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 08/08/2006 | Cập nhật: 05/11/2010
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND về Quy định tạm thời mức chi để duy trì và phát triển trang thông tin điện tử trên Internet của đơn vị hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/08/2006 | Cập nhật: 16/10/2012
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND về kiện toàn tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/07/2006 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND quy định về hoạt động của công báo Ban hành: 26/07/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đối với các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố tiếp nhận lao động vào đào tạo nghề và giải quyết việc làm do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 27/06/2006 | Cập nhật: 31/12/2009
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND thành lập phòng Công chứng số 3 Ban hành: 22/06/2006 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND về chuyển Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn thành phố Hồ Chí Minh thành "Viện Nghiên cứu xã hội thành phố Hồ Chí Minh" trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ chí Minh ban hành Ban hành: 28/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước của Thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 12/05/2006 | Cập nhật: 05/12/2008
Quyết định 63/2006/QĐ-UBND về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội và ngân sách nhà nước năm 2006 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 09/03/2006 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 26/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012