Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 31/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Lữ Ngọc Cư |
Ngày ban hành: | 23/08/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2007/QĐ-UBND |
Buôn Ma Thuột, ngày 23 tháng 08 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT, ngày 18 tháng 5 năm 2007 của liên Bộ; Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-UBND, ngày 15/8/2007 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2007;
Theo đề nghị của liên Sở: Tài chính - Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số: 249/LS-TC-GD&ĐT, ngày 15 tháng 6 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định một số mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
1. Quy định về mức chi cụ thể theo Phụ lục đính kèm.
2. Các nội dung không có trong quy định tại Điều 1 của Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT, ngày 18 tháng 5 năm 2007 của liên Bộ; Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện và thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 31/2007/QĐ-UBND, ngày 23/8/2007 của UBND tỉnh)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000đ) |
Ghi chú |
|
|
|
||
1.1 |
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập |
Câu |
15 |
|
1.2 |
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
Câu |
10 |
|
1.3 |
Tổ chức xây dựng đề thi |
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
80 |
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc |
Đề |
350 |
(phản biện và đáp án) |
|
- Chi xây dựng các mã đề thi |
Đề |
80 |
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
Người/ngày |
100 |
|
|
+ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
80 |
|
|
+ Thư ký, ủy viên |
Người/ngày |
60 |
|
1.4 |
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
100 |
Theo phương thức hợp đồng |
1.6 |
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
100 |
Không áp dụng cho cán bộ thuộc Sở GD&ĐT |
|
|
|
||
2.1 |
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh |
|
|
Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu |
|
+ Cấp tỉnh |
Đề |
150 |
|
|
+ Cấp huyện, thành phố |
Đề |
100 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Đề theo phân môn |
||
|
+ Cấp tỉnh |
Đề |
250 |
|
|
+ Cấp huyện, thành phố |
Đề |
200 |
|
|
- Thi nghề phổ thông (cấp tỉnh) |
Đề |
80-100 |
Tùy theo đặc điểm của đề |
2.2 |
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh (cấp tỉnh) |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
80 |
Tối đa không vượt quá 1.500.000 đ/đề |
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
120 |
Tối đa không vượt quá 2.000.000 đ/đề |
|
- Đề thi tuyển sinh (cấp huyện, thành phố) |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
60 |
Tối đa không vượt quá 1.000.000 đ/đề |
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
90 |
Tối đa không vượt quá 1.500.000 đ/đề |
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Người/ngày |
200 |
Tối đa không vượt quá 2.000.000 đ/đề |
|
+ Cấp huyện |
Người/ngày |
150 |
Tối đa không vượt quá 1.000.000 đ/đề |
|
- Thi nghề phổ thông cấp tỉnh: |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
60 |
Tối đa không vượt quá 350.000 đ/đề |
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
70 |
Tối đa không vượt quá 350.000 đ/đề |
|
- Đề thi kiểm tra chung cấp tỉnh - thực hiện một giai đoạn (bao gồm cả đáp án) |
|
|
Khoán gọn |
|
+ Đề chính thức |
Đề |
250 |
|
|
+ Đề dự bị |
Đề |
150 |
|
|
- Đề thi kiểm tra chung cấp huyện, thành phố - thực hiện một giai đoạn (bao gồm cả đáp án) |
|
|
Khoán gọn |
|
+ Đề chính thức |
Đề |
200 |
|
|
+ Đề dự bị |
Đề |
100 |
|
|
- Thi nghề phổ thông cấp huyện, trường: |
|
|
|
|
+ Thi nghề phổ thông THPT (bao gồm cả đáp án - khoán gọn) |
Đề |
100-200 |
Tùy theo đặc điểm của đề |
|
+ Thi nghề phổ thông THCS (bao gồm cả đáp án - khoán gọn) |
Đề |
80-150 |
Tùy theo đặc điểm của đề |
2.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
Người/ngày |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
120 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (nếu có 24/24h) |
Người/ngày |
80 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài (nếu có) |
Người/ngày |
40 |
|
2.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
130 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
110 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
90 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
50 |
|
Tổ chức coi thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh, thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi (do cấp tỉnh thành lập): |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
80 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị, bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
70 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
30 |
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi (cấp huyện, thành phố thành lập, thi nghề phổ thông): |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
70 |
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
60 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
50 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
25 |
|
|
|
|
||
4.1 |
Chấm bài thi tự luận: |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh vào lớp 10 |
Bài |
6 |
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 6 |
Bài |
4 |
|
|
- Thi nghề phổ thông |
Bài |
2,5-4 |
Theo đặc điểm của bài chấm |
|
- Thi chọn học sinh giỏi: |
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Bài |
10 |
|
|
+ Cấp huyện |
Bài |
7 |
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
Người/đợt |
100 |
|
|
+ Cấp huyện |
Người/đợt |
70 |
|
4.2 |
Chấm bài thi trắc nghiệm tốt nghiệp, tuyển sinh |
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
120 |
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi |
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
||
4.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi tốt nghiệp, tuyển sinh, thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi (do cấp tỉnh thành lập): |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
120 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
60 |
|
|
- Bảo vệ |
Người/ngày |
30 |
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi (cấp huyện, thành phố thành lập, thi nghề phổ thông): |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
80 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
60 |
|
|
- Thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
50 |
|
|
- Bảo vệ |
Người/ngày |
30 |
|
|
|
|
||
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh |
Người/ngày |
70 |
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi |
Người/ngày |
100 |
|
Tập huấn các đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, dự thi Olympic khu vực |
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người/ngày |
25 |
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết |
Tiết |
65 |
|
|
+ Dạy thực hành |
Tiết |
80 |
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Tiết |
50 |
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển thời gian luyện thi tập trung; HS ở thành phố Buôn Ma Thuột |
Người/ngày |
30 |
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển thời gian luyện thi tập trung; HS ở các huyện |
Người/ngày |
60 |
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển trong thời gian đi thi |
Người/ngày |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác ở trong nước |
||
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác |
Căn cứ theo chế độ hiện hành, Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
||
|
- Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi quốc tế |
|||
|
|
|
||
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi, chấm thi |
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
100 |
|
|
+ Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
80 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
90 |
|
|
- Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các đoàn và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi |
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
||
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng xét tuyển tốt nghiệp THCS |
|
|
|
|
+ Chủ tịch, các phó chủ tịch |
Người/ngày |
80 |
|
|
+ Thư ký, các ủy viên |
Người/ngày |
60 |
|
Ngoài các nhiệm vụ quy định cụ thể ở trên, các phòng Giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ vào nội dung công việc, trên cơ sở nguồn kinh phí để thực hiện các kỳ thi, các cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn; thống nhất với cơ quan Tài chính cùng cấp thực hiện.