Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 564/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 28/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 564/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 4318/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2016) thành phố Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 15/2/2017; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 417/TTr-STMMT ngày 23/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2553.57 |
45.16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1622.06 |
28.68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1214.75 |
21.48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
190.17 |
3.36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
361.57 |
6.39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
72.06 |
1.27 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0.06 |
0.00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
296.67 |
5.25 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10.99 |
0.19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2935.49 |
51.91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15.15 |
0.27 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13.04 |
0.23 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10.24 |
0.18 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77.24 |
1.37 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
18.42 |
0.33 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1212.60 |
21.44 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.43 |
0.01 |
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3.10 |
0.05 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
354.13 |
6.26 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
579.35 |
10.24 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
53.49 |
0.95 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12.28 |
0.22 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9.12 |
0.16 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
70.52 |
1.25 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11.59 |
0.21 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
51.65 |
0.91 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
17.49 |
0.31 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
249.66 |
4.41 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
175.97 |
3.11 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
165.91 |
2.93 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
267.68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
254.75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
253.17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6.53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.78 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19.46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.21 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3.25 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.82 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.90 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7.22 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.03 |
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.04 |
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4.99 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
259.82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
246.89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
245.31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6.53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3.78 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2.62 |
1.5 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1.72 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.14 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.51 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.11 |
2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.98 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.03 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.02 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.10 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3.50 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Hà Tĩnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND TỈNH)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
P. Hà Huy Tập |
P. Đại Nài |
Xã Thạch Hưng |
Xã Thạch Hạ |
Xã Thạch Môn |
P. Nguyễn Du |
P. Văn Yên |
P. Nam Hà |
P. Bắc Hà |
P. Tân Giang |
Xã Thạch Trung |
P. Thạch Quý |
P. Thạch Linh |
Xã Thạch Bình |
Xã Thạch Đồng |
P. Trần Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… + (20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2553,57 |
54,24 |
220,60 |
232,41 |
453,55 |
340,47 |
31,91 |
120,94 |
1,98 |
3,92 |
3,76 |
287,27 |
119,43 |
252,07 |
238,26 |
187,46 |
5,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1622,06 |
42,77 |
147,71 |
143,34 |
210,86 |
186,52 |
24,25 |
92,54 |
|
|
1,93 |
199,09 |
82,15 |
169,29 |
171,15 |
150,35 |
0,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1214,75 |
42,77 |
142,46 |
93,81 |
145,10 |
100,72 |
18,43 |
88,49 |
|
|
1,93 |
190,85 |
41,42 |
139,10 |
106,75 |
102,81 |
0,10 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
407,31 |
|
5,25 |
49,53 |
65,76 |
85,79 |
5,82 |
4,05 |
|
|
|
8,24 |
40,73 |
30,20 |
64,40 |
47,54 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
190,17 |
0,13 |
3,56 |
14,56 |
66,39 |
48,33 |
0,48 |
11,33 |
|
|
|
12,61 |
7,60 |
0,32 |
10,03 |
14,82 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
361,57 |
5,45 |
48,36 |
19,15 |
56,00 |
20,05 |
5,46 |
11,88 |
1,98 |
3,92 |
1,83 |
41,35 |
25,11 |
64,08 |
47,56 |
5,38 |
4,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
72,06 |
|
2,92 |
|
10,39 |
58,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
296,67 |
5,89 |
18,04 |
55,36 |
109,92 |
23,70 |
1,71 |
5,18 |
|
|
|
29,96 |
4,57 |
18,38 |
5,86 |
16,92 |
1,19 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,99 |
|
|
|
|
3,13 |
|
|
|
|
|
4,20 |
|
|
3,66 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2935,49 |
145,53 |
202,19 |
213,68 |
316,34 |
193,22 |
197,38 |
131,49 |
107,13 |
85,98 |
91,76 |
315,46 |
209,48 |
358,06 |
117,90 |
149,07 |
100,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,15 |
|
0,97 |
|
1,04 |
|
7,83 |
|
|
|
-0,03 |
|
|
5,07 |
|
|
0,26 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,04 |
0,11 |
0,43 |
|
0,12 |
|
3,61 |
0,20 |
0,55 |
0,63 |
1,61 |
1,53 |
0,21 |
3,80 |
|
|
0,23 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,24 |
|
|
1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50 |
|
|
4,41 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77,24 |
10,83 |
3,20 |
0,17 |
0,02 |
|
7,12 |
|
3,66 |
0,45 |
1,35 |
4,54 |
13,05 |
26,22 |
1,66 |
0,21 |
4,76 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
18,42 |
2,43 |
2,38 |
|
0,91 |
|
3,52 |
2,41 |
0,50 |
0,56 |
1,11 |
1,91 |
0,25 |
1,44 |
0,11 |
0,20 |
0,69 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1212,60 |
57,80 |
83,31 |
73,69 |
129,80 |
86,40 |
91,30 |
52,12 |
38,49 |
34,16 |
33,44 |
173,05 |
84,49 |
129,14 |
59,19 |
53,83 |
32,39 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,10 |
|
|
0,04 |
0,01 |
0,04 |
|
2,45 |
|
|
|
0,02 |
|
0,52 |
|
0,02 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
354,13 |
|
|
71,83 |
82,09 |
28,63 |
|
|
|
|
|
98,67 |
|
1,83 |
29,25 |
41,84 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
579,35 |
60,01 |
48,38 |
|
|
|
66,03 |
30,09 |
37,82 |
44,32 |
38,48 |
|
91,75 |
103,26 |
|
|
59,20 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
53,49 |
8,76 |
0,25 |
0,56 |
2,46 |
0,61 |
13,53 |
0,73 |
3,58 |
1,71 |
7,50 |
0,99 |
0,57 |
10,39 |
0,47 |
0,28 |
1,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,28 |
|
|
|
|
|
0,92 |
7,31 |
1,38 |
1,04 |
0,14 |
0,25 |
1,14 |
|
|
0,11 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,12 |
|
0,94 |
|
1,40 |
|
|
0,22 |
|
|
0,75 |
4,89 |
0,91 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
70,52 |
3,51 |
6,02 |
6,45 |
7,26 |
4,25 |
2,55 |
3,21 |
|
0,00 |
0,60 |
5,79 |
6,39 |
11,57 |
5,14 |
7,62 |
0,15 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,59 |
1,34 |
0,78 |
0,46 |
0,96 |
0,25 |
0,62 |
0,42 |
0,50 |
0,42 |
0,69 |
1,51 |
0,41 |
1,34 |
0,96 |
0,27 |
0,67 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
51,65 |
|
10,34 |
|
|
|
|
9,99 |
20,48 |
0,11 |
|
0,84 |
0,36 |
|
|
8,60 |
0,93 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
17,49 |
0,71 |
0,86 |
2,96 |
2,87 |
0,87 |
0,33 |
0,53 |
0,17 |
0,04 |
0,42 |
0,78 |
3,34 |
1,11 |
0,77 |
1,30 |
0,44 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
249,66 |
|
22,61 |
32,06 |
38,78 |
31,72 |
|
20,71 |
|
|
5,10 |
14,40 |
2,04 |
53,50 |
18,71 |
10,03 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
175,97 |
0,03 |
21,71 |
24,13 |
48,61 |
40,44 |
0,02 |
1,09 |
|
2,53 |
0,17 |
6,29 |
0,05 |
8,89 |
1,64 |
20,35 |
0,02 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
165,91 |
4,94 |
5,65 |
20,95 |
27,32 |
19,20 |
6,02 |
7,74 |
0,26 |
0,16 |
1,81 |
11,90 |
10,56 |
15,81 |
30,35 |
3,18 |
0,06 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2496,98 |
204,71 |
428,43 |
|
|
|
235,31 |
260,16 |
109,37 |
90,06 |
97,34 |
|
339,47 |
625,95 |
|
|
106,18 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND TỈNH)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
P. Hà Huy Tập |
P. Đại Nài |
Xã Thạch Hưng |
Xã Thạch Hạ |
Xã Thạch Môn |
P. Nguyễn Du |
P. Văn Yên |
P. Nam Hà |
P. Bắc Hà |
P. Tân Giang |
Xã Thạch Trung |
P. Thạch Quý |
P. Thạch Linh |
Xã Thạch Bình |
Xã Thạch Đồng |
P. Trần Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+ (20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
267,68 |
28,19 |
18,59 |
10,32 |
13,91 |
1,50 |
19,49 |
9,17 |
|
0,34 |
0,85 |
56,64 |
26,61 |
63,56 |
10,66 |
6,30 |
1,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
254,75 |
78,19 |
18,54 |
9,35 |
10,87 |
0,95 |
19,49 |
9,03 |
|
|
0,45 |
53,56 |
26,46 |
60,51 |
10,28 |
5,90 |
1,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
253,17 |
28,19 |
18,54 |
9,35 |
10,87 |
0,95 |
19,30 |
9,03 |
|
|
0,45 |
53,56 |
26,46 |
59,12 |
10,28 |
5,90 |
1,17 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1,58 |
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
1,39 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,53 |
|
0,05 |
0,97 |
3,04 |
0,55 |
|
0,14 |
|
|
|
0,97 |
|
0,43 |
0,38 |
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
0,40 |
2,11 |
0,15 |
|
|
0,40 |
0,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,62 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,46 |
0,81 |
4,06 |
|
|
|
1,84 |
0,63 |
0,80 |
0,70 |
1,69 |
1,50 |
0,15 |
1,90 |
|
3,90 |
1,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,25 |
|
3,00 |
|
|
|
0,10 |
0,02 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,82 |
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
0,08 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,95 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
0,40 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,22 |
0,81 |
0,40 |
|
|
|
1,74 |
0,61 |
|
0,62 |
0,81 |
|
0,15 |
1,90 |
|
|
0,18 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,99 |
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
|
|
3,50 |
0,35 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND TỈNH)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
P. Hà Huy Tập |
P. Đại Nài |
Xã Thạch Hưng |
Xã Thạch Hạ |
Xã Thạch Môn |
P. Nguyễn Du |
P. Văn Yên |
P. Nam Hà |
P. Bắc Hà |
P. Tân Giang |
Xã Thạch Trung |
P. Thạch Quý |
P. Thạch Linh |
Xã Thạch Bình |
Xã Thạch Đồng |
P. Trần Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6) +(7) +(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
259,82 |
28,19 |
18,59 |
10,32 |
13,91 |
1,50 |
19,49 |
9,17 |
|
0,34 |
0,85 |
52,44 |
26,61 |
63,56 |
7,00 |
6,30 |
1,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
246,89 |
28,19 |
18,54 |
9,35 |
10,87 |
0,95 |
19,49 |
9,03 |
|
|
0,45 |
49,36 |
26,46 |
60,51 |
6,62 |
5,90 |
1,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
245,31 |
28,19 |
18,54 |
9,35 |
10,87 |
0,95 |
19,30 |
9,03 |
|
|
0,45 |
49,36 |
26,46 |
59,12 |
6,62 |
5,90 |
1,17 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
1,58 |
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
1,39 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,53 |
|
0,05 |
0,97 |
3,04 |
0,55 |
|
0,14 |
|
|
|
0,97 |
|
0,43 |
0,38 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
0,40 |
2,11 |
0,15 |
|
|
0,40 |
0,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,62 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,72 |
|
0,59 |
|
|
|
0,10 |
|
0,03 |
|
0,65 |
|
|
|
|
|
0,35 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND TỈNH)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
P. Hà Huy Tập |
P. Đại Nài |
Xã Thạch Hưng |
Xã Thạch Hạ |
Xã Thạch Môn |
P. Nguyễn Du |
P. Văn Yên |
P. Nam Hà |
P. Bắc Hà |
P. Tân Giang |
Xã Thạch Trung |
P. Thạch Quý |
P. Thạch Linh |
Xã Thạch Bình |
Xã Thạch Đồng |
P. Trần Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… + (20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,29 |
0,17 |
|
0,40 |
0,11 |
0,03 |
0,34 |
1,00 |
|
|
0,81 |
|
0,40 |
0,43 |
|
3,50 |
0,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,51 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,98 |
|
|
0,40 |
|
|
0,34 |
0,50 |
|
|
0,34 |
|
0,40 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,47 |
|
|
|
|
|
0,05 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014