Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hà Tĩnh tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 564/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 28/02/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 564/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 4318/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2016) thành phố Hà Tĩnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 15/2/2017; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 417/TTr-STMMT ngày 23/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2553.57

45.16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1622.06

28.68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1214.75

21.48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

190.17

3.36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

361.57

6.39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

72.06

1.27

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

0.06

0.00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

296.67

5.25

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

10.99

0.19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2935.49

51.91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.15

0.27

2.2

Đất an ninh

CAN

13.04

0.23

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

10.24

0.18

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77.24

1.37

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18.42

0.33

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1212.60

21.44

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.43

0.01

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.10

0.05

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

354.13

6.26

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

579.35

10.24

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53.49

0.95

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12.28

0.22

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9.12

0.16

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

70.52

1.25

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11.59

0.21

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

51.65

0.91

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17.49

0.31

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

249.66

4.41

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

175.97

3.11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

165.91

2.93

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

267.68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

254.75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

253.17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19.46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.21

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3.25

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.82

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.90

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

7.22

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.03

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.04

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.99

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

259.82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

246.89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

245.31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6.53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2.62

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1.72

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.14

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.51

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.11

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.98

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.03

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1.02

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.10

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3.50

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Hà Tĩnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thành ủy, HĐND thành phố Hà Tĩnh;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND TỈNH)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hà Huy Tập

P. Đại Nài

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Môn

P. Nguyễn Du

P. Văn Yên

P. Nam Hà

P. Bắc Hà

P. Tân Giang

Xã Thạch Trung

P. Thạch Quý

P. Thạch Linh

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Đồng

P. Trần Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2553,57

54,24

220,60

232,41

453,55

340,47

31,91

120,94

1,98

3,92

3,76

287,27

119,43

252,07

238,26

187,46

5,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1622,06

42,77

147,71

143,34

210,86

186,52

24,25

92,54

 

 

1,93

199,09

82,15

169,29

171,15

150,35

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1214,75

42,77

142,46

93,81

145,10

100,72

18,43

88,49

 

 

1,93

190,85

41,42

139,10

106,75

102,81

0,10

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

407,31

 

5,25

49,53

65,76

85,79

5,82

4,05

 

 

 

8,24

40,73

30,20

64,40

47,54

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

190,17

0,13

3,56

14,56

66,39

48,33

0,48

11,33

 

 

 

12,61

7,60

0,32

10,03

14,82

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

361,57

5,45

48,36

19,15

56,00

20,05

5,46

11,88

1,98

3,92

1,83

41,35

25,11

64,08

47,56

5,38

4,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

72,06

 

2,92

 

10,39

58,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

296,67

5,89

18,04

55,36

109,92

23,70

1,71

5,18

 

 

 

29,96

4,57

18,38

5,86

16,92

1,19

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,99

 

 

 

 

3,13

 

 

 

 

 

4,20

 

 

3,66

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2935,49

145,53

202,19

213,68

316,34

193,22

197,38

131,49

107,13

85,98

91,76

315,46

209,48

358,06

117,90

149,07

100,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,15

 

0,97

 

1,04

 

7,83

 

 

 

-0,03

 

 

5,07

 

 

0,26

2.2

Đất an ninh

CAN

13,04

0,11

0,43

 

0,12

 

3,61

0,20

0,55

0,63

1,61

1,53

0,21

3,80

 

 

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,24

 

 

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

 

 

4,41

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,24

10,83

3,20

0,17

0,02

 

7,12

 

3,66

0,45

1,35

4,54

13,05

26,22

1,66

0,21

4,76

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,42

2,43

2,38

 

0,91

 

3,52

2,41

0,50

0,56

1,11

1,91

0,25

1,44

0,11

0,20

0,69

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1212,60

57,80

83,31

73,69

129,80

86,40

91,30

52,12

38,49

34,16

33,44

173,05

84,49

129,14

59,19

53,83

32,39

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,10

 

 

0,04

0,01

0,04

 

2,45

 

 

 

0,02

 

0,52

 

0,02

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

354,13

 

 

71,83

82,09

28,63

 

 

 

 

 

98,67

 

1,83

29,25

41,84

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

579,35

60,01

48,38

 

 

 

66,03

30,09

37,82

44,32

38,48

 

91,75

103,26

 

 

59,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53,49

8,76

0,25

0,56

2,46

0,61

13,53

0,73

3,58

1,71

7,50

0,99

0,57

10,39

0,47

0,28

1,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,28

 

 

 

 

 

0,92

7,31

1,38

1,04

0,14

0,25

1,14

 

 

0,11

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,12

 

0,94

 

1,40

 

 

0,22

 

 

0,75

4,89

0,91

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

70,52

3,51

6,02

6,45

7,26

4,25

2,55

3,21

 

0,00

0,60

5,79

6,39

11,57

5,14

7,62

0,15

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,59

1,34

0,78

0,46

0,96

0,25

0,62

0,42

0,50

0,42

0,69

1,51

0,41

1,34

0,96

0,27

0,67

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

51,65

 

10,34

 

 

 

 

9,99

20,48

0,11

 

0,84

0,36

 

 

8,60

0,93

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,49

0,71

0,86

2,96

2,87

0,87

0,33

0,53

0,17

0,04

0,42

0,78

3,34

1,11

0,77

1,30

0,44

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

249,66

 

22,61

32,06

38,78

31,72

 

20,71

 

 

5,10

14,40

2,04

53,50

18,71

10,03

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

175,97

0,03

21,71

24,13

48,61

40,44

0,02

1,09

 

2,53

0,17

6,29

0,05

8,89

1,64

20,35

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

165,91

4,94

5,65

20,95

27,32

19,20

6,02

7,74

0,26

0,16

1,81

11,90

10,56

15,81

30,35

3,18

0,06

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

6

Đất đô thị*

KDT

2496,98

204,71

428,43

 

 

 

235,31

260,16

109,37

90,06

97,34

 

339,47

625,95

 

 

106,18

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND TỈNH)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Hà Huy Tập

P. Đại Nài

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Môn

P. Nguyễn Du

P. Văn Yên

P. Nam Hà

P. Bắc Hà

P. Tân Giang

Xã Thạch Trung

P. Thạch Quý

P. Thạch Linh

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Đồng

P. Trần Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+ (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

267,68

28,19

18,59

10,32

13,91

1,50

19,49

9,17

 

0,34

0,85

56,64

26,61

63,56

10,66

6,30

1,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

254,75

78,19

18,54

9,35

10,87

0,95

19,49

9,03

 

 

0,45

53,56

26,46

60,51

10,28

5,90

1,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

253,17

28,19

18,54

9,35

10,87

0,95

19,30

9,03

 

 

0,45

53,56

26,46

59,12

10,28

5,90

1,17

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,58

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

1,39

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,53

 

0,05

0,97

3,04

0,55

 

0,14

 

 

 

0,97

 

0,43

0,38

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,78

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

0,40

2,11

0,15

 

 

0,40

0,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,62

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,46

0,81

4,06

 

 

 

1,84

0,63

0,80

0,70

1,69

1,50

0,15

1,90

 

3,90

1,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,25

 

3,00

 

 

 

0,10

0,02

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,82

 

 

 

 

 

 

 

0,77

0,08

0,02

 

 

 

 

 

0,95

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

0,40

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

7,22

0,81

0,40

 

 

 

1,74

0,61

 

0,62

0,81

 

0,15

1,90

 

 

0,18

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,99

 

0,62

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

3,50

0,35

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND TỈNH)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hà Huy Tập

P. Đại Nài

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Môn

P. Nguyễn Du

P. Văn Yên

P. Nam Hà

P. Bắc Hà

P. Tân Giang

Xã Thạch Trung

P. Thạch Quý

P. Thạch Linh

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Đồng

P. Trần Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6) +(7)  +(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

259,82

28,19

18,59

10,32

13,91

1,50

19,49

9,17

 

0,34

0,85

52,44

26,61

63,56

7,00

6,30

1,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

246,89

28,19

18,54

9,35

10,87

0,95

19,49

9,03

 

 

0,45

49,36

26,46

60,51

6,62

5,90

1,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

245,31

28,19

18,54

9,35

10,87

0,95

19,30

9,03

 

 

0,45

49,36

26,46

59,12

6,62

5,90

1,17

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

1,58

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

1,39

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,53

 

0,05

0,97

3,04

0,55

 

0,14

 

 

 

0,97

 

0,43

0,38

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,78

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

0,40

2,11

0,15

 

 

0,40

0,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,62

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,72

 

0,59

 

 

 

0,10

 

0,03

 

0,65

 

 

 

 

 

0,35

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND TỈNH)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hà Huy Tập

P. Đại Nài

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Môn

P. Nguyễn Du

P. Văn Yên

P. Nam Hà

P. Bắc Hà

P. Tân Giang

Xã Thạch Trung

P. Thạch Quý

P. Thạch Linh

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Đồng

P. Trần Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,29

0,17

 

0,40

0,11

0,03

0,34

1,00

 

 

0,81

 

0,40

0,43

 

3,50

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,51

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,11

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,98

 

 

0,40

 

 

0,34

0,50

 

 

0,34

 

0,40

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,02

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,47

 

 

 

 

 

0,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK