Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 74/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 08/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 2050/STP-VP ngày 26 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
5 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
6 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
2. Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
5 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
6 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
3. Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
6 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
8 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
4. Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp lại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
5 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
6 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
5 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
6 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
5 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
6 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
7. Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài, chi nhánh của trung tâm trọng tài
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC;
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
8 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
11 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
8. Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
- Thời hạn giải quyết: Không quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
Không quy định |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
Không quy định |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
9. Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
6 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
8 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung lâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
8 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
11 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
11. Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
8 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
11 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Không quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
Không quy định |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
Không quy định |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
- Thời hạn giải quyết: Không quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
Không quy định |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
Không quy định |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
- Thời hạn giải quyết: Không quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
Không quy định |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
Không quy định |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
- Thời hạn giải quyết: Không quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
Không quy định |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
Không quy định |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
4 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
5 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
17. Thủ tục đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
5 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
6 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
18. Thủ tục Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc
- Thời hạn giải quyết: không quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
Không quy định |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
Không quy định |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
19. Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp lại Trung lâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
8 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
11 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
20. Thủ tục Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
5 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
6 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
21. Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương từ tỉnh này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Tham tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
8 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
11 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
22. Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
6 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
8 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
4 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
5 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
24. Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh Tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
6 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
8 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
25. Thủ tục Tự chấm dứt hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
4 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
5 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
26. Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
4 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
5 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
27. Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
5 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
6 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu: trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
28. Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương từ tỉnh này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
8 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
11 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
29. Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
5 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
6 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
30. Thủ tục thành lập Hội công chứng viên
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
50 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
8 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
11 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
360 giờ làm việc |
31. Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
5 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
6 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
32. Thủ tục Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
- Thời hạn giải quyết: Không quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
Không quy định |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
Không quy định |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
Không quy định |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
Không quy định |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
Không quy định |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mang |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
5 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
6 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
20 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
20 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
5 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
6 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
36. Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
6 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
6 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
3 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
4 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
37. Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết TTHC:
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
10 phút |
Số hóa |
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Số hóa hồ sơ, ký hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ làm việc |
Thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra tính pháp lý, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến trên môi trường mạng (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
6 giờ |
Trao đổi góp ý |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Trao đổi góp ý chuyên môn |
6 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Tổng hợp góp ý hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng |
3 giờ 35 phút |
Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Ký số chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến Phòng Bổ trợ tư pháp để trình |
15 phút |
Trình phê duyệt |
Phòng Bổ trợ tư pháp (Trương Thị Xuân Hải) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt |
4 giờ |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt chuyển văn thư ban hành |
1 giờ |
Văn thư ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1/2 giờ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu; trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ giấy về Sở Tư pháp để lưu trữ. |
1/2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/06/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bdàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu xử lý chất thải rắn tại huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ tiêu chí và quy trình đánh giá, xếp hạng công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tại quận, huyện, thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 2780/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh đợt VI, năm 2015 Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Ban Chỉ đạo tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007