Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức giá tối thiểu để chuyển nhượng quyền sử dụng đất các khu quy hoạch trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 2064/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 17/10/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2064/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU ĐỂ CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CÁC KHU QUY HOẠCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHONG ĐIỀN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2013 và của Giám đốc Sở Tài Chính tại Tờ trình số 2605/TTr-STC ngày 09 tháng 10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức giá tối thiểu để chuyển nhượng quyền sử dụng đất các khu quy hoạch trên địa bàn huyện Phong Điền cụ thể như sau:

(Có phụ lục kèm theo)

Mức giá tối thiểu nêu trên đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định.

Điều 2. Giao trách nhiệm cho UBND huyện Phong Điền căn cứ mức giá đất quy định tại Điều 1 xây dựng Phương án chuyển nhượng theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phong Điền và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND Tỉnh
- Lưu: VT, TC, ĐC

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC

GIÁ ĐẤT TỐI THIỂU TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Ký hiệu

Diện tích (m2)

Khu vực/vị trí

Giá tối thiểu (đ/m2)

1. Xã Điền Môn

Khu quy hoạch tái định cư Khe Làng, xã Điền Môn

1

Lô 3

240

Lô đất tọa lạc tại Khu tái định cư Khe Làng, được xác định khu vực 2, vị trí 2

150 000

2. Xã Điền Hải

Khu giãn dân xã Điền Hải

1

06

375,00

Khu giãn dân xã Điền Hải tọa lạc tại thôn 1 và thôn 2 xã Điền Hải, được xác định là khu vực 3.

65 000

2

07

375,00

65 000

3

08

369,60

70 000

4

09

390,40

70 000

5

10

375,00

65 000

6

13

375,00

65 000

7

15

375,00

65 000

8

16

369,60

70 000

9

19

382,60

65 000

10

23

375,00

65 000

11

24

375,00

65 000

12

26

375,00

65 000

13

28

375,00

65 000

14

37

300,00

65 000

15

41

294,60

70 000

16

42

325,00

65 000

17

49

300,00

65 000

18

51

300,00

65 000

19

65

247,00

65 000

20

74

266,60

65 000

3. Xã Phong Xuân

Khu tái định cư giải phóng mặt bằng mỏ đá vôi nhà máy xi măng Đồng Lâm

1

T01

650,00

Khu vực 2, vị trí 1

57 000

2

T02

500,00

48 000

3

T03

500,00

48 000

4

T04

500,00

48 000

5

T05

500,00

48 000

6

T06

500,00

48 000

7

T07

500,00

48 000

8

T08

482,00

48 000

9

T10

500,00

48 000

10

T12

500,00

48 000

11

T13

500,00

48 000

12

T14

500,00

48 000

13

T15

500,00

48 000

14

T16

500,00

48 000

15

T18

500,00

48 000

16

T20

499,00

48 000

4. Xã Phong Sơn

Khu quy hoạch đất ở xen ghép khu dân cư thuộc thôn Hiền sỹ, xã Phong Sơn (tờ bản đồ 17)

1

275

364,50

Lô đất này thuộc mặt tiền 8 m, xác định khu vực 1, vị trí 2

200 000

2

236

197,80

Các lô đất này thuộc mặt tiền đường tỉnh lộ 11B, được xác định là khu vực 1, vị trí 1

400 000

3

237

197,80

400 000

4

238

197,80

400 000

5

239

200,10

400 000

5. Xã Phong Hiền

Khu quy hoạch đất xen ghép xã Phong Hiền.

Thôn Vịnh Nảy (tờ bản đồ 27)

1

186

343,30

Các lô đất này nằm ở đường liên thôn, xác định khu vực 3

165 000

2

187

387,00

 

165 000

3

188

372,10

 

165 000

4

189

357,40

 

165 000

5

190

367,00

 

160 000

6

191

375,00

 

160 000

Thôn Bắc Thạnh (tờ bản đồ số 34)

1

594

317,00

Các lô đất này nằm ở đường liên thôn, xác định khu vực 3

165 000

2

595

322,00

165 000

3

596

322,00

165 000

4

597

322,00

165 000

Thôn Hưng Long (tờ bản đồ số 23)

1

281

400,00

Các lô đất này nằm ở đường liên thôn, xác định khu vực 3

165 000

2

282

400,00

165 000

3

283

287,00

165 000

4

284

283,00

165 000

6. Xã Phong Hải

Khu quy hoạch đất ở xen ghép xã Phong Hải

Thôn Hải Nhuận (tờ bản đồ số 11)

1

89

391,00

Các lô đất này nằm ở mặt tiền đường liên xã Điền Hải, đi Phong Hải, được xác định vị trí 1 khu vực

300 000

2

90

330,00

250 000

3

91

330,00

250 000

4

92

330,00

250 000

5

93

330,00

250 000

6

94

330,00

Các lô đất này nằm ở mặt tiền đường liên xã Điền Hải đi Phong Hải, được xác định vị trí 1 khu vực 1

250 000

7

95

330,00

250 000

8

96

330,00

250 000

9

97

330,00

250 000

10

98

330,00

250 000

11

99

330,00

250 000

12

100

330,00

250 000

13

101

330,00

250 000

14

102

452,00

250 000

Thôn Hải Phú (tờ bản đồ số 11)

1

103

347,50

Các lô đất này nằm ở mặt tiền đường liên xã Điền Hải đi Phong Hải, được xác định vị trí 1 khu vực 1

250 000

2

104

360,00

220 000

3

105

360,00

220 000

4

106

360,00

220 000

5

107

360,00

220 000

6

108

360,00

220 000

7

109

360,00

220 000

8

110

360,00

Các lô đất này nằm ở mặt tiền đường liên xã Điền Hải đi Phong Hải, được xác định vị trí 1 khu vực 1

220 000

9

111

360,00

220 000

10

112

360, 00

220 000

11

113

370,00

220 000

12

114

330,00

220 000

13

115

330,00

220 000

14

116

388,00

220 000

7. Xã Phong Mỹ

Thôn Đông Thái (tờ bản đồ số 41)

1

95

374,70

Các thửa đất này nằm ở mặt tiền đường quy hoạch 16 m thuộc trung tâm xã, xác định vị trí 1 khu vực 1

200 000

2

96

340,00

150 000

3

97

340,00

150 000

4

98

340,00

150 000

5

100

400,00

150 000

Thôn Đông Thái (tờ bản đồ số 49)

1

237

400,00

Mặt tiền đường tỉnh lộ 17, gần chợ Phong Mỹ, xác định vị trí 1, khu vực 1

250 000

2

238

400,00

Các thửa đất này nằm ở mặt tiền đường quy hoạch 16m thuộc trung tâm xã, xác định vị trí 1 khu vực 1

150 000

3

239

405,00

200 000

4

240

405,00

300 000

5

241

379,00

Mặt tiền đường tỉnh lộ 17 xác định vị trí 1, khu vực 1

250 000

6

242

352,00

250 000

7

244

352,00

250 000

8

245

352,00

250 000

9

246

400,00

250 000

Thôn Đông Thái (tờ bản đồ số 50)

1

175

230,00

Các lô đất này mặt tiền đường tỉnh lộ 9, trung tâm xã, xác định vị trí 1, khu vực 1

400 000

2

176

230,00

400 000