Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: 2054/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Trương Văn Sáu
Ngày ban hành: 20/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2054/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 09 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014, cụ thể như sau:

Tổng số: 1.144.083 tỷ đồng;

Trong đó:

- Nguồn cân đối từ ngân sách: 245.200 tỷ đồng;

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 158.500 triệu đồng;

- Nguồn các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn hỗ trợ bồi hoàn đất xây dựng trụ sở: 12.383 triệu đồng;

- Nguồn xổ số kiến thiết: 680.000 triệu đồng;

- Nguồn chuyển nguồn vượt thu năm 2012: 48.000 triệu đồng.

(Cụ thể danh mục từng công trình, dự án có biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể cho các chủ đầu tư để triển khai thực hiện và hoàn thành giải ngân theo đúng thời hạn quy định.

Riêng vốn quy hoạch; vốn thực hiện dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai chuyển sang nguồn vốn sự nghiệp có tính chất xây dựng cơ bản, giao Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, huyện thực hiện cấp phát theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2054/QĐ-UBND, ngày 20/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm)

Tổng mức đầu tư

Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013

Kế hoạch năm 2013

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

5.165.214

1.122.728

1.030.200

1.144.083

 

 

NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH

 

 

 

 

508.794

66.826

234.200

245.200

 

 

NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

1.105.046

200.696

96.000

158.500

 

 

NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ

 

 

 

 

289.204

-

-

12.383

 

 

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

3.214.170

855.206

700.000

680.000

 

 

NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012

 

 

 

 

48.000

-

-

48.000

 

I

ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG

 

 

 

 

5.165.214

1.122.728

1.007.280

1.117.283

 

 

Bố trí cụ thể từng công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH

 

 

 

 

508.794

66.826

222.700

233.700

 

a)

* Khối sở ban ngành tỉnh

 

 

 

 

508.794

66.826

114.200

113.700

 

 

Quy hoạch, CBĐT-CBTHDA

 

 

 

 

 

 

35.900

23.767

 

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

430.877

65.347

30.300

58.033

 

1

Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

TT.Vũng Liêm

16.137 m2

2011-2013

2332/QĐ-UBND ngày 01/12/2011

48.273

39.236

20.000

5.133

 

2

Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long

Phường 8 TP.VL

50 căn hộ

2013-2015

1366/QĐ-UBND 13/8/2013

51.879

2.631

-

5.000

Nhà thầu ứng vốn thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã thực hiện trong năm 2013

3

Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát thi hành án và hỗ trợ tư pháp Công an tỉnh Vĩnh Long

Long Hồ

60 CBCS

2012-2015

1414/QĐ-UBND 20/8/2013

12.313

280

-

3.000

Nhà thầu ứng vốn thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã thực hiện trong năm 2013

4

Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

267 CBCS

2013-2016

3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012

286.000

17.700

17.000

30.000

Khối nhà chính

5

Nhà ở công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long

Phường 8 TP.VL

60 CBCS

2013-2014

1631/QĐ-UBND ngày 05/10/2012

24.004

500

500

11.900

Ứng vốn thi công trước năm 2013

6

Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình

Tam Bình

27 CBCS

2013-2015

468/QĐ-SKHĐT 03/4/2013

6.108

5.000

5.000

1.000

 

7

Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình (giai đoạn 2)

Tam Bình

472 m2

2014-2015

Đang trình UBND tỉnh xin chủ trương

2.300

-

-

2.000

 

 

Các công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

77.917

1.479

13.000

31.900

 

1

Hệ thống chiếu sáng đường Bạch Đàn (giai đoạn 2)

TPVL

55 trụ

2014-2015

1046/QĐ-SKHĐT ngày 10/7/2013

2.145

79

79

1.800

 

2

Nhà công vụ Tỉnh uỷ Vĩnh Long

Phường 9 TP.VL

15 căn hộ

2014-2015

1119/QĐ-UBND 27/6/201

10.402

500

500

5.000

 

3

Dự án nâng cao hiệu quả làm việc của đại biểu HĐND tỉnh

p9.TPVL

55 máy tính bảng+2 máy in

2014-2015

1780/QĐ-SKHĐT 31/10/2012

1.555

-

-

1.400

 

4

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá Bộ CHQS tỉnh

Phường 8 TP.VL

35 giường và cải tạo

2013-2014

956/QĐ-UBND 29/5/2013

14.655

500

500

5.000

 

5

Đại đội trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long

Phường 8 TP.VL

1 trệt + 1 lầu

2014-2015

1634/QĐ-SKHDT, ngày 28/10/2013

5.327

-

-

4.000

Xây dựng trong khuôn viên BCHQS tỉnh mới

6

Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Đông Bình, thị xã Bình Minh

Bình Minh

167 m2

2014

1234/QĐ-SKHĐT 15/8/2013

983

-

-

900

Xã mới chia tách của thị xã Bình Minh

7

Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Thành Phước, thị xã Bình Minh

Bình Minh

Sửa chữa nhà làm việc

2014-2015

1213/QĐ-SKHĐT 12/8/2013

629

-

-

600

Phường mới chia tách của thị xã Bình Minh

8

Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh

Bình Minh

140 m2

2014-2015

1214/QĐ-SKHĐT 12/8/2013

894

-

-

800

Phường mới chia tách của thị xã Bình Minh

9

Trụ sở làm việc Công an phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh

Bình Minh

15 CBCS

2014-2015

1636/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013

2.750

 

-

2.000

Phường mới chia tách của thị xã Bình Minh

10

Trụ sở làm việc Công an phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh

Bình Minh

15 CBCS

2014-2015

1632/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013

2.627

 

-

2.000

Phường mới chia tách của thị xã Bình Minh

11

Trụ sở làm việc Công an phường Thành Phước, thị xã Bình Minh

Bình Minh

15 CBCS

2014-2015

1631/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013

2.886

 

-

2.000

Phường mới chia tách của thị xã Bình Minh

12

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND xã Long Phước, huyện Long Hồ

Long Hồ

Cải tạo, sửa chữa

2014-2015

3880/UBND, ngày 29/10/2013

3.700

-

-

2.400

Xã NTM, hỗ trợ XL

13

Trụ sở làm việc khối Đảng và khối vận huyện Mang Thít

Mang Thít

60 CBCC

2012-2014

2131/QĐ-UBND 28/10/2011

29.364

400

-

4.000

Tỉnh hỗ trợ 2 năm

b)

* Khối huyện-thành phố (P/c theo tiêu chí, định mức)

 

 

 

 

 

 

120.000

120.000

 

1

- Thành phố Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

23.000

23.000

 

2

- Thị xã Bình Minh

 

 

 

 

 

 

14.000

14.000

 

3

- Huyện Long Hồ

 

 

 

 

 

 

11.000

11.000

 

4

- Huyện Mang Thít

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

5

- Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

 

 

16.000

16.000

 

6

- Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

7

- Huyện Tam Bình

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

8

- Huyện Bình Tân

 

 

 

 

 

 

14.000

14.000

 

B

NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

1.105.046

200.696

84.580

143.200

 

a)

* Khối sở ban ngành tỉnh

 

 

 

 

1.105.046

200.696

58.800

99.700

 

a1)

Chuyển sang vốn sự nghiệp

 

 

 

 

178.281

42.405

11.420

5.000

 

 

Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP)

huyện, thành phố

các huyện- thành phố

2010-2013

2496/QĐ-UBND, ngày 13/6/2012, 1750/UBND-KTN ngày 06/7/2011

178.281

42.405

15.000

5.000

Đối ứng vốn ODA

a2)

Đầu tư phát triển

 

 

 

 

926.765

158.291

47.380

94.700

 

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

352.498

97.507

18.000

34.000

 

1

Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu Phụng

Vũng Liêm

776ha

2014-2015

2732/QĐ-UBND ngày 30/10/2009

17.700

6.100

5.785

10.000

 

2

Khu TĐC Hoà Phú

Long Hồ

35ha

2010-2013

1806/QĐ-UBND ngày 05/8/2010

91.713

31.407

9.748

5.000

 

3

Đường Chòm Yên, huyện Bình Tân

Bình Tân

808md

2013-2015

1808/QĐ-UBND ngày 24/9/2008;

1441/QĐ-UBND ngày 27/8/2013

51.300

10.000

-

3.000

Nhà thầu ứng vốn thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã thực hiện trong năm 2013

4

Đường trục chính trung tâm thị trấn Trà Ôn, thị trấn Trà Ôn

TT. Trà Ôn

706md

2013-2015

1434/QĐ-UBND ngày 12/9/2012

49.608

-

-

3.000

Nhà thầu ứng vốn thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã thực hiện trong năm 2013

5

Đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội huyện Mang Thít

Mang Thít

10 km

2013-2015

1276/QĐ-UBND
ngày 01/8/2013

48.418

22.000

22.000

5.000

 

6

Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình

Tam Bình

5,5 km

2013-2015

1271/QĐ-UBND
ngày 01/8/2013

54.759

23.000

23.000

5.000

 

7

Đường từ UBND huyện - chợ Bà Đồng ra QL54

Bình Tân

4,7km

2013-2016

153/QĐ-UBND ngày 21/01/2010; 1342/QĐ-UBND ngày 12/8/2013

39.000

5.000

-

3.000

Nhà thầu ứng vốn thi công trước năm 2013, năm 2014 thanh toán cho phần khối lượng nhà thầu đã thực hiện trong năm 2013

 

Các công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

574.267

60.784

-

60.700

 

1

Dự án Hệ thống thuỷ lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long

Long Hồ

500 ha

2013-2015

2437/QĐ-UBND 20/12/2011, 1057/QĐ-UBND ngày 13/9/2013

14.790

997

-

1.000

Đối ứng với TW (TW: 11,8 tỷ đồng)

2

Dự án Hệ thống thuỷ lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Tam Bình

760 ha

2013-2015

1594/QĐ-UBND, ngày 30/9/2013

14.998

1.197

-

1.000

Đối ứng với TW (TW: 11,0 tỷ đồng)

3

Hệ thống thuỷ lợi các xã NTM

09 xã điểm NTM

Nhiều HTTL (cống, đê bao)

2014-2015

Nhiều quyết định đầu tư

118.427

-

-

23.000

Nhu cầu đầu tư xã NTM (đã trừ 21,7 tỷ đồng chuyển sang vốn SN của các công trình cánh đồng mẫu lớn)

4

Đường vào khu vực Bia truyền thống Công an tỉnh

Tam Bình

1,1km

2014-2015

1618/QĐ-SKHĐT-KT ngày 25/10/2013

3.500

-

-

3.000

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

60,87 ha

2014-2015

214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009

289.204

58.240

1.000

10.000

Gói thầu còn lại

6

Đường từ QL 54 đến Trung tâm văn hoá huyện Bình Tân

Bình Tân

1,3km

2014-2016

1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013

105.048

-

-

9.000

Đối ứng với TW

7

Nghĩa trang nhân dân cụm xã thuộc các xã điểm nông thôn mới

Các huyện

4 cụm

2014

Hỗ trợ huyện, thị xã

13.600

-

-

8.700

Hỗ trợ SLMB (có biểu chi tiết kèm theo)

8

Đóng cửa bãi rác Hoà Phú

Long Hồ

2,11ha

2014-2015

1791/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

14.700

350

350

5.000

 

b)

* Khối huyện - Thành phố

 

 

 

 

 

 

37.200

43.500

 

1

- Thành phố Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

12.000

13.000

 

2

- Thị xã Bình Minh

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

3

- Huyện Long Hồ

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

4

- Huyện Mang Thít

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

5

- Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

 

 

4.500

6.000

 

6

- Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

 

 

4.000

5.000

 

7

- Huyện Tam Bình

 

 

 

 

 

 

4.000

7.000

 

8

- Huyện Bình Tân

 

 

 

 

 

 

700

500

 

C

NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ

 

 

 

 

289.204

-

-

12.383

 

 

Công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

289.204

-

-

12.383

 

 

Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long (gói thầu tái định cư)

TP.Vĩnh Long

60,87 ha

2014-2015

214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009

289.204

-

-

12.383

Gói thầu tái định cư 13 tỷ đồng

D

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

3.214.170

855.206

700.000

680.000

 

a)

Giáo dục - đào tạo:

 

 

 

 

760.888

192.086

177.850

207.700

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

412.601

189.521

130.850

72.700

 

1

Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM

huyện, TP

Nhiều trường

2013-2015

Nhiều quyết định đầu tư

89.129

43.400

43.400

40.000

Có biểu chi tiết kèm theo (trong đó bao gồm 9 xã điểm NTM thuộc các công trình chuyển tiếp năm 2013)

2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn

Trà Ôn

820 hv

2012-2014

595/QĐ-UBND ngày 14/4/2012

16.202

8.680

7.000

5.000

 

3

Cải tạo, mở rộng Trường Trung học chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

TP.Vĩnh Long

1155

hs

2011-2014

2101/QĐ-UBND ngày 12/10/2011

59.259

19.285

12.500

8.000

Còn nguồn TW

4

Ký túc xá nam sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

600 chỗ

2012-2014

1026/QĐ-UBND ngày 03/7/2012

53.945

42.080

18.000

1.200

 

5

Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long

Long Hồ

1000 hs

2010-2014

275/QĐ-UBND ngày 03/02/2009

172.619

67.526

10.000

10.000

Còn nguồn TW

6

Trường Mầm non Sao Mai, thành phố Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

9 phòng

2013-2014

1712/QĐ-UBND ngày 28/5/2012

8.275

5.000

5.000

2.000

Đề án KCH trường lớp học và NCV cho GV

7

Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) đối ứng theo cam kết

các huyện

nhiều điểm trường

2010-2014

Nhiều quyết định

4.481

1.500

1.500

2.500

 

8

Trường Mẫu giáo An Bình, huyện Long Hồ

Long Hồ

246hs

2013-2014

830/QĐ-UBND ngày 25/01/2013

8.691

2.050

1.960

4.000

 

 

Công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

348.287

2.565

47.000

135.000

 

1

Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM

huyện, TP

Nhiều trường

2013-2015

Nhiều quyết định đầu tư

148.871

1.000

1.000

82.000

Có biểu chi tiết kèm theo (nhu cầu 09 xã điểm NTM)

2

Trường trung học cấp 2-3 Mỹ Phước huyện Mang Thít

xã Mỹ Phước

1500 hs

2014-2015

2209/QĐ-UBND ngày 12/10/2010

35.024

1.130

-

8.000

 

3

Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt

TPVL

680hs

2012-2014

2125/QĐ-UBND ngày 28/10/2011

75.676

-

-

15.000

 

4

Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Huân, TP.Vĩnh Long

TPVL

875hs

2013-2016

1779/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

14.907

-

-

5.000

Giai đoạn 1

5

Trường Tiểu học Bình Hoà Phước B, huyện Long Hồ

Long Hồ

335hs

2014

3872/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

2.598

-

-

2.000

 

6

Trường Tiểu học Hoà Ninh A, huyện Long Hồ

Long Hồ

490hs

2014-2015

3873/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

9.166

-

-

6.000

 

7

Trường THPT Phan Văn Hoà, huyện Tam Bình

Tam Bình

Thiết bị

2014-2015

1654/QĐ-SKHĐT-VX ngày 30/10/2013

5.370

-

-

2.000

Thiết bị

8

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, thành phố Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

770 hs

2014-2015

1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

14.500

-

-

6.000

Giai đoạn 1

9

Trường THPT Hoàng Thái Hiếu, thị xã Bình Minh

Cái Vồn

945hs

2014-2015

1785/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

14.816

435

400

5.000

 

10

Mở rộng Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Vĩnh Long (hạng mục: Thư viện điện tử)

TP.Vĩnh Long

Thư viện 325 chỗ, nhà đa năng, xưởng may

2014-2015

2730/QĐ-UBND ngày 24/12/2010

27.359

-

-

4.000

Thư viện điện tử

b)

Y tế

 

 

 

 

2.087.809

644.470

183.500

169.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

2.009.845

643.670

183.500

149.000

 

1

Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

200 giường

2009-2013

623/QĐ-UBND ngày 10/4/2013

250.571

215.546

112.000

9.000

 

2

Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình

Tam Bình

200 giường

2011-2013

880/QĐ-UBND ngày 30/5/2008

173.563

138.992

55.000

20.000

 

3

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới)

TP.Vĩnh Long

600 giường

2013-2018

635/QĐ-UBND ngày 14/4/2009

968.000

31.800

31.000

60.000

Còn ngân sách TW

4

Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ

các xã, phường, thị trấn

95 trạm

2009-2013

152/QĐ-UBND ngày 07/02/2012

310.659

161.932

60.000

20.000

Đối ứng vốn AP

5

Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân

Bình Tân

100 giường

2011-2013

1807/QĐ-UBND ngày 10/8/2009

137.025

45.501

25.000

20.000

 

6

Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long

Long Hồ

100 giường

2012-2014

592/QĐ-UBND ngày 11/4/2012

88.015

31.331

20.000

10.000

 

7

Bệnh viện tâm thần tỉnh Vĩnh Long

Long Hồ

100 giường

2012-2014

593/QĐ-UBND ngày 11/4/2012

82.012

18.568

10.000

10.000

 

 

Công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

77.964

800

-

20.000

 

1

Bệnh viện Đa khoa khu vực Hoà Phú, huyện Long Hồ

Long Hồ

50 giường

2012-2015

1936/QĐ-UBND ngày 13/10/2011

68.564

800

800

14.000

 

2

Trạm Y tế xã Đông Bình, thị xã Bình Minh

TX. Bình Minh

582,8 m2

2013-2015

3031/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

4.800

-

-

3.000

Xã mới chia tách của thị xã Bình Minh

3

Trạm Y tế phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh

TX. Bình Minh

582,9 m2

2013-2015

3030/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

4.600

-

-

3.000

Phường mới chia tách của thị xã Bình Minh

c)

Văn hoá - Xã hội

 

 

 

 

279.070

13.550

12.500

75.990

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

183.202

13.360

-

25.000

 

1

Nhà văn hoá lao động tỉnh Vĩnh Long

Long Hồ

HT 600 chỗ, nhà thi đấu 600 chỗ

2011-2015

2147/QĐ-UBND ngày 30/9/2010

132.202

6.200

3.000

10.000

Đối ứng với TW

2

Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa

Tam Bình

1.698 m2 + quảng trường 2000 m2

2013-2015

1162/QĐ-UBND ngày 05/7/2013

51.000

7.160

7.160

15.000

Còn vốn của Bộ Quốc phòng: 2,0 tỷ đồng

 

Công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

95.868

190

8.000

50.990

 

1

Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long

Tam Bình

Cao 12m

2013-2014

589/QĐ-SKHĐT ngày 25/4/2013

3.691

190

190

3.000

 

2

Trung tâm văn hoá - thể thao xã và Nhà văn hoá - thể thao ấp (09 xã NTM)

Các huyện, TX

Nhà VH 7 xã, 9 ấp

2014

Nhiều quyết định đầu tư

32.000

-

-

24.000

Có biểu chi tiết kèm theo

3

Sân bóng đá cụm xã thuộc các xã điểm nông thôn mới

Các huyện

5 sân (7.000 m2/sân)

2014

Hỗ trợ huyện, thị xã

17.000

-

-

12.000

Hỗ trợ SLMB (có biểu chi tiết kèm theo)

4

Chợ và phố chợ xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm

Vũng Liêm

27,6 ha

 

1489/QĐ-UBND 15/5/2010

21.696

-

-

2.740

Tỉnh hỗ trợ 2,74 tỷ đồng theo CV số 3237/UBND-KTTH ngày 07/11/2013 của UBND tỉnh

5

Trung tâm Dạy nghề và Giới thiệu việc làm thành phố Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

01 trệt + 02 lầu

2013-2015

1784/QĐ-UBND 30/10/2012

11.500

-

-

2.000

Còn vốn CTMTQG

6

Khu quản lý đối tượng ma tuý sau cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội

xã Tường Lộc, Tam Bình

40 đối tượng

2014-2015

1209/QĐ-SKHĐT-VX, ngày 09/8/2013

4.145

-

-

3.250

 

7

Nhà nuôi dưỡng người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa (khu 3) thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Vĩnh Long

xã Phú Quới, Long Hồ

62 người

2013

1725/QĐ-SKHĐT-VX, ngày 24/10/2012

5.836

-

-

4.000

 

d)

Khoa học công nghệ - Truyền thông

 

 

 

 

38.536

600

12.500

13.600

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

2.975

-

-

2.500

 

 

Nâng cấp cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Vĩnh Long

Văn phòng UBND tỉnh

Nâng cấp phần mềm, thiết bị

2012-2013

1771/QĐ-UBND 30/10/2012

2.975

-

-

2.500

Nhà thầu ứng vốn thi công trước

 

Công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

35.561

600

600

11.100

 

1

Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá giai đoạn 2013-2014

TP.Vĩnh Long

Thiết bị

2013-2015

1161/QĐ-UBND; 27/7/2012

11.553

300

300

3.500

 

2

Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

Thiết bị

2013-2015

1162/QĐ-UBND; 27/7/2012

10.479

300

300

3.500

 

3

Triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng

Tỉnh Vĩnh Long

Phần mềm + Thiết bị

2014-2016

1835/QĐ-UBND; 11/11/2013

11.996

-

-

3.000

Theo Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ

4

Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh

TP.Vĩnh Long

Phần mềm

2013-2015

1794/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

1.533

-

-

1.100

đ)

Công trình trọng điểm phúc lợi xã hội khác

 

 

 

 

47.867

4.500

187.572

176.000

 

1

Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW VII

các xã

Nhiều đường GTNT

2010-2015

Nhiều quyết định đầu tư

-

-

116.160

105.000

Nhu cầu đầu tư 9 xã điểm: 73,67 tỷ đồng

2

Chương trình nước sạch

các xã

Nhiều trạm cấp nước

2010-2015

Nhiều quyết định đầu tư

-

-

35.000

40.000

Nhu cầu 9 xã điểm NTM: 8,7 tỷ đồng, còn nguồn TW

3

Khu hành chính xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình

Tam Bình

1200 m2

2013-2015

1774/QĐ-UBND, 30/10/2012

10.610

4.500

4.500

4.500

Xã đồng bào dân tộc, xã NTM (hỗ trợ xây lắp)

4

Cải tạo, nâng cấp khu hành chính xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình

Tam Bình

Cải tạo, sửa chữa

2014-2015

3730/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

5.417

-

-

3.500

Xã NTM, hỗ trợ XL

5

Trụ sở làm việc UBND xã Hoà Phú (giai đoạn 2), huyện Long Hồ

Long Hồ

Sân, hàng rào, cổng

2014-2015

3879/UBND, ngày 29/10/2013

3.000

-

-

2.000

Xã NTM, hỗ trợ XL

6

Trụ sở làm việc UBND xã Long Mỹ, huyện Mang Thít

Mang Thít

1200 m2

2014-2015

4721/QĐ-UBND 24/10/2013

8.180

-

-

5.000

Xã NTM, hỗ trợ XL

7

Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ An, huyện Mang Thít

Mang Thít

1200 m2

2013-2014

1322/QĐ-UBND 07/8/2013

11.308

-

-

5.000

Trụ sở đã xuống cấp, có chủ trương của UBND tỉnh (hỗ trợ XL)

8

Trụ sở làm việc UBND xã Trà Côn, huyện Trà Ôn

Trà Ôn

1200 m2

2014-2015

5562/QĐ-UBND, 30/10/2013

9.352

-

-

5.000

Trụ sở đã xuống cấp, đây là xã vùng đồng bào dân tộc, đã có chủ trương của UBND tỉnh (hỗ trợ XL)

9

Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ)

 

 

 

 

 

 

10.000

6.000

 

e

Chuẩn bị đầu tư + chuẩn bị dự án

 

 

 

 

 

 

11.310

8.150

 

g

Thanh toán khối lượng hoàn thành

 

 

 

 

 

 

63.237

29.560

 

E

NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012

 

 

 

 

48.000

-

-

48.000

 

 

Công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

48.000

-

-

48.000

 -

 

Đầu tư trang thiết bị chuyên môn cho một số bệnh viện đa khoa tuyến huyện và trạm y tế xã, phường, thị trấn của tỉnh Vĩnh Long

các huyện, thị xã, thành phố

Trang TB được đầu tư theo quy định của Bộ Y tế

2013-2014

1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

48.000

-

-

48.000

 

II

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC

 

 

 

 

 

 

22.920

26.800

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

11.500

11.500

 

1

Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển Chi nhánh Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

2

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

 

B

NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

11.420

15.300

 

 

Chuyển sang vốn sự nghiệp

 

 

 

 

-

-

11.420

15.300

 

 

Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)

 

 

 

 

-

-

11.420

15.300

 

 

KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH, CBĐT - CBTH DỰ ÁN NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2054/QĐ-UBND, ngày 20/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

KH năm 2014

 Ghi chú

Tổng số

Trong đó

C.đối từ NS

XSKT

 

TỔNG SỐ:

31.917

23.767

8.150

 

A

VỐN QUY HOẠCH (chuyển sang nguồn vốn SN)

4.267

4.267

 

 

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN:

80

80

 

 

 

Điều chỉnh quy hoạch bố trí dân cư giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020

80

80

 

 

II

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP:

500

500

 

 

 

Quy hoạch khu công nghiệp Đông Bình

500

500

 

 

III

SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH:

200

200

 

 

 

Quy hoạch phát triển văn hoá, du lịch tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

200

200

 

 

IV

SỞ XÂY DỰNG:

2.250

2.250

 

 

1

Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Bình Minh giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

400

400

 

 

2

Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

900

900

 

 

3

Quy hoạch quản lý chất thải rắn giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

750

750

 

 

4

Chương trình phát triển nhà ở đến 2015 và tầm nhìn đến 2020

100

100

 

 

5

Chương trình phát triển đô thị đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020

100

100

 

 

V

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

300

300

 

 

 

Quy hoạch chi tiết nghĩa trang nhân dân tỉnh Vĩnh Long

300

300

 

 

VI

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG:

100

100

 

 

 

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020

100

100

 

 

VII

SỞ CÔNG THƯƠNG:

357

357

 

 

1

Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ và bán buôn sản phẩm rượu giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh

150

150

 

 

2

Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ và bán buôn thuốc lá giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh

150

150

 

 

3

Quy hoạch phát triển điện lực các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020

52

52

 

 Quyết toán công trình hoàn thành

4

Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020

5

5

 

 Quyết toán công trình hoàn thành

VIII

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT:

180

180

 

 

 

Cụm công nghiệp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ huyện Trà Ôn

180

180

 

 

IX

CÔNG TY TNHH 1 TV CẤP NƯỚC VĨNH LONG:

300

300

 

 

 

Dự án quy hoạch cấp nước đô thị tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030

300

300

 

 

B

KH VỐN CBĐT - CHUẨN BỊ TH DỰ ÁN:

27.650

19.500

8.150

 

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN:

4.700

4.700

 

 

1

HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Đông Thành, Đông Thạnh huyện Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình

200

200

 

 

2

HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội huyện Mang Thít

800

800

 

 

3

Đê bao sông Cái Vồn thị xã Bình Minh

500

500

 

 

4

Đê bao sông Măng Thít

800

800

 

 

5

Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long (gđ 1qua phường 1,2,3,4)

800

800

 

 

6

Trại giống thuỷ sản Vĩnh Long

500

500

 

 

7

Các công trình thuỷ lợi khác

300

300

 

 

8

Các công trình cấp nước tập trung

800

800

 

 

II

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI:

6.100

6.100

 

 

1

Đường 2/9 nối dài (QL53 - khu đô thị mới Mỹ Thuận)

800

800

 

 

2

Cầu Cái Cam 2 (trên tuyến đường 2/9 nối dài)

800

800

 

 

3

Đường tỉnh 909 (đoạn từ km30+898,25-km38+961)

800

800

 

 

4

Đường tỉnh 908 (giai đoạn 2)

800

800

 

 

5

Đường 2/9 nối dài (đoạn nối từ dự án ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư-dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) đến đường tránh QL1A)

500

500

 

 

6

Đường tỉnh 905

800

800

 

 

7

Đường vào cảng Bình Minh (đoạn từ QL54 đến cảng Bình Minh)

300

300

 

 

8

Đường từ QL53-KCN Hoà Phú

1.000

1.000

 

 

9

Cầu Phú Lộc

300

300

 

 

III

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT:

350

350

 

 

 

Cụm công nghiệp Song Phú huyện Tam Bình

350

350

 

 

IV

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:

3.800

-

3.800

 

1

Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM

2.000

 

2.000

 

2

Trường THPT Song Phú

800

 

800

 

3

Trường THPT Đông Thành

500

 

500

 

4

Trường Trung học cấp 2 - 3 Thanh Bình

500

 

500

 

V

SỞ Y TẾ:

600

-

600

 

1

Bệnh viện quân dân y Tân Thành - huyện Bình Tân

500

 

500

 

2

Trung tâm Dân số Kế hoạch hoá gia đình thị xã Bình Minh

100

 

100

 

VI

SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH:

350

-

350

 

1

Bảo tàng nông nghiệp tỉnh

200

 

200

 

2

Bia chiến thắng Bắc Nước Xoáy

150

 

150

 

VII

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG:

550

-

550

 

1

Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông nghiệp

100

 

100

 

2

Xây dựng dự án cơ sơ dữ liệu hạ tầng bưu chính viễn thông trên hệ thống thông tin địa lý GIS

150

 

150

 

3

Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành giáo dục

100

 

100

 

4

Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành y tế

100

 

100

 

5

Xây dựng cổng tích hợp các cơ sở dữ liệu dịch vụ công trực tuyến

100

 

100

 

VIII

BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH:

350

350

 

 

 

Ban Chỉ huy Quân sự các xã nông thôn mới (Hiếu Nhơn, Long Phước, Song Phú, Hoá Lộc, Ngãi Tứ, Hựu Thành, Hoà Bình)

350

350

 

 

IX

CÔNG TY TNHH 1 TV CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH LONG:

550

-

550

 

1

Đóng cửa bãi rác Hoà Phú

550

 

550

 

X

SỞ NỘI VỤ:

500

500

-

 

 

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh Long

500

500

 

 

 XI

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG:

800

-

800

 

 

Dự án đầu tư nâng cấp các xưởng thực hành và lớp học Trường Cao đẳng Cộng đồng

800

-

800

 

XII

BAN ĐIỀU HÀNH KHU HÀNH CHÍNH TỈNH:

6.000

6.000

 

 

1

Nhà làm việc các cơ quan khối kinh tế (khối 4)

3.000

3.000

 

 

2

Nhà làm việc các cơ quan khối văn xã (khối 5 và 6)

3.000

3.000

 

 

XIII

SỞ XÂY DỰNG:

500

-

500

 

 

Trung tâm Hội nghị và Nhà khách tỉnh Vĩnh Long

500

 

500

 

XIV

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ VĨNH LONG:

500

-

500

 

 

Trường Cao đẳng Y tế Vĩnh Long

500

 

500

 

XV

KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ:

2.000

1.500

500

 

1

Huyện Trà Ôn

500

500

 

 

 

Kè chống sạt lở khu vực TT Trà Ôn

500

500

 

 

2

Huyện Long Hồ

500

500

 

 

 

Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn Long Hồ

500

500

 

 

3

Huyện Bình Tân

1.000

500

500

 

 

Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Bình Tân

500

 

500

 

 

Hạ tầng khu HC và khu dân cư, tái định cư (giai đoạn 2) huyện Bình Tân

500

500

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2054/QĐ-UBND, ngày 20/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Kế hoạch năm 2014

Ghi chú

 

 TỔNG SỐ:

29.560

 

I

NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI:

3.011

 

1

HTTL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã An Phước - Mỹ Phước huyện Mang Thít

800

 

2

HTTL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Nguyễn Văn Thảnh huyện Bình Tân

900

 

3

Các hệ thống cấp nước tập trung

500

 

4

Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên, khu vực phường 5, TP.Vĩnh Long

173

 Hoàn trả vốn TPCP năm 2010 theo kết luận của KTNN KV9

5

Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu Phụng

138

6

Các công trình thuỷ lợi khác

500

 

II

GIAO THÔNG VẬN TẢI:

12.520

 

1

Đường Hưng Đạo Vương nối dài

1.779

 

2

Đường tỉnh 901

3.000

 

3

Đường tỉnh 908

3.300

 

4

Dự án bổ sung đường ô tô đến trung tâm xã

1.500

 

5

Cầu vượt QL1A-KCN Hoà Phú

1.000

 

6

Đường Bạch Đàn (GĐ2), thành phố Vĩnh Long

650

 

7

Các công trình giao thông khác

1.291

 

III

CÔNG CỘNG - QUẢN LÝ NN:

5.346

 

1

HTTN đường 14/9, thành phố Vĩnh Long

220

 

2

HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng, thành phố Vĩnh Long

250

 

3

Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh

2.000

 

4

Xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác Hoà Phú (gđ2)

1.000

 

5

Khu công nghiệp Hoà Phú, giai đoạn 1

286

 

6

Khu công nghiệp Hoà Phú, giai đoạn 2

162

 

7

Khu công nghiệp Bình Minh

9

 

8

Khu công nghiệp Bắc Mỹ Thuận

2

 

9

Tuyến dân cư Cổ Chiên

200

 

10

HTCN Trung tâm cụm xã Cái Ngang

76

 

11

Nhà khách Tỉnh uỷ Vĩnh Long

91

 

12

Hỗ trợ xây dựng nhà lồng chợ:

1.050

 

 

+ Chợ xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn

350

 

 

+ Chợ xã An Phước, huyện Mang Thít

350

 

 

+ Chợ xã Thuận An, thị xã Bình Minh

350

 

IV

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO:

3.152

 

1

Trường Mầm non 5 - TPVL

600

 

2

Trường Thực hành Măng non phường 9 - TPVL

500

 

3

Trường Tiểu học Phú Thịnh B - huyện Tam Bình

480

 

4

Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao

182

 

5

Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long (cơ sở 2)

100

 

6

Ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long

1.290

 

V

VĂN HOÁ - THÔNG TIN:

4.431

 

1

Sân điền kinh thể dục thể thao

500

 

2

Công viên tượng đài Tiểu đoàn 857

166

 

3

Khu tưởng niệm cố Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt

600

 

4

Công viên tượng đài Chiến thắng Mậu Thân

1.500

 

5

Kè chống sạt lở bảo vệ di tích Văn Thánh Miếu

158

 

6

Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long

500

 

7

Đình Phú Nhuận

7

 

8

Công viên tượng đài huyện Vũng Liêm

1.000

 

VI

AN NINH - QUỐC PHÒNG:

1.100

 

1

Nhà vệ sinh, nhà ăn, sửa chữa nhà làm việc Ban CHQS xã Tân Bình

400

 

2

Nhà vệ sinh, nhà ăn, sửa chữa nhà làm việc Ban CHQS xã Trà Côn

450

 

3

Trường huấn luyện quân sự địa phương

250

 

 

Phụ lục chi tiết kèm theo

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI

(Công trình chuyển tiếp)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm)

Tổng mức đầu tư

Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013

Kế hoạch năm 2013

Kế hoạch 2014

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

91.935

43.400

43.400

40.000

 

I

THỊ XÃ BÌNH MINH:

 

 

 

 

14.812

5.000

5.000

8.500

 

 

Trường Mẫu giáo Đông Thạnh

xã Đông Thạnh

300hs

2013-2014

1764/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

14.812

5.000

5.000

8.500

 

II

HUYỆN BÌNH TÂN:

 

 

 

 

14.939

5.000

5.000

8.100

 

 

Trường THCS Tân Bình

xã Tân Bình

540hs

2013-2014

1773/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

14.939

5.000

5.000

8.100

 

III

HUYỆN LONG HỒ:

 

 

 

 

7.300

4.000

4.000

3.000

 

 

Trường Tiểu học Hoà Phú A

xã Hòa Phú

365hs

2013-2014

3536/QĐ-UBND ngày 05/10/2012

7.300

4.000

4.000

3.000

 

IV

HUYỆN MANG THÍT:

 

 

 

 

14.313

4.500

4.500

8.000

 

 

Trường THCS Long Mỹ

xã Long Mỹ

300hs

2013-2014

1765/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

14.313

4.500

4.500

8.000

 

V

HUYỆN TAM BÌNH:

 

 

 

 

7.850

6.200

6.200

300

 

 

Trường Mẫu giáo Mầm Non

xã Mỹ Lộc

290hs

2013-2014

4809/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

7.850

6.200

6.200

300

 

VI

HUYÊN TRÀ ÔN:

 

 

 

 

6.600

5.900

5.900

600

 

 

Trường Mầm non Hựu Thành

xã Hựu Thành

400hs

2013-2014

6716/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

6.600

5.900

5.900

600

 

VII

HUYỆN VŨNG LIÊM:

 

 

 

 

26.121

12.800

12.800

11.500

 

1

Trường Tiểu học Trung Hiếu B

xã Trung Hiếu

240hs

2013 - 2014

4399/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

9.995

3.500

3.500

5.000

 

2

Trường Mẫu giáo Hiếu Phụng

xã Hiếu Phụng

360hs

2013-2014

4397/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

8.236

5.000

5.000

3.000

 

3

Trường Tiểu học Hiếu Nhơn A

xã Hiếu Nhơn

405hs

2013-2014

3398/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

7.890

4.300

4.300

3.500

 

 

Phụ lục chi tiết kèm theo

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI

(Công trình khởi công mới năm 2014)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm)

Tổng mức đầu tư

Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013

Kế hoạch năm 2013

Kế hoạch 2014

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

148.871

1.000

1.000

82.000

 

I

HUYỆN BÌNH TÂN:

 

 

 

 

36.300

350

350

29.000

 

1

Trường Mẫu giáo Hoa Mai

xã Thành Đông

175hs

2014

3724/QĐ-UBND ngày 28/10/2013

4.200

0

 

4.000

 

2

Trường Tiểu học Thành Đông A

xã Thành Đông

425hs

2014-2015

1782/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

15.000

150

150

12.000

 

3

Trường Mẫu giáo Mỹ Thuận

xã Mỹ Thuận

260hs

2014-2015

3725/QĐ-UBND ngày 28/10/2013

8.400

100

100

7.000

 

4

Trường Tiểu học Mỹ Thuận B

xã Mỹ Thuận

230hs

2014-2015

3723/QĐ-UBND ngày 28/10/2013

8.700

100

100

6.000

 

II

HUYỆN TAM BÌNH:

 

 

 

 

2.920

50

50

2.600

 

 

Trường Tiểu học Mỹ Lộc

xã Mỹ Lộc

250hs

2014

3369/QĐ-UBND ngày 07/10/2013

2.920

50

50

2.600

 

III

HUYỆN TRÀ ÔN:

 

 

 

 

83.200

450

450

36.500

 

1

Trường Tiểu học Hựu Thành A

xã Hựu Thành

700hs

2014

1786/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

60.000

200

200

17.000

 

2

Trường Trung học cơ sở Hựu Thành A

xã Hựu Thành

740hs

2013-2014

1783/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

15.000

150

150

12.000

 

3

Trường Trung học cơ sở Hựu Thành B

xã Hựu Thành

185hs

2014

3446a/QĐ-UBND ngày 22/8/2013

8.200

100

100

7.500

 

IV

HUYỆN VŨNG LIÊM:

 

 

 

 

26.451

150

150

13.900

 

 

Trường Tiểu học Hiếu Phụng

Xã Hiếu Phụng

770hs

2014

1781/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

26.451

150

150

13.900

 

 

Phụ lục chi tiết kèm theo

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG TRUNG TÂM VĂN HOÁ THỂ THAO XÃ VÀ NHÀ VĂN HOÁ THỂ THAO ẤP

(Công trình khởi công mới năm 2014)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Địa điểm xây dựng

Tổng mức đầu tư

Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013

Kế hoạch năm 2013

Kế hoạch 2014

 

TỔNG CỘNG

 

35.550

-

-

24.000

I

THỊ XÃ BÌNH MINH:

 

6.000

-

-

4.300

1

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Đông Thạnh

Xã Đông Thạnh

4.500

-

-

3.000

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp Đông Thạnh B

Xã Đông Thạnh

1.500

-

-

1.300

II

HUYỆN BÌNH TÂN:

 

3.100

-

-

2.800

1

Điểm văn hoá ấp Thành Tân

Xã Thành Đông

1.600

 

 

1.500

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp Mỹ Tân

Xã Mỹ Thuận

1.500

 

 

1.300

III

HUYỆN VŨNG LIÊM:

 

6.000

-

-

5.200

1

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Trung Hiếu

Xã Trung Hiếu

1.500

 

 

1.300

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp An Lạc Đông

Xã Trung Hiếu

1.500

 

 

1.300

3

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Hiếu Phụng

Xã Hiếu Phụng

1.500

 

 

1.300

4

Nhà văn hoá - thể thao ấp Quang Phú

Xã Hiếu Phụng

1.500

 

 

1.300

IV

HUYỆN LONG HỒ:

 

6.500

-

-

4.000

1

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Long Phước

Xã Long Phước

5.000

 

 

2.700

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp Phước Lợi A

Xã Long Phước

1.500

 

 

1.300

V

HUYỆN TAM BÌNH:

 

2.500

-

-

2.200

1

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lộc

1.000

 

 

900

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp 11

Xã Mỹ Lộc

1.500

 

 

1.300

VI

HUYỆN TRÀ ÔN:

 

9.500

-

-

3.800

1

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Hựu Thành

Xã Hựu Thành

8.000

 

 

2.500

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp Vĩnh Tiến

Xã Hựu Thành

1.500

 

 

1.300

VII

HUYỆN MANG THÍT:

 

1.950

-

-

1.700

1

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Long Mỹ

Xã Long Mỹ

450

 

 

400

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp Long Phước

Xã Long Mỹ

1500

 

 

1.300

 

Phụ lục chi tiết kèm theo

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN BÓNG ĐÁ CỤM XÃ THUỘC CÁC XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI

(Công trình khởi công mới năm 2014)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Địa điểm xây dựng

Tổng mức đầu tư

Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013

Kế hoạch năm 2013

Kế hoạch 2014

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

20.800

-

-

12.000

 

I

THỊ XÃ BÌNH MINH:

 

3.800

-

-

1.500

 

 

Sân bóng đá cụm xã Đông Thành - Đông Thạnh - Đông Bình - Mỹ Hoà

Xã Đông Thành

3.800

-

-

1.500

 

II

HUYỆN BÌNH TÂN:

 

3.000

-

-

2.500

 

 

Sân bóng đá cụm xã Mỹ Thuận - Thành Đông

Xã Mỹ Thuận

3.000

 

 

2.500

 

III

HUYỆN VŨNG LIÊM:

 

4.000

-

-

2.500

 

 

Sân bóng đá cụm xã Trung Hiếu - Hiếu Phụng - Hiếu Nhơn

Xã Trung Hiếu

4.000

 

 

2.500

 

IV

HUYỆN TAM BÌNH:

 

4.000

-

-

2.000

 

 

Sân bóng đá cụm xã Mỹ Lộc - Phú Lộc - Hậu Lộc - Hoà Lộc

Xã Mỹ Lộc

4.000

 

 

2.000

 

V

HUYỆN TRÀ ÔN:

 

4.000

-

-

2.000

 

 

Sân bóng đá cụm xã Hựu Thành - Thới Hoà - Hoà Bình

Xã Hựu Thành

4.000

 

 

2.000

 

VI

HUYỆN MANG THÍT:

 

2.000

-

-

1.500

 

 

Sân bóng đá cụm xã Long Mỹ - Mỹ An - Hoà Tịnh - Mỹ Phước - Tân Long

Xã Long Mỹ

2.000

 

 

1.500

 

Ghi chú: Huyện Long Hồ: Xã nông thôn mới Long Phước gần thị trấn Long Hồ nên sử dụng chung sân bóng đá của huyện Long Hồ.

 

Phụ lục chi tiết kèm theo

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG NGHĨA TRANG NHÂN DÂN CỤM XÃ THUỘC CÁC XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI

(Công trình khởi công mới năm 2014)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Tổng mức đầu tư

Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013

Kế hoạch năm 2013

Kế hoạch 2014

 

TỔNG CỘNG

13.600

-

-

8.700

I

HUYỆN VŨNG LIÊM:

1.600

-

-

1.500

 

Nghĩa trang nhân dân cụm xã Trung Hiếu - Hiếu Phụng - Tân An Luông - Hiếu Thuận - Hiếu Nhơn - Trung Chánh - Trung Hiệp

1.600

-

-

1.500

II

HUYỆN TAM BÌNH:

5.000

-

-

2.700

 

Nghĩa trang nhân dân cụm xã Mỹ Lộc - Hoà Lộc - Song Phú - Mỹ Thạnh Trung - Tường Lộc - Loan Mỹ

5.000

-

-

2.700

III

HUYỆN MANG THÍT:

2.000

-

-

1.500

 

Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Mỹ - Mỹ An - Hoà Tịnh - Mỹ Phước - Tân Long

2.000

 

 

1.500

IV

HUYỆN LONG HỒ:

3.000

-

-

2.000

 

Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Phước - Phước Hậu - Hoà Phú

3.000

-

-

2.000

V

HUYỆN TRÀ ÔN:

2.000

-

-

1.000

 

Nghĩa trang nhân dân cụm xã Hựu Thành - Hoà Bình - Tích Thiện - Thuận Thới - Thới Hoà

2.000

-

-

1.000

Ghi chú:

- Thị xã Bình Minh: Quy hoạch chung nghĩa trang nhân dân thị xã Bình Minh.

- Huyện Bình Tân: Sử dụng chung nghĩa trang nhân dân với xã Nguyễn Văn Thảnh.

 

Phụ lục chi tiết kèm theo

DANH MỤC TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH VĨNH LONG

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Trả nợ năm 2014

(Phần ngân sách tỉnh)

 

 

 

TỔNG SỐ

10.000

 

 

Vốn vay kiên hóa kênh mương và giao thông nông thôn (phần ngân sách tỉnh trả)

10.000

 

1

Vay năm 2009 là 60,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay)

3.650

 

2

Vay năm 2010 là 30,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay)

1.875

 

3

Vay năm 2011 là 30,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay)

1.825

 

4

Vay năm 2012 là 75,0 triệu đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay)

2.650