Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: 77/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Phạm Văn Lực
Ngày ban hành: 05/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 77/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 05 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2014; KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 09

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán NSNN năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi NSNN năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 90/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Sau khi xem xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2014, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình XDCB năm 2014, cụ thể như sau:

A. VỀ DỰ TOÁN NSNN:

I. DỰ TOÁN THU NSNN:

1. Thu trên địa bàn:

Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2014 là: 3.621.535 triệu đồng (bao gồm ghi thu nguồn XSKT là 800.000 triệu đồng). Trong đó:

+ Thu từ hoạt động XNK: 760.000 triệu đồng,

+ Thu nội địa: 2.061.535 triệu đồng,

Chi tiết các nguồn thu:

- Thu DNNN TW quản lý: 230.000 triệu đồng,

- Thu DNNN ĐP quản lý: 525.000 triệu đồng,

- Thu DN có vốn ĐTNN: 155.000 triệu đồng,

- Thuế CTN ngoài quốc doanh: 478.842 triệu đồng,

- Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp: 9.080 triệu đồng,

- Lệ phí trước bạ: 61.700 triệu đồng,

- Thu tiền sử dụng đất: 158.500 triệu đồng,

- Thu tiền thuê đất: 11.653 triệu đồng,

- Thuế thu nhập cá nhân: 177.450 triệu đồng,

- Thu phí, lệ phí: 35.000 triệu đồng,

* Phí, lệ phí TW:  21.000 triệu đồng,

* Phí, lệ phí ĐP: 14.000 triệu đồng,

- Thuế bảo vệ môi trường: 125.000 triệu đồng,

- Thu tiền bán nhà, thuê nhà: 2.000 triệu đồng,

- Thu khác NS: 28.650 triệu đồng,

- Thu phạt ATGT: 63.660 triệu đồng.

+ Ghi thu nguồn XSKT: 800.000 triệu đồng.

2. Thu NSĐP được sử dụng: 5.267.370 triệu đồng, gồm:

+ NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa: 1.995.173 triệu đồng,

+ Bổ sung cân đối ổn định: 935.268 triệu đồng,

+ Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: 264.600 triệu đồng,

+ Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp: 118.198 triệu đồng,

+ Chương trình mục tiêu quốc gia: 66.484 triệu đồng,

+ Bổ sung lương đến 1.150.000 đ: 582.697 triệu đồng,

+ Ghi thu XSKT: 800.000 triệu đồng,

+ TW bổ sung để thực hiện tiền lương cơ sở đến 1.150.000 đồng theo tính toán của địa phương (đã bao gồm phụ cấp ưu đãi ngành y tế và phụ cấp thâm niên nghề giáo dục): 444.567 triệu đồng,

+ Các đơn vị TW đóng trên địa bàn hỗ trợ tiền bồi hoàn đất xây dựng trụ sở: 12.383 triệu đồng,

+ Nguồn chuyển nguồn năm 2012 đầu tư cho y tế: 48.000 triệu đồng.

II. DỰ TOÁN CHI NSĐP:

Tổng chi NSĐP năm 2014 là: 5.267.370 triệu đồng (tính trên cơ sở mức lương tối thiểu là 1.150.000 đ). Trong đó:

* Theo phân cấp:

- Cấp tỉnh: 2.850.667 triệu đồng (có 760.000 triệu đồng ghi chi nguồn XSKT)

- Khối huyện, thị xã, thành phố: 2.416.703 triệu đồng (có 40.000 triệu đồng bổ sung từ nguồn XSKT).

* Theo lĩnh vực:

- Chi đầu tư phát triển: 728.683 triệu. Trong đó:

+ Cấp tỉnh: 565.183 triệu đồng, bao gồm:

(.) Chi đầu tư XDCB: 530.683 triệu đồng,

(.) Chi đầu tư phát triển khác:  34.500 triệu đồng,

+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 163.500 triệu đồng, bao gồm:

(.) Chi đầu tư XDCB: 154.800 triệu đồng,

(.) Trích 20% tiền SDĐ để duy tu, sửa chữa công trình GT, TL (10%) và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ (10%): 8.700 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 3.578.645 triệu đồng.

+ Cấp tỉnh: 1.399.893 triệu đồng.

+ Cấp huyện, thị xã, thành phố:  2.178.752 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ DTTC: 1.000 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:  68.460 triệu đồng.

- Chi chương trình mục tiêu quốc gia:  66.484 triệu đồng.

- Chi từ nguồn xử phạt VPHC:  24.098 triệu đồng.

- Ghi chi nguồn XSKT:  800.000 triệu.

Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng:

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

Bố trí 1.596.164 triệu đồng, trong đó:

+ Cấp tỉnh:  419.989 triệu;

+ Cấp huyện, thị xã, thành phố:  1.176.175 triệu đồng.

- Sự nghiệp khoa học công nghệ:

Bố trí 32.769 triệu đồng, trong đó:

+ Cấp tỉnh:  31.079 triệu;

+ Cấp huyện, thị xã, thành phố:  1.690 triệu đồng.

- Sự nghiệp môi trường:

Bố trí: 79.334 triệu đồng.

+ Cấp tỉnh:  27.000 triệu đồng.

+ Cấp huyện, thị xã, thành phố:  52.334 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:  1.000 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách: Bố trí: 68.460 triệu đồng. Trong đó:

+ Cấp tỉnh:  40.984 triệu đồng;

+ Cấp huyện, thị xã, thành phố:  27.476 triệu đồng.

B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:

I. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:  2.024.183 triệu đồng.

Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2014 là 2.024.183 triệu đồng, (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới là 1.920.943 triệu và 760.000 triệu đồng từ nguồn thu XSKT). Trong đó:

1. Chi đầu tư phát triển: 565.183 triệu đồng.

2. Chi thường xuyên: 1.399.893 triệu đồng. Bao gồm:

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 419.989 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 31.079 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp môi trường: 27.000 triệu đồng.

- Các khoản chi thường xuyên khác: 921.825 triệu đồng.

3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.

4. Dự phòng ngân sách: 40.984 triệu đồng.

5. Chi từ nguồn thu phạt VPHC: 17.123 triệu đồng.

II. CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA: 66.484 triệu đồng.

III. GHI CHI NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT: 760.000 triệu đồng.

C. SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI: 1.920.943 triệu đồng, trong đó:

- Bổ sung cân đối: 884.977 triệu đồng.

- Bổ sung tiền lương tăng thêm (đến 1.150.000đ):  805.994 triệu đồng.

- Bổ sung mục tiêu: 229.972 triệu đồng (có 40.000 triệu đồng từ nguồn XSKT).

(Các biểu số liệu đính kèm).

D. VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XDCB: 1.144.083 triệu đồng (có 680.000 triệu đồng ghi chi XSKT), trong đó:

- Cấp tỉnh: 980.583 triệu đồng (có 680.000 triệu đồng XSKT).

- Cấp huyện, thành phố: 163.500 triệu đồng.

(Các biểu vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình XDCB đính kèm).

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 09 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2013./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lực

 

Biểu số 1

DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung thu

DT 2014

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện

I

THU NỘI ĐỊA

2.061.535

1.539.700

521.835

1

Thu DNNN TW quản lý

230.000

230.000

 

2

Thu DNNN ĐP quản lý

525.000

525.000

 

3

Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài

155.000

155.000

 

4

Thu thuế CTN ngoài quốc doanh

478.842

160.000

318.842

5

Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.080

 

9.080

6

Lệ phí trước bạ

61.700

 

61.700

7

Thu tiền sử dụng đất

158.500

115.000

43.500

8

Thu tiền thuê đất

11.653

10.500

1.153

9

Thuế thu nhập cá nhân

177.450

140.000

37.450

10

Thu phí, lệ phí

35.000

18.590

16.410

 

Trong đó: Phí, lệ phí TW

21.000

11.200

9.800

11

Thu thuế bảo vệ môi trường

125.000

125.000

 

12

Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN

2.000

2.000

 

13

Thu khác ngân sách

28.650

18.200

10.450

14

Thu phạt ATGT

63.660

40.410

23.250

II

GHI THU NGUỒN XSKT

800.000

800.000

 

III

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

760.000

760.000

 

 

Tổng cộng

3.621.535

3.099.700

521.835

 

Biểu số 2

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2014

Tỷ trọng %

Tổng DT

Trong đó

Tổng DT

Cấp tỉnh

Khối huyện

Tỉnh

Huyện

A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

4,400,886

2,024,183

2,376,703

100.00

100.00

100.00

1.  Chi đầu tư phát triển

728,683

565,183

163,500

16.56

27.92

6.88

1.1. Chi đầu tư XDCB

685,483

530,683

154,800

15.58

26.22

6.51

. Từ nguồn NS tập trung

233,700

113,700

120,000

5.31

5.62

5.05

. Từ nguồn thu tiền SDĐ

126,800

92,000

34,800

2.88

4.55

1.46

. TW bổ sung có MT

206,600

206,600

 

4.69

10.21

 

. Vốn nước ngoài (ODA)

58,000

58,000

 

1.32

2.87

 

. Nguồn vốn khác

60,383

60,383

 

1.37

2.98

 

1.2. Chi đầu tư phát triển khác

43,200

34,500

8,700

0.98

1.70

0.37

. Từ nguồn NS tập trung

11,500

11,500

 

0.26

0.57

 

. Từ nguồn thu tiền SDĐ

31,700

23,000

8,700

0.72

1.14

0.37

. Từ nguồn TW bổ sung có MT

 

 

 

 

 

 

2. Chi thường xuyên

3,578,645

1,399,893

2,178,752

81.32

69.16

91.67

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

SN giáo dục - ĐT

1,596,164

419,989

1,176,175

36.27

20.75

49.49

SN khoa học công nghệ

32,769

31,079

1,690

0.74

1.54

0.07

SN môi trường

79,334

27,000

52,334

1.80

1.33

2.20

Các khoản chi TX khác

1,870,378

921,825

948,553

42.50

45.54

39.91

3. Trích Quỹ Dự trữ TC

1,000

1,000

 

0.02

0.05

 

4. Dự phòng ngân sách

68,460

40,984

27,476

1.56

2.02

1.16

5. Chi từ nguồn thu phạt VPHC

24,098

17,123

6,975

 

0.85

0.29

B. CHI CTMT QUỐC GIA

66,484

66,484

 

1.51

3.28

 

C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT

800,000

760,000

40,000

100.00

100.00

100.00

- Chi đầu tư XDCB

670,000

670,000

 

83.75

88.16

 

- Chi trả nợ NHPT

10,000

10,000

 

 

 

 

- Chi đào tạo

40,000

40,000

 

5.00

5.26

 

- Chi duy tu, sửa chữa

80,000

40,000

40,000

10.00

5.26

100.00

Tổng chi NSĐP

5,267,370

2,850,667

2,416,703

 

 

 

 

Biểu số 5

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2014

% so sánh 2014/2013

Tỉ trọng

Tổng chi NSĐP quản lý (A +B)

2.090.667

120,40

 

A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

2.024.183

124,34

 

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

565.183

143,45

27,03

- Chi XDCB

530.683

169,29

25,38

+ Từ nguồn NS tập trung

113.700

230,63

5,44

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

92.000

221,80

4,40

+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

206.600

126,98

9,88

+ Vốn nước ngoài (ODA)

58.000

96,67

2,77

+ Nguồn vốn khác

60.383

 

2,89

- Chi đầu tư phát triển khác

34.500

42,85

1,65

+ Từ nguồn NS tập trung

11.500

17,72

0,55

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

23.000

147,23

1,10

II. CHI THƯỜNG XUYÊN

1.399.893

118,84

66,96

- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại

3.956

104,66

0,19

- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

4.729

105,53

0,23

- Chi sự nghiệp kinh tế

160.917

125,50

7,70

+ Sự nghiệp nông nghiệp

61.868

115,52

2,96

+ Sự nghiệp thuỷ lợi

13.540

101,48

0,65

+ Sự nghiệp giao thông

17.802

82,20

0,85

+ Kiến thiết thị chính

12.937

179,46

0,62

+ Sự nghiệp kinh tế khác

54.770

168,76

2,62

- Chi sự nghiệp môi trường

27.000

368,10

1,29

- Chi sự nghiệp văn xã

926.317

126,65

44,31

+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

419.989

116,01

20,09

+ Sự nghiệp y tế

376.945

136,57

18,03

+ Sự nghiệp văn hoá thông tin

22.488

133,78

1,08

+ Sự nghiệp thông tin truyền thông

4.000

 

 

+ Sự nghiệp thể dục thể thao

16.450

81,65

0,79

+ Sự nghiệp khoa học công nghệ

31.079

110,86

1,49

+ Sự nghiệp xã hội

55.366

195,06

2,65

- Chi quản lý hành chính

220.780

127,37

10,56

+ Quản lý nhà nước

118.213

110,79

5,65

+ Khối Đảng

53.967

128,92

2,58

+ Khối đoàn thể

23.600

132,27

1,13

+ Khác

25.000

360,44

1,20

- Chi an ninh - quốc phòng

21.551

108,94

1,03

+ An ninh

8.723

96,92

0,42

+ Quốc phòng

12.828

118,97

0,61

- Chi khác ngân sách

19.935

168,75

0,95

- Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu vốn ngoài nước

14.708

 

 

III. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

100,00

0,05

IV. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

40.984

74,65

1,96

V. CHI TỪ NGUỒN PHẠT VPHC

17.123

 

0,82

B. CHI CTMT QUỐC GIA

66.484

 

 

C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT

760.000

104,11

 

- Chi đầu tư XDCB

670.000

107,77

88,16

- Chi trả nợ KBNN, NHPT

10.000

12,77

1,32

- Chi đào tạo

40.000

 

 

- Chi duy tu sửa chữa công trình YT, GD, phúc lợi

40.000

133,33

5,26

D. BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1.920.943

122,45

 

- Bổ sung cân đối

884.977

100,00

 

- Bổ sung tiền lương tăng thêm

805.994

190,86

 

- Bổ sung có mục tiêu

229.972

87,94

 

Cộng (A+B+C+D)

4.771.610

118,25

 

 

DỰ TOÁN NĂM 2014 KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Tổng cộng

TPVL

Long Hồ

Mang Thít

Vũng Liêm

Trà Ôn

Bình Minh

Bình Tân

Tam Bình

I. TỔNG THU NSNN

521,835

212,793

62,300

42,440

51,950

38,240

39,000

25,962

49,150

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

318,842

129,750

40,500

28,260

32,000

22,000

22,500

17,332

26,500

- Thuế môn bài

18,215

6,000

2,550

1,900

2,000

1,800

1,150

750

2,065

- Thuế GTGT

263,430

106,310

33,110

24,000

27,660

17,800

18,050

15,500

21,000

- Thuế TNDN

29,475

14,340

3,600

1,770

1,500

1,700

2,700

1,000

2,865

- Thuế TTĐB

2,130

1,400

300

30

40

100

100

10

150

- Thuế tài nguyên

822

200

340

60

150

50

 

2

20

- Thu khác

4,770

1,500

600

500

650

550

500

70

400

2. Lệ phí trước bạ

61,700

30,500

6,000

2,900

4,800

4,000

5,000

2,300

6,200

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9,080

4,500

850

900

900

330

400

250

950

4. Thuế thu nhập cá nhân

37,450

14,200

5,500

2,800

3,150

3,200

3,000

2,600

3,000

5. Tiền thuê đất

1,153

343

140

80

200

10

 

30

350

6. Thu tiền sử dụng đất

43,500

13,000

5,000

3,000

6,000

5,000

4,000

500

7,000

7. Phí bảo vệ môi trường

0

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Phí, lệ phí

16,410

7,500

1,710

1,500

1,700

1,200

1,200

600

1,000

Trong đó: Phí, lệ phí TW

9,800

4,000

1,000

1,000

1,000

1,000

800

300

700

9. Thu khác ngân sách

10,450

3,000

600

1,300

700

1,300

1,500

650

1,400

10. Thu phạt ATGT

23,250

10,000

2,000

1,700

2,500

1,200

1,400

1,700

2,750

II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

495,760

201,793

59,900

40,250

49,200

36,400

37,220

24,472

46,525

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

163,275

65,543

17,390

11,650

16,850

13,600

13,370

5,362

19,510

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

332,485

136,250

42,510

28,600

32,350

22,800

23,850

19,110

27,015

Tỷ lệ điều tiết

 

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

1,921,759

135,944

274,491

202,920

311,284

264,078

185,397

201,911

285,859

- Thu bổ sung cân đối ổn định

884,977

30,750

128,746

93,631

164,335

141,543

84,538

102,138

139,296

- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.050.000 đ

422,304

25,768

63,623

57,235

67,987

56,810

34,992

44,689

71,200

- Bổ sung chênh lệch lương từ 1.050.000 đ đến 1.150.000 đ

383,690

35,560

62,583

40,054

58,186

49,124

38,098

44,221

55,864

- Bổ sung mục tiêu

229,972

43,866

19,539

12,000

20,776

16,601

27,769

10,863

19,499

IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

2,417,519

337,737

334,391

243,170

360,484

300,478

222,617

226,383

332,384

1. Chi đầu tư phát triển

163,500

36,000

16,000

15,000

22,000

20,000

18,000

14,500

22,000

- Chi XDCB tập trung

120,000

23,000

11,000

12,000

16,000

15,000

14,000

14,000

15,000

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

34,800

10,400

4,000

2,400

4,800

4,000

3,200

400

5,600

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

8,700

2,600

1,000

600

1,200

1,000

800

100

1,400

2. Chi thường xuyên

2,218,752

294,145

314,030

224,993

333,478

276,565

201,770

208,851

305,859

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

1,176,175

149,150

187,256

128,621

183,175

160,109

96,577

110,065

161,222

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

1,690

210

210

210

210

210

210

220

210

- Chi sự nghiệp môi trường

52,334

29,705

3,798

1,860

4,188

2,419

4,860

2,090

3,414

3. Chi dự phòng

27,476

4,591

3,761

2,667

4,256

3,552

2,427

2,522

3,700

4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT

6,975

3,000

600

510

750

360

420

510

825

V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

229,972

43,866

19,539

12,000

20,776

16,601

27,769

10,863

19,499

- KP chi trả tiền điện quốc lộ

12,751

4,800

4,164

 

45

297

1,800

850

795

- KP thực hiện Quyết định 99

13,567

1,121

1,544

1,336

1,785

2,176

2,200

905

2,500

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

9,692

942

1,597

724

2,020

1,242

1,092

792

1,283

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

1,268

87

175

165

252

188

82

121

198

- BS KP thu gom, vận chuyển, xử lý rác

33,755

27,570

835

270

800

 

3,000

480

800

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

26,202

650

3,250

2,800

5,300

5,000

1,600

2,302

5,300

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng

298

32

40

36

50

38

26

32

44

- KP đặc thù HĐND

10,308

 

1,362

1,247

2,800

1,247

1,689

 

1,963

- KP Đề án phòng chống bạo lực gia đình

35

35

 

 

 

 

 

 

 

- KP xã phường mới chia tách

7,365

 

 

 

 

 

7,365

 

 

- Tăng nhà văn hoá

160

 

 

 

 

 

 

20

140

- KP bầu trưởng ấp, khóm

870

 

297

330

 

 

 

243

 

- Kinh phí SNKT

2,275

1,000

1,275

 

 

 

 

 

 

- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác

10,683

973

 

1,392

2,224

750

4,200

118

1,026

- KP Đội tình nguyện xã hội

1,684

156

 

 

 

663

415

 

450

- Bổ sung KP thực hiện NĐ 67 và NĐ13

59,059

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

40,000

6,500

5,000

3,700

5,500

5,000

4,300

5,000

5,000

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014

(Nguồn vốn ngân sách địa phương)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/Công trình

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư (Số, ngày, tháng, năm)

Tổng mức đầu tư

Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013

Kế hoạch năm 2013

Kế hoạch năm 2014

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

5.165.214

1.122.728

1.030.200

1.144.083

 

NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH

 

 

 

 

508.794

66.826

234.200

245.200

 

NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

1.105.046

200.696

96.000

158.500

 

NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ

 

 

 

 

289.204

-

-

12.383

 

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

3.214.170

855.206

700.000

680.000

 

NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012

 

 

 

 

48.000

-

-

48.000

I

ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG

 

 

 

 

5.165.214

1.122.728

1.007.280

1.117.283

 

BỐ TRÍ CỤ THỂ TỪNG CÔNG TRÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH

 

 

 

 

508.794

66.826

222.700

233.700

a)

* Khối sở ban ngành tỉnh

 

 

 

 

508.794

66.826

114.200

113.700

 

Quy hoạch, CBĐT-CBTHDA

 

 

 

 

 

 

35.900

23.767

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

430.877

65.347

30.300

58.033

1

Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

TT.Vũng Liêm

16.137 m2

2011-2013

2332/QĐ-UBND ngày 01/12/2011

48.273

39.236

20.000

5.133

2

Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long

Phường 8 TP.VL

50 căn hộ

2013-2015

1366/QĐ-UBND 13/8/2013

51.879

2.631

-

5.000

3

Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Thi hành án và Hỗ trợ tư pháp Công an tỉnh Vĩnh Long

Long Hồ

60 CBCS

2012-2015

1414/QĐ-UBND 20/8/2013

12.313

280

-

3.000

4

Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

267 CBCS

2013-2016

3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012

286.000

17.700

17.000

30.000

5

Nhà ở công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long

Phường 8 TP.VL

60 CBCS

2013-2014

1631/QĐ-UBND ngày 05/10/2012

24.004

500

500

11.900

6

Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình

Tam Bình

27 CBCS

2013-2015

468/QĐ-SKHĐT 03/4/2013

6.108

5.000

5.000

1.000

7

Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình (giai đoạn 2)

Tam Bình

472 m2

2014-2015

Đang trình UBND tỉnh xin chủ trương

2.300

-

-

2.000

 

Các công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

77.917

1.479

13.000

31.900

1

Hệ thống chiếu sáng đường Bạch Đàn (giai đoạn 2)

TPVL

55 trụ

2014-2015

1046/QĐ-SKHĐT ngày 10/7/2013

2.145

79

79

1.800

2

Nhà công vụ Tỉnh uỷ Vĩnh Long

Phường 9 TP.VL

15 căn hộ

2014-2015

1119/QĐ-UBND 27/6/2013

10.402

500

500

5.000

3

Dự án Nâng cao hiệu quả làm việc của đại biểu HĐND tỉnh

P9.TPVL

55 máy tính bảng+2 máy in

2014-2015

1780/QĐ-SKHĐT 31/10/2012

1.555

-

-

1.400

4

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá Bộ CHQS tỉnh

Phường 8 TP.VL

35 giường và cải tạo

2013-2014

956/QĐ-UBND 29/5/2013

14.655

500

500

5.000

5

Đại đội trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long

Phường 8 TP.VL

1 trệt + 1 lầu

2014-2015

1634/QĐ-SKHĐT, ngày 28/10/2013

5.327

-

-

4.000

6

Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Đông Bình, thị xã Bình Minh

Bình Minh

167 m2

2014

1234/QĐ-SKHĐT 15/8/2013

983

-

-

900

7

Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Thành Phước, thị xã Bình Minh

Bình Minh

Sửa chữa nhà làm việc

2014-2015

1213/QĐ-SKHĐT 12/8/2013

629

-

-

600

8

Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh

Bình Minh

140 m2

2014-2015

1214/QĐ-SKHĐT 12/8/2013

894

-

-

800

9

Trụ sở làm việc Công an phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh

Bình Minh

15 CBCS

2014-2015

1636/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013

2.750

 

-

2.000

10

Trụ sở làm việc Công an phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh

Bình Minh

15 CBCS

2014-2015

1632/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013

2.627

 

-

2.000

11

Trụ sở làm việc Công an phường Thành Phước, thị xã Bình Minh

Bình Minh

15 CBCS

2014-2015

1631/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013

2.886

 

-

2.000

12

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND xã Long Phước, huyện Long Hồ

Long Hồ

Cải tạo, sửa chữa

2014-2015

3880/UBND, ngày 29/10/2013

3.700

-

-

2.400

13

Trụ sở làm việc khối Đảng và khối vận huyện Mang Thít

Mang Thít

60 CBCC

2012-2014

2131/QĐ-UBND 28/10/2011

29.364

400

-

4.000

b)

* Khối huyện-thành phố (P/c theo tiêu chí, định mức)

 

 

 

 

 

 

120.000

120.000

1

- Thành phố Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

23.000

23.000

2

- Thị xã Bình Minh

 

 

 

 

 

 

14.000

14.000

3

- Huyện Long Hồ

 

 

 

 

 

 

11.000

11.000

4

- Huyện Mang Thít

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

5

- Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

 

 

16.000

16.000

6

- Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

7

- Huyện Tam Bình

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

8

- Huyện Bình Tân

 

 

 

 

 

 

14.000

14.000

B

NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

1.105.046

200.696

84.580

143.200

a)

* Khối sở ban ngành tỉnh

 

 

 

 

1.105.046

200.696

58.800

99.700

a1)

Chuyển sang vốn sự nghiệp

 

 

 

 

178.281

42.405

11.420

5.000

1

Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP)

huyện, thành phố

các huyện- thành phố

2010-2013

2496/QĐ-UBND, ngày 13/6/2012, 1750/UBND-KTN ngày 06/7/2011

178.281

42.405

15.000

5.000

a2)

Đầu tư phát triển

 

 

 

 

926.765

158.291

47.380

94.700

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

352.498

97.507

18.000

34.000

1

Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu Phụng

Vũng Liêm

776ha

2014-2015

2732/QĐ-UBND ngày 30/10/2009

17.700

6.100

5.785

10.000

2

Khu TĐC Hoà Phú

Long Hồ

35ha

2010-2013

1806/QĐ-UBND ngày 05/8/2010

91.713

31.407

9.748

5.000

3

Đường Chòm Yên, huyện Bình Tân

Bình Tân

808md

2013-2015

1808/QĐ-UBND ngày 24/9/2008;

1441/QĐ-UBND ngày 27/8/2013

51.300

10.000

-

3.000

4

Đường trục chính trung tâm thị trấn Trà Ôn, thị trấn Trà Ôn

TT. Trà Ôn

706md

2013-2015

1434/QĐ-UBND ngày 12/9/2012

49.608

-

-

3.000

5

Đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội huyện Mang Thít

Mang Thít

10 km

2013-2015

1276/QĐ-UBND
ngày 01/8/2013

48.418

22.000

22.000

5.000

6

Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình

Tam Bình

5,5 km

2013-2015

1271/QĐ-UBND
ngày 01/8/2013

54.759

23.000

23.000

5.000

7

Đường từ UBND huyện - Chợ Bà Đồng ra QL54

Bình Tân

4,7km

2013-2016

153/QĐ-UBND ngày 21/01/2010; 1342/QĐ-UBND ngày 12/8/2013

39.000

5.000

-

3.000

 

Các công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

574.267

60.784

-

60.700

1

Dự án Hệ thống thuỷ lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long

Long Hồ

500 ha

2013-2015

2437/QĐ-UBND 20/12/2011, 1057/QĐ-UBND ngày 13/9/2013

14.790

997

-

1.000

2

Dự án Hệ thống thuỷ lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Tam Bình

760 ha

2013-2015

1594/QĐ-UBND, ngày 30/9/2013

14.998

1.197

-

1.000

3

Hệ thống thuỷ lợi các xã NTM

09 xã điểm NTM

Nhiều HTTL (cống, đê bao)

2014-2015

Nhiều quyết định đầu tư

118.427

-

-

23.000

4

Đường vào khu vực Bia truyền thống Công an tỉnh

Tam Bình

1,1km

2014-2015

1618/QĐ-SKHĐT-KT ngày 25/10/2013

3.500

-

-

3.000

5

Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

60,87 ha

2014-2015

214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009

289.204

58.240

1.000

10.000

6

Đường từ QL 54 đến Trung tâm Văn hoá huyện Bình Tân

Bình Tân

1,3km

2014-2016

1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013

105.048

-

-

9.000

7

Nghĩa trang nhân dân cụm xã thuộc các xã điểm nông thôn mới

Các huyện

4 cụm

2014

Hỗ trợ huyện, thị xã

13.600

-

-

8.700

8

Đóng cửa bãi rác Hoà Phú

Long Hồ

2,11ha

2014-2015

1791/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

14.700

350

350

5.000

b)

* Khối huyện - Thành phố

 

 

 

 

 

 

37.200

43.500

1

- Thành phố Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

12.000

13.000

2

- Thị xã Bình Minh

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

3

- Huyện Long Hồ

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

4

- Huyện Mang Thít

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

5

- Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

 

 

4.500

6.000

6

- Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

 

 

4.000

5.000

7

- Huyện Tam Bình

 

 

 

 

 

 

4.000

7.000

8

- Huyện Bình Tân

 

 

 

 

 

 

700

500

C

NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ

 

 

 

 

289.204

-

-

12.383

 

Công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

289.204

-

-

12.383

 

Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long (gói thầu tái định cư)

TP.Vĩnh Long

60,87 ha

2014-2015

214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009

289.204

-

-

12.383

D

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

3.214.170

855.206

700.000

680.000

a)

Giáo dục - Đào tạo:

 

 

 

 

760.888

192.086

177.850

207.700

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

412.601

189.521

130.850

72.700

1

Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM

huyện, TP

Nhiều trường

2013-2015

Nhiều quyết định đầu tư

89.129

43.400

43.400

40.000

2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn

Trà Ôn

820 hv

2012-2014

595/QĐ-UBND ngày 14/4/2012

16.202

8.680

7.000

5.000

3

Cải tạo, mở rộng Trường Trung học chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

TP.Vĩnh Long

1155hs

2011-2014

2101/QĐ-UBND ngày 12/10/2011

59.259

19.285

12.500

8.000

4

Ký túc xá nam sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

600 chỗ

2012-2014

1026/QĐ-UBND ngày 03/7/2012

53.945

42.080

18.000

1.200

5

Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long

Long Hồ

1000 hs

2010-2014

275/QĐ-UBND ngày 03/02/2009

172.619

67.526

10.000

10.000

6

Trường Mầm non Sao Mai, thành phố Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

9 phòng

2013-2014

1712/QĐ-UBND ngày 28/5/2012

8.275

5.000

5.000

2.000

7

Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) đối ứng theo cam kết

các huyện

nhiều điểm trường

2010-2014

Nhiều quyết định

4.481

1.500

1.500

2.500

8

Trường Mẫu giáo An Bình, huyện Long Hồ

Long Hồ

246hs

2013-2014

830/QĐ-UBND ngày 25/01/2013

8.691

2.050

1.960

4.000

 

Công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

348.287

2.565

47.000

135.000

1

Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM

huyện, TP

Nhiều trường

2013-2015

Nhiều quyết định đầu tư

148.871

1.000

1.000

82.000

2

Trường Trung học cấp 2-3 Mỹ Phước. Huyện Mang Thít

xã Mỹ Phước

1500hs

2014-2015

2209/QĐ-UBND ngày 12/10/2010

35.024

1.130

-

8.000

3

Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt

TPVL

680hs

2012-2014

2125/QĐ-UBND ngày 28/10/2011

75.676

-

-

15.000

4

Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Huân, TP.Vĩnh Long

TPVL

875hs

2013-2016

1779/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

14.907

-

-

5.000

5

Trường Tiểu học Bình Hoà Phước B, huyện Long Hồ

Long Hồ

335hs

2014

3872/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

2.598

-

-

2.000

6

Trường Tiểu học Hoà Ninh A, huyện Long Hồ

Long Hồ

490hs

2014-2015

3873/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

9.166

-

-

6.000

7

Trường THPT Phan Văn Hoà, huyện Tam Bình

Tam Bình

Thiết bị

2014-2015

1654/QĐ-SKHĐT-VX ngày 30/10/2013

5.370

-

-

2.000

8

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, thành phố Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

770 hs

2014-2015

1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

14.500

-

-

6.000

9

Trường THPT Hoàng Thái Hiếu, thị xã Bình Minh

Phường Cái Vồn

945hs

2014-2015

1785/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

14.816

435

400

5.000

10

Mở rộng Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Vĩnh Long (hạng mục: Thư viện điện tử)

TP.Vĩnh Long

Thư viện 325 chỗ, nhà đa năng, xưởng may

2014-2015

2730/QĐ-UBND ngày 24/12/2010

27.359

-

-

4.000

b)

Y tế

 

 

 

 

2.087.809

644.470

183.500

169.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

2.009.845

643.670

183.500

149.000

1

Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

200 giường

2009-2013

623/QĐ-UBND ngày 10/4/2013

250.571

215.546

112.000

9.000

2

Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình

Tam Bình

200 giường

2011-2013

880/QĐ-UBND ngày 30/5/2008

173.563

138.992

55.000

20.000

3

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới)

TP.Vĩnh Long

600 giường

2013-2018

635/QĐ-UBND ngày 14/4/2009

968.000

31.800

31.000

60.000

4

Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ

các xã, phường, thị trấn

95 trạm

2009-2013

152/QĐ-UBND ngày 07/02/2012

310.659

161.932

60.000

20.000

5

Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân

Bình Tân

100 giường

2011-2013

1807/QĐ-UBND ngày 10/8/2009

137.025

45.501

25.000

20.000

6

Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long

Long Hồ

100 giường

2012-2014

592/QĐ-UBND ngày 11/4/2012

88.015

31.331

20.000

10.000

7

Bệnh viện tâm thần tỉnh Vĩnh Long

Long Hồ

100 giường

2012-2014

593/QĐ-UBND ngày 11/4/2012

82.012

18.568

10.000

10.000

 

Công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

77.964

800

-

20.000

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Hoà Phú, huyện Long Hồ

Long Hồ

50 giường

2012-2015

1936/QĐ-UBND ngày 13/10/2011

68.564

800

800

14.000

2

Trạm Y tế xã Đông Bình, thị xã Bình Minh

TX. Bình Minh

582,8 m2

2013-2015

3031/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

4.800

-

-

3.000

3

Trạm Y tế phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh

TX. Bình Minh

582,9 m2

2013-2015

3030/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

4.600

-

-

3.000

c)

Văn hoá - Xã hội

 

 

 

 

279.070

13.550

12.500

75.990

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

183.202

13.360

-

25.000

1

Nhà Văn hoá lao động tỉnh Vĩnh Long

Long Hồ

HT 600 chỗ, nhà thi đấu 600 chỗ

2011-2015

2147/QĐ-UBND ngày 30/9/2010

132.202

6.200

3.000

10.000

2

Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa

Tam Bình

1.698 m2 + quảng trường 2000 m2

2013-2015

1162/QĐ-UBND ngày 05/7/2013

51.000

7.160

7.160

15.000

 

Công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

95.868

190

8.000

50.990

1

Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long

Tam Bình

Cao 12m

2013-2014

589/QĐ-SKHĐT ngày 25/4/2013

3.691

190

190

3.000

2

Trung tâm văn hoá - thể thao xã và nhà văn hoá - thể thao ấp (09 xã NTM)

Các huyện, TX

Nhà VH 7 xã, 9 ấp

2014

Nhiều quyết định đầu tư

32.000

-

-

24.000

3

Sân bóng đá cụm xã thuộc các xã điểm nông thôn mới

Các huyện

5 sân (7.000 m2/sân)

2014

Hỗ trợ huyện, thị xã

17.000

-

-

12.000

4

Chợ và phố chợ xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm

Vũng Liêm

27,6 ha

 

1489/QĐ-UBND 15/5/2010

21.696

-

-

2.740

5

Trung tâm Dạy nghề và Giới thiệu việc làm thành phố Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

01 trệt + 02 lầu

2013-2015

1784/QĐ-UBND 30/10/2012

11.500

-

-

2.000

6

Khu quản lý đối tượng ma tuý sau cai nghiện tại trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội

xã Tường Lộc, Tam Bình

40 đối tượng

2014-2015

1209/QĐ-SKHĐT-VX, ngày 09/8/2013

4.145

-

-

3.250

7

Nhà nuôi dưỡng người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa (khu 3) thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Vĩnh Long

xã Phú Quới, Long Hồ

62 người

2013

1725/QĐ-SKHĐT VX, ngày 24/10/2012

5.836

-

-

4.000

d)

Khoa học công nghệ - Truyền thông

 

 

 

 

38.536

600

12.500

13.600

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

2.975

-

-

2.500

 

Nâng cấp Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Vĩnh Long

Văn phòng UBND tỉnh

Nâng cấp phần mềm, thiết bị

2012-2013

1771/QĐ-UBND 30/10/2012

2.975

-

-

2.500

 

Công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

35.561

600

600

11.100

1

Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá giai đoạn 2013-2014

TP.Vĩnh Long

Thiết bị

2013-2015

1161/QĐ-UBND; 27/7/2012

11.553

300

300

3.500

2

Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long

TP.Vĩnh Long

Thiết bị

2013-2015

1162/QĐ-UBND; 27/7/2012

10.479

300

300

3.500

3

Triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng

Tỉnh Vĩnh Long

Phần mềm + Thiết bị

2014-2016

1835/QĐ-UBND; 11/11/2013

11.996

-

-

3.000

4

Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh

TP.Vĩnh Long

Phần mềm

2013-2015

1794/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

1.533

-

-

1.100

đ)

Công trình trọng điểm phúc lợi xã hội khác

 

 

 

 

47.867

4.500

187.572

176.000

1

Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7

các xã

Nhiều đường GTNT

2010-2015

Nhiều quyết định đầu tư

-

-

116.160

105.000

2

Chương trình nước sạch

các xã

Nhiều trạm cấp nước

2010-2015

Nhiều quyết định đầu tư

-

-

35.000

40.000

3

Khu hành chính xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình

Tam Bình

1200 m2

2013-2015

1774/QĐ-UBND, 30/10/2012

10.610

4.500

4.500

4.500

4

Cải tạo, nâng cấp khu hành chính xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình

Tam Bình

Cải tạo, sửa chữa

2014-2015

3730/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

5.417

-

-

3.500

5

Trụ sở làm việc UBND xã Hoà Phú (giai đoạn 2), huyện Long Hồ

Long Hồ

Sân, hàng rào, cổng

2014-2015

3879/UBND, ngày 29/10/2013

3.000

-

-

2.000

6

Trụ sở làm việc UBND xã Long Mỹ, huyện Mang Thít

Mang Thít

1200 m2

2014-2015

4721/QĐ-UBND 24/10/2013

8.180

-

-

5.000

7

Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ An, huyện Mang Thít

Mang Thít

1200 m2

2013-2014

1322/QĐ-UBND 07/8/2013

11.308

-

-

5.000

8

Trụ sở làm việc UBND xã Trà Côn, huyện Trà Ôn

Trà Ôn

1200 m2

2014-2015

5562/QĐ-UBND, 30/10/2013

9.352

-

-

5.000

9

Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ)

 

 

 

 

 

 

10.000

6.000

e

Chuẩn bị đầu tư + Chuẩn bị dự án

 

 

 

 

 

 

11.310

8.150

f

Thanh toán khối lượng hoàn thành

 

 

 

 

 

 

63.237

29.560

E

NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012

 

 

 

 

48.000

-

-

48.000

 

Công trình khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

48.000

-

-

48.000

 

Đầu tư trang thiết bị chuyên môn cho một số bệnh viện đa khoa tuyến huyện và trạm y tế xã, phường, thị trấn của tỉnh Vĩnh Long

các huyện, thị xã, thành phố

Trang TB được đầu tư theo quy định của Bộ Y tế

2013-2014

1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

48.000

-

-

48.000

II

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC

 

 

 

 

 

 

22.920

26.800

A

NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

11.500

11.500

1

Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển Chi nhánh Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

2

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

B

NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

11.420

15.300

 

Chuyển sang vốn sự nghiệp

 

 

 

 

-

-

11.420

15.300

 

Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)

 

 

 

 

-

-

11.420

15.300

 

KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH, CBĐT - CBTH DỰ ÁN NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

KH năm 2014

Tổng số

Trong đó

C.đối từ NS

XSKT

 

TỔNG SỐ:

31.917

23.767

8.150

A

VỐN QUY HOẠCH (chuyển sang nguồn vốn SN)

4.267

4.267

 

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

80

80

 

 

Điều chỉnh quy hoạch bố trí dân cư giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020

80

80

 

II

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

500

500

 

 

Quy hoạch khu công nghiệp Đông Bình

500

500

 

III

SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH

200

200

 

 

Quy hoạch phát triển văn hoá, du lịch tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

200

200

 

IV

SỞ XÂY DỰNG

2.250

2.250

 

1

Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Bình Minh giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

400

400

 

2

Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

900

900

 

3

Quy hoạch quản lý chất thải rắn giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

750

750

 

4

Chương trình phát triển nhà ở đến 2015 và tầm nhìn đến 2020

100

100

 

5

Chương trình phát triển đô thị đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020

100

100

 

V

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

300

300

 

 

Quy hoạch chi tiết Nghĩa trang nhân dân tỉnh Vĩnh Long

300

300

 

VI

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

100

100

 

 

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020

100

100

 

VII

SỞ CÔNG THƯƠNG

357

357

 

1

Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ và bán buôn sản phẩm rượu giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh

150

150

 

2

Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ và bán buôn thuốc lá giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh

150

150

 

3

Quy hoạch phát triển điện lực các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020

52

52

 

4

Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020

5

5

 

VIII

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

180

180

 

 

Cụm công nghiệp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ huyện Trà Ôn

180

180

 

IX

CÔNG TY TNHH 1 TV CẤP NƯỚC VĨNH LONG

300

300

 

 

Dự án quy hoạch cấp nước đô thị tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

300

300

 

B

KH VỐN CBĐT - CHUẨN BỊ TH DỰ ÁN:

27.650

19.500

8.150

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT:

4.700

4.700

 

1

HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Đông Thành, Đông Thạnh Thị xã Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình

200

200

 

2

HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội huyện Mang Thít

800

800

 

3

Đê bao sông Cái Vồn Thị xã Bình Minh

500

500

 

4

Đê bao sông Măng Thít

800

800

 

5

Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long (gđ 1qua phường 1,2,3,4)

800

800

 

6

Trại giống thuỷ sản Vĩnh Long

500

500

 

7

Các công trình thuỷ lợi khác

300

300

 

8

Các công trình cấp nước tập trung

800

800

 

II

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

6.100

6.100

 

1

Đường 2/9 nối dài (QL53-Khu đô thị mới Mỹ Thuận)

800

800

 

2

Cầu Cái Cam 2 (trên tuyến đường 2/9 nối dài)

800

800

 

3

Đường tỉnh 909 (đoạn từ km30+898,25-km38+961)

800

800

 

4

Đường tỉnh 908 (giai đoạn 2)

800

800

 

5

Đường 2/9 nối dài (đoạn nối từ dự án ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư-dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) đến đường tránh QL1A)

500

500

 

6

Đường tỉnh 905

800

800

 

7

Đường vào cảng Bình Minh (đoạn từ QL54 đến cảng Bình Minh)

300

300

 

8

Đường từ QL53-KCN Hoà Phú

1.000

1.000

 

9

Cầu Phú Lộc

300

300

 

III

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

350

350

 

 

Cụm công nghiệp Song Phú huyện Tam Bình

350

350

 

IV

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

3.800

-

3.800

1

Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM

2.000

 

2.000

2

Trường THPT Song Phú

800

 

800

3

Trường THPT Đông Thành

500

 

500

4

Trường Trung học cấp 2-3 Thanh Bình

500

 

500

V

SỞ Y TẾ

600

-

600

1

Bệnh viện quân dân y Tân Thành - huyện Bình Tân

500

 

500

2

Trung tâm Dân số Kế hoạch hoá gia đình thị xã Bình Minh

100

 

100

VI

SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH

350

-

350

1

Bảo tàng nông nghiệp tỉnh

200

 

200

2

Bia chiến thắng Bắc Nước Xoáy

150

 

150

VII

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

550

-

550

1

Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông nghiệp

100

 

100

2

Xây dựng dự án cơ sơ dữ liệu hạ tầng bưu chính viễn thông trên hệ thống thông tin địa lý GIS

150

 

150

3

Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành giáo dục

100

 

100

4

Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành y tế

100

 

100

5

Xây dựng cổng tích hợp các cơ sở dữ liệu dịch vụ công trực tuyến

100

 

100

VIII

BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH

350

350

 

 

Ban chỉ huy quân sự các xã nông thôn mới (Hiếu Nhơn, Long Phước, Song Phú, Hoà Lộc, Ngãi Tứ, Hựu Thành, Hoà Bình)

350

350

 

IX

CÔNG TY TNHH 1 TV CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH LONG

550

-

550

 

Đóng cửa bãi rác Hoà Phú

550

 

550

X

SỞ NỘI VỤ

500

500

-

 

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh Long

500

500

 

 XI

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG

800

-

800

 

Dự án đầu tư nâng cấp các xưởng thực hành và lớp học Trường Cao đẳng Cộng đồng

800

-

800

XII

BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN KHU HÀNH CHÍNH TỈNH

6.000

6.000

 

1

Nhà làm việc các cơ quan khối kinh tế (Khối 4)

3.000

3.000

 

2

Nhà làm việc các cơ quan khối văn xã (Khối 5 và 6)

3.000

3.000

 

XIII

SỞ XÂY DỰNG

500

-

500

 

Trung tâm Hội nghị và Nhà khách tỉnh Vĩnh Long

500

 

500

XIV

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ VĨNH LONG

500

-

500

 

Trường Cao đẳng Y tế Vĩnh Long

500

 

500

XV

KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ

2.000

1.500

500

1

Huyện Trà Ôn

500

500

 

 

Kè chống sạt lở khu vực TT Trà Ôn

500

500

 

2

Huyện Long Hồ

500

500

 

 

Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn Long Hồ

500

500

 

3

Huyện Bình Tân

1.000

500

500

 

Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Bình Tân

500

 

500

 

Hạ tầng khu HC và khu dân cư, tái định cư (giai đoạn 2) huyện Bình Tân

500

500

 

 

KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

 Danh mục công trình

 Kế hoạch năm 2014

 

 TỔNG SỐ:

29.560

I

NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI

3.011

1

HTTL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã An Phước - Mỹ Phước huyện Mang Thít

800

2

HTTL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Nguyễn Văn Thảnh huyện Bình Tân

900

3

Các hệ thống cấp nước tập trung

500

4

Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên, khu vực phường 5, TP.Vĩnh Long

173

5

Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu Phụng

138

6

Các công trình thuỷ lợi khác

500

II

GIAO THÔNG VẬN TẢI

12.520

1

Đường Hưng Đạo Vương nối dài

1.779

2

Đường tỉnh 901

3.000

3

Đường tỉnh 908

3.300

4

Dự án bổ sung đường ô tô đến trung tâm xã

1.500

5

Cầu vượt QL1A-KCN Hoà Phú

1.000

6

Đường Bạch Đàn (GĐ2), thành phố Vĩnh Long

650

7

Các công trình giao thông khác

1.291

III

CÔNG CỘNG - QUẢN LÝ NN

5.346

1

HTTN đường 14/9, thành phố Vĩnh Long

220

2

HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng, thành phố Vĩnh Long

250

3

Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh

2.000

4

Xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác Hoà Phú (gđ2)

1.000

5

Khu công nghiệp Hoà Phú, giai đoạn 1

286

6

Khu công nghiệp Hoà Phú, giai đoạn 2

162

7

Khu công nghiệp Bình Minh

9

8

Khu công nghiệp Bắc Mỹ Thuận

2

9

Tuyến dân cư Cổ Chiên

200

10

HTCN trung tâm cụm xã Cái Ngang

76

11

Nhà khách Tỉnh uỷ Vĩnh Long

91

12

Hỗ trợ xây dựng nhà lồng chợ:

1.050

 

+ Chợ xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn

350

 

+ Chợ xã An Phước, huyện Mang Thít

350

 

+ Chợ xã Thuận An, thị xã Bình Minh

350

IV

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

3.152

1

Trường Mầm non 5 - TPVL

600

2

Trường Thực hành Măng non phường 9 - TPVL

500

3

Trường Tiểu học Phú Thịnh B - huyện Tam Bình

480

4

Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao

182

5

Trường Cao đẳng Kinh tế -Tài chính Vĩnh Long (cơ sở 2)

100

6

Ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long

1.290

V

VĂN HOÁ - THÔNG TIN

4.431

1

Sân điền kinh thể dục thể thao

500

2

Công viên tượng đài Tiểu đoàn 857

166

3

Khu tưởng niệm cố Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt

600

4

Công viên tượng đài Chiến thắng Mậu Thân

1.500

5

Kè chống sạt lở bảo vệ di tích Văn Thánh Miếu

158

6

Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long

500

7

Đình Phú Nhuận

7

8

Công viên tượng đài huyện Vũng Liêm

1.000

VI

AN NINH - QUỐC PHÒNG

1.100

1

Nhà vệ sinh, nhà ăn, sửa chữa nhà làm việc Ban CHQS xã Tân Bình

400

2

Nhà vệ sinh, nhà ăn, sửa chữa nhà làm việc Ban CHQS xã Trà Côn

450

3

Trường huấn luyện quân sự địa phương

250

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI

(Công trình chuyển tiếp)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/

Công trình

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm)

Tổng mức đầu tư

Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013

Kế hoạch năm 2013

Kế hoạch 2014

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

91,935

43,400

43,400

40,000

 

1

Huyện Bình Minh

 

 

 

 

14,812

5,000

5,000

8,500

 

 

Trường Mẫu giáo Đông Thạnh

xã Đông Thạnh

300hs

2013-2014

1764/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

14,812

5,000

5,000

8,500

 

2

Huyện Bình Tân

 

 

 

 

14,939

5,000

5,000

8,100

 

 

Trường THCS Tân Bình

xã Tân Bình

540hs

2013-2014

1773/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

14,939

5,000

5,000

8,100

 

3

Huyện Long Hồ

 

 

 

 

7,300

4,000

4,000

3,000

 

 

Trường Tiểu học Hoà Phú A

xã Hoà Phú

365hs

2013-2014

3536/QĐ-UBND ngày 05/10/2012

7,300

4,000

4,000

3,000

 

4

Huyện Mang Thít

 

 

 

 

14,313

4,500

4,500

8,000

 

 

Trường THCS Long Mỹ

xã Long Mỹ

300hs

2013-2014

1765/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

14,313

4,500

4,500

8,000

 

5

Huyện Tam Bình

 

 

 

 

7,850

6,200

6,200

300

 

 

Trường Mẫu giáo Mầm Non

xã Mỹ Lộc

290hs

2013-2014

4809/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

7,850

6,200

6,200

300

 

6

Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

6,600

5,900

5,900

600

 

 

Trường Mầm non Hựu Thành

xã Hựu Thành

400hs

2013-2014

6716/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

6,600

5,900

5,900

600

 

7

Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

26,121

12,800

12,800

11,500

 

7.1

Trường Tiểu học Trung Hiếu B

xã Trung Hiếu

240hs

2013-  2014

4399/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

9,995

3,500

3,500

5,000

 

7.2

Trường Mẫu giáo Hiếu Phụng

Xã Hiếu Phụng

360hs

2013-2014

4397/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

8,236

5,000

5,000

3,000

 

7.3

Trường Tiểu học Hiếu Nhơn A

xã Hiếu Nhơn

405hs

2013-2014

3398/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

7,890

4,300

4,300

3,500

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI

(Công trình khởi công mới năm 2014)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/

Công trình

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm)

Tổng mức đầu tư

Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013

Kế hoạch năm 2013

Kế hoạch 2014

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

148,871

1,000

1,000

82,000

 

I

HUYỆN BÌNH TÂN

 

 

 

 

36,300

350

350

29,000

 

1

Trường Mẫu giáo Hoa Mai

xã Thành Đông

175hs

2014

3724/QĐ-UBND ngày 28/10/2013

4,200

0

 

4,000

 

2

Trường Tiểu học Thành Đông A

xã Thành Đông

425hs

2014-2015

1782/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

15,000

150

150

12,000

 

3

Trường Mẫu giáo Mỹ Thuận

xã Mỹ Thuận

260hs

2014-2015

3725/QĐ-UBND ngày 28/10/2013

8,400

100

100

7,000

 

4

Trường Tiểu học Mỹ Thuận B

xã Mỹ Thuận

230hs

2014-2015

3723/QĐ-UBND ngày 28/10/2013

8,700

100

100

6,000

 

II

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

2,920

50

50

2,600

 

 

Trường Tiểu học Mỹ Lộc

xã Mỹ Lộc

250hs

2014

3369/QĐ-UBND ngày 07/10/2013

2,920

50

50

2,600

 

III

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

 

 

83,200

450

450

36,500

 

1

Trường Tiểu học Hựu Thành A

xã Hựu Thành

700hs

2014

1786/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

60,000

200

200

17,000

 

2

Trường Trung học cơ sở Hựu Thành A

xã Hựu Thành

740hs

2013-2014

1783/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

15,000

150

150

12,000

 

3

Trường Trung học cơ sở Hựu Thành B

xã Hựu Thành

185hs

2014

3446a/QĐ-UBND ngày 22/8/2013

8,200

100

100

7,500

 

IV

HUYỆN VŨNG LIÊM

 

 

 

 

26,451

150

150

13,900

 

 

Trường Tiểu học Hiếu Phụng

Xã Hiếu Phụng

770hs

2014

1781/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

26,451

150

150

13,900

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG TRUNG TÂM VĂN HOÁ THỂ THAO XÃ VÀ NHÀ VĂN HOÁ THỂ THAO ẤP

(Công trình khởi công mới năm 2014)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/Công trình

Địa điểm xây dựng

Tổng mức đầu tư

Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013

Kế hoạch năm 2013

Kế hoạch 2014

 

TỔNG CỘNG

 

35,550

-

-

24,000

 

I

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

6,000

-

-

4,300

 

1

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Đông Thạnh

Xã Đông Thạnh

4,500

-

-

3,000

 

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp Đông Thạnh B

Xã Đông Thạnh

1,500

-

-

1,300

 

II

HUYỆN BÌNH TÂN

 

3,100

-

-

2,800

 

1

Điểm văn hoá ấp Thành Tân

Xã Thành Đông

1,600

 

 

1,500

 

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp Mỹ Tân

Xã Mỹ Thuận

1,500

 

 

1,300

 

III

HUYỆN VŨNG LIÊM

 

6,000

-

-

5,200

 

1

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Trung Hiếu

Xã Trung Hiếu

1,500

 

 

1,300

 

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp An Lạc Đông

Xã Trung Hiếu

1,500

 

 

1,300

 

3

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Hiếu Phụng

Xã Hiếu Phụng

1,500

 

 

1,300

 

4

Nhà văn hoá - thể thao ấp Quang Phú

Xã Hiếu Phụng

1,500

 

 

1,300

 

IV

HUYỆN LONG HỒ

 

6,500

-

-

4,000

 

1

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Long Phước

Xã Long Phước

5,000

 

 

2,700

 

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp Phước Lợi A

Xã Long Phước

1,500

 

 

1,300

 

V

HUYỆN TAM BÌNH

 

2,500

-

-

2,200

 

1

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lộc

1,000

 

 

900

 

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp 11

Xã Mỹ Lộc

1,500

 

 

1,300

 

VI

HUYỆN TRÀ ÔN

 

9,500

-

-

3,800

 

1

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Hựu Thành

Xã Hựu Thành

8,000

 

 

2,500

 

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp Vĩnh Tiến

Xã Hựu Thành

1,500

 

 

1,300

 

VII

HUYỆN MANG THÍT

 

1,950

-

-

1,700

 

1

Trung tâm văn hoá - thể thao xã Long Mỹ

Xã Long Mỹ

450

 

 

400

 

2

Nhà văn hoá - thể thao ấp Long Phước

Xã Long Mỹ

1500

 

 

1,300

 

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN BÓNG ĐÁ CỤM XÃ THUỘC CÁC XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI

(Công trình khởi công mới năm 2014)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/Công trình

Địa điểm xây dựng

Tổng mức đầu tư

Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013

Kế hoạch năm 2013

Kế hoạch 2014

 

TỔNG CỘNG

 

20,800

-

-

12,000

 

1

Thị xã Bình Minh

 

3,800

-

-

1,500

 

 

Sân bóng đá cụm xã Đông Thành - Đông Thạnh - Đông Bình - Mỹ Hoà

Xã Đông Thành

3,800

-

-

1,500

 

2

Huyện Bình Tân

 

3,000

-

-

2,500

 

 

Sân bóng đá cụm xã Mỹ Thuận - Thành Đông

Xã Mỹ Thuận

3,000

 

 

2,500

 

3

Huyện Vũng Liêm

 

4,000

-

-

2,500

 

 

Sân bóng đá cụm xã Trung Hiếu - Hiếu Phụng - Hiếu Nhơn

Xã Trung Hiếu

4,000

 

 

2,500

 

4

Huyện Tam Bình

 

4,000

-

-

2,000

 

 

Sân bóng đá cụm xã Mỹ Lộc - Phú Lộc - Hậu Lộc - Hoà Lộc

Xã Mỹ Lộc

4,000

 

 

2,000

 

5

Huyện Trà Ôn

 

4,000

-

-

2,000

 

 

Sân bóng đá cụm xã Hựu Thành - Thới Hoà - Hoà Bình

Xã Hựu Thành

4,000

 

 

2,000

 

6

Huyện Mang Thít

 

2,000

-

-

1,500

 

 

Sân bóng đá cụm xã Long Mỹ - Mỹ An - Hoà Tịnh - Mỹ Phước - Tân Long

Xã Long Mỹ

2,000

 

 

1,500

 

Ghi chú: Huyện Long Hồ: Xã nông thôn mới Long Phước gần thị trấn Long Hồ nên sử dụng chung sân bóng đá của huyện Long Hồ.

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG NGHĨA TRANG NHÂN DÂN CỤM XÃ THUỘC CÁC XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI

(Công trình khởi công mới năm 2014)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/Công trình

Tổng mức đầu tư

Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013

Kế hoạch năm 2013

Kế hoạch 2014

 

TỔNG CỘNG

13,600

-

-

8,700

 

1

Huyện Vũng Liêm

1,600

-

-

1,500

 

 

Nghĩa trang nhân dân cụm xã Trung Hiếu - Hiếu Phụng - Tân An Luông - Hiếu Thuận - Hiếu Nhơn - Trung Chánh - Trung Hiệp

1,600

-

-

1,500

 

2

Huyện Tam Bình

5,000

-

-

2,700

 

 

Nghĩa trang nhân dân cụm xã Mỹ Lộc - Hoà Lộc - Song Phú - Mỹ Thạnh Trung - Tường Lộc - Loan Mỹ

5,000

-

-

2,700

 

3

Huyện Mang Thít

2,000

-

-

1,500

 

 

Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Mỹ - Mỹ An - Hoà Tịnh - Mỹ Phước - Tân Long

2,000

 

 

1,500

 

4

Huyện Long Hồ

3,000

-

-

2,000

 

 

Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Phước - Phước Hậu - Hoà Phú

3,000

-

-

2,000

 

5

Huyện Trà Ôn

2,000

-

-

1,000

 

 

Nghĩa trang nhân dân cụm xã Hựu Thành - Hoà Bình - Tích Thiện - Thuận Thới - Thới Hoà

2,000

-

-

1,000

 

Ghi chú:

- Thị xã Bình Minh: Quy hoạch chung nghĩa trang nhân dân thị xã Bình Minh.

- Huyện Bình Tân: Sử dụng chung nghĩa trang nhân dân với xã Nguyễn Văn Thảnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/Công trình

Trả nợ năm 2014

(phần ngân sách tỉnh)

 

TỔNG SỐ

10,000

 

 

Vốn vay kiên cố hoá kênh mương và giao thông nông thôn (phần ngân sách tỉnh trả)

10,000

 

1

Vay năm 2009 là 60,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay)

3,650

 

2

Vay năm 2010 là 30,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay)

1,875

 

3

Vay năm 2011 là 30,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay)

1,825

 

4

Vay năm 2012 là 75,0 triệu đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay)

2,650

 

 


TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2014

(CHƯA TRỪ TIẾT KIỆM)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Biên chế

Tổng cộng

Sự nghiệp kinh tế

XTTM

Sự nghiệp văn xã

QLHC

ANQP

Khác NS

SN MT

TW bổ sung có mục tiêu vốn ngoài nước

Chi từ nguồn thu phạt VPHC

SNNN

SNTL

SNGT

KTTC

SNKT khác

GDĐT

Y tế

VHTT

TTTT

TDTT

SNXH

SNKH

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

389

83.416

60.267

13.540

 

150

 

286

528

 

 

 

 

 

219

8.426

 

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

47

16.699

1.662

11.000

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

17

3.940

 

 

 

 

 

 

Chi cục HTX và PTNT

24

2.201

150

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

2.031

 

 

 

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

6

932

 

 

 

 

 

 

33

 

 

 

 

 

17

882

 

 

 

 

 

 

Chi cục NLS và TS

14

1.632

297

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

17

1.313

 

 

 

 

 

 

VP BCĐ nông thôn mới

 

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thú y

76

10.661

10.559

 

 

 

 

 

85

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

54

4.556

4.539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm khuyến nông

66

6.163

6.033

 

 

100

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thuỷ sản

28

2.821

2.709

 

 

50

 

 

45

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thuỷ lợi

22

2.557

 

2.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm giống NN

34

3.217

3.177

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Thông tin Nông nghiệp

18

2.819

2.243

 

 

 

 

286

190

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

XD cánh đồng mẫu lớn

 

19.898

19.898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CT giống + KN và Tam nông

 

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Giao thông vận tải

157

21.035

 

 

17.802

 

 

 

20

 

 

 

 

 

75

3.138

 

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

29

10.233

 

 

7.000

 

 

 

20

 

 

 

 

 

75

3.138

 

 

 

 

 

 

Thanh tra giao thông

42

3.277

 

 

3.277

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cảng vụ đường thuỷ

12

1.154

 

 

1.154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT quản lý  và SC CTGT

74

6.371

 

 

6.371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Tài nguyên MT

131

26.110

 

 

 

3.000

11.250

 

215

 

 

 

 

 

59

5.531

 

 

6.055

 

 

 

Văn phòng sở

41

14.086

 

 

 

 

4.990

 

135

 

 

 

 

 

50

4.106

 

 

4.805

 

 

 

Chi cục Môi trư­ờng

16

2.719

 

 

 

 

 

 

35

 

 

 

 

 

9

1.425

 

 

1.250

 

 

 

TT Công nghệ Thông tin

18

1.536

 

 

 

 

1.526

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng ĐKQSD đất

31

2.015

 

 

 

 

2.015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Khai thác PT Quỹ đất

25

5.754

 

 

 

3.000

2.719

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Tài chính

78

8.917

 

 

 

 

940

 

417

 

 

 

 

 

264

7.296

 

 

 

 

 

 

VP sở TC

68

8.290

 

 

 

 

313

 

417

 

 

 

 

 

264

7.296

 

 

 

 

 

 

TT TT tư vấn và DVTC

10

627

 

 

 

 

627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Công th­ương

143

23.123

 

 

 

588

9.653

1.250

371

 

 

 

 

 

134

11.042

 

 

85

 

 

 

Văn phòng sở

49

10.353

 

 

 

102

4.880

 

22

 

 

 

 

 

117

5.147

 

 

85

 

 

 

Chi cục QLTT

53

6.672

 

 

 

486

 

 

274

 

 

 

 

 

17

5.895

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Khuyến công

25

3.685

 

 

 

 

3.630

 

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm XTTM

16

2.413

 

 

 

 

1.143

1.250

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng

83

8.548

 

 

 

200

2.384

 

70

 

 

 

 

 

47

5.847

 

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

42

4.734

 

 

 

200

300

 

40

 

 

 

 

 

47

4.147

 

 

 

 

 

 

TT quản lý  và PT nhà ở

25

2.089

 

 

 

 

2.084

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh tra Xây dựng

16

1.725

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

 

 

1.700

 

 

 

 

 

7

Sở Tư pháp

71

10.774

 

 

 

 

6.330

 

65

 

 

 

 

 

15

4.364

 

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

36

7.362

 

 

 

 

2.983

 

 

 

 

 

 

 

15

4.364

 

 

 

 

 

 

Phòng công chứng NN số 1

6

420

 

 

 

 

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng công chứng NN số 2

5

479

 

 

 

 

474

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT dịch vụ bán đấu giá TS

6

415

 

 

 

 

415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT trợ giúp pháp lý

18

2.098

 

 

 

 

2.038

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư­

57

8.190

 

 

 

 

1.873

1.600

95

 

 

 

 

 

79

4.543

 

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

44

5.515

 

 

 

 

818

 

75

 

 

 

 

 

79

4.543

 

 

 

 

 

 

TT XT đầu tư và hỗ trợ DN

13

2.675

 

 

 

 

1.055

1.600

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Văn hoá TT và DL

262

68.665

 

 

 

2.050

905

700

27.418

 

15.622

 

16.400

 

112

5.458

 

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

52

12.543

 

 

 

2.000

169

 

224

 

2.600

 

2.050

 

42

5.458

 

 

 

 

 

 

Thư ­ viện

29

3.183

 

 

 

50

 

 

 

 

3.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo tàng

26

2.309

 

 

 

 

 

 

 

 

2.309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDT

19

3.438

 

 

 

 

 

 

 

 

3.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm XT du lịch

10

1.466

 

 

 

 

736

700

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm VHTT

28

4.142

 

 

 

 

 

 

 

 

4.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm TDTT

25

14.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr­ường NK TDTT

58

25.301

 

 

 

 

 

 

25.261

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

Tr­ường VHNT

15

1.933

 

 

 

 

 

 

1.933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

25

7.133

 

 

 

497

 

 

10

 

 

 

 

100

20

6.506

 

 

 

 

 

11

Thanh tra tỉnh

40

5.779

 

 

 

 

300

 

93

 

 

 

 

 

45

5.341

 

 

 

 

 

12

Sở Nội vụ

87

24.010

 

 

 

 

2.219

 

1.264

 

 

 

 

950

47

6.290

90

13.150

 

 

 

 

Văn phòng  sở

37

5.427

 

 

 

 

270

 

1.214

 

 

 

 

 

47

3.896

 

 

 

 

 

 

Ban Thi đua Khen thưởng

12

14.316

 

 

 

 

90

 

10

 

 

 

 

 

 

1.066

 

13.150

 

 

 

 

Ban Tôn giáo

13

2.415

 

 

 

 

7

 

40

 

 

 

 

950

 

1.328

90

 

 

 

 

 

Chi cục VT Lưu trữ

25

1.852

 

 

 

 

1.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Thông tin và T.Thông

57

6.897

 

 

 

270

 

 

81

 

400

 

 

 

2.311

3.835

 

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

32

4.688

 

 

 

270

 

 

36

 

400

 

 

 

147

3.835

 

 

 

 

 

 

Trung tâm CN TT và TT

25

2.209

 

 

 

 

 

 

45

 

 

 

 

 

2.164

 

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động TB và XH

183

37.114

 

 

 

518

 

 

5.691

 

 

 

 

24.588

57

6.260

 

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

60

16.368

 

 

 

 

 

 

135

 

 

 

 

10.678

42

5.513

 

 

 

 

 

 

- Đề án dạy nghề nông thôn

 

4.000

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT giới thiệu việc làm

17

1.506

 

 

 

 

 

 

1.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT giáo dục lao động XH

41

6.535

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

6.505

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục PCTNXH

9

1.212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

15

747

 

 

 

 

 

 

TT bảo trợ xã hội

56

7.493

 

 

 

518

 

 

20

 

 

 

 

6.955

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Khoa học Công nghệ

85

26.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.696

4.684

 

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

26

19.678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.648

3.030

 

 

 

 

 

 

Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL

15

2.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

430

1.654

 

 

 

 

 

 

TT UD tiến bộ KH và CN

20

1.831

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.831

 

 

 

 

 

 

 

TT KTTC ĐLCL

12

690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

690

 

 

 

 

 

 

 

TT Tin học và TT KH CN

12

2.097

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.097

 

 

 

 

 

 

16

Sở Giáo dục và ĐT

3.050

293.639

 

 

 

 

 

 

287.375

 

 

 

 

 

 

6.264

 

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

58

6.264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.264

 

 

 

 

 

 

Mua sắm ngành

 

9.000

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SNGD ngành

2.906

266.110

 

 

 

 

 

 

266.110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp đào tạo

 

3.981

 

 

 

 

 

 

3.981

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr­ờng Cao đẳng Sư­ phạm

86

8.284

 

 

 

 

 

 

8.284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Y tế

3.440

307.534

 

 

 

 

 

 

9.000

291.576

 

 

 

 

 

6.518

 

 

440

 

 

 

Văn phòng sở

34

12.567

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

3.567

 

 

 

 

 

 

SNYT ngành tỉnh

 

126.681

 

 

 

 

 

 

 

126.241

 

 

 

 

 

 

 

 

440

 

 

 

MS và SC trang thiết bị ngành

 

8.500

 

 

 

 

 

 

 

8.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Dân số

18

1.626

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.626

 

 

 

 

 

 

Chi cục VSATTP

16

1.325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.325

 

 

 

 

 

 

Khối chữa bệnh (tỉnh)

750

35.550

 

 

 

 

 

 

 

35.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối phòng bệnh (tỉnh)

217

11.935

 

 

 

 

 

 

 

11.935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối chữa bệnh (huyện)

1.132

47.250

 

 

 

 

 

 

 

47.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối phòng bệnh (huyện)

265

13.250

 

 

 

 

 

 

 

13.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng khám Hoà Bình

 

900

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 Phòng khám ĐKKV

24

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các trạm y tế xã

937

43.600

 

 

 

 

 

 

 

43.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Dân số các huyện, TP

47

2.350

 

 

 

 

 

 

 

2.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Ban Bảo vệ sức khoẻ

20

9.753

 

 

 

 

 

 

60

9.693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

UBND tỉnh

106

16.156

 

 

 

 

1.487

 

53

 

 

 

 

600

1.270

12.746

 

 

 

 

 

 

VP UBND tỉnh

81

13.386

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

600

 

12.746

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Công báo

10

1.497

 

 

 

 

1.487

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Tin học

15

1.273

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

1.270

 

 

 

 

 

 

20

Ban Dân tộc

13

1.721

 

 

 

 

 

 

48

 

 

 

 

90

20

1.563

 

 

 

 

 

21

BQL các khu CN

24

2.643

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

42

2.561

 

 

20

 

 

22

Liên minh HTX

15

1.591

 

 

 

 

1.519

 

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

LH các hội KH và KT

4

963

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

963

 

 

 

 

 

 

24

Ban Dân vận

21

3.660

 

 

 

290

 

 

123

 

 

 

 

 

 

3.247

 

 

 

 

 

25

Khối đoàn thể

141

24.203

601

 

 

949

2.500

120

856

557

396

 

 

1.326

65

16.833

 

 

 

 

 

 

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

18

2.852

 

 

 

400

 

 

190

 

 

 

 

 

 

2.262

 

 

 

 

 

 

Tỉnh đoàn

25

3.790

 

 

 

 

 

 

174

 

 

 

 

870

15

2.731

 

 

 

 

 

 

UB mặt trận tổ quốc

20

4.257

 

 

 

119

 

 

159

 

70

 

 

456

25

3.428

 

 

 

 

 

 

Hội nông dân

17

2.999

119

 

 

 

 

70

92

 

 

 

 

 

 

2.718

 

 

 

 

 

 

Hội nhà báo

4

520

 

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

 

 

462

 

 

 

 

 

 

Hội cựu chiến binh

13

1.886

 

 

 

 

 

 

82

 

 

 

 

 

 

1.804

 

 

 

 

 

 

Hội văn học nghệ thuật

13

1.239

 

 

 

 

 

 

 

 

268

 

 

 

 

971

 

 

 

 

 

 

Hội chữ thập đỏ

12

2.100

 

 

 

430

 

 

99

27

 

 

 

 

25

1.519

 

 

 

 

 

 

Hội đông y

6

530

 

 

 

 

 

 

 

530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên hiệp các tổ chức HN

10

3.438

 

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

938

 

 

 

 

 

 

Hội làm vư­ờn

3

592

482

 

 

 

 

50

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

TT HĐ thanh thiếu niên

10

2.307

 

 

 

280

 

 

32

 

1.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Khối tr­ường

486

49.742

 

 

 

 

 

 

49.700

 

 

 

 

 

42

 

 

 

 

 

 

 

Tr­ường Chính trị Phạm Hùng

56

11.987

 

 

 

 

 

 

11.962

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

Tr­ường CĐ - Tài chính

126

7.474

 

 

 

 

 

 

7.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr­ường Cao đẳng CĐ

179

16.104

 

 

 

 

 

 

16.087

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

Tr­ường Trung học Y tế

35

3.769

 

 

 

 

 

 

3.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr­ường Trung cấp Nghề

90

10.408

 

 

 

 

 

 

10.408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đề tài CS cấp cho các ngành

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

29

Các Hội khác

 

5.020

 

 

 

 

210

 

800

360

 

 

50

30

50

3.520

 

 

 

 

 

 

- Hội Sinh vật cảnh

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

 

 

 

 

 

 

- Hội thể dục dưỡng sinh

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 

- Hội NN CĐ da cam

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

- Hội Ng­ườii cao tuổi

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

 

 

 

 

 

- Hội Luật gia

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

- Hội Khuyến học

 

450

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội KH khối cơ quan

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội giáo chức

 

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội sinh viên

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

- Hội cựu th. niên xung phong

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

 

 

 

 

 

 

- Ban vận động hiến máu

2

490

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

430

 

 

 

 

 

 

- Hội BTNTTTMC và BNN

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

- UB Đoàn kết Công giáo

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

 

 

 

 

 

 

- Hiệp hội Công thương

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

- Hội Ngư­ời tù KC

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

- Hội DN vừa và nhỏ

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

- Hội nghề gốm

 

100

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội tin học

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Hội bảo vệ QLNTD

 

110

 

 

 

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội người mù

6

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

- Hội ĐKSS yêu nước

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

 

 

 

 

 

 

- Ban thanh toán nợ

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

- Liên đoàn lao động

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội châm cứu

3

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hiệp hội Thuỷ sản

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

30

Công an tỉnh

 

13.525

 

 

 

 

 

 

1.690

 

855

 

 

 

1.947

 

8.633

 

400

 

 

31

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

18.209

 

 

 

2.050

 

 

3.331

 

 

 

 

 

 

 

12.828

 

 

 

 

32

Văn phòng Tỉnh uỷ

 

59.435

 

 

 

2.095

 

 

2.539

 

 

 

 

1.929

 

46.087

 

6.785

 

 

 

33

Báo Vĩnh Long

 

8.194

 

 

 

 

 

 

95

 

4.729

 

 

 

 

3.370

 

 

 

 

 

34

Quỹ Hỗ trợ nông dân

 

1.200

 

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Quà tết đ. tượng ch. sách

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

36

KCB người nghèo

 

30.852

 

 

 

 

 

 

 

30.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

KCB trẻ em dưới 6t

 

32.907

 

 

 

 

 

 

 

32.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

BHYT cho HSSV

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

BH thanh niên xung phong

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

KP MS BCĐ hoạt động pháp y

 

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

KP xử lý ô nhiễm bãi rác Hoà Phú

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

42

Ngân hàng chính sách

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

43

Quỹ hỗ trợ HTX

 

2.000

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Chi từ nguồn thu phạt VPHC

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

45

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

 

12.123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.123

46

KP thực hiện đề án thông tin TT

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

KP đào tạo các ngành

 

4.000

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

KP để mua sắm, sửa chữa

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

 

 

 

49

Trung ương bổ sung có mục tiêu

 

51.048

1.000

 

 

 

 

 

23.857

 

3.220

 

 

3.753

 

4.510

 

 

 

14.708

 

 

Tổng cộng

9.178

1.417.016

61.868

13.540

17.802

12.937

54.770

3.956

419.989

376.945

27.217

4.000

16.450

55.366

31.079

220.780

21.551

19.935

27.000

14.708

17.123