Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2020 công bố 10 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1342/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 25/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1342/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) tỉnh Tuyên Quang ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1342/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH (03 quy trình)
Quy trình số: 01/TS
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
1. Đối với trường hợp cấp mới Giấy phép khai thác thuỷ sản |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung (đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng) |
02 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở dự thảo giấy phép khai thác thủy sản (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện); hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp) |
02 ngày làm việc |
Phòng nuôi trồng, kỹ thuật và phát triển nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
Bước 4 |
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
04 ngày làm việc |
|
2. Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung (đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng) |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở dự thảo giấy phép khai thác thủy sản (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện); hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp) |
1,5 ngày làm việc |
Phòng nuôi trồng, kỹ thuật và phát triển nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
Bước 4 |
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
02 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Quy trình số: 01/KTHT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM MUỐI NHẬP KHẨU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
1. Đối với phương thức kiểm tra chặt |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
02 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm; trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo thông báo thực phẩm đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu |
06 ngày làm việc |
Phòng Cơ điện, ngành nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông thôn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ sơ, chuyển kết quả |
02 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
02 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ; dự thảo thông báo thực phẩm đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu, trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu |
02 ngày làm việc |
Phòng Cơ điện, ngành nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông thôn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
03 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1342/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (04 quy trình)
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
Quy trình liên thông số: 01/PCTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT VIỆC TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP ĐỂ CỨU TRỢ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
Không quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ; tham mưu tổ chức lấy ý kiến của các cơ quan liên quan; hoàn thiện văn bản phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ |
Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi |
Không quy định |
||
Bước 3 |
Ký văn bản trình phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
||
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa |
Không quy định |
||
Bước 5 |
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
|
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh
|
06 bước |
|
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
Quy trình liên thông số: 02/PCTT
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT VĂN KIỆN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP ĐỂ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG TIẾP NHẬN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Xem xét, dự thảo hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan để có căn cứ phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai đối với các khoản viện trợ không thuộc nội dung liên quan đến an ninh, quốc phòng, tôn giáo; các khoản viện trợ chưa xác định cơ quan chủ quản, các khoản viện trợ có nội dung nhập khẩu hàng hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi |
Không quy định |
Không quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2 |
Ký phê duyệt văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
||
Bước 3 |
Vào sổ văn bản, chuyển văn bản lấy ý kiến |
Bộ phận Một cửa |
Không quy định |
||
Bước 4 |
Các Bộ ngành, các cơ quan liên quan góp ý |
Các bộ ngành, cơ quan liên quan |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Các Bộ ngành, cơ quan liên quan |
Bước 5 |
Trên cơ sở các ý kiến; hoàn chỉnh Văn kiện, trình Lãnh đạo Sở |
Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi |
Không quy định |
Không quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Ký phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Không quy định |
||
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, chuyển UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa |
Không quy định |
Không quy định |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
UBND tỉnh |
Không quy định |
||
08 bước |
|
|
Không quy định |
|
Quy trình liên thông số: 03/PCTT
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH VĂN KIỆN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP ĐỂ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG TIẾP NHẬN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Khi có sự thay đổi về mục tiêu, quy mô viện trợ, đơn vị sử dụng viện trợ đối với các khoản viện trợ không thuộc nội dung liên quan đến an ninh, quốc phòng, tôn giáo; các khoản viện trợ chưa xác định cơ quan chủ quản, các khoản viện trợ có nội dung nhập khẩu hàng hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ; dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan về điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp |
Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi |
3,5 ngày việc |
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2 |
Ký phê duyệt văn bản ý kiến về điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Vào sổ văn bản, gửi hồ sơ lấy ý kiến đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến tham gia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan, dự thảo quyết định phê duyệt điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai. |
Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi |
Không quy định |
Không quy định |
|
Bước 5 |
Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không quy định |
Không quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
UBND tỉnh |
Không quy định |
Không quy định |
UBND tỉnh |
07 bước |
|
|
Không quy định |
Không quy định |
|
Quy trình liên thông số: 01/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
1. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở |
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTT, Chi cục Kiểm lâm |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ báo cáo đến UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa |
½ ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định hồ sơ |
UBND tỉnh |
20 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và các Bộ, ngành có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ; tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 8 |
Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Cơ quan giúp việc Thủ tướng Chính phủ |
Thực hiện theo quy chế làm việc của Chính phủ |
Chính phủ |
|
Bước 9 |
Quốc hội quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Cơ quan giúp việc Quốc hội |
Thực hiện theo quy chế làm việc của Quốc hội |
Quốc hội |
|
Bước 10 |
Sau khi Quốc hội quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về UBND tỉnh, UBND tỉnh chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và PTNT để trả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Không quy định |
Không quy định |
|
10 bước |
|
|
- Sở NNPTNT: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 25 ngày làm việc; - Bộ NNPTNT: 25 ngày làm việc; |
|
|
2. Đối với Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ báo cáo đến UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
UBND tỉnh thẩm định hồ sơ |
UBND tỉnh |
20 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ; tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Bước 8 |
Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Cơ quan giúp việc Thủ tướng Chính phủ |
Thực hiện theo quy chế làm việc của Chính phủ |
Chính phủ |
|
Bước 9 |
Sau khi Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trả cho tổ chức, cá nhân |
|
Không quy định |
Không quy định |
|
09 bước |
|
|
- Sở NNPTNT: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 25 ngày làm việc; - Bộ NNPTNT: 25 ngày làm việc; |
|
|
3. Đối với Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở |
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ báo cáo đến UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
UBND tỉnh thẩm định hồ sơ. |
UBND tỉnh |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Cơ quan giúp việc Hội đồng nhân dân tỉnh |
Thực hiện theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
HĐND tỉnh |
|
Bước 8 |
Sau khi Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trả cho tổ chức, cá nhân |
|
Không quy định |
Không quy định |
|
8 bước |
|
|
- Sở NNPTNT: 05 ngày làm việc - UBND tỉnh: 40 ngày làm việc - HĐND tỉnh: theo quy chế làm việc |
|
B. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 quy trình)
Quy trình liên thông số: 01/PCTT
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO DỊCH BỆNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
|
1. Trường hợp UBND cấp huyện đảm bảo được kinh phí hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh |
||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
|
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh của thôn, bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có), thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ |
Cán bộ chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại do dịch bệnh |
Cán bộ chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của toàn xã |
Hội đồng kiểm tra |
12 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn xã gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn, tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
13 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Bước 7 |
Ký Quyết định hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo thẩm quyền |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
|||
Bước 8 |
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|||
Bước 9 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Bộ phận Một cửa |
02 giờ làm việc |
|||
09 bước |
|
|
|
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
2. Trường hợp UBND cấp huyện không đảm bảo đủ kinh phí hỗ trợ thiệt hại dịch bệnh |
||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
|
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh của thôn, bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có), thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ |
Cán bộ chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại do dịch bệnh |
Cán bộ chuyên môn |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của toàn xã |
Hội đồng kiểm tra |
12 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn xã gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày làm việc |
|||
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn, tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch UBND huyện |
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
13 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Bước 7 |
Ký duyệt, chuyển hồ sơ đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
|||
Bước 8 |
Căn cứ báo cáo của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định (Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định về số lượng, loại thiệt hại do dịch bệnh; Sở Tài chính căn cứ khả năng cân đối của ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác, thẩm định mức hỗ trợ và kinh phí), trình UBND tỉnh phê duyệt để hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo quy định. |
Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh |
13 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan có liên quan |
|
Bước 9 |
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||
9 bước |
|
|
45 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
|
|
Quy trình liên thông số: 02/PCTT
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
|
1. Trường hợp UBND cấp huyện đảm bảo được kinh phí hỗ trợ thiệt hại do thiên tai |
||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
|
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do thiên tai của thôn, bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). Thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ. |
Cán bộ chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại do thiên tai |
Cán bộ chuyên môn |
1,5 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của toàn xã |
Hội đồng kiểm tra |
12 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn xã gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện. |
Ban chỉ huy PCTT-TKCN xã |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn. Tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện |
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
13 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Bước 7 |
Ký Quyết định hỗ trợ thiệt hại do thiên tai theo thẩm quyền |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
|||
Bước 8 |
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|||
Bước 9 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Bộ phận Một cửa |
02 giờ làm việc |
|||
09 bước |
|
|
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
|
2. Trường hợp UBND cấp huyện không đảm bảo đủ kinh phí hỗ trợ thiệt hại do thiên tai |
||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
15 ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
|
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do thiên tai của thôn bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). Thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ |
Cán bộ chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại do thiên tai |
Cán bộ chuyên môn |
1,5 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của toàn xã |
Hội đồng kiểm tra |
12 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn xã gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện. |
Ban chỉ huy PCTT-TKCN xã |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn, tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
13 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
|
Bước 7 |
Ký duyệt, chuyển hồ sơ đề nghị UBND tỉnh hỗ trợ thiệt hại do thiên tai |
Lãnh đạọ UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
|||
Bước 8 |
Căn cứ báo cáo của UBND cấp huyện, Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định (Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định về số lượng, loại thiệt hại do thiên tai; Sở Tài chính căn cứ khả năng cân đối của ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác, thẩm định mức hỗ trợ và kinh phí), trình UBND tỉnh phê duyệt để hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo quy định. |
Các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh |
13 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan có liên quan |
|
Bước 9 |
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||
9 bước |
|
|
45 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
|
|
Quy trình số: 02/KTHT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
04 giờ làm việc |
Phòng Cơ điện, ngành nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông thôn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo - Chi cục Phát triển nông thôn |
Bước 4 |
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
01 ngày làm việc |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ (01 quy trình)
Quy trình số: 01/PCTT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KÊ KHAI SỐ LƯỢNG CHĂN NUÔI TẬP TRUNG VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (NTTS) BAN ĐẦU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ; tiến hành kiểm tra thực tế xác minh tại cơ sở và lập biên bản xác minh hiện trạng tại cơ sở chăn nuôi |
05 ngày làm việc |
Cán bộ chuyên môn của xã |
Bước 3 |
Ký xác nhận vào Bản kê khai |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 |
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
04 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 về áp dụng biện pháp chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống thiên tai; bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1090/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí Khu dân cư (ấp) nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới và 03 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Dự án "Đấu tranh phòng, chống tội phạm xâm hại trẻ em và người chưa thành niên vi phạm pháp luật và phòng, chống bạo lực gia đình, mua bán người" giai đoạn từ nay đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2019 Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực tôn giáo thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại trung tâm hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì thường xuyên đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2018 Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự án cắm mốc tuyến đường dây và trạm biến áp 110kV trở lên theo quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 1090/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1090/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch khắc phục sự cố môi trường do hạn hán, xâm nhập mặn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Phát triển vùng huyện Thường Xuân - năm tài chính 2016, do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ 02 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2015 công bố điều chỉnh tên tuyến, hành trình và kéo dài tuyến xe buýt thành phố Bến Tre - Tân Xuân đến xã Phú Ngãi, huyện Ba Tri; bổ sung điểm dừng đỗ Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa do ủy ban nhân dân tỉnh Khánh hòa ban hành Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện đề án tái cơ cấu ngành thủy lợi tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo về ODA và vốn vay ưu đãi tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2013 về đổi tên Ban chỉ đạo công tác phòng cháy, chữa cháy thành Ban Chỉ đạo công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ và kiện toàn Ban Chỉ đạo Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển chăn nuôi đến 2015 Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2006 về Bảng đơn giá dịch vụ công ích đô thị (tạm thời) đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác, sản xuất duy trì cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng Ban hành: 06/06/2006 | Cập nhật: 27/04/2015