Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 1090/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Hoàng Văn Trà
Ngày ban hành: 24/05/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1090/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 24 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh về ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Hội đồng đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh tại cuộc họp ngày 13/5/2016 và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 240/TTr-SNV ngày 19/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Các sở, ban, ngành:

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Điểm số

Xếp loại

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

82,57

Tốt

2

Sở Công thương

80,84

Tốt

3

Sở Xây dựng

80,27

Tốt

4

Sở Khoa học và Công nghệ

79,72

Khá

5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

79,56

Khá

6

Sở Tư pháp

78,80

Khá

7

Sở Nội vụ

78,23

Khá

8

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

78,14

Khá

9

Sở Thông tin và Truyền thông

75,52

Khá

10

Ban Quản lý Khu kinh tế

75,39

Khá

11

Sở Tài chính

74,19

Khá

12

Sở Giao thông vận tải

73,40

Khá

13

Thanh tra tỉnh

73,30

Khá

14

Sở Y tế

72,66

Khá

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

72,26

Khá

16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

68,59

Khá

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

67,91

Khá

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Điểm số

Xếp loại

1

UBND huyện Tây Hòa

70,44

Khá

2

UBND thị xã Sông Cầu

69,23

Khá

3

UBND huyện Đồng Xuân

69,11

Khá

4

UBND huyện Phú Hòa

67,36

Khá

5

UBND thành phố Tuy Hòa

66,36

Khá

6

UBND huyện Tuy An

65,34

Khá

7

UBND huyện Sơn Hòa

63,58

Trung bình

8

UBND huyện Sông Hinh

62,52

Trung bình

9

UBND huyện Đông Hòa

58,53

Trung bình

Điều 2. Kết quả Chỉ số Cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố là cơ sở để đánh giá, bình xét thi đua, khen thưởng cho các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh theo các quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, SNV, NC,

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Trà

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.