Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực tôn giáo thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại trung tâm hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1090/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 23/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tôn giáo, tín ngưỡng, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1090/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
Xét đề nghị Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tôn giáo tại Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2992/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm công bố công khai thủ tục hành chính này tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ |
Thời gian thụ lý (ngày) |
||||
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh (ngày) |
Tiếp nhận và giao trả |
Chuyên viên |
LĐVP |
LĐUB |
||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
07 |
0,5 |
5,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Văn bản tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức; - Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi; - Hiến chương của tổ chức; - Bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức; - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở. |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
05 |
0,5 |
3,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu). |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
07 |
0,5 |
5,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Văn bản tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức tôn giáo trực thuộc trước khi chia, tách, sáp nhập, hợp nhất; - Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Hiến chương của tổ chức tôn giáo trực thuộc (nếu có); - Bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở. |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích |
05 |
0,5 |
3,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu). |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
05 |
0,5 |
3,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện; - Văn bản đồng ý của người đại diện cơ sở tôn giáo hoặc giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
6 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnh |
05 |
0,5 |
3,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Bản giới thiệu tóm tắt các hoạt động chủ yếu của tổ chức, cá nhân nước ngoài; - Văn bản chứng minh chức danh hoạt động tôn giáo của người được mời. |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
05 |
0,5 |
3,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Bản giới thiệu tóm tắt các hoạt động chủ yếu của tổ chức, cá nhân nước ngoài; - Văn bản chứng minh chức danh hoạt động tôn giáo của người được mời. |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt, kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
05 |
0,5 |
3,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu); |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
05 |
0,5 |
3,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Bản sao có chứng thực quyết định công nhận tổ chức tôn giáo đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo đến địa bàn tỉnh khác hoặc bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và văn bản thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc đến địa bàn tỉnh khác; - Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc thay đổi địa điểm; - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở mới. |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
10 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
05 |
0,5 |
3,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc thay đổi địa điểm; - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở mới |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
11 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh |
07 |
0,5 |
5,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản đề nghị theo mẫu; - Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của tổ chức tôn giáo trực thuộc từ khi được thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất; - Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người lãnh đạo của tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Bản kê khai và giấy tờ chứng minh tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Hiến chương, điều lệ hoặc các văn bản có nội dung tương tự của tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
12 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến chương |
05 |
0,5 |
3,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản đề nghị nêu rõ tên, trụ sở của tổ chức đề nghị; tên, trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc bị giải thể; lý do và dự kiến thời điểm giải thể; - Bản kê khai tài sản, tài chính; - Phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có); - Danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
13 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức |
05 |
0,5 |
3,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản đề nghị nêu rõ tên, trụ sở của tổ chức đề nghị; tên, trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc bị giải thể; lý do và dự kiến thời điểm giải thể; - Bản kê khai tài sản, tài chính; - Phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có); - Danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
|
Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2020 về nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 2 lên mức độ 3, mức độ 4 một số thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 2174/QĐ-UBND Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Phát triển cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp tại tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2019-2022” Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án “Phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2019-2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội" Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án “Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác giám định trong Công an tỉnh Hà Giang đến năm 2023" Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 19/06/2019
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động cắt giảm chi phí cho doanh nghiệp của Chính phủ Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực: địa chất và khoáng sản; tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 843/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang năm 2018 Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 về phân công công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và thành viên khác của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 843/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2017 về các biểu mẫu báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Chỉ thị 05/2011/CT-UBND về tăng cường quản lý nhà nước, nâng cao hiệu quả tạo sự chuyển biến mạnh mẽ công tác thi hành án dân sự trên địa bàn Quận 4 Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tổng thể và lộ trình áp dụng đấu thầu qua mạng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Tổ chức hội nghị tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho đồng bào dân tộc thiểu số Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2992/QĐ-UBND điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả thực hiện Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Hà Tĩnh năm 2015 Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội ngành nghề Nông nghiệp - Nông thôn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển kinh tế - xã hội nhằm giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2013-2017 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện “Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng tỉnh Vĩnh Long” giai đoạn từ năm 2013 đến năm 2015 Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh mục II điều 1 Quyết định 1467/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2007 về Kế hoạch thực hiện công tác giảm ùn tắc giao thông và tai nạn giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2007 do Chủ tịch UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/07/2007 | Cập nhật: 30/07/2007