Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 843/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Đinh Văn Thu |
Ngày ban hành: | 08/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 843/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TẠI TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH 11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;
Theo Công văn số 43/HĐND-TTHĐ ngày 04/3/2016 của Thường trực HĐND tỉnh và xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 87/TTr-STC ngày 29/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 tại tỉnh Quảng Nam, với các nội dung chính sau:
1. Đối tượng áp dụng: Ủy ban bầu cử, Tổ bầu cử, Ban bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2016-2021 các cấp trên địa bàn tỉnh, các cơ quan, đơn vị có phục vụ công tác bầu cử.
2. Nội dung chi và mức chi:
(Chi tiết nội dung, mức chi theo phụ lục đính kèm)
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sờ Tài chính chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu UBND tỉnh và theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương có phục vụ công tác bầu cử thực hiện việc lập, quản lý, sử dụng kinh phí hiệu quả, đúng mục đích, đúng chế độ và thanh, quyết toán kinh phí theo đúng quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính; đồng thời rà soát, tổng hợp nhu cầu kinh phí trên địa bàn tỉnh để báo cáo, tham mưu UBND tỉnh đề nghị Ngân sách Trung ương bổ sung kinh phí và phân bổ cho các đơn vị, địa phương để thực hiện công tác bầu cử đảm bảo đúng quy định.
Các cơ quan, đơn vị phục vụ công tác bầu cử căn cứ mức chi tại Điều 1, quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính và hướng dẫn của Sở Tài chính để lập dự toán gửi cơ quan Tài chính, Nội vụ cùng cấp tổng hợp, báo cáo, tham mưu UBND cùng cấp xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, các cơ quan, đơn vị có phục vụ công tác bầu cử và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
1 |
Chi tổ chức hội nghị |
Theo quy định tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh |
|||
2 |
Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử |
Theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính |
|||
3 |
Riêng chi tổ chức các hội nghị do Ủy ban bầu cử cấp tỉnh triệu tập: Áp dụng theo chế độ chi phục vụ kỳ họp thứ 15, HĐND tỉnh khóa VIII đối với các nội dung: ăn, nghỉ, giải khát, bồi dưỡng đại biểu tham dự. |
||||
4 |
Chi bồi dưỡng các cuộc họp của Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, Tổ bầu cử, Ủy ban MTTQVN các cấp: |
||||
|
a) Các cuộc họp: |
|
|
|
|
|
- Chủ trì cuộc họp |
đồng/người/buổi |
160.000 |
120.000 |
80.000 |
|
- Thành viên tham dự |
đồng/người/buổi |
80.000 |
60.000 |
50.000 |
|
- Các đối tượng phục vụ và phóng viên đưa tin |
đồng/người/buổi |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
b) Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử: |
|
|
|
|
|
- Chủ trì cuộc họp |
đồng/người/buổi |
120.000 |
90.000 |
60.000 |
|
- Thành viên tham dự |
đồng/người/buổi |
70.000 |
60.000 |
50.000 |
|
- Các đối tượng phục vụ |
đồng/người/buổi |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
5 |
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Thường trực HĐND, Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban Ủy ban bầu, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, huyện (Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành): |
|
|||
|
a) Trưởng đoàn giám sát |
đồng/người/buổi |
160.000 |
120.000 |
|
|
b) Thành viên chính thức của đoàn giám sát |
đồng/người/buổi |
80.000 |
60.000 |
|
|
c) Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát: |
|
|
|
|
|
- Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát và phóng viên báo, đài trực tiếp đi theo đoàn giám sát đưa tin, bài |
đồng/người/buổi |
70.000 |
50.000 |
|
|
- Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (Lái xe, bảo vệ lãnh đạo) |
đồng/người/buổi |
40.000 |
40.000 |
|
|
d) Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát: |
|
|
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Thường trực HĐND, Ủy ban bầu cử |
đồng/báo cáo |
2.000.000
|
1.500.000
|
|
|
- Chi tham gia ý kiến bằng văn bản (tổng mức chi tối đa là: 1.000.000 đồng/người/văn bản). |
đồng/người/văn bản |
200.000 |
150.000 |
|
|
- Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo |
đồng/báo cáo |
500.000 |
350.000 |
|
6 |
Chi xây dựng văn bản hướng dẫn phục vụ công tác bầu cử |
đồng/văn bản |
1.500.000 |
|
|
7 |
Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử: |
|
|
|
|
|
a) Mức khoán chi bồi dưỡng đối với các đối tượng; thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục vụ bầu cử theo thực tế và tối đa không quá thời gian quy định cho từng đối tượng. Trường hợp một người kiêm nhiệm nhiều công việc thì chỉ một mức bồi dưỡng cao nhất. Cụ thể: |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Ủy viên Thường trực Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban Ủy ban bầu cử (thời gian không quá 04 tháng) |
đồng/người/tháng |
1.600.000 |
1.200.000 |
800.000 |
|
- Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tiểu ban, thành viên các Tiểu ban Ủy ban bầu cử (thời gian không quá 04 tháng) |
đồng/người/tháng |
1.400.000 |
1.000.000 |
700.000 |
|
- Thành viên Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử (thời gian không quá 04 tháng) |
đồng/người/tháng |
1.200.000 |
900.000 |
600.000 |
|
- Trưởng, Phó Trưởng các Ban bầu cử (thời gian không quá 03 tháng) |
đồng/người/tháng |
1.000.000 |
800.000 |
500.000 |
|
- Thành viên Ban bầu cử (thời gian không quá 03 tháng) |
đồng/người/tháng |
800.000 |
600.000 |
400.000 |
|
- Thành viên Tổ bầu cử (thời gian không quá 02 tháng) |
đồng/người/tháng |
|
|
600.000 |
|
b) Các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban, các tổ giúp việc Ủy ban bầu cử; thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) |
đồng/người/ngày |
80.000 |
60.000 |
40.000 |
|
c) Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử), áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử |
đồng/người/ngày |
150.000 |
150.000 |
200.000 |
8 |
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử; thời gian hưởng hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế tối đa không quá thời gian quy định cho từng đối tượng dưới đây, cụ thể: |
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Thường trực Ủy ban bầu cử, Trưởng các Tiểu ban Ủy ban bầu cử (thời gian không quá 04 tháng) |
đồng/người/tháng |
300.000 |
250.000 |
150.000 |
|
b) Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tiểu ban, thành viên các Tiểu ban Ủy ban bầu cử (thời gian không quá 04 tháng) |
|
250.000 |
200.000 |
100.000 |
|
c) Thành viên Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử (thời gian không quá 04 tháng) |
đồng/người/tháng |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
|
d) Trưởng, Phó Trưởng các Ban bầu cử (thời gian không quá 03 tháng) |
đồng/người/tháng |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
|
e) Thành viên Ban bầu cử (thời gian không quá 03 tháng) |
đồng/người/tháng |
150.000 |
100.000 |
70.000 |
9 |
Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử: |
|
|
|
|
|
a) Người được giao trực tiếp công dân |
đồng/người/buổi |
65.000 |
50.000 |
40.000 |
|
b) Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân |
đồng/người/buổi |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
|
c) Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân |
đồng/người/buổi |
40.000 |
30.000 |
20.000 |
10 |
Mức chi tối đa cho việc trang trí, chuẩn bị cơ sở vật chất khu vực bỏ phiếu (kể cả hòm phiếu). |
đồng/khu vực |
|
|
2.500.000 |
|
Riêng đối với khu vực bỏ phiếu có các đồng chí lãnh đạo tỉnh tham dự bỏ phiếu, để phục vụ công tác tuyên truyền lễ khai mạc bầu cử có những phát sinh thêm về trang trí thì khoản chi phí phải sinh thêm này thực hiện theo chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban bầu cử tỉnh. |
|
|
|
|
11 |
Chi khắc dấu mức chi tối đa (không bao gồm lệ phí khác dấu) |
đồng/dấu |
250.000 |
||
12 |
Chi xây dựng, cập nhật, vận hành trang thông tin điện tử về công tác bầu cử của Ủy ban bầu cử |
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
|||
13 |
Chi bồi dưỡng họp báo (02 lần) để công bố danh sách những đại biểu ứng cử và họp báo công bố kết quả bầu cử (số lượng phóng viên theo Kế hoạch họp báo của Ủy ban bầu cử tỉnh) |
đồng/phóng viên/lần |
500.000 |
|
|
14 |
Trường hợp đặc biệt, đột xuất ngoài đối tượng, mức chi quy định nêu trên Chủ tịch Ủy ban bầu cử tỉnh xem xét, quyết định. |
|
|
|
|
Ghi chú: Cấp huyện, thị xã, thành phố gọi chung là cấp huyện; cấp xã, phường, thị trấn gọi chung là cấp xã.
Thông tư 06/2016/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 05/12/2012
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn huyện giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Đề án Hỗ trợ mua bảo hiểm y tế và trợ cấp khó khăn hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 23/11/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bổ sung chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng, mục tiêu phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý công tác lưu trữ và hồ sơ tài liệu lưu trữ của tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/09/2011 | Cập nhật: 11/10/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức,cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu xe ô tô dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý và bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 23/06/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; về diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 14/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về phân bổ số lượng cờ thi đua của tỉnh Bình Định Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND sửa đổi Tiêu chí phân hạng doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về quy trình thực hiện duy tu giao thông trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND công bố Danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, hoạt động và quản lý nhà nước đối với tổ chức hội nghị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban Quản lý khu kinh tế do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2009/QĐ-UBND quy định về bán đấu giá tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về quy định công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương áp dụng cho giai đoạn 2011 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 29/04/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ làm thêm giờ, chế độ bồi dưỡng đối với người làm công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 11/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng cho bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 28/04/2011 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Giao thông vận tải kèm theo quyết định 692/2010/QĐ-UBND Ban hành: 16/04/2011 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý dạy thêm học thêm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 11/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bổ sung danh mục và biểu giá thu viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định quản lý nhà nước các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ Ban hành: 17/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt đề án kiện toàn tổ chức, biên chế cơ quan tư pháp cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý biến động bất thường của thị trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch ứng dụng Công nghệ Thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về mức đóng góp của người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về quản lý đầu tư xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet, thông tin điện tử trên internet và trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 19/03/2011
Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 22/09/2010
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012