Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
Số hiệu: | 14/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Nguyễn Tôn Hoàng |
Ngày ban hành: | 14/06/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2011/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 14 tháng 06 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và mặt nước lục địa;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, bao gồm:
1. Đơn giá quan trắc môi trường (Phụ lục số 1).
2. Đơn giá phân tích thử nghiệm trong phòng thí nghiệm (Phụ lục số 2).
Điều 2. Xử lý vấn đề phát sinh.
Đối với hoạt động quan trắc môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà các bên đã ký kết hợp đồng với nhau thì thực hiện theo hợp đồng, đảm bảo phù hợp với quy định của Pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC SỐ 1
BẢNG ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn giá (đồng/chỉ tiêu) |
I |
Đơn giá quan trắc nước ngầm |
|
1 |
Nhiệt độ; pH |
54.876 |
2 |
Oxy hòa tan (DO) |
134.903 |
3 |
Độ dẫn điện (EC) |
121.885 |
4 |
Độ cứng theo CaCO3 |
275.261 |
5 |
Oxyt Silic (SiO3) |
272.637 |
6 |
Clorua (Cl-) |
376.970 |
7 |
Hg |
1.155.405 |
8 |
As |
871.420 |
9 |
Fe |
611.598 |
10 |
Cu |
655.009 |
11 |
Zn |
655.009 |
12 |
Cr |
655.009 |
13 |
Mn |
655.009 |
14 |
Phenol |
913.896 |
15 |
Cyanua (CN-) |
650.545 |
16 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
2.061.779 |
17 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
2.226.250 |
II |
Đơn giá quan trắc nước mặt |
|
1 |
TDS; CO2 |
78.552 |
2 |
SS; Chất rắn tổng cộng |
230.465 |
3 |
BOD5 |
252.436 |
4 |
COD |
272.019 |
5 |
NH4+ |
427.519 |
6 |
NO2- |
453.097 |
7 |
NO3- |
472.474 |
8 |
Tổng P |
670.078 |
9 |
Tổng N; NH3; H2S |
739.884 |
10 |
Pb; Cd |
751.902 |
11 |
SO42- |
299.953 |
12 |
PO43- |
682.973 |
13 |
Dầu mỡ |
1.740.286 |
14 |
Coliform; E Coli |
890.006 |
III |
Đơn giá quan trắc không khí |
|
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
35.632 |
2 |
Hướng gió, tốc độ gió |
35.193 |
3 |
Áp suất khí quyển |
34.993 |
4 |
TSP |
99.362 |
5 |
Pb |
352.958 |
6 |
CO |
515.689 |
7 |
NO2 |
556.475 |
8 |
SO2 |
585.660 |
9 |
O3 |
631.033 |
10 |
HF (HC) |
916.505 |
11 |
Tiếng ồn |
41.747 |
Ghi chú: Đơn giá trên được tính như sau:
- Bao gồm chi phí dụng cụ, vật liệu và chi phí thiết bị.
- Bao gồm chi phí nhân công ngoài hiện trường và trong phòng thí nghiệm.
- Chưa tính thuế VAT, chi phí vận chuyển và bảo quản mẫu (tùy theo từng chương trình, đề tài, dự án cụ thể).
PHỤ LỤC SỐ 2
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÂN TÍCH THỬ NGHIỆM TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
(Kèm theo Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn giá (đồng/chỉ tiêu) |
I |
Nước ngầm |
|
1 |
Nhiệt độ; pH |
54.876 |
2 |
Oxy hòa tan (DO) |
134.903 |
3 |
Độ dẫn điện (EC) |
121.885 |
4 |
Độ cứng theo CaCO3 |
183.162 |
5 |
Oxyt Silic (SiO3) |
191.434 |
6 |
Clorua (Cl-) |
295.766 |
7 |
Hg |
1.074.202 |
8 |
As |
790.217 |
9 |
Fe |
530.395 |
10 |
Cu |
573.806 |
11 |
Zn |
573.806 |
12 |
Cr |
573.806 |
13 |
Mn |
573.806 |
14 |
Phenol |
832.693 |
15 |
Cyanua (CN-) |
570.553 |
16 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.981.219 |
17 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
2.145.690 |
II |
Nước mặt |
|
1 |
TDS; CO2 |
78.552 |
2 |
SS; Chất rắn tổng cộng |
152.243 |
3 |
BOD5 |
174.215 |
4 |
COD |
193.797 |
5 |
NH4+ |
336.882 |
6 |
NO2- |
362.460 |
7 |
NO3- |
381.837 |
8 |
Tổng P |
579.441 |
9 |
Tổng N; NH3; H2S |
649.247 |
10 |
Pb; Cd |
661.266 |
11 |
SO42- |
209.316 |
12 |
PO43- |
425.810 |
13 |
Dầu mỡ |
1.662.064 |
14 |
Coliform; E Coli |
811.785 |
III |
Không khí |
|
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
35.632 |
2 |
Hướng gió, tốc độ gió |
35.193 |
3 |
Áp suất khí quyển |
35.585 |
4 |
TSP |
46.776 |
5 |
Pb |
300.371 |
6 |
CO |
458.063 |
7 |
NO2 |
469.345 |
8 |
SO2 |
490.573 |
9 |
O3 |
504.702 |
10 |
HF (HC) |
794.554 |
11 |
Tiếng ồn |
41.747 |
Ghi chú: Đơn giá trên được tính như sau:
- Bao gồm chi phí dụng cụ, vật liệu và nhân công trong phòng thí nghiệm.
- Nhân công ngoài hiện trường tính theo công tác phí và thực tế tùy dự án.
- Chưa tính chi phí thu mẫu hiện trường; chi phí vận chuyển, bảo quản mẫu và thuế VAT.
Quyết định 02/2008/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit Ban hành: 16/04/2008 | Cập nhật: 16/07/2008
Quyết định 10/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 09/10/2007