Quyết định 843/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 843/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Phạm Văn Nam
Ngày ban hành: 02/04/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 843/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 02 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUY PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong tại Tờ trình số 22/TTr- UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 171/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Liên Hương

Thị trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+ (8)+…()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

77.372,44

1.032,66

274,66

1.218,98

1.655,49

2.450,26

2.753,28

7.906,00

11.923,59

33.398,70

1.041,66

7.906,13

5.811,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.474,47

596,76

53,35

134,67

1.157,52

1.744,94

1.709,72

6.795,49

10.085,36

32.949,17

611,82

6.815,53

4.820,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.716,19

33,51

-

-

54,92

-

-

1.069,47

1.101,92

88,58

166,49

126,46

74,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.716,19

33,51

-

-

54,92

-

-

1.069,47

1.101,92

88,58

166,49

126,46

74,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.860,04

385,16

19,71

16,49

562,48

755,20

617,52

981,56

1.476,00

44,73

117,75

741,58

141,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.592,14

64,17

23,76

61,09

395,40

206,93

504,81

336,08

1.270,73

441,63

31,68

943,66

312,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.190,95

-

-

8,28

104,70

395,46

326,64

3.444,58

2.526,73

17.524,45

-

2.708,22

3.151,89

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

21.960,57

-

-

-

-

109,37

141,06

925,52

3.707,81

14.749,78

-

1.481,74

845,29

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

677,02

13,92

9,88

45,76

40,02

87,55

19,69

-

2,17

-

284,88

16,97

156,18

1.7

Đất làm muối

LMU

827,07

-

-

-

-

74,60

-

-

-

-

11,02

738,60

2,85

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

650,49

100,00

-

3,05

-

115,83

100,00

38,28

-

100,00

-

58,30

135,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.071,89

395,82

211,53

1.071,74

221,28

664,52

487,40

622,87

814,95

430,55

193,77

1.030,80

926,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

60,93

6,88

0,05

11,71

1,50

0,07

0,78

-

6,00

-

26,03

5,00

2,91

2.2

Đất an ninh

CAN

4,97

2,23

0,05

-

-

-

-

0,69

-

-

-

-

2,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

149,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

149,98

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,82

-

-

-

-

2,98

-

17,84

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1.191,14

25,90

3,65

855,47

24,24

4,58

219,17

2,55

4,33

-

0,32

5,49

45,44

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

323,19

10,35

1,03

8,95

1,15

18,53

2,29

41,28

52,19

-

4,69

32,41

150,32

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

232,67

-

-

-

-

-

-

-

232,67

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.124,67

129,36

65,34

98,26

78,03

195,32

156,57

163,82

199,63

15,83

39,93

441,60

540,99

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,31

-

-

-

0,10

-

0,19

-

0,02

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,74

-

0,02

1,72

-

-

-

-

1,75

-

-

-

8,25

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

696,26

-

-

48,14

73,47

104,15

26,69

89,98

90,53

13,04

75,97

78,05

96,24

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

266,23

166,31

99,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,91

13,28

0,54

0,22

0,83

0,40

0,26

0,45

2,41

0,27

0,50

1,40

0,35

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,78

2,36

0,52

-

1,16

0,17

0,11

0,26

-

-

-

-

0,20

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,86

1,77

1,36

1,02

1,82

1,23

12,16

1,73

0,06

-

0,16

2,55

-

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

672,46

1,25

0,50

27,74

28,71

320,19

58,89

131,61

8,71

10,36

8,07

26,13

50,30

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

94,47

-

-

-

2,16

3,74

1,95

-

-

-

16,07

70,55

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,12

0,15

0,47

0,21

0,22

0,15

0,13

0,37

0,68

0,03

0,08

0,20

0,43

2.19

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

4,44

3,19

-

0,33

0,76

-

-

-

-

-

0,16

-

-

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,96

1,49

0,77

0,37

0,27

2,44

1,03

2,61

0,27

-

0,78

2,41

0,52

2.21

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

718,40

27,75

37,31

17,60

4,18

0,64

-

167,57

215,70

124,52

17,35

80,13

25,65

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

433,58

3,55

-

-

2,68

9,93

7,18

2,11

-

266,50

3,66

134,90

3,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.826,08

40,08

9,78

12,57

276,70

40,80

556,16

487,64

1.023,28

18,98

236,07

59,81

64,21

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT 2018 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Liên Hương

Thị trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+..()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích

 

851,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

846,82

4,34

6,16

38,25

18,27

57,11

106,69

96,71

109,29

1,04

19,51

245,31

144,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,99

-

-

-

-

-

-

1,55

2,03

-

4,41

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,99

-

-

-

-

-

-

1,55

2,03

-

4,41

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

384,06

4,34

4,26

13,72

14,77

26,07

40,69

68,39

50,61

1,04

11,74

80,24

68,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

360,16

-

1,90

14,09

3,50

31,04

55,00

26,77

35,60

-

3,36

115,07

73,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31,81

-

-

10,44

-

-

11,00

-

8,25

-

-

-

2,12

1,5

Đất rừng sản xuất

RSX

62,80

-

-

-

-

-

-

-

12,80

-

-

50,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,11

2,40

-

2,40

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,80

2,40

-

2,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

2,40

 

-

2,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,40

2,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Liên Hương

Thị  trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp  chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1779,75

27,75

7,68

804,90

36,82

59,38

183,22

97,66

109,73

1,09

20,09

253,62

177,81

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

8,02

-

-

-

-

-

-

1,15

2,03

-

4,84

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên  trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1,15

2,03

-

4,84

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm  khác

HNK/PNN

563,49

18,75

4,76

80,17

23,82

27,84

102,40

69,74

51,05

1,09

11,89

86,75

85,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1124,12

9,00

2,92

714,29

13,00

31,04

80,82

26,77

35,60

-

3,36

116,87

90,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,81

-

-

10,44

-

-

-

-

8,25

-

-

 

2,12

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,80

-

-

-

-

-

-

-

12,80

-

-

50,00

-

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử  dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

798,59

-

-

278,28

-

-

11,00

-

245,00

264,00

-

-

0,31

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR  (a)

289,28

-

-

278,28

-

-

11,00

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR  (a)

509,00

-

-

-

-

-

-

-

245,00

264,00

-

-

-

2,3

Đất phi nông nghiệp  không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Liên Hương

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+..()

(5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

545,21

63,40

90,74

8,66

87,72

59,65

53,52

34,14

10,00

5,00

61,30

71,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

166,72

44,20

-

-

57,72

16,00

-

-

10,00

-

20,80

18,00

1.1

Đất làm muối

LMU

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,50

-

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

162,22

44,20

-

-

57,72

16,00

-

-

10,00

-

16,30

18,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

378,49

19,20

90,74

8,66

30,00

43,65

53,52

34,14

0,00

5,00

40,50

53,08

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,84

-

-

-

-

-

17,84

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

117,72

0,50

88,97

3,80

-

21,70

0,98

0,77

-

-

-

1,00

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,18

8,00

-

-

-

-

12,78

-

-

-

5,00

35,40

2.4

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,15

-

-

-

-

-

0,00

24,15

-

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

141,51

10,70

0,47

2,70

30,00

20,00

21,92

9,22

-

5,00

35,50

6,00

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,89

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

5,59

27

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,09

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,11

-

-

2,16

-

1,95

-

-

-

-

-

-

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014