Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Phát triển vùng huyện Thường Xuân - năm tài chính 2016, do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ
Số hiệu: | 1090/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 29/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1090/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 03 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ Phi chính phủ nước ngoài; căn cứ Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ thông báo ngày 17 tháng 3 năm 2016 của tổ chức Tầm nhìn thế giới về ngân sách chương trình, dự án triển khai tại huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa -năm tài chính 2016;
Xét đề nghị tại Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 11/TTr-SNgV ngày 23 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình Phát triển vùng huyện Thường Xuân -năm tài chính 2016, do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ, với những nội dung chính sau:
1. Tên chương trình: Chương trình Phát triển vùng huyện Thường Xuân - năm tài chính 2016.
2. Cơ quan thực hiện:
- Phía địa phương: UBND huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
- Phía nhà tài trợ: Tổ chức Tầm nhìn thế giới tại Việt Nam.
3. Địa điểm thực hiện: Tại 06 xã: Lương Sơn, Xuân Cẩm, Thọ Thanh, Xuân Cao, Luận Thành, Luận Khê thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
4. Nguồn tài trợ: Tổ chức Tầm nhìn thế giới Hàn Quốc.
5. Mục tiêu của chương trình: Cải thiện tình trạng an sinh cho trẻ em tại 6 xã dự án thuộc huyện Thường Xuân.
6. Các hoạt động chính của chương trình:
(Kế hoạch hoạt động và chi tiết kinh phí chương trình ban hành kèm theo Quyết định này).
7. Kinh phí chương trình năm tài chính 2016 do Tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ: 587.162 USD (Năm trăm tám mươi bảy nghìn một trăm sáu hai đô la Mỹ).
Điều 2. Vật tư, hàng hóa nhập khẩu hoặc mua trong nước từ nguồn tiền viện trợ của dự án được miễn thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT theo các Quy định hiện hành.
- Chịu trách nhiệm về quản lý chương trình trên địa bàn huyện; thực hiện các Quy định về quản lý và sử dụng viện trợ theo đúng Nghị định số: 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ, đảm bảo kinh phí của dự án được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng theo kế hoạch đã được phê duyệt; định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án lên UBND tỉnh và các cơ quan chức năng theo Quy định hiện hành.
2. Giao các Sở: Ngoại vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế quản lý dự án theo chức năng nhiệm vụ; đồng thời hỗ trợ Ban Quản lý chương trình huyện Thường Xuân thực hiện dự án theo Quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Ngoại vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Chủ tịch UBND huyện Thường Xuân, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
HOẠT ĐỘNG NĂM TÀI CHÍNH 2016 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN VÙNG THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã số |
Các cấp độ mục tiêu |
Thời gian |
Chỉ số |
Chỉ tiêu 6 tháng |
Chỉ tiêu cả năm |
Ngân sách |
V 185625 |
Dự án Phát triển sinh kế/ Nông nghiệp |
|
|
|
$107.000 |
|
Mục tiêu dự án |
Nâng cao thu nhập cho các hộ nghèo và cận nghèo hướng tới an sinh trẻ em. |
Quý 4 |
% cha mẹ và người chăm sóc trẻ có thể chu cấp đầy đủ cho trẻ |
6% |
|
$97.317 |
|
|
Quý 4 |
% tỷ lệ hộ nghèo trong 6 xã mục tiêu giảm |
|
2.6% |
|
Kết quả 1.1 |
Nâng cao hiệu quả trong sản xuất lúa của các hộ nghèo và cận nghèo có trẻ |
Quý 4 |
% hộ gia đình áp dụng mô hình sản xuất lúa bền vững hiệu quả |
|
10% |
$31.745 |
Đầu ra 1.1.1 |
Cải thiện hệ thống kênh mương nội đồng |
Quý 2, Quý 4 |
Số hệ thống thủy lợi nhỏ được xây mới/nâng cấp và hoạt động với hỗ trợ từ dự án |
3 |
5 |
$16.760 |
|
|
Quý 3, Quý 4 |
Số diện tích (Ha) được tưới thêm |
17 |
28 |
|
Hoạt động 1.1.1.2 |
Tập huấn cho Ban phát triển thôn về cách sử dụng, quản lý và bảo dưỡng các công trình thủy lợi nhỏ (lồng ghép giới thiệu/ tập huấn về Chăm sóc bảo vệ trẻ em) |
Quý 4 |
Số Ban phát triển thôn được tập huấn |
6 |
6 |
$1.150 |
Hoạt động 1.1.1.3 |
Hỗ trợ vật tư để xây dựng/ nâng cấp hệ thống thủy lợi nhỏ dựa trên kết quả khảo sát - Hỗ trợ cải tạo 01 đập nước ở xóm Quyết Thắng 2- Xuân Cao - Nâng cấp kênh thôn Kha (400m) + Thôn Buồng (400m)-Luận Khê - Nâng cấp 01 kênh ở Tiến Sơn - Xuân Cam (250 m) - Nâng cấp Kênh Thanh Cao - Thọ Thanh: |
Quý 1, 2, Quý 3 |
số lượng hệ thống thủy lợi nhỏ được nâng cấp/xây dựng |
3 |
5 |
$16.610 |
Đầu ra 1.1.2 |
Nâng cao kiến thức và kĩ năng về kỹ thuật thâm canh lúa bền vững cho cán bộ khuyến nông và nông dân |
Quý 1, 3 |
Số hệ thống thủy lợi nhỏ được xây mới/nâng cấp và hoạt động với hỗ trợ từ dự án |
25 |
25 |
$13.985 |
|
|
Quý 2, 3 |
số nông dân có kiến thức về thâm canh lúa bền vững |
200 |
400 |
|
Hoạt động 1.1.2.1 |
Tập huấn giảng viên nguồn (Khuyến nông) về kỹ thuật thâm canh lúa bền vững |
Quý 1 |
Số cán bộ khuyến nông được tập huấn |
25 |
25 |
$700 |
Hoạt động 1.1.2.2 |
Tập huấn kiến thức thâm canh lúa bền vững cho người dân - Hội thi về kiến thức canh tác lúa bền vững ở cấp huyện; Cuộc thi ở cấp xã. - Tập huấn lại. |
Quý 1, 2, 3 |
số nông dân được tập huấn/tham gia sự kiện truyền thông |
600 |
1200 |
$4.720 |
Hoạt động 1.1.2.3 |
Hỗ trợ đầu vào cho hộ nghèo áp dụng kiến thức và kĩ năng đã được tập huấn: chế phẩm vi sinh/ giống, EMIC... - Hỗ trợ EMIC cho 1200 hộ gia đình: - Hỗ trợ giống cho 6 xã triển khai mô hình Thâm canh lúa bền vững. |
Quý 1, Quý 3 |
Số hộ gia đình được hỗ trợ sau tập huấn |
600 |
1200 |
$8.565 |
Kết quả 1.2 |
Tăng thu nhập cho các hộ nghèo dựa vào các sản phẩm tiềm năng được lựa chọn thông qua mô hình chuỗi giá trị và khởi sự sản xuất kinh doanh nhỏ. |
Quý 4 |
Số % hộ gia đình mục tiêu tăng thu nhập từ các hoạt động sản xuất kinh doanh có hiệu quả hàng năm |
|
5% |
$38.238 |
Đầu ra 1.2.1 |
Tăng cường kiến thức và kĩ năng chăn nuôi các sản phẩm phù hợp theo hướng tiếp cận chuỗi giá trị. |
Quý 2, 3 |
Số nông dân có kiến thức về mô hình chăn nuôi hiệu quả phù hợp với người nghèo |
90 |
180 |
$25.570 |
Hoạt động 1.2.1.2 |
Hỗ trợ kỹ thuật (tập huấn, tham quan, tư vấn tại hộ...) cho các hoạt động chăn nuôi (lợn, ong, gà....) dựa vào kết quả phân tích chuỗi giá trị cho các hộ nông dân. - Tập huấn về chăn nuôi tại huyện (lồng ghép giới thiệu/ tập huấn về chăm sóc bảo vệ trẻ em: - Cuộc thi tìm hiểu chăn nuôi tại huyện: Hoạt động lại ở xã Cuộc thi tại xã: - Tập huấn lại |
Quý 1, 2 |
Số giảng viên chính được tập huấn cấp huyện |
25 |
25 |
$4.520 |
|
|
Quý 2 |
số hộ nghèo được hỗ trợ kĩ thuật |
100 |
200 |
|
Hoạt động 1.2.1.3 |
Hỗ trợ đầu vào cho hộ nghèo áp dụng kiến thức được tập huấn (tổ chức tập hợp/tiếp cận theo nhóm) (Phụ nữ/ Câu lạc bộ Người khuyết tật + hộ nghèo có trẻ em) - Hỗ trợ (gà/vịt), ong, lợn |
Quý 2, 3, 4 |
số nhóm (hộ nghèo) được hỗ trợ |
10 |
16 |
$13.950 |
|
|
|
số nhóm (hộ nghèo) được hỗ trợ |
150 |
300 |
$7.100 |
Đầu ra 1.2.2 |
Nâng cao năng lực cán bộ, thú y (Kiến thức và kĩ năng) |
Quý 3, Quý 4 |
số cán bộ thú y (ở cấp thôn và xã) hoạt động hiệu quả |
25 |
25 |
$1.565 |
Hoạt động 1.2.2.1 |
Tập huấn giảng viên nguồn kiến thức thú y -chăn nuôi cho mạng lưới thú y xã thôn (lồng ghép giới thiệu/ tập huấn về chăm sóc bảo vệ trẻ em) |
Quý 1, 3 |
số cán bộ thú y được tập huấn |
25 |
50 |
$700 |
Hoạt động 1.2.2.2 |
Tập huấn cho cán bộ thú y thôn/xã kiến thức/kĩ năng về thú y bao gồm cả công tác giám sát dịch bệnh. |
Quý 2 |
số cán bộ thú y được tập huấn về công tác giám sát dịch bệnh |
25 |
25 |
$700 |
Hoạt động 1.2.2.3 |
Hỗ trợ cán bộ thú y xã, thôn giám sát, quản lý hoạt động của các mô hình chăn nuôi (1 cán bộ/1 xã) |
Quý 1-4 |
Số mô hình chăn nuôi được hỗ trợ giám sát và quản lý |
0 |
6 |
$165 |
|
|
Quý 4 |
Số hộ gia đình được hỗ trợ giám sát và tư vấn việc chăn nuôi |
0 |
150 |
|
Đầu ra 1.2.3 |
Nâng cao kiến thức và kĩ năng về phát triển kinh doanh theo định hướng thị trường cho nhóm khởi sự kinh doanh nhỏ và nông dân |
|
số nông dân có kiến thức cơ bản về phát triển kinh doanh và thị trường |
|
25 |
$11.067 |
Hoạt động 1.2.3.1 |
Thành lập nhóm phát triển thị trường (cho nông dân) - Thành lập 1 nhóm phát triển kinh doanh tại huyện; - Thành lập 3 nhóm phát triển kinh doanh tại xã: |
Quý 2 |
Số nhóm thành lập |
3 |
3 |
$500 |
Hoạt động 1.2.3.2 |
Tập huấn cho giảng viên nguồn về khởi sự kinh doanh nhỏ cho nhóm phát triển kinh doanh (lồng ghép giới thiệu/ tập huấn về Chăm sóc bảo vệ trẻ em) |
Quý 2-3 |
Số người được tập huấn |
25 |
50 |
$1.860 |
Hoạt động 1.2.3.3 |
Tập huấn kiến thức về phát triển thị trường kinh doanh cho nông dân thuộc 3 xã Xuân Cẩm, Thọ Thành và Luận Thành |
Quý 3 |
Số nông dân được tập huấn |
0 |
90 |
$1.110 |
Hoạt động 1.2.3.4 |
- Hỗ trợ cung cấp đầu vào cho nhóm phát triển thị trường kinh doanh - Hỗ trợ phát triển kinh tế hộ gia đình theo hướng tiếp cận thị trường (cây ăn quả: cam; bưởi, chanh...) |
Quý 4 |
Số nhóm nhận hỗ trợ |
3 |
6 |
$1.597 |
Đầu ra 1.2.4 |
Nâng cao khả năng tiếp cận dịch vụ tài chính vi mô cho các hộ nghèo và hộ gia đình có thu nhập thấp |
|
Tỷ lệ khách hàng tài chính vi mô sử dụng vốn vay hiệu quả |
|
|
$1.600 |
Hoạt động 1.2.4.1 |
Khảo sát nhu cầu và tiếp cận thị trường tín dụng của cộng đồng |
Quý 3 |
Số cuộc được khảo sát |
|
1 |
$1.600 |
Chi Phí hành chính (Các chi phí văn phòng +lương cho nhân viên, cán bộ hỗ trợ- kỹ thuật Vùng và Quốc gia) |
|
|
$25.770 |
|||
TỔNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP CỦA DỰ ÁN (chi phí thực hiện hoạt động và chi phí hành chính tại Chương trình phát triển vùng) |
|
|
$97.317 |
|||
CHI PHÍ GIÁN TIẾP (Chi phí hỗ trợ kỹ thuật và quản lý) |
|
|
|
|
$13.879 |
|
Tổng Ngân sách dự án Nông Nghiệp |
|
|
|
|
$111.196 |
|
V185624 |
DỰ ÁN GIÁO DỤC |
|
|
|
|
$137.086 |
Mục tiêu dự án 2 |
Trẻ em được phát triển toàn diện trong môi trường an toàn, thân thiện |
Quý 2, 4 |
% trẻ ở độ tuổi 11 (sau khi hoàn thành chương trình lớp 5) biết đọc thông thạo tăng lên |
|
2 |
$22.790 |
Kết quả 2.1 |
Nâng cao chất lượng chăm sóc và phát triển trẻ mầm non |
Quý 4 |
Tỷ lệ giáo viên mầm non áp dụng phương pháp dạy học lấy trẻ làm trung tâm theo chương trình giáo dục mầm non mới tăng lên |
|
5 |
$22.790 |
Đầu ra 2.1.1 |
Nâng cao kiến thức và kĩ năng chăm sóc phát triển trẻ cho phụ huynh và giáo viên |
Quý 3, 4 |
Số giáo viên trình diễn tốt đặc trưng của phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm |
|
30 |
$9.750 |
Số Ban Giáo viên-phụ huynh hoạt động hiệu quả. |
|
1 |
|
|||
Hoạt động 2.1.1.4 |
Hỗ trợ Ban Giáo viên, Phụ huynh để tổ chức các buổi sinh hoạt nhóm phụ huynh về các chủ đề chăm sóc phát triển trẻ mầm non: - Chi phí cho 6 ban Phụ huynh-giáo viên tổ chức sinh hoạt hàng kỳ thực hiện sáng kiến nhỏ). - Hội thảo tổng kết cuối năm tại huyện; |
Quý 1-4 |
Số Ban Giáo viên-Phụ huynh có hoạt động tổ chức hàng quý |
0 |
6 |
$2.200 |
Đầu ra 2.1.2 |
Cải thiện cơ sở vật chất và thiết bị cho trường mầm non |
Quý 2 |
Số trường được trang bị cơ sở vật chất cơ bản để triển khai Chương trình Giáo dục Mầm non mới |
3 |
3 |
$6.500 |
Hoạt động 2.1.2.1 |
Hỗ trợ nguyên vật liệu xây dựng để nâng cấp hàng rào, sân chơi cho trường mần non khu lẻ: Sân chơi Mầm non Xuân Cẩm: 3000$ (Khu Tiến Sơn 1); Sân chơi Mầm non Luận Thành (thôn Thành Thắng) |
Quý 1, 2 |
Số hệ thống được nâng cấp |
2 |
2 |
$5.000 |
Hoạt động 2.1.2.2 |
Hỗ trợ thiết bị trường học, đồ chơi trong nhà và ngoài trời - Thiết bị cơ bản cho điểm trường lẻ Mầm non Xuân Cao: quạt tường lớp học |
Quý 1 |
Số trường mầm non nhận hỗ trợ |
1 |
1 |
$1.500 |
Đầu ra 2.1.3 |
Cải thiện khả năng tiếp cận trường học cho trẻ dưới 3 tuổi (bao gồm cả trẻ có hoàn cảnh đặc biệt) |
Quý 2, 4 |
Số trẻ dưới 3 tuổi ra lớp đều đặn |
|
|
$6.540 |
Hoạt động 2.1.3.1 |
Hỗ trợ ăn bán trú cho trẻ có hoàn cảnh đặc biệt dưới 3 tuổi có hoàn cảnh đặc biệt (sữa bột...) |
Quý 2, 3 |
Số trẻ dưới 3 tuổi nhận hỗ trợ |
108 |
216 |
$5.400 |
Hoạt động 2.1.3.2 |
Tổ chức hội thảo/truyền thông nâng cao nhận thức phụ huynh về tầm quan trọng của Giáo dục Mầm non (phối hợp với cán bộ y tế truyền thông về sơ cứu / dịch bệnh phổ biến trong mùa hè) |
Quý 1 |
Số người tham gia |
180 |
180 |
$1.140 |
Kết quả 2.2 |
Cải thiện chất lượng giáo dục tiểu học |
Quý 4 |
% giáo viên tiểu học mục tiêu áp dụng phương pháp dạy học tích cực ở mức độ cao |
|
5% |
$42.910 |
|
|
|
% học sinh lớp 5 trong vùng dự án được xếp loại khá, giỏi |
|
2% |
|
Đầu ra 2.2.1 |
Nâng cao nhận thức của phụ huynh về các vấn đề giáo dục trẻ tại gia đình và nhà trường |
Quý 3, 4 |
Số Ban phụ huynh - giáo viên cấp tiểu học hoạt động hiệu quả |
|
2 |
$23.933 |
Hoạt động 2.2.1.1 |
Tập huấn cho Ban Phụ huynh - giáo viên về các chủ đề: Kĩ năng làm việc với trẻ/ Cách tổ chức các buổi sinh hoạt phụ huynh - nhóm đọc thôn bản (Lồng ghép giới thiệu, tập huấn về chăm sóc bảo vệ trẻ em) |
Quý 1, 3 |
số phụ huynh - giáo viên được tập huấn |
3 |
6 |
$3.810 |
Hoạt động 2.2.1.2 |
Tổ chức họp Phụ huynh về các chủ đề: Phương pháp giáo dục con tại gia đình/Giá trị của việc học/Mối quan hệ giữa Gia đình và nhà trường/ Xây dựng góc học tập tại nhà cho trẻ - Hỗ trợ ban Ban Giáo viên-Phụ huynh tổ chức sinh hoạt hằng quý (Đánh giá hoạt động hàng năm, hoạt động hàng quý, thực hiện các sáng kiến...) - Hỗ trợ câu lạc bộ đọc sách thôn Vinh Quang - Xuân Cao cải thiện không gian vui chơi cho trẻ. - Hỗ trợ ban Ban Giáo viên-Phụ huynh thực hiện các sáng kiến cộng đồng. |
Quý 1-4 |
Số buổi sinh hoạt ban Ban Giáo viên- Phụ huynh được tổ chức |
6 |
6 |
$5.400 |
Hoạt động 2.2.1.3 |
Hỗ trợ hoạt động của Câu lạc bộ đọc sách Thôn bản tại 6 xã trong dự án: - Thành lập Câu lạc bộ mới (Lương Sơn: Ngọc Sơn & Ngọc Thương) - Hậu cần và văn phòng phẩm cho hoạt động 15 Câu lạc bộ mỗi tháng (2 lần/tháng): - Tổ chức các Hội thi cho các Câu lạc bộ: Lương Sơn: - Hỗ trợ trang thiết bị cơ bản cho các Câu lạc bộ (quạt trần, tủ sách, sách, báo...): |
Quý 1-4 |
Số buổi sinh hoạt được tổ chức |
204 |
408 |
$8.960 |
Đầu ra 2.2.2 |
Cải thiện môi trường học tập cho trẻ Tiểu Học |
|
Số câu lạc bộ nhận hỗ trợ |
|
17 |
$5.763 |
Quý 3, 4 |
Số trường đạt tiêu chí trường học thân thiện với trẻ |
|
2 |
$18.977 |
||
Hoạt động 2.2.2.1 |
Hỗ trợ nguyên vật liệu nâng cấp hệ thống khuôn viên, tường rào cho các trường Tiểu học: - Khuôn viên sân trường Tiểu học Xuân Cao 2 (thôn Xuân Thắng) - 100m hàng rào Trường tiểu học Luận Khê 2 (300 học sinh). - Sân trường & hàng rào cho trẻ em ở điểm trường Minh Ngọc - Lương Sơn |
Quý 1, 2 |
Số hệ thống được cải tạo |
3 |
3 |
$7.000 |
Hoạt động 2.2.2.2 |
Hỗ trợ trang thiết bị xây dựng thư viện thân thiện: - Góc đọc thân thiện ở Trường Xuân Cao 1 và Tiểu học Xuân Cao 2 - Hỗ trợ trường tiểu học Lương Sơn 1 hoàn thành các tiêu chuẩn của Thư viện thân thiện (dựa theo mô hình chuẩn của Tầm nhìn Thế giới tại Việt Nam) - Hỗ trợ trường Luận Thành 1 tổ chức Ngày hội Sách |
Quý 2, 3 |
số trường nhận hỗ trợ |
3 |
4 |
$5.750 |
Hoạt động 2.2.2.3 |
Thực hiện các hoạt động giám sát và đánh giá nhằm giám sát và đánh giá việc áp dụng phương pháp dạy học tích cực: - Khảo sát mức độ đọc hiểu thiết thực của trẻ ở độ tuổi 11 (FLAT)- (lồng ghép với việc định hướng/tập huấn lại về Chính sách bảo vệ trẻ em): - Tập huấn về phương pháp dạy học tích cực |
Quý 3 |
Số trường tham gia khảo sát FLAT |
0 |
10 |
$727 |
Hoạt động 2.2.2.4 |
Hỗ trợ các trường tổ chức Hội thi về Phương pháp dạy học tích cực: Trường Xuân Cao 1, Xuân Cao 2, Lương Sơn 1 |
Quý 1, 2 |
Số trường tổ chức hội thi |
2 |
3 |
$1.500 |
Hoạt động 2.2.2.5 |
- Hỗ trợ các trường cải thiện cơ sở vật chất phòng học: Trường tiểu học Xuân Cầm và Thọ Thanh - Sửa chữa bàn ghế học sinh |
Quý 1 |
Số phòng học được hỗ trợ cải thiện cơ sở vật chất |
6 |
6 |
$4.000 |
Kết quả 2.3 |
Cải thiện môi trường học tập, sống và làm việc cho trẻ từ 12 đến 18 tuổi |
Quý 3, 4 |
Tỷ lệ thanh thiếu niên cảm thấy được trao quyền (tự chủ) trong cộng đồng |
3% |
3% |
$41.189 |
Đầu ra 2.3.1 |
Tăng sự tham gia của trẻ em dễ tổn thương nhất tham gia thông qua câu lạc bộ trẻ em |
Quý 2 |
số câu lạc bộ trẻ em thực hiện tốt |
0 |
3 |
$16.157 |
Hoạt động 2.3.1.1 |
Tập huấn kiến thức và kĩ năng về huy động sự tham gia của trẻ em và kĩ năng làm việc với trẻ em cho tình nguyện viên (lồng ghép giới thiệu/tập huấn lại chính sách bảo vệ trẻ em) |
Quý 2 |
Số người được tập huấn |
36 |
36 |
$947 |
Hoạt động 2.3.1.2 |
Hỗ trợ trẻ em khởi xướng kế hoạch/dự án nhỏ - Tập huấn về "Viết đề xuất dự án nhỏ" cho người cộng tác viên, thành viên trong câu lạc bộ trẻ em - Tập huấn lại tại trường học - Hỗ trợ trẻ em thực hiện các dự án nhỏ |
Quý 1,2 |
số người được tập huấn về viết dự án nhỏ |
280 |
280 |
$1.820 |
Hoạt động 2.3.1.3 |
Hỗ trợ câu lạc bộ trẻ em tổ chức các hoạt động quan tâm cho Cộng đồng/ diễn đàn trẻ em (về các vấn đề Vệ sinh môi trường/ giúp đỡ người khuyết tật) |
Quý 2, 3 |
Số dự án được khởi xướng và quản lý bởi các em |
1 |
4 |
$2.000 |
Quý 2, 4 |
số sự kiện được tổ chức bởi các em |
4 |
8 |
$4.000 |
||
Hoạt động 2.3.1.4 |
Hỗ trợ câu lạc bộ trẻ em hàng quý: - Hỗ trợ giáo viên trường THCS Xuân Cẩm và Luận Thành dạy kĩ năng sống cho học sinh hàng tuần - Hỗ trợ câu lạc bộ trẻ em nhằm tổ chức Sự kiện/ Hội thi truyền thông: Hội thi Rung chuông vàng với nhiều chủ đề: (04 hội thi) - Họp tổng kết các câu lạc bộ hàng năm 2015 |
Quý 1, 2, 4 |
Số trẻ hưởng lợi từ các hoạt động được tổ chức từ câu lạc bộ trẻ em |
1500 |
1500 |
$7.390 |
|
|
Quý 1, 2, 4 |
Số trẻ được tập huấn kĩ năng sống mỗi quý |
1200 |
1800 |
|
Đầu ra 2.3.2 |
Cải thiện môi trường học tập - vui chơi cho trẻ em tại trường học |
Quý 3 |
Số trường mục tiêu có môi trường học tập - vui chơi an toàn hơn cho trẻ |
0 |
1 |
$10.320 |
Hoạt động 2.3.2.1 |
Hỗ trợ nguyên vật liệu cải tạo khuôn viên, tường rào cho trường THCS |
Quý 2 |
Số trường được cải tạo tường rào |
1 |
1 |
$4.000 |
Hoạt động 2.3.2.2 |
Hỗ trợ trang thiết bị cho thư viện thân thiện - Góc đọc sách thân thiện (chòi sách) cho Trường THCS Xuân Cao và Lương Sơn |
Quý 1, 2 |
Số trường nhận được hỗ trợ |
1 |
2 |
$2.000 |
Hoạt động 2.3.2.3 |
Hỗ trợ hoạt động thư viện - Tổ chức sự kiện hưởng ứng Ngày Sách Việt Nam: 2 sự kiện (Luận Thành & Luận Khê) - Hỗ trợ Góc đọc sách thư việc thân thiện (chòi sách) ở trường THCS Xuân Cầm: - Hội thảo đánh giá hoạt động thư viện hàng năm |
Quý 3 |
Số sự kiện thành lập hưởng ứng Ngày sách Việt Nam |
0 |
3 |
$2.820 |
|
|
Quý 3 |
Số người tham gia hội thảo |
0 |
40 |
|
Hoạt động 2.3.2.4 |
Hỗ trợ các trường cải thiện thiết bị phòng học tại trường THCS Xuân Cẩm: sửa chữa bàn ghế học sinh: 60 bộ |
Quý 1 |
số lớp học đã cải thiện cơ sở vật chất |
2 |
2 |
$1.500 |
Đầu ra 2.3.3 |
Nâng cao kĩ năng sống và định hướng nghề cho trẻ có hoàn cảnh đặc biệt ở độ tuổi từ 12-18 trong và ngoài học đường |
Quý 4 |
Số trẻ (bao gồm trẻ có hoàn cảnh đặc biệt) có kiến thức cơ bản về kĩ năng sống |
150 |
150 |
$14.712 |
|
|
|
Số trẻ (bao gồm trẻ có hoàn cảnh đặc biệt) được định nghề nghiệp |
800 |
800 |
|
Hoạt động 2.3.3.1 |
Tổ chức hội thảo cho giáo viên, phụ huynh và trẻ em từ 12 - 18 tuổi về định hướng nghề nghiệp (lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách bảo vệ trẻ em) - Hội thảo định hướng tại trường: 6 trường THCS và 2 trường THPT |
Quý 2 |
Số học sinh tham gia hội thảo |
3000 |
3000 |
$1.600 |
Hoạt động 2.3.3.2 |
Tập huấn cho giảng viên nguồn (giáo viên, phụ huynh, cộng tác viên) về giáo dục kĩ năng sống trẻ trong độ tuổi từ 14-18 tuổi (ngăn ngừa lạm dụng trẻ em) (lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách bảo vệ trẻ em) |
Quý 1, 2 |
Số người được tập huấn TOT về giáo dục kĩ năng sống cho trẻ |
70 |
105 |
$3.922 |
Hoạt động 2.3.3.3 |
Tập huấn cho trẻ trong độ tuổi từ 12-18 tuổi trong và ngoài nhà trường về kĩ năng sống: Lồng ghép với hoạt động thăm trẻ định kỳ của Dự án bảo trợ. |
Quý 1, Q4 |
Số trẻ trong độ tuổi 14-18 được tập huấn |
240 |
780 |
$3.200 |
Hoạt động 2.3.3.4 |
Tổ chức hoạt động cho trẻ thực hành kĩ năng sống: Hội trại kĩ năng sống (Luận Thành/Lương Sơn) (lồng ghép với việc định hướng/ tập huấn lại về Chính sách bảo vệ trẻ em) |
Quý 4 |
Số hoạt động được tổ chức |
1 |
0 |
$2.990 |
Hoạt động 2.3.3.5 |
Tổ chức Tuần lễ toàn cầu hành động vì Giáo dục (lồng ghép giới thiệu/tập huấn lại Chính sách bảo vệ trẻ em) |
Quý 3 |
Số xã hưởng ứng sự kiện |
0 |
6 |
$3.000 |
2.4 |
Chi phí quản lý |
|
|
|
|
$13.050 |
|
Tổng chi phí trực tiếp của dự án (Thực hiện hoạt động và chi phí hành chính tại Chương trình phát triển vùng) |
|
|
|
|
$119.939 |
|
Chi phí gián tiếp (hỗ trợ kỹ thuật và quản lý) |
|
|
|
|
$17.147 |
|
Tổng ngân sách cho Dự án Giáo dục |
|
|
|
|
$137.086 |
V185627 |
DỰ ÁN Y TẾ |
|
|
|
|
$109.976 |
Mục tiêu dự án 3 |
Cải thiện tình trạng sức khỏe cho trẻ em |
Quý 4 |
tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
-1.0% |
$95.366 |
|
|
Quý 4 |
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
-2.0% |
|
Kết quả 3.1 |
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi |
Quý 2-4 |
Tỷ lệ trẻ được bú sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu |
|
10% |
$30.733 |
|
|
Quý 2-2 |
Tỷ lệ trẻ được sử dụng 4 nhóm thức ăn trong 24 giờ qua |
|
5% |
|
Đầu ra 3.1.1 |
Nâng cao kiến thức và kĩ năng chăm sóc dinh dưỡng bà mẹ trẻ em của bà mẹ và người chăm sóc trẻ |
Quý 1, 3 |
Số Người được tập huấn kiến thức và kĩ năng cơ bản về chăm sóc dinh dưỡng bà mẹ trẻ em |
200 |
500 |
$30.733 |
Hoạt động 3.1.1.1 |
Tổ chức tập huấn/ truyền thông cho cộng tác viên/cán bộ Y tế về chăm sóc dinh dưỡng bà mẹ trẻ em (nuôi con bằng sữa mẹ, dinh dưỡng và chăm sóc bà mẹ trước khi sinh...) Tổ chức cân đo các chỉ số dinh dưỡng của trẻ (lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại Chính sách bà mẹ trẻ em) |
Quý 1- Quý 3 |
Số cộng tác viên/ Y tế cơ sở được tập huấn |
130 |
130 |
$4.335 |
|
|
Quý 1 & 3 |
Số Trẻ dưới 5 tuổi được cân, đo theo tiêu chuẩn |
2.500 |
2.500 |
|
Hoạt động 3.1.1.3 |
Hỗ trợ hoạt động và thành lập câu lạc bộ Sức khỏe bà mẹ trẻ em tại 6 xã vùng dự án - Thành lập 15 câu lạc bộ mới: (Lương Sơn: 2. Thọ Thanh: 2. Xuân Cao:2. Luận Thành:2 & Luận Khê: 6) - Tập huấn cho 15 câu lạc bộ mới về cách quản lý và vận hành: - Hỗ trợ tủ đựng tài liệu và tài liệu truyền thông - Áp phích truyền thông hoặc in ấn Sổ tay hướng dẫn về quản lý câu lạc bộ dinh dưỡng: - Tổ chức hội thi về chăm sóc dinh dưỡng cho người chăm sóc trẻ ở xã Lương Sơn và xã Luận Thành - Hỗ trợ thực phẩm thiết yếu cho việc thực hành trình diễn bữa ăn dinh dưỡng tại các câu lạc bộ |
Quý 1- Quý 2 |
Số câu lạc bộ thành lập |
15 |
15 |
$9.595 |
|
|
Quý 3 |
số câu lạc bộ được hỗ trợ |
|
15 |
|
Hoạt động 3.1.1.4 |
Hỗ trợ điều kiện thực hành cơ bản cho các thành viên câu lạc bộ và hộ gia đình nghèo có con suy dinh dưỡng dưới 5 tuổi. - Hỗ trợ điều kiện thực hành cơ bản cho 15 câu lạc bộ mới thành lập (bếp ga mini, máy xay sinh tố..,) - Hỗ trợ hộ gia đình tăng nguồn thức ăn dinh dưỡng ở nhà (rau chùm ngây): 500 hộ - Tổ chức chiến dịch toàn cầu hành động vì sức khỏe trẻ em |
Quý 2.3 |
số sự kiện được tổ chức |
3 |
6 |
$6.350 |
Quý 2, 3 |
Số hộ nhận quà tặng |
0 |
500 |
|
||
Hoạt động 3.1.1.5 |
- Hỗ trợ triển khai mô hình PD/HEARTH (lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại Chính sách bảo vệ trẻ em) -Hỗ trợ duy trì mô hình ở 6 thôn |
Quý 1 |
Số Người được tập huấn TOT |
35 |
35 |
$1.453 |
|
|
Quý 1-4 |
Số thôn triển khai mô hình PD/HEARTH |
2 |
6 |
$9.000 |
Kết quả 3.2 |
Tăng cường thực hành cho trẻ và người chăm sóc trẻ về chủ đề phòng tránh tai nạn thương tích |
Quý 3 |
% cha mẹ/người chăm sóc trẻ cảm thấy cộng đồng nơi họ sống an toàn cho trẻ em |
|
10% |
$16.855 |
Đầu ra 3.2.1 |
Nâng cao nhận thức và kĩ năng cho trẻ và người chăm sóc trẻ về Ngăn ngừa tai nạn cho trẻ |
Quý 3 |
Số người chăm sóc trẻ thể hiện kiến thức tốt về phòng tránh tai nạn thương tích cho trẻ sau tập huấn/ truyền thông tăng cường nhận thức |
|
50 |
$9.665 |
|
|
Quý 3 |
số trẻ em thể hiện có kiến thức tốt về phòng tránh tai nạn thương tích cho trẻ sau tập huấn/ truyền thông nâng cao nhận thức |
|
100 |
|
Hoạt động 3.2.1.1 |
Tập huấn kiến thức và kĩ năng Phòng tránh tai nạn thương tích cho cán bộ y tế thôn, thành viên ban quản lý thôn và giáo viên (lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách Bảo vệ trẻ em) |
Quý 3 |
Số người tham gia tập huấn giảng viên nguồn về Phòng tránh tai nạn thương tích |
|
70 |
$1.965 |
Hoạt động 3.2.1.2 |
Tổ chức chiến dịch truyền thông cho trẻ em và người chăm sóc trẻ (Hội thi, tờ rơi, áp phíc...) về Phòng tránh tai nạn thương tích cho trẻ. - Hội thi tại xã (Luận Khê và Thọ Thanh): Q3 - Tổ chức dạy bơi cho trẻ em sống gần sông: 06 khóa (Thọ Thanh & Xuân Cẩm, Xuân Cao): Q3 - Biển cảnh báo ở khu vực nguy hiểm: 5 biển báo* (Lương Sơn): Q1 |
Quý 1 - Quý 3 |
Số sự kiện truyền thông được tổ chức |
|
2 |
$7.700 |
|
|
Quý 3-4 |
số trẻ được tập huấn bơi lội |
|
90 |
|
Đầu ra 3.2.2 |
Cải thiện môi trường sống an toàn cho trẻ |
Quý 2 |
số xã có môi trường an toàn được cải thiện |
1 |
1 |
$7.190 |
Hoạt động 3.2.2.1 |
Áp dụng mô hình Ngôi nhà an toàn và câu lạc bộ dinh dưỡng tại xã Luận Khê: - Tập huấn về mô hình: (Lồng ghép với việc định hướng/tập huấn lại về chính sách bảo vệ trẻ em) - Tổ chức tham quan học tập cho hộ gia đình đã đăng kí tới thăm mô hình ngôi nhà an toàn ở các xã mục tiêu khác: - Khuyến khích hộ gia đình áp dụng tốt mô hình nhà an toàn (50 hộ) |
Quý 2-3 |
số hộ tham gia tập huấn |
35 |
35 |
$2.770 |
|
|
|
Số hộ áp dụng Mô hình Ngôi nhà an toàn |
|
100 |
|
Hoạt động 3.2.2.2 |
Hỗ trợ mô hình "Trường học an toàn" - Tập huấn về mô hình này - Hỗ trợ trường học ứng dụng mô hình trường học an toàn: 3 trường |
Quý 2-3 |
Số trường ứng dụng mô hình trường học an toàn |
1 |
2 |
$4.420 |
Kết quả 3.3 |
Giảm tỷ lệ trẻ mắc các bệnh truyền nhiễm |
Quý 2 |
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị nhiễm khuẩn hô hấp cấp trong 2 tuần qua |
5% |
5% |
$26.858 |
|
|
Quý 2 |
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị mắc tiêu chảy trong 2 tuần qua |
10% |
10% |
|
Đầu ra 3.3.1 |
Nâng cao kiến thức và kỹ năng thực hành cho người dân và trẻ em về Nước sạch và Vệ sinh môi trường |
Quý 2 |
Số người dân có kiến thức cơ bản về nước sạch và Vệ sinh môi trường. |
250 |
500 |
$6.858 |
|
|
|
Số trẻ em (ở trường) có kiến thức cơ bản và kĩ năng thực hành về nước sạch và Vệ sinh môi trường. |
100 |
250 |
|
Hoạt động 3.3.1.4 |
Tập huấn giảng viên nguồn về mô hình .... cho các giáo viên: - Tập huấn cho giáo viên về mô hình CHAST ở 6 trường trong 6 xã (Lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách bảo vệ trẻ em) |
Quý 1 |
Số người tham gia hội thảo |
125 |
125 |
$3.137 |
Hoạt động 3.3.1.5 |
Tổ chức tập huấn/ sự kiện truyền thông nâng cao nhận thức cho học sinh tiểu học (Lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách bảo vệ trẻ em (BVTE) - Tập huấn cho trẻ em - Tổ chức các sự kiện truyền thông |
Quý 1-2 |
số trẻ được tập huấn/ nâng cao nhận thức về nước sạch và |
300 |
300 |
$940 |
Hoạt động 3.3.1.6 |
Tổ chức hội thảo về Phòng tránh các bệnh truyền nhiễm ở trẻ và đo lường chỉ số trẻ mắc bệnh truyền nhiễm được điều trị đúng cách cho cộng tác viên thôn bản. Y tế thôn bản và đối tác địa phương- (Lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách Bảo vệ trẻ em) - Tập huấn giảng viên nguồn cho Y tế thôn: - Tập huấn, truyền thông tiếp theo cho các bà mẹ ở CÂU LẠC BỘ dinh dưỡng - Truyền thông phòng tránh HIV/AIDS tại Lương Sơn - Hội thi truyền thông về Nước sạch- Vệ sinh-Môi trường tại Luận Thành, Luận Khê |
Quý 2-3 |
số người được tập huấn về giảm thiểu các bệnh truyền nhiễm |
35 |
70 |
$2.781 |
|
|
Quý 3 |
số trẻ được áp dụng chuẩn mục tiêu an sinh Số 2 |
|
300 |
|
Đầu ra 3.3.2 |
Cải thiện tiếp cận và tình trạng nước sạch và vệ sinh môi trường thông qua đề xuất của cộng đồng |
Quý 4 |
Số trường/khu vực công cộng cải thiện cỡ thiết bị về nước sạch được hỗ trợ bởi Chương trình phát triển vùng |
|
|
$20.000 |
|
|
Quý 4 |
Số trường/khu vực công cộng cải thiện cơ sở thiết bị vệ sinh môi trường được hỗ trợ bởi Chương trình phát triển vùng |
|
|
|
Hoạt động 3.3.2.1 |
Hỗ trợ xây dựng hệ thống nước cho các trường học: - Trường Mầm Non Lương Sơn - Trường Mầm Non thôn Kha- Luận Khê |
Quý 1 |
Số trường học có hệ thống nước được cải thiện |
1 |
2 |
$4.000 |
Hoạt động 3.3.2.3 |
Huy động cộng đồng xây dựng hệ thống cấp nước: bể nước, giếng khoan, … tại các thôn thông qua sáng kiến cộng đồng |
Quý 1 |
Số cộng đồng có hệ thống nước được cải thiện |
1 |
1 |
$1.500 |
Hoạt động 3.3.2.4 |
Huy động cộng đồng cải tạo đk vệ sinh thông qua các sáng kiến cộng đồng - Hỗ trợ các trạm y tế Xuân Cẩm, Xuân Cao, Luận Khê, Thọ Thanh xây dựng lò xử lý rác thải y tế - Hỗ trợ các trường học làm lò xử lý rác thải sinh hoạt tại trường và các hoạt động truyền thông về vệ sinh môi trường - Hỗ trợ làm nhà vệ sinh tại các Nhà văn hóa thôn |
Quý 1 |
Số công trình vệ sinh được cải tạo |
15 |
15 |
$14.500 |
3.4 |
Chi phí hành chính |
|
|
|
|
$13.755 |
|
Tổng chi phí trực tiếp của dự án (Thực hiện hoạt động và chi phí hành chính tại Chương Trình Phát Triển Vùng) |
|
|
|
|
$96.221 |
|
Tổng ngân sách dự án Y tế |
|
|
|
|
$109.976 |
V185626 |
DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC |
|
|
|
|
$130.000 |
Mục tiêu dự án 4 |
Nâng cao chất lượng quản lý chương trình hướng đến đảm bảo an sinh bền vững cho trẻ em |
Quý 2, 4 |
% đóng góp từ địa phương |
|
6% |
$113.739 |
|
|
Quý 2, 4 |
% Các Ban phát triển thôn có sáng kiến cải thiện An sinh trẻ em |
|
|
|
Mục tiêu dự án |
Nâng cao hiệu quả về quản lý Chương trình cho đối tác địa phương (Ban quản lý chương trình phát triển vùng huyện, xã, Ban phát triển thôn, Cộng tác viên) |
Quý 2, 4 |
% Thành viên Ban quản lý dự án xã, Ban phát triển thôn, cộng tác viên thôn có khả năng hướng dẫn các sự kiện Giám sát-đánh giá chương trình/dự án tăng lên |
|
5% |
$54.513 |
Kết quả 4.1 |
Nâng cao hiệu quả về quản lý Chương trình cho đối tác địa phương (Ban Quản lý chương trình phát triển vùng huyện, xã, Ban phát triển thôn, Cộng tác viên) |
Quý 2, Quý 4 |
% Thành viên Ban quản lý dự án xã, Ban phát triển thôn, cộng tác viên thôn có khả năng hướng dẫn các sự kiện Giám sát-đánh giá Chương trình/dự án |
|
5% |
$54.351 |
Đầu ra 4.1.1 |
Nâng cao chất lượng các việc chia sẻ và phản hỏi thông tin giữa các bên liên quan (Ban quản lý chương trình phát triển vùng huyện, xã, Ban phát triển thôn) |
Quý 1- Quý 4 |
Số buổi họp chia sẻ phản hồi thông tin được tổ chức hiệu quả |
9 |
18 |
$9.195 |
Hoạt động 4.1.1.1 |
Tổ chức hội thảo cho các bên (Ban quản lý chương trình phát triển vùng huyện, xã, Ban phát triển thôn, giảng viên nguồn) về truyền thông qua mạng Internet (trao đổi file dung lượng lớn qua thư điện tử, skype); các kĩ năng chụp ảnh và chỉnh sửa ảnh chèn vào báo cáo (Lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách Bảo vệ trẻ em) |
Quý 1.3 |
Số người tham gia |
30 |
60 |
$1.860 |
Hoạt động 4.1.1.2 |
Tổ chức họp định kỳ phản hồi thông tin ở cấp xã và huyện-(Lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách Bảo vệ trẻ em - Tổ chức cuộc họp tại huyện - Họp tổng kết năm tài chính 2015 cấp Huyện - Tổ chức sự kiện giám sát và đánh giá (Khảo sát các tiềm lực của trẻ và người chăm sóc trẻ) để đo chỉ số đầu ra |
Quý 1-4 |
Số Cuộc họp phản hồi ở cấp xã huyện được tổ chức |
15 |
29 |
$6.335 |
|
|
|
Số đối tác tham gia hội nghị tổng kết năm tài chính |
65 |
65 |
|
Hoạt động 4.1.1.4 |
In ấn và chia sẻ tài liệu chương trình (Câu chuyện điển hình, mô hình thực hiện, tốt nhất: Câu lạc bộ dinh dưỡng, Câu lạc bộ trẻ em, kỹ thuật thâm canh lúa bền vững, Ngôi nhà an toàn…) |
Quý 1-4 |
Số tài liệu hoàn thành và chia sẻ |
1 |
2 |
$1.000 |
Đầu ra 4.1.2 |
Nâng cao kiến thức kỹ năng quản lý dự án cho đối tác (Ban quả lý dự án xã, ban phát triển thôn) hướng tới an sinh trẻ em |
Quý 2 |
Số Ban quản lý dự án xã, ban phát triển thôn, cộng tác viên có kiến thức nâng cao về quản lý chương trình hướng tới An sinh trẻ em |
30 |
60 |
$16.360 |
Hoạt động 4.1.2.1 |
- Tập huấn về An sinh trẻ em (và quản lý dự án (lập kế hoạch thực hiện, giám sát và báo cáo) cho Ban phát triển thôn, Ban quản lý dự án xã - (Lồng ghép với việc định hướng và tập huấn lại về Chính sách Bảo vệ trẻ em) - Tập huấn giảng viên nguồn cho Ban quản lý cấp xã - Tập huấn lại cho Ban phát triển thôn |
Quý 1 |
Số thành viên Ban phát triển thôn, Ban quản lý dự án xã tham gia tập huấn về quản lý dự án |
34 |
69 |
$1.585 |
Hoạt động 4.1.2.2 |
Xây dựng kế hoạch hàng năm có sự tham gia của cộng đồng - (Lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách Bảo vệ trẻ em) - Tập huấn về công cụ lập kế hoạch hằng năm - Tập huấn lại tại xã; - Hỗ trợ tham vấn cộng đồng tại xã; - Tổng hợp thông tin ở xã; |
Quý 3 |
số người được tập huấn về công cụ lập kế hoạch |
|
60 |
$2.500 |
|
|
|
Số người tham gia xây dựng Kế hoạch hàng năm |
|
300 |
|
Hoạt động 4.1.2.3 |
Tổ chức đi thực tế trao đổi kinh nghiệm về Quản lý dự án hướng tới an sinh trẻ em giữa các bên liên quan Ban quản lý thôn-xã - Đi thực tế trong vùng dự án cho các tổ nhóm/Ban phát triển thôn nhằm học hỏi và chia sẻ bài học kinh nghiệm về quản lý dự án |
|
số người tham dự chuyến đi thực tế |
35 |
35 |
$1.830 |
Hoạt động 4.1.2.4 |
Hỗ trợ đối tác giám sát và báo cáo các hoạt động dự án (hội nghị đánh giá-rút kinh nghiệm; Sáng kiến cộng đồng; các hoạt động hỗ trợ thiết bị và đầu vào...) |
Quý 1-4 |
Số hoạt động được giám sát bởi Ban quản lý xã- huyện |
5 |
10 |
$300 |
Hoạt động |
Hỗ trợ Ban quản lý huyện và các phòng ban cấp |
Quý 1, 2 |
Số sự kiện được tổ chức |
5 |
6 |
$5.850 |
4.1.2.5 |
huyện liên quan về thực hiện hoạt động hướng tới an sinh Trẻ em: Sáng kiến tại trường THPT: Cầm Bá Thước và Thường Xuân 2 + Hội thi tìm hiểu về lịch sử Việt Nam và Quân đội Việt Nam: + Hỗ trợ Hội thảo về Tâm sinh lý học và sức khỏe sinh sản cho trẻ trong độ tuổi 16-18: + Cuộc thi tìm hiểu về bệnh HIV phòng tránh các bệnh nhiễm dịch khác: + Truyền thông về Bảo vệ Rừng & môi trường |
|
|
|
|
|
Hoạt động 4.1.2.6 |
Hỗ trợ Ban quản lý xã- xóm thực hiện các đề xuất cộng đồng hướng tới an sinh cho trẻ em (phát triển sinh kế cho người dân dễ tổn thương nhất; hội thi; sự kiện truyền thông; hoạt động hỗ trợ: Lương Sơn: * Giải bóng đá (Tháng ba): * Thi kể chuyện về các câu chuyện vượt khó Thọ Thanh: * Hội thi kể chuyện cho học sinh tiểu học: * Các sáng kiến khác: Xuân Cao: Luận Thành: * Tổ chức các cuộc thi (kể chuyện, vẽ, truyền thông giao thông an toàn cho trẻ tiểu học (Luận Thành]): Luân Khê: - 1 Cuộc thi về "Kiến thức về Hôn nhân và luật hôn nhân - gia đình cho Thanh thiếu niên và phụ nữ. (Tháng 10) - Truyền thông phòng tránh HIV/AIDS ở xã Luận Khê (tháng 12) |
Quý 1- Quý 4 |
Số sáng kiến cộng đồng được hỗ trợ thực hiện |
6 |
12 |
$4.295 |
Đầu ra 4.1.3 |
Nâng cao kiến thức cho cộng đồng về Phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu |
Quý 2.3 |
Số thôn có kế hoạch giảm nhẹ thiên tai và đội phản ứng nhanh cấp thôn |
0 |
0 |
$28.796 |
|
|
Quý 2.3 |
Số người có kiến thức cơ bản về phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
150 |
300 |
|
Hoạt động 4.1.3.1 |
1) Tập huấn kiến thức về phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai thích ứng với biến đổi khí hậu lồng ghép vấn đề Giới cho học sinh và giáo viên trường tiểu học - Tập huấn giảng viên nguồn: - Tập huấn lại cho giáo viên ở 6 trường: - Tập huấn tiếp theo cho học sinh ở trường: 6 trường - Tổ chức tập huấn/ sự kiện truyền thông về phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai cho cộng đồng người dân: (Lương Sơn, Xuân Cẩm, Xuân Cao và Luận Thành) |
Quý 1.2.3 |
số giáo viên được tập huấn |
120 |
210 |
$5.415 |
|
|
|
Số học sinh được tập huấn |
120 |
180 |
|
Hoạt động 4.1.3.2 |
Hỗ trợ cung cấp cho trường tiểu học thành lập góc truyền thông về phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai thích ứng với biến đổi khí hậu - Xây dựng góc truyền thông về phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai thích ứng với biến đổi khí hậu: 6 trường - Hỗ trợ các trường truyền thông về phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai thích ứng với biến đổi khí hậu trong khuôn viên trường: 16 trường |
Quý 2 |
Số trường có góc truyền thông về Ngăn ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai, thích ứng với đổi khí hậu |
6 |
6 |
$8.700 |
Hoạt động 4.1.3.3 |
Tổ chức các cuộc diễn tập hoặc sự kiện truyền thông về Ngăn ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai - Truyền thông/ Hội thảo về ngày Môi trường thế giới (Luận Khê và Xuân Cầm): 2 sự kiện |
Quý 1- Quý 4 |
số sự kiện thực hiện |
0 |
2 |
$1.400 |
Hoạt động 4.1.3.4 |
Hỗ trợ áo phao cho trẻ dễ bị tổn thương, những em sống gần sông hoặc đi qua sông/suối hàng ngày (40 trẻ em* 6 xã ) |
Quý 3 |
số trẻ dễ tổn thương nhất nhận áo phao |
|
240 |
$1.440 |
Hoạt động 4.1.3.5 |
Quỹ cứu trợ khẩn cấp tại Chương trình phát triển vùng (hỗ trợ người dân địa phương cải tạo/sửa chữa khu vực có thể nguy hiểm cao và hỗ trợ trong các trường hợp khẩn cấp) |
|
|
|
|
$10.249 |
Hoạt động 4.1.3.6 |
Tập huấn cho đội Đội Phản ứng nhanh về Sơ cấp cứu ban đầu trong các tình huống khẩn cấp/ thiên tai. (Lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về chính sách Bảo vệ trẻ em) |
|
Số thành viên của đội được tập huấn |
30 |
60 |
$1.592 |
Kết quả 4.2 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ nhóm (Ban phát triển thôn, câu lạc bộ, các tổ nhóm...) dựa vào cộng đồng hướng tới an sinh trẻ em |
Quý 2. Quý 4 |
% Ban Phát triển thôn hoạt động hiệu quả |
|
10% |
$41.733 |
Đầu ra 4.2.1 |
Nâng cao năng lực điều hành và quản lý nhóm cho lãnh đạo các tổ nhóm dựa vào cộng đồng |
Qúy 1- Quý 4 |
Số ban phát triển thôn, cộng tác viên thôn, trưởng thôn có kiến thức cơ bản và kĩ năng quản lý nhóm |
0 |
30 |
$3.970 |
Hoạt động 4.2.1.1 |
Thực hiện khảo sát nhu cầu tổ nhóm dựa vào cộng đồng (Nhóm Làm vườn an toàn; hỗ trợ người khuyết tật và nuôi ong ở Luận Khê) |
Quý 1 |
số khảo sát thực hiện |
1 |
1 |
$200 |
Hoạt động 4.2.1.2 |
Thiết lập các tổ nhóm dựa vào cộng đồng - Thiết lập và nâng cao năng lực các tổ nhóm dựa vào cộng đồng (người khuyết tật; các nhóm phát triển sinh kế...) ở xã Lương Sơn (người khuyết tật); Xuân Cẩm và Luân Khê (Câu lạc bộ người khuyết tật; trồng rau an toàn và nuôi ong): 5 tổ- nhóm |
Quý 1-2 |
Số tổ nhóm mới được thành lập |
5 |
5 |
$1.250 |
Hoạt động 4.2.1.3 |
Hỗ trợ Tổ- nhóm dựa vào cộng đồng xây dựng quy chế hoạt động Hỗ trợ thiết bị truyền thông cho tổ- nhóm hoạt động hiệu quả (2 Câu lạc bộ đọc sách, 14 Câu lạc bộ dinh dưỡng) |
Quý 2 |
Số Tổ- nhóm dựa vào cộng đồng nhận được hỗ trợ phương tiện truyền thông |
16 |
16 |
$1.600 |
Hoạt động 4.2.1.4 |
Tập huấn Ban phát triển thôn, cộng tác viên thôn và lãnh đạo tổ- nhóm dựa vào cộng đồng có kiến thức và kĩ năng cơ bản để quản lý nhóm - (Lồng ghép với việc định hướng/ Tập huấn lại Chính sách Bảo vệ trẻ em) |
Quý 4 |
Số thành viên Ban phát triển thôn, tổ nhóm cộng đồng được tập huấn |
0 |
35 |
$920 |
Đầu ra 4.2.2 |
Nâng cao kiến thức và kỹ năng huy động sự tham gia của cộng đồng cho lãnh đạo của các tổ nhóm dựa vào cộng đồng |
|
Số lãnh đạo tổ nhóm có kiến thức về phát triển và huy động cộng đồng |
30 |
30 |
$37.763 |
Hoạt động 4.2.2.2 |
Tập huấn các kỹ năng làm việc với cộng đồng (tổ chức họp, xác định nhu cầu lập kế hoạch, viết sáng kiến cộng đồng, giám sát dựa vào cộng đồng…) cho lãnh đạo các tổ nhóm (Lồng ghép giới thiệu/tập huấn lại chính sách Chính sách Bảo vệ trẻ em) |
Quý 2 |
Số Lãnh đạo tổ nhóm được tập huấn |
40 |
40 |
$1.400 |
Hoạt động 4.2.2.3 |
Hỗ trợ nguyên vật liệu thực hiện các sáng kiến cộng đồng: Lương Sơn: - Sân chơi và tường rào cho trẻ ở thôn Ngọc Thượng Thọ Thanh - Tu sửa khu sân thể dục cho trẻ ở Trường tiểu học - Nâng cấp đường thôn ở Đông Xuân: - Đường bê tông Thôn Kha (dài 100 m) - Xuân Cao - Tu sửa sân chơi cho trẻ ở nhà văn hóa và điểm trường mầm non thuộc thôn Xuân Minh Luân Thành - Nâng cấp đường thôn Sơn Cao: 2500$. - Xây dựng bếp cho bệnh nhân ở Trạm y tế xã Luân Khê - Nâng cấp đường thôn Song Đằn |
Quý 1 - Quý 2 |
Số sáng kiến được hỗ trợ và thực hiện |
5 |
7 |
$15.500 |
Hoạt động 4.2.2.4 |
Hỗ trợ Tổ nhóm dựa vào cộng đồng thực hiện các sáng kiến giúp cải thiện cuộc sống Người khuyết tật và người dễ tổn thương nhất (tổ chức gặp mặt, thực hiện kế hoạch nhỏ, huy động đóng góp cộng đồng giúp đỡ người khuyết tật người dễ tổn thương nhất...) ở 6 xã dự án Hội thảo chủ đề ngày Vì người khuyết tật tại huyện. Các sự kiện tại xã - Hỗ trợ Tổ-nhóm dựa vào cộng đồng cải thiện cuộc sống của họ |
Quý 1, 3 |
sự kiện hướng tới người khuyết tật được tổ chức |
2 |
3 |
$13.500 |
4.3 |
Chi phí hành chính |
|
|
|
|
$17.655 |
|
Tổng chi phí trực tiếp của dự án (Thực hiện hoạt động và chi phí hành chính tại Chương trình phát triển Vùng) |
|
|
$113.739 |
||
95.21.01 |
Chi phí gián tiếp (Hỗ trợ kỹ thuật và quản lý) |
|
|
|
|
$16.261 |
|
Tổng ngân sách dự án Xây dựng năng lực |
|
|
|
|
$130.000 |
V181217 |
DỰ ÁN BẢO TRỢ |
|
|
|
|
$98.904 |
Mục tiêu dự án 5 |
Trẻ được chăm sóc, được tham gia trong một gia đình và cộng đồng an toàn, tràn ngập tình yêu thương |
Quý 4 |
% trẻ chết do đuối nước hoặc bị tai nạn |
0% |
0% |
$76.601 |
|
|
Quý 2 |
% hộ gia đình hoặc cha mẹ bảo trợ cho rằng con họ có thay đổi tích cực khi tham gia dự án bảo trợ |
2% |
2% |
|
Kết quả 5.1 |
Cộng đồng và gia đình tạo môi trường chăm sóc và bảo vệ cho trẻ |
Quý 2,4 |
% Số thanh niên được gia đình và cộng đồng hỗ trợ và tạo cơ hội được chủ động sử dụng thời gian đồng thời xây dựng kĩ năng tự bảo vệ kịp thời, phù hợp với mong đợi |
3% |
3% |
$34.323 |
|
|
|
Tỷ lệ thanh thiếu niên cảm thấy môi trường cộng đồng an toàn |
3% |
3% |
|
Đầu ra 5.1.1 |
Cộng đồng có cơ chế ứng phó tại chỗ đối với các vấn đề về chăm sóc và bảo vệ trẻ em. |
Quý 2, 3 |
Số Ban bảo vệ trẻ em dựa vào cộng đồng vận hành hiệu quả |
0 |
2 |
$23.675 |
Hoạt động 5.1.1.1 |
Hỗ trợ thiết lập và vận hành hệ thống Bảo vệ trẻ em ở cấp Huyện-xã-thôn ở 6 xã vùng dự án - Hỗ trợ Ban Bảo vệ trẻ em thực hiện sự kiện truyền thông: - Hỗ trợ câu lạc bộ trẻ nòng cốt ở thôn thực hiện kế hoạch nhỏ các hoạt động hướng về cộng đồng: 2 Câu lạc bộ |
Quý 1 |
Số hệ thống Bảo vệ trẻ em được thành lập |
|
2 |
$4.680 |
|
|
|
Số sự kiện truyền thông được tổ chức |
3 |
6 |
|
Hoạt động 5.1.1.3 |
Tổ chức tập huấn nâng cao năng lực cho mạng lưới Bảo vệ trẻ em- (Lồng ghép giới thiệu/tập huấn lại về chính sách Bảo vệ trẻ em): - Tập huấn Bảo vệ trẻ em; quản lý ca; Kỹ năng làm việc với trẻ và Bảo vệ trẻ khỏi bị xâm hại (Tập huấn lại sau cuộc tập huấn giảng viên nguồn ở cấp tỉnh trong tháng 4 và 7) - Tổ chức đi thực tế cho mạng lưới Bảo vệ trẻ em ở Vùng dự án Quảng Nam: - Đóng góp các hoạt động Bảo vệ trẻ em cấp tỉnh |
Quý 1, 2, 3 |
Số Cộng tác viên bảo trợ và thành viên Bảo vệ trẻ em được tập huấn về quyền trẻ em |
60 |
60 |
$8.030 |
Hoạt động 5.1.1.4 |
Hỗ trợ tổ chức các hoạt động vui chơi cho trẻ vào kì nghỉ tại thôn (ngày 1/6. Rằm Trung thu. Nghỉ hè....) - Ngày Thiếu nhi: 54 thôn |
Quý 3 |
Số trẻ tham gia sự kiện |
0 |
7500 |
$3.510 |
Hoạt động 5.1.1.5 |
Hỗ trợ hoạt động giúp đỡ trẻ dễ bị tổn thương nhất, trẻ khuyết tật.... ở 6 xã vùng dự án |
Quý 1-4 |
Số trẻ dễ bị tổn thương nhất nhận hỗ trợ |
25 |
50 |
$7.500 |
Hoạt động 5.1.1.6 |
Tổ chức tập huấn và Hội thi cho trẻ với chủ đề Tiếng nói của em qua ảnh: câu chuyện về cuộc sống hàng ngày của trẻ dễ bị tổn thương nhất (Lồng ghép với giới thiệu/tập huấn lại chính sách Bảo vệ trẻ em) |
Quý 3 |
Số các sản phẩm được làm từ trẻ |
3 |
3 |
$1.135 |
Đầu ra 5.1.2 |
Xây dựng và quản lý kế hoạch giám sát an sinh của trẻ và công tác bảo trợ cho cộng đồng (cộng tác viên Bảo trợ). |
Quý 2 |
Số cộng tác viên bảo trợ có kiến thức cơ bản về bảo trợ và vai trò của họ |
1 |
1 |
$10.648 |
|
|
|
Số Thành viên hệ thống Bảo vệ trẻ em và cộng tác viên bảo trợ có kiến thức cơ bản về giám sát An sinh trẻ em |
5 |
5 |
|
Hoạt động 5.1.2.1 |
Tập huấn kiến thức công tác bảo trợ cho giáo viên và cộng tác viên thôn ở cấp huyện (Lồng ghép giới thiệu/tập huấn lại chính sách Bảo vệ trẻ em) |
Quý 2 |
Số cộng tác viên bảo trợ được tập huấn |
78 |
78 |
$1.338 |
Hoạt động 5.1.2.2 |
Tổ chức hội nghị đánh giá- tổng kết hàng năm cho cộng tác viên bảo trợ (Lồng ghép với giới thiệu/tập huấn lại chính sách Bảo vệ trẻ em) |
Quý 1-4 |
Số cuộc họp thực hiện |
0 |
1 |
$2.210 |
Hoạt động 5.1.2.3 |
Hỗ trợ phụ cấp đi lại cho cộng tác viên bảo trợ |
Quý 4 |
Số cộng tác viên bảo trợ nhận hỗ trợ theo quý |
|
56 |
$2.800 |
Hoạt động 5.1.2.4 |
Tổ chức thăm trẻ định kỳ 4 lần/năm như kế hoạch đã phê duyệt |
Quý 1-4 |
Số trẻ đăng kí được thăm trong 90 ngày |
3000 |
3000 |
$4.050 |
Hoạt động 5.1.2.6 |
Đánh giá hàng năm công tác bảo trợ |
Quý 4 |
Số sự kiện đánh giá hàng năm |
|
1 |
$250 |
Kết quả 5.2 |
Tăng cường sự hiểu biết và niềm tin của cộng đồng về chương trình Bảo trợ |
|
% người chăm sóc trẻ sẵn lòng cho con tham gia Chương trình bảo trợ. |
5% |
5% |
$23.538 |
|
|
|
% trẻ đăng kí (Bảo trợ) có thể nêu được ít nhất 2 hưởng từ các hoạt động của Chương trình |
0% |
1% |
|
Đầu ra 5.2.1 |
Giám sát và quản lý tiêu chuẩn công tác bảo trợ |
|
Đạt được các tiêu chuẩn quản lý và giám sát Công tác bảo trợ |
1.0% |
1.0% |
$6.798 |
Hoạt động 5.2.1.1 |
Thực hiện chương trình làm "Thiệp chúc mừng năm mới của trẻ đăng kí gửi tới nhà bảo trợ" Hội thảo định hướng cho cộng tác viên trường học làm thiệp Chúc mừng năm mới: Thực hiện chương trình "Thiệp chúc mừng năm mới của trẻ đăng kí gửi tới nhà bảo trợ. |
Quý 1, Quý 4 |
Số thiệp chúc mừng năm mới được gửi nhà bảo trợ |
3000 |
3000 |
$1.888 |
Hoạt động 5.2.1.2 |
Tổ chức làm "Báo cáo tiến bộ" của trẻ dự án gửi tới nhà bảo trợ Định hướng giáo viên về Báo cáo tiến bộ nhằm hỗ trợ trẻ thực hiện làm Báo cáo tiến bộ ở trường: Thực hiện các hoạt động Báo cáo tiến bộ tại trường (2 trường THPT; 10 trường tiểu học; 06 trường THCS; 4 trường mầm non) |
Quý 3-4 |
Số báo cáo tiến bộ của trẻ gửi đúng hạn |
|
3000 |
4.770 |
Hoạt động 5.2.1.4 |
Tổ chức chuyến thăm của nhà bảo trợ |
Quý 1- Quý 4 |
Số chuyến thăm được tổ chức |
1 |
2 |
$140 |
Đầu ra 5.2.2 |
Nâng cao kiến thức công tác bảo trợ cho trẻ và phụ huynh |
Quý 1-4 |
Số trẻ (bao gồm trẻ đăng ký và không đăng ký) có kiến thức cơ bản về Bảo trợ sau truyền thông |
400 |
800 |
$16.090 |
Hoạt động 5.2.2.1 |
Hoàn thành in và tài liệu Bảo trợ |
Quý 1-4 |
Số đối tác được nhận tài liệu |
0 |
3000 |
$12.900 |
Hoạt động 5.2.2.2 |
Tổ chức sự kiện truyền thông về Bảo trợ cho trẻ và PH ở các thôn Xuân Cẩm/ Luận Thành/ Luận Khê: |
Quý 3-4 |
Số trẻ được truyền thông về công tác bảo trợ |
0 |
600 |
$3.190 |
|
- Họp định hướng công tác chuẩn bị (Lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại chính sách Bảo vệ trẻ em): Thực hiện các sự kiện ở cộng đồng: Luyện tập và chuẩn bị Cấp phát tài liệu truyền thông Hội thi cấp xã |
|
Số phụ huynh được truyền thông về Bảo trợ |
0 |
400 |
|
Đầu ra 5.2.3 |
Cập nhật dữ liệu bảo trợ trên hệ thống Hệ thống quản lý trẻ bảo trợ (STEP) đạt yêu cầu |
Quý 2.4 |
Số lần cập nhật dữ liệu Hệ thống quản lý trẻ bảo trợ STEP |
1 |
2 |
$650 |
Hoạt động 5.2.3.1 |
Hỗ trợ Cộng tác viên cập nhật và phân tích thông tin |
Quý 3 |
Cập nhật dữ liệu thông tin trẻ đã đăng ký |
0 |
100 |
$400 |
Hoạt động 5.2.3.2 |
Kiểm tra và lưu trữ hồ sơ trẻ |
Quý 4 |
Số hồ sơ trẻ đăng ký đã được kiểm tra và lưu trữ. |
0 |
3000 |
$250 |
5.3 |
Chi phí hành chính |
|
|
|
|
$21.557 |
|
Tổng chi phí trực tiếp cửa dự án (cho các hoạt động và cp hành chính tại Chương Trình Phát Triển Vùng) |
|
|
$80.598 |
||
|
Tổng ngân sách dự án Bảo trợ |
|
|
|
$98.904 |
|
Tổng Ngân sách Chương trình (Nguồn Ngân sách Bảo trợ, không tính dự án đặc biệt) |
|
|
$ 587.162 |
Nghị định 12/2012/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 05/03/2012
Nghị định 93/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 27/10/2009