Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017
Số hiệu: | 27/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Hoàng Dân Mạc |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ PHÂN BỔ CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017;
Xét Tờ trình số 5326/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017, như sau:
1. Về nguồn vốn đầu tư
Tổng vốn đầu tư là 2.279.660 triệu đồng:
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương là 888.820 triệu đồng, trong đó: Vốn cân đối theo nguyên tắc, tiêu chí: 567.820 triệu đồng; Thu tiền sử dụng đất: 300.000 triệu đồng (bao gồm 207.200 triệu đồng tiền thu sử dụng đất điều tiết cho ngân sách huyện, xã); Tiền thu xổ số kiến thiết: 21.000 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu ngân sách Trung ương (hỗ trợ có mục tiêu) là 549.600 triệu đồng.
- Vốn bố trí cho các Chương trình mục tiêu Quốc gia là 278.796 triệu đồng.
- Vốn bố trí cho các dự án ODA là 562.444 triệu đồng, bao gồm: Vốn đối ứng từ ngân sách Trung ương: 56.313 triệu đồng; Vốn nước ngoài ODA: 506.131 triệu đồng.
2. Nguyên tắc, tiêu chí bố trí kế hoạch
Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 theo các nguyên tắc, tiêu chí dưới đây:
(1) Phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước sửa đổi năm 2015, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.
(2) Phân bổ kế hoạch đầu tư năm 2017 trên cơ sở khắc phục dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư và tăng cường phân cấp nguồn lực để tạo điều kiện lồng ghép hiệu quả các nguồn vốn đầu tư.
(3) Việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 cho các dự án phải quán triệt các nguyên tắc sau:
- Phương án phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 cho từng dự án trên cơ sở phù hợp với kế hoạch đầu tư và khả năng cân đối nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.
- Trong từng ngành, lĩnh vực, chương trình thực hiện việc phân bổ vốn theo thứ tự ưu tiên sau:
+ Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản cho các dự án hoàn thành (đã được duyệt quyết toán);
+ Vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
+ Vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư PPP;
+ Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt;
+ Dự án khởi công mới phải đảm bảo đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công, các Nghị định của Chính phủ.
(Đối với các dự án dở dang và các dự án khởi công mới; mức vốn bố trí không vượt quá 90% tổng mức đầu tư đã được duyệt).
3. Phương án phân bổ chi tiết
a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương
Tổng số phân bổ dự kiến là 888.820 triệu đồng, trong đó:
Phần vốn ngân sách tỉnh phân bổ là 681.620 triệu đồng, bố trí:
- Trả nợ vốn vay (Ngân hàng phát triển): 341.890 triệu đồng.
- Chi chương trình, dự án khắc phục, xử lý và các nội dung liên quan đến công tác bảo vệ môi trường: 82.800 triệu đồng;
- Chi lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 10.000 triệu đồng;
- Trả Hợp đồng BT cầu Đồng Quang: 30.000 triệu đồng;
- Vốn chuẩn bị đầu tư: 3.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ chống xuống cấp các di tích lịch sử văn hóa: 2.000 triệu đồng;
- Bố trí cho các dự án PPP: 20.000 triệu đồng;
- Bố trí cho các công trình, dự án: 191.930 triệu đồng, gồm:
+ Công trình, dự án đã hoàn thành (76 công trình, dự án): 65.980 triệu đồng;
+ Công trình, dự án chuyển tiếp và đã hoàn thành thủ tục đầu tư năm 2016 (54 công trình, dự án): 70.700 triệu đồng;
+ Hỗ trợ lồng ghép với nguồn ngân sách địa phương để thực hiện các dự án, công trình trạm y tế, trường học đạt chuẩn… và nông thôn mới: 48.450 triệu.
+ Công trình, dự án khởi công mới (05 công trình, dự án): 6.800 triệu đồng.
Ngân sách huyện, xã từ nguồn thu tiền sử dụng đất theo tỷ lệ điều tiết là 207.200 triệu đồng: Bố trí đảm bảo theo tiêu chí, nguyên tắc chung, dành một phần kinh phí cho công tác xử lý, bảo vệ môi trường và lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
b) Nguồn vốn Chương trình mục tiêu ngân sách Trung ương (hỗ trợ mục tiêu)
Tổng số đăng ký phân bổ là 549.600 triệu đồng, trong đó:
- Trả nợ XDCB mức tối thiểu theo Văn bản 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 11.600 triệu đồng/ tổng số 41.600 triệu đồng (trong đó: vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia là 30.000 triệu đồng);
- Bố trí vốn cho các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh: 538.000 triệu đồng.
c) Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng số vốn đăng ký phân bổ là 278.796 triệu đồng, trong đó:
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 132.796 triệu đồng (trong đó: Thanh toán nợ XDCB tối thiểu 15.000 triệu đồng), phân bổ theo nguyên tắc sau:
- Xã đặc biệt khó khăn bố trí 1.000 triệu đồng.
- Thôn, bản đặc biệt khó khăn bố trí 200 triệu đồng.
- Chương trình 30a: tổng số 20.769 triệu đồng, phân bổ chi tiết sau.
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 146.000 triệu đồng (trong đó: Thanh toán nợ XDCB tối thiểu 15.000 triệu đồng), phân bổ theo nguyên tắc sau:
- Suất đầu tư trên 1 đơn vị xã là 301,4 triệu đồng.
- Xã ưu tiên 1 (hệ số 4): 301,4 x 4 = 1.025,6 triệu đồng/xã.
- Xã ưu tiên 2 (hệ số 1,3): 301,4 x 1,3 = 391,82 triệu đồng/xã.
- Xã không ưu tiên (hệ số 1): 301,4 triệu đồng/xã.
d) Vốn bố trí cho các dự án ODA
Tổng số vốn đăng ký phân bổ là 562.444 triệu đồng, trong đó:
- Vốn nước ngoài ODA: 506.131 triệu đồng, bố trí cho 06 chương trình, dự án.
- Vốn đối ứng từ ngân sách Trung ương: 56.313 triệu đồng, bố trí cho 03 dự án.
(Nội dung cụ thể theo các biểu phân bổ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP (XDCB TẬP TRUNG) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Khóa XVIII)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên, danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã cấp đến 12/2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
||
Số quyết định, ngày tháng năm |
KC-HT |
TMĐT, QT* |
|||||
A |
NGUỒN VỐN |
||||||
1 |
Tổng số: 888.820 triệu đồng. |
||||||
|
Trong đó: - Cân đối ngân sách địa phương: 567.820 triệu đồng; |
||||||
|
- Thu tiền sử dụng đất: 300.000 triệu đồng (trong đó: Chi đảm bảo môi trường và lập hồ sơ địa chính là 92.800 triệu đồng; điều tiết cho ngân sách huyện, xã là 207.200 triệu đồng); |
||||||
|
- Thu xổ số kiến thiết: 21.000 triệu đồng |
||||||
2 |
Số vốn ngân sách tỉnh phân bổ: 681.620 triệu đồng |
||||||
3 |
Số vốn ngân sách huyện, xã phân bổ: 207.200 triệu đồng. |
||||||
B |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ (PHẦN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH) |
681 620 |
|
||||
1 |
Trả nợ vốn vay (Ngân hàng phát triển); Trong đó: - Hoàn trả vốn vay NHPT theo cam kết năm 2016 chưa bố trí nguồn: 95.520 triệu đồng. - Trả vốn NHPT kế hoạch cam kết năm 2017 (Chương trình kiên cố hóa kênh mương): 213.000 triệu đồng. - Hoàn trả các khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ: 33.370 triệu đồng |
341 890 |
|
||||
2 |
Chi chương trình, dự án khắc phục, xử lý và các nội dung liên quan đến công tác bảo vệ môi trường |
82 800 |
Quyết định phân bổ sau |
||||
3 |
Chi lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
10 000 |
|
||||
4 |
Trả Hợp đồng BT Cầu Đồng Quang |
30 000 |
|
||||
5 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
3 000 |
Quyết định phân bổ sau |
||||
6 |
Hỗ trợ chống xuống cấp các di tích lịch sử văn hóa |
2 000 |
Quyết định phân bổ sau |
||||
7 |
Bố trí các dự án PPP |
20 000 |
Quyết định phân bổ sau |
||||
8 |
Bố trí các công trình, dự án |
|
|
5 832 416 |
3 031 186 |
191 930 |
|
8.1 |
Công trình, dự án đã hoàn thành (tổng số 76 công trình, dự án) |
|
|
3 335 205 |
2 287 294 |
65 980 |
Bố trí trả nợ các công trình, dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư |
* |
UBND huyện Đoan Hùng |
|
|
311 112 |
110 870 |
3 500 |
|
- |
Đường cứu hộ, cứu nạn, tránh lũ xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng |
225/QĐ-UBND 02/02/12 |
12-14 |
75 891 |
39 000 |
1 000 |
|
- |
Xây dựng kè hữu sông Lô đoạn qua Sóc Đăng |
3494/QĐ-UBND 04/11/11 |
11-14 |
81 907 |
19 580 |
1 000 |
|
- |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng (hạng mục đường giao thông) |
3221 22/11/06; 601 28/2/2011 |
09-13 |
25 090 |
24 490 |
500 |
|
- |
Đường giao thông kết hợp di dời dân tránh lũ quét thuộc các xã phía Tây Nam, huyện Đoan Hùng |
3317/QĐ-UBND - 21/10/11 |
12-16 |
128 224 |
27 800 |
1 000 |
|
* |
UBND huyện Hạ Hòa |
|
|
232 898 |
195 743 |
1 850 |
|
- |
Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
1503 ngày 9/6/2005; 729 ngày 4/4/2007 |
2007-2009 |
18 303 |
17 373 |
350 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường giao thông Vùng đồi huyện Hạ Hòa |
3169/QĐ-UBND, 15/10/04; 2246/QĐ-UBND, 18/8/05; 501/QĐ-UBND, 23/02/06; 2513/QĐ-UBND, 04/9/08; 1054/QĐ-UBND,30/3/11 |
2006 - 2014 |
112 139 |
101 534 |
500 |
|
- |
Đường vào khu du lịch Ao Châu, huyện Hạ Hòa |
550/QĐ-UB, 14/3/07; 1298 ngày 14/5/2008; 1055/QĐ-UB, 30/3/11, 900 ngày 12/4/2013 |
2007 - 2014 |
55 574 |
33 906 |
500 |
|
- |
Đường từ đền Mẫu Âu Cơ đi Ao Giời - Giếng Tiên, huyện Hạ Hòa |
2066/QĐ-UBND, 20/8/07; 806/QĐ-UBND, 28/3/08; 1674/QĐ-UBND, 13/5/11; 2338/QĐ-UBND, 4/9/12 |
2008 - 2014 |
46 882 |
42 930 |
500 |
|
* |
UBND huyện Lâm Thao |
|
|
112 000 |
71 300 |
3 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới kết hợp đường giao thông trung tâm xã Sơn Dương |
2181/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
2011-2015 |
112 000 |
71 300 |
3 000 |
|
* |
UBND huyện Phù Ninh |
|
|
156 504 |
94 591 |
2 500 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 323C, huyện Phù Ninh (đoạn quốc lộ 2 - đê hữu sông Lô) |
1797 ngày 17/07/2013 |
2013-2015 |
69 232 |
36 272 |
1 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tránh lũ P4, huyện Phù Ninh (đoạn Phú Lộc - Phú Nham - Tiên Du) |
3883 ngày 12/12/2011 |
2012-2015 |
50 988 |
34 800 |
500 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Bảo Thanh - Hạ Giáp, huyện Phù Ninh |
3573 ngày 09/11/2010 |
2010-2012 |
36 284 |
23 519 |
1 000 |
|
* |
UBND huyện Tam Nông |
|
|
194 624 |
172 208 |
4 300 |
|
- |
Hệ thống mạng ống phân phối nước sạch thị trấn Hưng Hóa và các vùng lân cận, huyện Tam Nông |
3085/QĐ-UBND, 29/10/2008 |
2008-2013 |
63 464 |
57 448 |
300 |
|
- |
Đường Quang Húc - Tề Lễ, huyện Tam Nông |
2751/QĐ-UBND, 10/11/2014 |
2009-2014 |
116 211 |
110 300 |
1 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đến trung tâm xã Văn Lương, huyện Tam Nông (Lý trình Km0+00-Km3+00m) |
31/10/12 |
1764/QĐ-UBND |
14 950 |
4 460 |
3 000 |
|
* |
UBND huyện Thanh Ba |
|
|
79 423 |
71 652 |
1 100 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp đường đến trung tâm xã Vân Lĩnh, huyện Thanh Ba |
1263/QĐ-UBND; 11/5/2010 |
|
43 390 |
41 857 |
100 |
|
- |
Đường từ kho muối (TL314) xã Ninh Dân đi Lữ đoàn 168 xã Chí Tiên |
Số: 2558/QĐ-UBND 08/8/2011 |
|
36 033 |
29 795 |
1 000 |
|
* |
UBND huyện Thanh Sơn |
|
|
176 531 |
123 160 |
2 000 |
|
- |
Đường giao thông liên xã (đoạn từ xóm Mít đi xóm Nưa xã Tân Lập nối xã Tân Minh), huyện Thanh Sơn |
2783 31/10/2013 |
|
36 567 |
25 000 |
1 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện Thanh Sơn (TL 316-Tân Lập-Yên Lương-Yên Sơn) huyện Thanh Sơn |
2816, 03/10/2008 |
2008-2012 |
139 964 |
98 160 |
1 000 |
|
* |
UBND huyện Thanh Thủy |
|
|
18 700 |
13 426 |
1 000 |
|
- |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và nhà khách cơ quan Huyện ủy Thanh Thủy |
Số 2859 ngày 19/9/2013 |
2013-2014 |
18 700 |
13 426 |
1 000 |
|
* |
UBND huyện Yên Lập |
|
|
30 671 |
22 089 |
2 500 |
|
- |
Dự án sân vận động huyện Yên Lập |
QĐ số: 3137 ngày 18/11/2005; QĐ ĐC số 432 ngày 19/2/2013 |
|
19 709 |
14 135 |
2 000 |
|
- |
Cầu treo Ngòi Giành xã Xuân An |
QĐ số: 1415 ngày 31/05/2012 |
2 012 |
10 962 |
7 954 |
500 |
|
* |
UBND thị xã Phú Thọ |
|
|
65 268 |
64 293 |
970 |
|
- |
Đường 27/7 đi Viện Lao |
2683, 21/10/2016 |
2008-2010 |
14 783 |
14 659 |
120 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp đường L6 huyện Lâm Thao đến đê Tả Thao thị xã Phú Thọ |
2690/QĐ 31/8/2010 |
2009-2012 |
50 485 |
49 634 |
850 |
|
* |
Ban QL các Khu công nghiệp và Công ty PTHT Khu công nghiệp |
|
|
110 271 |
100 152 |
5 100 |
|
- |
Đường vào nhà máy xử lý nước thải D6-D8 KCN Thụy Vân, giai đoạn 1 |
29, ngày 7/1/2014 |
|
3 215 |
2 805 |
200 |
Công ty PTHT KCN |
- |
Đường GT nội bộ đoạn 11-12A; đường GT nội bộ, hệ thống thoát nước mưa đoạn 12A- 7-KCN Thụy Vân, giai đoạn 2 |
3179, ngày 17/12/2015 |
|
11 593 |
10 949 |
500 |
Công ty PTHT KCN |
- |
San nền diện tích nhà máy bia Đồng Xuân lô A-KCN Trung Hà |
256, ngày 3/2/2015 |
|
8 839 |
8 535 |
200 |
Công ty PTHT KCN |
- |
Đường giao thông T3-T4, hệ thống thoát nước mưa T4-T5 tuyến N2 gói 2, tuyến thoát nước mưa từ nhà máy bia ra mương trung tâm -KCN Trung Hà |
1080, ngày 11/5/2016 |
|
15 810 |
15 255 |
400 |
Công ty PTHT KCN |
- |
Mặt đường giao thông, hệ thống thoát nước mưa, nước thải-Khu TĐC Bạch Hạc, giai đoạn 1 |
8, ngày 3/1/2014 |
|
7 739 |
7 068 |
500 |
Công ty PTHT KCN |
- |
Hạng mục hè đường-CCN Bạch Hạc, giai đoạn 1 |
2205, ngày 19/9/2014 |
|
2 301 |
1 163 |
500 |
Công ty PTHT KCN |
- |
San nền, đường GT nội bộ-CCN Bạch Hạc, giai đoạn 2 |
3383, ngày 26/12/2014 |
|
19 283 |
18 063 |
500 |
Công ty PTHT KCN |
- |
Một nửa mặt đường đoạn FLS3A, rãnh thoát nước mưa phần còn lại đoạn FLS lô số 9+10 - KCN Thụy Vân, giai đoạn 2 |
|
|
1 003 |
377 |
400 |
Công ty PTHT KCN |
- |
San nền, nền đường giao thông nội bộ phần còn lại lô số 9 - KCN Thụy Vân, giai đoạn 2 |
|
|
5 284 |
4 750 |
400 |
Công ty PTHT KCN |
- |
Trụ sở làm việc BQL các KCN Phú Thọ |
|
|
20 044 |
18 427 |
400 |
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp |
- |
Thi công hạng mục hè đường giai đoạn I, II, Khu CN Thụy Vân |
2205, 2206 ngày 19/9/2014 |
|
4 936 |
3 385 |
800 |
Công ty PTHT KCN |
- |
San nền lô 5,6 và xây dựng đường giao thôn nội bộ các tuyến D3, D4; đoạn 15-16 thuộc tuyến N3;đoạn 24-25 thuộc tuyến N1 và các nút giao thông số 3,4,10,11,15,16,21,24,25 KCN Trung Hà |
3383, ngày 26/12/2014 |
|
4 988 |
4 415 |
100 |
Công ty PTHT KCN |
- |
Hệ thống thoát nước CCN Bạch Hạc |
2418, ngày 10/10/2014 |
2007-2015 |
5 236 |
4 960 |
200 |
Công ty PTHT KCN |
* |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
731 084 |
522 810 |
7 500 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL2 đến Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng |
1078/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 |
2014-2016 |
71 468 |
20 000 |
2 000 |
|
- |
Dự án đường nối QL32C-QL70 và xây dựng cầu Hạ Hoà |
QĐ số 523/QĐ-UBND ngày 08/3/2007; 3958/QĐ-UBND ngày 24/12/2008; 3587/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 và 2352/QĐ-UBND ngày 21/7/2011; 1268/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 |
2007-2015 |
573 636 |
455 175 |
2 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp đường nối QL2(ngã 3 Đền Hùng) đến đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai thuộc xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì |
308, ngày 12/2/2014 |
2014-2015 |
52 537 |
20 000 |
2 000 |
|
- |
Đường tỉnh 321C (Lương Sơn - Phượng Vĩ) |
QĐ số 4285/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 |
2011-2014 |
27 419 |
22 135 |
1 000 |
|
- |
Cải tạo, sửa chữa tỉnh lộ 314 (đoạn từ km16+128 đến km39+220) |
1482 30/6/2014 |
2015-2017 |
6 024 |
5 500 |
500 |
|
* |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
633 564 |
344 071 |
11 110 |
|
- |
Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân- Đông Thành - Thanh Vinh |
1307/QĐ-UBND, 14/5/2010; 1019/QĐ-UBND , 19/4/2012 |
10-15 |
147 460 |
88 369 |
1 000 |
|
- |
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ Quốc lộ 32C đi Hiền Đa, Văn Khúc và tuyến đường từ quốc lộ 32C qua Cát Trù, Văn Khúc đi tỉnh lộ 329 kết hợp đường sơ tán dân |
247/QĐ-UBND ngày 21/01/2012; 2748/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 |
12-15 |
52 459 |
20 150 |
1 000 |
|
- |
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ Quốc lộ 32C đi Hiền Đa, Văn Khúc và tuyến đường từ quốc lộ 32C qua Cát Trù, Văn Khúc đi tỉnh lộ 329 kết hợp đường sơ tán dân (Tuyến QL32C-Cát trù-Yên Dưỡng) |
1274, ngày 01/6/2016 |
12-15 |
6 599 |
|
1 000 |
|
- |
Xử lý cấp bách sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km73,3-Km73,7 đê hữu sông Thao Thuộc thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông. |
657/QĐ-SNN ngày 24/10/2013 |
T9-10/2013 |
10 595 |
7 700 |
1 000 |
|
- |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km2,4-Km4,4 đê hữu Lô, xã Chí Đám; Km3,3-Km4,3 đê tả Lô, xã Hữu Đô, huyện Đoan Hùng. |
406/QĐ-SNN ngày 10/9/2012 |
T8-T9/2012 |
65 286 |
61 022 |
1 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ |
20/7/2009; 2130/QĐ-UBND 8/8/2012 |
10-14 |
90 320 |
63 370 |
2 500 |
|
- |
Tu bổ tuyến đê tả, đê hữu ngòi Me huyện Cẩm Khê |
2070/QĐ-UBND, 09/7/2010 |
09-12 |
198 998 |
70 634 |
1 000 |
|
- |
Dự án cải tạo, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp trên địa bàn huyện Cẩm Khê (hồ Đồng Nguyễn xã Phượng Vỹ) |
3552/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 |
11-14 |
7 694 |
4 479 |
500 |
|
- |
Mua sắm đường ống và vật tư phụ kiện đi kèm phục vụ công tác chống hạn hán vụ Đông Xuân năm 2012 trên địa bàn các huyện: Hạ Hoà, Thanh Ba, Đoan Hùng, Yên Lập |
1581/QĐ-UBND ngày 19/6/12 |
2012 |
8 542 |
8 100 |
280 |
|
- |
Mua sắm đường ống và vật tư phụ kiện đi kèm phục vụ công tác phòng chống và khắc phục hậu quả hạn hán vụ Đông Xuân năm 2010 - 2011 |
3593/QĐ-UBND ngày 11/11/11 |
11-12 |
6 345 |
5 250 |
830 |
|
- |
Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp Cacbon thấp |
1619/QĐ-BNN-KH, 15/7/2013; 2282/QĐ-UBND , 12/9/2013 |
14-18 |
39 266 |
14 997 |
1 000 |
|
* |
Ngành giáo dục và đào tạo |
|
|
85 707 |
36 835 |
7 130 |
|
- |
THPT Hương Cần |
03, 30/10/2008; 1179, 04/5/2010; 3890, 19/12/2011 |
1/2009 11/2009 |
10 931 |
8 000 |
500 |
THPT Hương Cần |
- |
THPT Hạ Hòa |
784, ngày 26/3/2012 |
|
5 823 |
5 300 |
500 |
THPT Hạ Hòa |
- |
Trung tâm GDTX tỉnh |
1322, ngày 14/5/2010 |
|
37 572 |
|
1 200 |
Trung tâm GDTX tỉnh |
- |
THPT Vĩnh Chân |
2500, ngày 21/9/2012 |
|
1 493 |
900 |
600 |
THPT Vĩnh Chân |
- |
THPT Yển Khê |
3873/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 |
11/2011 10/2013 |
3 190 |
3 029 |
100 |
THPT Yển Khê |
- |
Trường THPT Việt Trì |
124, ngày 21/12/2012 |
|
2 073 |
1 900 |
150 |
Trường THPT Việt Trì |
- |
Trường dân tộc nội trú Thanh Sơn |
1594, ngày 17/7/2012 |
|
11 606 |
11 300 |
240 |
Trường dân tộc nội trú Thanh Sơn |
|
Trường dân tộc nội trú Yên Lập |
5203, ngày 16/10/2015 |
|
1 969 |
1 400 |
550 |
Trường dân tộc nội trú Yên Lập |
- |
THPT Hùng Vương |
1301/QĐ-UBND ngày 2/6/2016 |
09/2015 06/2016 |
4 551 |
3 006 |
500 |
THPT Hùng Vương |
- |
Trường Bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục |
2651/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
01/2016 01/2017 |
3 699 |
1 000 |
1 220 |
Trường Bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục |
- |
Trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh |
|
|
|
|
1 070 |
Trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh |
- |
Cải tạo nhà lớp học - Trường THPT Mỹ Văn |
2551, 7/10/2016 |
2016 |
2 800 |
1 000 |
500 |
Trường THPT Mỹ Văn |
* |
Sở, ngành khác |
|
|
396 848 |
344 094 |
12 420 |
|
- |
Trụ sở làm việc Chi cục quản lý thị trường tỉnh Phú Thọ |
2722/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 |
|
10 020 |
9 328 |
300 |
Chi cục quản lý thị trường |
- |
Nhà ký túc xá 06 tầng B cụm chung cư sinh viên số 2 khu Trường cao đẳng kinh tế - kỹ thuật Phú Thọ thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình: Chung cư sinh viên thành phố Việt Trì |
2099/QĐ-UBND, 09/9/2014 |
|
19 664 |
18 705 |
900 |
Sở Xây dựng |
- |
Trung tâm dạy nghề huyện Cẩm Khê |
2228 11/7/2011 |
|
22 894 |
19 139 |
1 500 |
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cẩm Khê |
- |
Nhà ký túc xá 09 tầng B, Cụm chung cư sinh viên số 1 - Khu đô thị Minh Phương thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình: Chung cư sinh viên thành phố Việt Trì |
2101/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 |
|
121 236 |
118 628 |
1 000 |
Sở Xây dựng |
- |
Nhà lớp học và các công trình phụ trợ - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phù Ninh |
3149, 15/12/2015 |
|
1 823 |
500 |
1 000 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phù Ninh |
- |
Dự án trung tâm Phát thanh - Truyền hình tỉnh Phú Thọ |
2246/QĐ-UB ngày 15/7/2002 |
|
37 181 |
22 036 |
1 000 |
Đài PTTH tỉnh |
- |
Đường dây 22KV và trạm biến áp 560KVA - Cụm chung cư sinh viên số 2 khu Trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ thuật Phú Thọ thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Chung cư sinh viên thành phố Việt Trì |
311/QĐ-UBND, 10/02/2015 |
|
2 296 |
2 176 |
120 |
Sở Xây dựng |
- |
Sửa chữa nhà làm việc Sở Tài nguyên Môi trường |
770 4/4/2016 |
|
5 580 |
3 500 |
1 100 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
- |
Cải tạo, nâng cấp Sân vận động Việt Trì |
1808 26/7/2016 |
|
94 131 |
87 719 |
1 000 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- |
Sở Chỉ huy cơ bản (AP 05) (giai đoạn I) |
3427/QĐ-UB 16/01/05; 1219/QĐ-UBND 07/6/11 |
|
51 076 |
37 125 |
500 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
- |
Cải tạo, nâng cấp nhà khách A, nhà ăn và hệ thống thoát nước thuộc Trung tâm Hội nghị tỉnh |
2526/QĐ-UBND, 22/10/2014 |
|
14 705 |
11 200 |
2 000 |
Văn phòng UBND tỉnh |
- |
Cải tạo, nâng cấp nhà B và các hội trường thuộc Trung tâm Hội nghị tỉnh |
2527/QĐ-UBND, 22/10/2014 |
|
16 242 |
14 038 |
2 000 |
Văn phòng UBND tỉnh |
8.2 |
Công trình, dự án chuyển tiếp và đã hoàn thành thủ tục đầu tư năm 2016 (tổng số 54 công trình, dự án) |
|
|
2 462 460 |
739 392 |
70 700 |
Bố trí cho các công trình, dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư |
* |
UBND huyện Cẩm Khê |
|
|
106 709 |
6 346 |
4 500 |
|
- |
Xây dựng khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng thuộc dự án: Đường nối từ QL.32C vào Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
2629/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, 253/QĐ-UBND ngày 29/1/2016 |
|
8 649 |
4 746 |
1 000 |
|
- |
Công trình lưu niệm nhà thơ Bút Tre thuộc vùng chiến khu cách mạng Vạn Thắng - Đồng Lương |
|
|
8 400 |
100 |
500 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp kéo dài đường tránh lũ, sơ tán dân thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm Khê |
2392/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 |
|
89 660 |
1 500 |
3 000 |
|
* |
UBND huyện Đoan Hùng |
|
|
100 688 |
59 906 |
2 500 |
|
- |
Kè bảo vệ bờ, vở sông khu vực tượng đài Chiến thắng Sông Lô và cầu Đoan Hùng |
518 -28.02.13 |
13-15 |
80 040 |
59 736 |
1 000 |
|
- |
Tu bổ, tôn tạo di tích địa điểm Chiến thắng Sông Lô, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
2815, 28/10/2016 |
|
2 348 |
|
500 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc UBND huyện Đoan Hùng |
|
2016-2018 |
18 300 |
170 |
1 000 |
|
* |
UBND huyện Hạ Hòa |
|
|
98 834 |
70 169 |
3 000 |
|
- |
Tuyến đường từ trung tâm xã Xuân Áng qua khu vực hồ Hàm Kỳ đến khu dân cư số 11, xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa |
2601/QĐ-UBND ngày 29/10/2014; 57/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
2015 - 2017 |
21 909 |
8 650 |
2 000 |
|
- |
Đường giao thông đến trung tâm xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa |
1237/QĐ-UBND ngày 20/5/2010; 1332/QĐ-UBND ngày 7/6/2011 |
2011 - 2016 |
76 925 |
61 519 |
1 000 |
|
* |
UBND huyện Lâm Thao |
|
|
47 025 |
13 617 |
3 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước, xử lý úng ngập cục bộ QL32C từ TT Hùng Sơn đến huyện Lâm Thao |
297, 11/01/2013 |
|
20 025 |
6 450 |
1 000 |
|
- |
Xây dựng Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện (HM: Nhà thi đấu và luyện tập đa năng) |
Số 870/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 |
2014-2018 |
27 000 |
7 167 |
2 000 |
|
* |
UBND huyện Phù Ninh |
|
|
19 944 |
0 |
500 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc UBND huyện Phù Ninh |
|
2016-2018 |
19 944 |
|
500 |
|
* |
UBND huyện Tam Nông |
|
|
88 928 |
14 840 |
4 000 |
|
- |
Chợ Cổ Tiết, xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông |
341, 14/2/2012 |
|
27 559 |
8 340 |
1 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục công trình nhà làm việc Huyện ủy Tam Nông |
2079 19/8/2016 |
2016-2018 |
7 250 |
200 |
1 000 |
|
- |
Nâng cấp tuyến đường Hương Nộn-Thọ Văn -QL32, huyện Tam Nông |
1677 11/7/2016 |
2016-2018 |
32 613 |
300 |
1 000 |
|
- |
Xây dựng hệ thống vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng đoạn qua thị trấn Hưng Hóa và đoạn từ dốc chùa Hương Nộn đến ngã tư Cổ Tiết |
1426 16/6/2016 |
2016-2018 |
21 506 |
6 000 |
1 000 |
|
* |
UBND huyện Thanh Thủy |
|
|
250 018 |
63 150 |
7 000 |
|
- |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Thanh Thủy |
Số 3560, ngày 31/12/2014 |
2015-2017 |
26 937 |
8 150 |
1 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL32 và đường Hồ Chí Minh với QL70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 1) |
2639/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
2015-2016 |
200 624 |
55 000 |
2 000 |
|
- |
Kè chống sạt lở, vở sông đoạn Km29-Km30 đê tả Đà, thuộc xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy |
2678, ngày 31/10/2014 |
2014-2018 |
22 457 |
|
4 000 |
|
* |
UBND huyện Yên Lập |
|
|
31 285 |
0 |
1 000 |
|
- |
Tuyến đường từ trung tâm xã đến tràn Đồng Măng, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
1989, 15/8/2016 |
2016-2018 |
31 285 |
|
1 000 |
|
* |
UBND thành phố Việt Trì |
|
|
121 595 |
60 855 |
6 000 |
|
- |
Dự án Đường Phù Đổng ( đoạn từ giao với đường Trường Chinh đến giao với đường Rước Kiệu ) |
Số 571 ngày 11/3/2016 |
2016 |
51 819 |
24 455 |
3 000 |
|
- |
Dự án Cải tạo đường và hè phố hai bên đường Trần Phú đoạn từ nút giao Hùng Vương đến đường Hàn Thuyên |
Số 735 ngày 30/6/2016 |
2016 |
69 776 |
36 400 |
3 000 |
|
* |
UBND thị xã Phú Thọ |
|
|
49 410 |
10 300 |
2 000 |
|
- |
Kè xử lý sạt lở bờ tả sông Thao đoạn Km58+550 đến Km59+247, xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ |
630/QĐ 19/03/14 |
2015-2016 |
26 140 |
5 000 |
1 000 |
|
- |
Trường MN trung tâm xã Hà Thạch |
|
2014-2017 |
23 270 |
5 300 |
1 000 |
|
* |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
|
29 500 |
14 000 |
1 000 |
|
- |
Đầu tư xây dựng tuyến đường S-2 |
2635 18/10/2016 |
|
29 500 |
14 000 |
1 000 |
|
* |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
757 982 |
199 750 |
7 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 316B đoạn Tân Phương - Hưng Hóa |
2667 20/10/2016 |
2016-2018 |
59 947 |
30 000 |
1 000 |
|
- |
Dự án tuyến đường GTNT liên xã đoạn Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
QĐ số 1933/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 |
2013-2017 |
306 393 |
108 900 |
1 000 |
|
- |
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba-Hương Xạ |
QĐ số 2246/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
2014-2017 |
289 897 |
60 850 |
1 000 |
|
- |
Đường nối từ đường dẫn cầu Đồng Quang vào Cụm công nghiệp Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
|
2016-2018 |
42 057 |
|
2 000 |
Thực hiện theo hình thức PPP |
- |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 313C đoạn Hương Lung - Đồng Lương |
|
2016-2018 |
59 688 |
|
2 000 |
Thực hiện theo hình thức PPP |
* |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
247 951 |
86 009 |
2 500 |
|
- |
Đê tả sông Thao đoạn Km0 - Km17 huyện Hạ Hòa |
3608/QĐ-UBND 04/12/2008 |
2015-2020 |
139 729 |
34 100 |
1 000 |
|
- |
Nâng cấp hệ thống đê tả, hữu ngòi Cỏ, huyện Cẩm Khê |
Số 988/QĐ-UBND ngày 28/3/2011; Số 2039/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 |
11-16 |
106 548 |
51 200 |
1 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng nhà công vụ, nhà kho tại Hạt Kiểm lâm Việt Trì |
|
2016-2017 |
1 674 |
709 |
500 |
Hạt kiểm lâm Việt Trì |
* |
Ngành giáo dục và đào tạo |
|
|
27 888 |
7 000 |
4 000 |
|
- |
Trường THPT Phương Xá |
|
|
|
|
700 |
THPT Phương Xá |
- |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
600 |
THPT Dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ |
- |
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng-6 phòng |
741/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
8/2016 3/2017 |
6 681 |
1 900 |
700 |
THPT Minh Đài |
- |
Nhà lớp học bộ môn và nhà chức năng 3 tầng |
586/QĐ-UBND ngày 16/03/2016 |
07/2016 08/2017 |
7 177 |
1 800 |
650 |
THPT CN Việt Trì |
- |
Giải phóng mặt bằng và xây dựng nhà lớp học |
742/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
8/2016 3/2017 |
6 043 |
1 500 |
700 |
THPT Thạch Kiệt |
- |
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng |
588/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
8/2016 3/2017 |
7 987 |
1 800 |
650 |
THPT Đoan Hùng |
* |
Sở, ngành khác |
|
|
484 704 |
133 450 |
22 700 |
|
- |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh ủy |
157/QĐ-UBND, ngày 19/01/2016 |
2016-2018 |
16 175 |
4 000 |
5 000 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
- |
Cải tạo, nâng cấp và xây mới một số hạng mục công trình thuộc Trụ sở làm việc các cơ quan khu vực Ủy ban nhân dân tỉnh |
2525/QĐ-UBND, 22/10/2014; 327 05/02/2016 |
|
53 765 |
16 008 |
4 000 |
Văn phòng UBND tỉnh |
- |
Doanh trại Đại đội 20 Trinh sát, Đại đội 27 Thiết giáp |
937/QĐ-UBND, 15/4/2013 |
|
27 124 |
10 369 |
1 000 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
- |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc Báo Phú Thọ |
2683/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
|
11 161 |
3 000 |
1 000 |
Báo Phú Thọ |
- |
Đầu tư sản xuất, truyền dẫn, phát sóng quảng bá kênh truyền hình Phú Thọ trên vệ tinh theo chuẩn HD |
2652/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
|
54 500 |
15 000 |
1 000 |
Đài PT-TH tỉnh |
- |
Cải tạo, nâng cấp xây dựng công trình phụ trợ thuộc Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Phú Thọ |
1056/QĐ-UBND, 25/4/2013 |
|
9 658 |
6 788 |
1 600 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Phú Thọ |
- |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ (trại thực nghiệm) |
3656/QĐ-UBND, 11/11/2010; 494/QĐ-UBND , 10/3/2016 |
|
30 775 |
5 155 |
1 000 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
- |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Thư viện tỉnh Phú Thọ |
2649/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
|
21 256 |
4 700 |
1 000 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- |
Khôi phục Miếu Lãi Lèn, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì (GĐ II) |
437, 31/01/2011 |
|
14 545 |
6 000 |
1 000 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các công trình khu liên hợp thể thao Việt Trì |
2650/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
2015-2018 |
30 943 |
7 200 |
600 |
Trung tâm quản lý, khai thác Khu liên hiệp TDTT |
- |
Nhà ở cho vận động viên thuộc Trung tâm quản lý, khai thác Khu liên hiệp thể dục, thể thao |
2583, 12/10/2016 |
2017-2019 |
6 690 |
|
1 000 |
Trung tâm quản lý, khai thác Khu liên hiệp TDTT |
- |
Đầu tư hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đăng ký và quản lý hộ tịch |
714 29/3/2016 |
2016-2018 |
3 519 |
1 000 |
500 |
Sở Tư pháp |
- |
Trường Trung cấp nghề Công nghệ Vận tải |
3691/QĐ-UBND |
|
62 500 |
20 530 |
1 000 |
Trường Trung cấp nghề Công nghệ Vận tải |
- |
Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc công an tỉnh Phú Thọ |
1300/QĐ-BCA-H41 ngày 19/4/2011 |
|
109 000 |
27 800 |
1 000 |
Công an tỉnh |
- |
Trung tâm phát triển quỹ đất và văn phòng Đăng ký đất đai |
724 30/3/2016 |
2016-2018 |
19 539 |
3 900 |
1 500 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- |
Nâng cấp, cải tạo nhà bếp, nhà ăn tập thể Trường Chính trị tỉnh Phú Thọ |
|
|
2 270 |
|
500 |
Trường Chính trị tỉnh |
8.3 |
Hỗ trợ lồng ghép với nguồn ngân sách địa phương để thực hiện các dự án, công trình trạm y tế, trường học đạt chuẩn và nông thôn mới |
|
|
|
|
48 450 |
|
* |
Huyện Cẩm Khê |
|
|
|
|
3 000 |
|
- |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các Trạm y tế và trường học đạt chuẩn |
|
|
|
|
1 000 |
Chủ tịch UBND huyện quyết định phân bổ chi tiết |
- |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện tuyến Tiên Lương-Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê |
|
|
|
|
1 000 |
UBND huyện Cẩm Khê |
- |
Trường THCS Tam Sơn, huyện Cẩm Khê |
|
|
|
|
1 000 |
UBND huyện Cẩm Khê |
* |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
|
|
4 500 |
|
- |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các Trạm y tế và trường học đạt chuẩn |
|
|
|
|
1 500 |
Chủ tịch UBND huyện quyết định phân bổ chi tiết |
- |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ cổng làng đi Đỗng màu, nghĩa trang xã Chí Đám |
|
|
|
|
1 000 |
UBND xã Chí Đám |
- |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ ông Doanh đi ông Bắc thôn Đồng mầu xã Chí Đám |
|
|
|
|
1 000 |
UBND huyện Đoan Hùng |
- |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã Khu 3 đi Khu 2 xã Bằng Luân |
|
|
|
|
1 000 |
UBND xã Bằng Luân |
* |
Huyện Lâm Thao |
|
|
|
|
5 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Sơn Vi 2, xã Sơn Vi |
157/QĐ-UBND, ngày 27/01/2016 |
|
3 500 |
800 |
1 000 |
UBND xã Sơn Vi |
- |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Sơn Vi, xã Sơn Vi |
158/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 |
|
2 500 |
500 |
1 000 |
UBND xã Sơn Vi |
- |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học trường Tiểu học Vĩnh Lại |
|
|
4 684 |
1 400 |
1 000 |
UBND xã Vĩnh Lại |
- |
Đường Trung tâm xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao |
|
|
14 500 |
|
2 000 |
UBND xã Thạch Sơn |
* |
Huyện Phù Ninh |
|
|
|
|
5 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phù Ninh (Đoạn từ cống chui đường cao tốc - Nhà văn hóa khu 1; Lý trình km0+00-km0+995,3) |
1408 24/6/2014 |
|
5 213 |
100 |
1 400 |
UBND xã Phù Ninh |
- |
Trường THCS Vĩnh Phú huyện Phù Ninh |
|
|
|
|
500 |
UBND xã Vĩnh Phú |
- |
Cải tạo đường GTNT xã An Đạo tuyến TL 323C đi ngã ba Cây Tràm khu văn hóa khu 9 |
|
|
5 259 |
1 900 |
700 |
UBND xã An Đạo |
- |
Đường GTNT xã Tử Đà: tuyến 01 từ nhà ông Lý Ngọc khu 4 - Nhà ông Điều Nụ khu 3; tuyến 02 từ nhà bà Vui Bẩy khu 4 - Nhà máy gạch Phong Châu; tuyến số 03 từ đường Cầu Chẩu - Bình Bộ |
|
|
5 661 |
367 |
1 400 |
UBND xã Tử Đà |
- |
Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Phú Lộc, đoạn nhà ông Đào - nhà ông Lai khu 2 |
1648, 30/6/2014 |
|
1 890 |
|
1 000 |
UBND xã Phú Lộc |
* |
Huyện Tam Nông |
|
|
|
|
5 000 |
|
- |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các Trạm y tế và trường học đạt chuẩn |
|
|
|
|
1 600 |
Chủ tịch UBND huyện quyết định phân bổ chi tiết |
- |
Đường giao thông nông thôn xã Hương Nha |
1247, 10/3/2016 |
|
5 931 |
2 000 |
1 000 |
UBND huyện Tam Nông |
- |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học Trường tiểu học Hiền Quan Tam Nông |
|
|
|
|
700 |
UBND huyện Tam Nông |
- |
Hỗ trợ Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng học Trường tiểu học Hương Nộn, huyện Tam Nông |
|
|
|
|
1 700 |
UBND xã Hương Nộn |
* |
Huyện Thanh Thủy |
|
|
|
|
4 500 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp Vườn cây Bác Hồ xã Đào Xá |
Số 3173 ngày 22/10/2013 |
2013-2014 |
8 783 |
4 600 |
1 000 |
UBND huyện Thanh Thủy |
- |
Xây dựng 6 trạm y tế các xã: Trung Nghĩa, Phượng Mao, Tân Phương, Bảo Yên, Đào Xá, Sơn Thủy |
|
2016 |
20 000 |
600 |
3 500 |
Chủ tịch UBND huyện quyết định phân bổ chi tiết |
* |
Huyện Thanh Ba |
|
|
|
|
4 200 |
|
- |
Nhà lớp học 2 tầng trường Mầm Non xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba |
369, ngày 15/3/2016 |
|
3 516 |
|
1 200 |
UBND xã Mạn Lạn |
- |
Cải tạo nâng cấp hồ Đầm Bềnh, xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba |
2950a, 11/10/2013 |
|
4 343 |
1 848 |
2 000 |
UBND huyện Thanh Ba |
- |
Đường GTNT liên xã Chí Tiên đi Hoàng Cương (Tuyến Thanh Xá-Hoàng Cương) |
743, 27/3/2013; 1700, ngày 21/6/2013 |
|
6 866 |
4 281 |
1 000 |
UBND huyện Thanh Ba |
* |
Huyện Thanh Sơn |
|
|
|
|
4 000 |
|
- |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các Trạm y tế và trường học đạt chuẩn |
|
|
|
|
1 000 |
Chủ tịch UBND huyện quyết định phân bổ chi tiết |
- |
Cải tạo trụ sở làm việc UBND huyện Thanh Sơn |
|
|
|
|
1 000 |
UBND huyện Thanh Sơn |
- |
Đường GTNT xã Giáp Lai đoạn từ tỉnh lộ 316 đi Đình Giáp Lai |
|
|
5 270 |
4 100 |
1 000 |
UBND huyện Thanh Sơn |
- |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ Đồng Sạng xã Hương Cần đi xóm Né xã Yên Lãng |
|
|
8 578 |
3 000 |
1 000 |
UBND huyện Thanh Sơn |
* |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
|
|
5 000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp đường GT trung tâm xã Hà Thạch đi TL325B đến TL320 |
|
|
|
|
1 000 |
UBND thị xã Phú Thọ |
- |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS Thanh Minh |
|
|
|
|
1 000 |
UBND xã Thanh Minh |
- |
Nâng cấp đường GTNT đoạn từ cầu Róc (TL315) đến gò Đồng xã Văn Lung |
1403/QĐ-UBND ngày 8/10/2013 |
2014-2017 |
14 368 |
7 000 |
1 000 |
UBND thị xã Phú Thọ |
- |
Đường nối từ ĐT 315B đến đường 27/7 (cầu Môm Lối, khu 8 xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ) |
2919 29/10/2015 |
2015-2018 |
8 125 |
|
1 000 |
UBND thị xã Phú Thọ |
- |
Đường từ TL 315B (khu 9, xã Văn Lung) nối với đường Ngô Quyền (phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ) |
2920 29/10/2015 |
2015-2018 |
8 490 |
|
1 000 |
UBND thị xã Phú Thọ |
* |
Huyện Hạ Hòa |
|
|
|
|
4 150 |
|
- |
Trường mầm non Minh Hạc, huyện Hạ Hòa |
|
|
|
|
1 000 |
UBND xã Minh Hạc |
- |
Trường tiểu học Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa |
|
|
|
|
1 000 |
UBND xã Vĩnh Chân |
- |
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT Động Lâm |
5447 31/12/2015 |
2015-2017 |
10 062 |
500 |
2 150 |
UBND xã Động Lâm |
* |
Thành phố Việt Trì |
|
|
|
|
2 100 |
|
- |
Trường Mầm non Dữu Lâu |
|
|
3 000 |
100 |
1 000 |
UBND phường Dữu Lâu |
- |
Hỗ trợ Nhà lớp học 1 tầng 4 phòng Trường Mầm non Trưng Vương |
7037 19/9/2016 |
|
2 739 |
|
1 100 |
UBND phường Trưng Vương |
* |
Huyện Yên Lập |
|
|
|
|
2 000 |
|
- |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các Trạm y tế và trường học đạt chuẩn |
|
|
|
|
1 000 |
Chủ tịch UBND huyện quyết định phân bổ chi tiết |
- |
Đường ống dẫn nước từ hệ thống thủy lợi Dộc Giang-Phai Ngà cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp cho xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
1259 ngày 08/9/2015 |
|
5 092 |
2 000 |
1 000 |
UBND huyện Yên Lập |
8.4 |
Công trình, dự án khởi công mới (tổng số 05 công trình, dự án) |
|
|
34 751 |
4 500 |
6 800 |
Bố trí cho các công trình, dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư |
* |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
|
10 117 |
0 |
2 000 |
|
- |
Tuyến đường ngang nối Khu công nghiệp Thụy Vân với xã Thanh Đình |
2727 26/10/2016 |
|
4 947 |
|
1 000 |
|
- |
Xây dựng cống ngầm D2000 KCN Trung Hà |
|
|
5 170 |
|
1 000 |
|
* |
Sở, ngành khác |
|
|
24 634 |
4 500 |
4 800 |
|
- |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Tư pháp |
2738 26/10/2016 |
2017-2019 |
8 762 |
4 400 |
1 200 |
Sở Tư pháp |
- |
Cải tạo cổng, tường rào, sân vườn, nhà công vụ và nhà xe Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Phú Thọ |
|
|
3 299 |
100 |
1 600 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Phú Thọ |
- |
Cơ sở làm việc đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn khu vực Đền Hùng |
|
|
12 573 |
|
2 000 |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (HỖ TRỢ MỤC TIÊU) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Khóa XVIII)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng vốn đầu tư và cơ cấu vốn trung hạn 2016 - 2020 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|||
Tổng vốn đầu tư |
NSĐP và nguồn khác |
Trung hạn 2016 - 2020 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Kế hoạch năm 2016 |
||||||
A |
TỔNG NGUỒN VỐN |
|
|
9,452,520 |
- |
2,593,342 |
2,013,761 |
630,927 |
549,600 |
|
B |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Trả nợ XDCB vốn ngân sách Trung ương đến hết kế hoạch 2015 |
|
|
1,871,484 |
- |
50,555 |
90,700 |
13,500 |
11,600 |
Chi trả nợ XDCB là 40.600 triệu đồng (trong đó: nguồn hỗ trợ ngân sách Trung ương 11.600 triệu đồng, Chương trình mục tiêu Quốc gia 30.000 triệu đồng). Theo yêu cầu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: cả giai đoạn 2016 - 2020 phải trả 177.896 triệu đồng; năm 2017 phải trả tối thiểu 25.930 triệu đồng |
1 |
Cầu, đường nối thị trấn Thanh Sơn - xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn |
2010-2011 |
1908, 03/7/2009 |
127,412 |
|
20,955 |
90,700 |
|
10,000 |
|
2 |
Trường Đại học Hùng Vương (thanh toán nợ XDCB) |
|
|
1,744,072 |
|
29,600 |
|
13,500 |
1,600 |
|
II |
Thu hồi vốn ứng trước tối thiểu |
|
|
|
|
331,398 |
|
67,713 |
- |
- Kế hoạch 2017 chưa giao phần bố trí phải thu hồi. - UBND tỉnh sẽ rà soát, báo cáo không thu hồi trong giai đoạn 2016 - 2020 hoặc thực hiện từ năm 2018 |
III |
Phân bổ các dự án, công trình cụ thể: |
|
|
7,581,036 |
- |
2,542,787 |
1,923,061 |
617,427 |
538,000 |
|
1 |
Trạm bơm tiêu cho các xã Sai Nga, Sơn Nga, Thanh Nga và thị trấn Sông Thao huyện Cẩm Khê |
16-20 |
358/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
323,024 |
|
73,212 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
Ban QL các KCN tỉnh |
2 |
Đường nối từ QL32C vào Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (đoạn từ nút 12 đến nút 19) |
16-20 |
359/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
131,878 |
|
80,480 |
35,000 |
35,000 |
25,000 |
Ban QL các KCN tỉnh |
3 |
Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (đoạn từ điểm đầu giao với đường Hùng Vương đến Km59 đê hữu sông Lô) |
16-20 |
1118/QĐ-UBND 27/4/2010; 2473/QĐ-UBND 13/8/2010; 2640/QĐ-UBND 30/10/2015 |
638,986 |
|
133,500 |
247,520 |
28,000 |
52,800 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 |
Dự án tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc lộ 2 và đường Hồ Chí Minh |
14-18 |
1197/QĐ-UBND ngày 8/5/2012; 2768/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 771/QDD- UBND, 10/4/2014 |
348,065 |
|
96,500 |
127,000 |
7,000 |
25,000 |
UBND huyện Đoan Hùng |
5 |
Cầu qua sông Bần xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn |
14-18 |
1729/QĐ-UBND, 29/7/2014; 2608/QĐ-UBND , 29/10/2014 |
277,231 |
|
30,000 |
95,000 |
18,000 |
10,000 |
UBND huyện Thanh Sơn |
6 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi Trang, Ngòi Hiêng, huyện Hạ Hòa (GĐ1 + GĐ2) |
14-18 |
2402/QĐ-UBND, 12/9/2012; 2747/QĐ-UBND , 30/10/2013; 2679/QĐ-UBND , 31/10/2014 |
425,219 |
|
128,500 |
132,000 |
19,000 |
40,000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7 |
Đường nối từ QL.32C vào Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
15-19 |
2605/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
123,267 |
|
63,000 |
75,000 |
35,000 |
19,000 |
Sở Giao thông vận tải |
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 318 |
15-19 |
2603/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
105,800 |
|
28,445 |
40,000 |
10,000 |
15,000 |
Sở Giao thông vận tải |
9 |
Đường từ nút giao IC9 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường 35m thị xã Phú Thọ (đường vào Khu CN Phú Hà) |
16-20 |
596/QĐ-UBND ngày 26/3/2015; 2643/QĐ-UBND 30/10/2015 |
116,000 |
|
80,000 |
45,000 |
45,000 |
31,000 |
Sở Giao thông vận tải |
10 |
Xây dựng hệ thống kênh tưới, tiêu kết hợp đường giao thông từ Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng đi cầu Phong Châu |
15-19 |
2794/QĐ-UBND 31/10/2013; 1961/QĐ-UBND 26/8/2014 |
240,000 |
|
40,750 |
41,500 |
|
10,000 |
Tổng số 22.000 triệu đồng (trong đó: PPP ngân sách huyện 12.000 triệu đồng). CĐT: UBND huyện Lâm Thao |
11 |
Đường từ QL.70B đi thị trấn Hạ Hòa và ĐT.320D kết nối các xã vùng phía Nam với trung tâm huyện Hạ Hòa |
16-20 |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP). CĐT: UBND huyện Hạ Hòa |
- |
Hạng mục: Đoạn từ QL.70B đi thị trấn Hạ Hòa |
|
|
82,429 |
|
35,000 |
10,000 |
|
25,000 |
Tổng số: 30.000 triệu đồng; trong đó: ngân sách TW 25.000 triệu đồng; Ngân sách huyện 5.000 tr đồng |
- |
Hạng mục: Đoạn từ QL.70B đi các xã phía Nam và TL.320D |
|
|
95,000 |
|
35,000 |
|
|
15,000 |
|
12 |
Đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn |
15-19 |
1806/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 |
726,667 |
|
44,000 |
67,000 |
|
10,000 |
Chủ đầu tư: UBND huyện Thanh Thủy |
13 |
Đường sơ tán dân, cứu hộ cứu nạn thị xã Phú Thọ (đoạn từ Quốc lộ 2 đến đường dẫn lên cầu Ngọc Tháp) - Giai đoạn 2 |
16-20 |
|
81,581 |
|
33,000 |
|
|
10,000 |
Tổng số 25.000 triệu đồng (trong đó: PPP ngân sách thị xã 15.000 triệu đồng). CĐT: UBND thị xã Phú Thọ |
14 |
Cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn Km64 - Km80,1 từ thị xã Phú Thọ đến cầu Phong Châu (Giai đoạn I: Đoạn từ Km64-Km75 và Tuyến nhánh đê tả ngòi Lò Lợn) |
16-20 |
607/QĐ-UBND, 17/3/2016 |
499,603 |
|
340,000 |
50,500 |
50,500 |
48,000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
15 |
Trạm bơm tiêu Sơn Tình, huyện Cẩm Khê (giai đoạn I: xây dựng khu đầu mối TB và kênh chính Km0 đến Km9+400) |
16-20 |
637/QĐ-UBND, 17/3/2016 |
400,097 |
|
223,000 |
30,000 |
30,000 |
20,000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
16 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 |
16-20 |
739/QĐ-UBND, 30/3/2016 |
60,288 |
|
10,000 |
5,000 |
5,000 |
3,000 |
Chi cục Lâm nghiệp Phú Thọ |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2016-2020 |
16-20 |
638/QĐ-UBND, 18/3/2016 |
129,990 |
|
76,000 |
20,000 |
20,000 |
5,000 |
Vườn Quốc gia Xuân Sơn |
18 |
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách giai đoạn 2015-2020 |
16-20 |
499/QĐ-UBND, 10/3/2016 |
62,810 |
|
22,400 |
7,000 |
7,000 |
5,000 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Phú Thọ |
19 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Phú Thọ |
16-20 |
2434/QĐ-UBND 17/9/2012 |
258,435 |
|
35,000 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
Sở Công thương |
20 |
Dự án nâng cấp, mở rộng khu chăm sóc và phục hồi chức năng cho người mắc bệnh tâm thần, người rối nhiễu tâm trí thuộc trung tâm trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Phú Thọ |
2016-2020 |
2923, 30/11/2015 |
65,111 |
|
33,600 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
Trung tâm trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Phú Thọ |
21 |
Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
12-18 |
2510/QĐ-UBND 1/9/2009 |
118,684 |
|
60,000 |
58,600 |
23,000 |
18,000 |
Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
22 |
Dự án Quảng trường Hùng Vương và Trung tâm dịch vụ Tổng hợp thành phố Việt Trì |
12-18 |
166/QĐ-UBND 19/01/2010; 2943/QĐ-UBND 31/10/2012 ; 2677/QĐ-UBND 31/10/2014 |
771,197 |
|
90,000 |
588,014 |
36,000 |
10,000 |
UBND thành phố Việt Trì |
23 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích lịch sử Đền Hùng giai đoạn 2016 - 2020 |
16-20 |
712/QĐ-UBND, 30/3/2016 |
359,811 |
|
52,600 |
34,600 |
34,600 |
18,000 |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
24 |
Hoàn thiện tu bổ, tôn tạo hạ tầng, cảnh quan Trung tâm lễ hội Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
16-20 |
710/QĐ-UBND, 30/3/2016 |
503,710 |
|
316,200 |
60,000 |
60,000 |
18,000 |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
25 |
Hồ Công viên Văn Lang giai đoạn 2016- 2020 |
16-20 |
711/QĐ-UBND, 30/3/2016 |
250,050 |
|
180,000 |
22,138 |
22,138 |
35,200 |
UBND thành phố Việt Trì |
26 |
Cải tạo, nâng cấp đường nối các xã vùng 229 huyện Yên Lập gồm các xã (Phúc Khánh, Thượng Long, Nga Hoàng và Xuân Thủy) |
16-20 |
04/QĐ-UBND, 04/3/2016 |
100,361 |
|
47,000 |
15,000 |
15,000 |
5,000 |
UBND huyện Yên Lập |
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cự Thắng - Cự Đồng, huyện Thanh Sơn (thuộc CT 229) |
16-20 |
01/QĐ-UBND, 19/02/2016 |
136,788 |
|
72,000 |
17,000 |
17,000 |
5,000 |
UBND huyện Thanh Sơn |
28 |
Đường đến trung tâm xã Thu Ngạc, huyện Tân Sơn (giai đoạn 2) |
16-20 |
05/QĐ-UBND, 04/3/2016 |
81,975 |
|
50,000 |
40,189 |
40,189 |
5,000 |
UBND huyện Tân Sơn |
29 |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản bền vững thuộc xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ |
16-20 |
465/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
66 978 |
|
33 600 |
10,000 |
10 000 |
5 000 |
UBND thị xã Phú Thọ |
BIỂU TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NSTW CHO CÁC DỰ ÁN ODA NĂM 2017
(Kèm theo Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Khóa XVIII)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
KC-HT KTHĐ |
TMĐT |
Lũy kế vốn đã cấp đến 12/2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Chủ đầu tư |
|||||||
Số quyết định, ngày tháng năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Vốn đối ứng (NSTW) |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
2,986,791 |
773,095 |
2,211,368 |
1,092,425 |
296,637 |
888,238 |
562,444 |
56,313 |
506,131 |
|
I |
Các dự án hoàn thành trước 31/12/2016 |
|
|
1,101,760 |
415,360 |
686,400 |
683,371 |
255,900 |
427,471 |
283,000 |
25,000 |
258,000 |
|
1 |
Dự án phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - Hợp phần dự án tại Tp. Việt Trì |
2012 - 2016 6/2017 |
3026/QĐ-UBND, 28/9/11 |
1,101,760 |
415,360 |
686,400 |
683,371 |
255,900 |
427,471 |
283,000 |
25,000 |
258,000 |
UBND thành phố Việt Trì |
II |
Dự chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
1,637,347 |
337,735 |
1,297,284 |
409,054 |
40,737 |
460,767 |
254,893 |
31,313 |
223,580 |
|
1 |
Dự án trạm bơm tiêu Bình Bộ, huyện Phù Ninh |
2014 - 2017 2018 |
3007/QĐ-UBND, 25/11/2013 |
258,326 |
55,786 |
200,212 |
|
|
|
86,313 |
6,313 |
80,000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì |
2009-2017 2018 |
309/QĐ-UBND, 2/2/2010; 2737/QĐ-UBND, 29/10/2013 |
735,940 |
147,188 |
588,752 |
259,079 |
28,787 |
230,292 |
125,000 |
25,000 |
100,000 |
Công ty Cổ phần cấp nước Phú Thọ |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
|
|
643,081 |
134,761 |
508,320 |
149,975 |
11,950 |
230,475 |
43,580 |
- |
43,580 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- |
Cấp nước sinh hoạt xã An Đạo, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
2012- 2015 |
3006/QĐ-UBND ngày 26/9/2011; 1891/QĐ-UBND ngày 30/7/2013; 1637/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 |
138,553 |
31,949 |
106,604 |
2,310 |
2,310 |
92,450 |
6,000 |
|
6,000 |
|
- |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Tạ Xã, Hương Lung, Sơn Tình, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
2012- 2016 |
2729/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 1892/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 2601/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
86,302 |
20,779 |
65,524 |
57,825 |
3,600 |
54,225 |
4,000 |
|
4,000 |
|
- |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phú Khê và xã Sai Nga, huyện Cẩm Khê |
2013- 2016 |
2730/QĐ-UBND ngày 12/10/2012; 1929/QĐ-UBND ngày 01/8/2013; 1636/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 |
36,468 |
11,466 |
25,001 |
23,380 |
1,330 |
22,050 |
1,500 |
|
1,500 |
|
- |
Vệ sinh và nước sạch cho các trường Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
2012- 2016 |
2580/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 |
218,572 |
|
218,572 |
18,000 |
|
18,000 |
3,000 |
|
3,000 |
|
- |
Công trình cấp nước sinh hoạt Trung nghĩa, huyện Thanh Thủy |
2012- 2017 |
3005/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 2267/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 |
163,186 |
70,567 |
92,619 |
48,460 |
4,710 |
43,750 |
29,080 |
|
29,080 |
|
III |
Dự án khởi công mới |
|
|
247,684 |
20,000 |
227,684 |
- |
- |
- |
24,551 |
- |
24,551 |
|
1 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
|
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2016 |
247,684 |
20,000 |
227,684 |
- |
- |
- |
24,551 |
- |
24,551 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
* |
Các công trình cấp nước tập trung |
|
|
200,000 |
20,000 |
180,000 |
- |
- |
- |
16,500 |
- |
16,500 |
|
- |
Dự án: Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho các xã Chí Tiên, Hoàng Cương, Mạn Lạn, Phương Lĩnh, Vũ Yển, huyện Thanh Ba |
2018-2020 |
|
80,000 |
8,000 |
72,000 |
|
|
|
1,500 |
|
1,500 |
|
- |
Mở rộng cấp nước sinh hoạt Trung Nghĩa, huyện Thanh Thủy |
2017-2019 |
|
20,000 |
2,000 |
18,000 |
|
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
- |
Cấp nước sinh hoạt xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa |
2017-2019 |
|
25,000 |
2,500 |
22,500 |
|
|
|
7,000 |
|
7,000 |
|
- |
Cấp nước sinh hoạt cho các xã: Lương Lỗ, Đỗ Sơn và Đỗ Xuyên - huyện Thanh Ba |
2017-2019 |
|
50,000 |
5,000 |
45,000 |
|
|
|
7,000 |
|
7,000 |
|
- |
Cấp nước sinh hoạt cho các xã: Thanh Nga, Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê |
2018-2020 |
|
25,000 |
2,500 |
22,500 |
|
|
|
- |
|
|
|
* |
Các công trình cấp nước và vệ sinh trường học, trạm y tế |
|
|
47,684 |
- |
47,684 |
- |
- |
- |
8,051 |
- |
8,051 |
|
- |
Xây mới/nâng cấp công trình cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế |
|
|
8,100 |
- |
8,100 |
|
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
- |
Sửa chữa và xây mới nhà vệ sinh và nước sạch phục vụ giáo viên và học sinh tại các trường học trên địa bàn các xã: Trung Giáp, Hạ Giáp - huyện Phù Ninh; Phú Khê, Cát Trù, Sơn Nga - huyện Cẩm Khê; Minh Tiến, Phú Thứ, Minh Phú - huyện Đoan Hùng; Đan Thượng, Y Sơn, Hiền Lương, Quân Khê - huyện Hạ Hòa; Ninh Dân, Mạn Lạn, Đại An - huyện Thanh Ba; Tu Vũ, Yến Mao - huyện Thanh Thủy; Hy Cương - thành phố Việt Trì; Xuân Huy, Hợp Hải - huyện Lâm Thao |
2017-2018 |
|
39,584 |
- |
39,584 |
|
|
|
7,051 |
|
7,051 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017 (Nguồn Đầu tư phát triển)
(Kèm theo Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Khóa XVIII)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục, chỉ tiêu |
Số nợ đọng XDCB đến hết 2015 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|||||
Giảm nghèo bền vững |
Nông thôn mới |
Tổng số |
Giảm nghèo bền vững |
Nông thôn mới |
|||||
Tổng số |
Tr. đó: thanh toán dứt điểm nợ XDCB đến 2015 |
Tổng số |
Tr. đó: thanh toán dứt điểm nợ XDCB đến 2015 |
||||||
|
TỔNG SỐ |
42,858.0 |
42,499.7 |
278,796.0 |
132,796.0 |
15,000.0 |
146,000.0 |
15,000.0 |
|
1 |
Huyện Yên Lập |
27,945.3 |
1,537.1 |
36,090 |
16,800.0 |
5,087.3 |
19,289.6 |
1,537.1 |
|
2 |
Huyện Thanh Sơn |
2,481.3 |
5,896.3 |
37,580 |
18,200.0 |
2,481.3 |
19,380.0 |
2,296.0 |
|
3 |
Huyện Tân Sơn |
9,517.5 |
2,106.6 |
54,686 |
35,396.0 |
4,517.5 |
19,289.6 |
1,006.6 |
(1) |
4 |
Huyện Đoan Hùng |
368.0 |
|
24,711 |
11,600.0 |
368.0 |
13,110.9 |
|
|
5 |
Huyện Hạ Hòa |
1,377.2 |
3,648.5 |
19,434 |
7,800.0 |
1,377.2 |
11,634.0 |
1,248.5 |
|
6 |
Huyện Cẩm Khê |
|
7,691.1 |
42,676 |
19,800.0 |
|
22,876.3 |
4,128.1 |
|
7 |
Huyện Thanh Ba |
|
|
27,928 |
13,400.0 |
|
14,527.5 |
|
|
8 |
Huyện Thanh Thủy |
742.7 |
7,134.8 |
8,504 |
3,800.0 |
742.7 |
4,703.7 |
1,534.7 |
(2) |
9 |
Huyện Tam Nông |
|
|
9,217 |
3,400.0 |
|
5,817.0 |
|
|
10 |
Huyện Phù Ninh |
426.0 |
14,458.3 |
8,749 |
2,600.0 |
426.0 |
6,148.6 |
3,222.0 |
|
11 |
Huyện Lâm Thao |
|
27.0 |
3,798 |
|
|
3,797.6 |
27.0 |
|
12 |
Thành phố Việt Trì |
|
|
3,647 |
|
|
3,646.9 |
|
|
13 |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
1,778 |
|
|
1,778.3 |
|
|
Ghi chú:
Định mức phân bổ:
- Chương trình mục tiêu quốc gia GNBV: 1.000 trđ/xã ĐBKK; 200 trđ/thôn, bản ĐBKK.
- Chương trình 30a: quyết định chi tiết sau.
- Chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới: suất đầu tư trên 01 đơn vị là: 301,4 trđ; xã ưu tiên 1 là 301,4 x 4,0 = 1.025,6 trđ/xã; xã ưu tiên 2 là 301,4 x 1,3 = 391,82 trđ/xã; xã không ưu tiên là 301,4 x 1,0 = 301,4 trđ/xã.
(1) CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2017 huyện Tân Sơn 35.396 triệu đồng (trong đó: Chương trình 30a là 20.796 triệu đồng).
(2) Sau khi phân bổ vốn đầu tư theo định mức, còn dư 31,98 triệu đồng bổ sung cho 01 xã thuộc huyện Thanh Thủy.
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 09/12/2020
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 01 bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về bảo vệ môi trường Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại và Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược Dân số của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2025 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/09/2020 | Cập nhật: 28/10/2020
Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát triển đội ngũ trí thức tỉnh Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 2558/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2020 quy định hướng dẫn về chính sách hỗ trợ vận chuyển, tiền ăn cho người bị áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo Nghị quyết 209/2020/NQ-HĐND Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 19/11/2020
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực văn hóa và thể thao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch xây dựng, hoàn thiện thể chế về công tác quản lý kinh tế - xã hội để phòng ngừa, phát hiện và xử lý tham nhũng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý các chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi tỉnh Sơn La kèm theo Quyết định 2796/QĐ-UBND Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1933/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 1019/QĐ-UBND về bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án thành lập Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tam Giang - Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019 Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 57/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2019 quy định Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2019 ban hành Chương trình Xúc tiến đầu tư tỉnh An Giang năm 2020 Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2019 về phân công công tác của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2019 quy định về một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ “Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường” thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Quyết định 411/QĐ-UBND Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục ngành hàng, sản phẩm ưu tiên hỗ trợ trong liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi trên lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước, người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm, dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2019 Quy chế về tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, quận, huyện, xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2019 về quy đổi số lượng quặng thành phẩm ra số lượng quặng nguyên khai đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 1637/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế làm việc của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND phê duyệt giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án phát triển Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch kiểm tra định kỳ hoạt động đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 344/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thủy lợi áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 2608/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 2943/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2018-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động trang mạng xã hội fanpage của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp do Công chứng viên thực hiện chứng thực Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh cơ quan nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; y tế; lao động, thương binh và xã hội Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kết quả đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 1019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức, chính quyền địa phương, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND quy định về mức trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2025 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND về Chương trình kỳ họp Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Xây dựng mới trường Tiểu học Hòa Hiệp, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án điều chỉnh quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông tỉnh Gia Lai đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2943/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020" Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 2608/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện quy hoạch mạng lưới cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới; thẩm tra huyện đạt chuẩn nông thôn mới, thị xã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Phát triển mô hình hợp tác xã hoạt động hiệu quả theo Luật Hợp tác xã năm 2012 gắn với liên kết sản xuất tiêu thụ sản phẩm theo chuỗi giá trị cho các hộ thành viên” Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ tỉnh Phú Yên đến năm 2020 Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch nuôi thủy sản trên tuyến sông đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án Quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 2502/QĐ-TTg điều chỉnh định hướng cấp nước đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển du lịch khu bảo vệ cảnh quan rừng tràm Trà Sư, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang giai đoạn đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế thực hiện thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện tích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án Quy hoạch cấp nước đô thị và khu công nghiệp tỉnh Bình Định đến năm 2035 Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế hoạt động của Hội đồng cung cấp khu vực phòng thủ tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Mô hình điểm giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số tại huyện Sơn Hà và huyện Ba Tơ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2018 Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2017 công bố, công khai số điện thoại và Quy định hoạt động của đường dây nóng tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp về cải cách hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Chánh Văn phòng cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 1961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 2, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 2506/QĐ-UBND Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2017 công bố định mức dự toán, đơn giá xây dựng công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 870/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm tra hoạt động đầu tư của dự án có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo, Tiếp công dân, Xử lý đơn thư và Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp xã Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Phương án tổng thể việc quản lý, khai thác và sử dụng công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2017 của các cơ sở đào tạo Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Phương án phòng cháy chữa cháy tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 09/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Bảo tồn và phát triển rừng cảnh quan nội ô thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về xét sáng kiến trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 09 lô đất thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư chợ An Đông và điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Đông Phước, xã Hòa An, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư Đường Phú Mỹ - Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Công văn 8836/BKHĐT-TH năm 2016 dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2943/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo cấp nước an toàn và chống thất thoát, thất thu nước sạch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Quyết định 2130/QĐ-UBND về công nhận khu chung cư, tổ dân phố, nhà tập thể đạt tiêu chí an toàn phong cháy, chữa cháy năm 2016 Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng trồng các năm đối với dự án lâm sinh trồng rừng sau khai thác trắng rừng trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án: Xử lý khẩn cấp kè bờ sông Lạng (thượng du sông Hoàng Long), bảo vệ tuyến đê Hiền Quang - Ráng, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp luân chuyển thông tin địa chính điện tử để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất giữa cơ quan tài nguyên và môi trường và cơ quan thuế Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tổ chức, Biên chế và tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2016 quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2016 công bố dưới hình thức "Bản sao y bản chính" thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Thông tin và truyền thông đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai (giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030) Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Đề án bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 1268/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương lập dự án Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Hỗ trợ Doanh nghiệp tỉnh An Giang và Tổ Giúp việc Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xã hội hóa hoạt động y tế của Bệnh viện Đa khoa huyện Hiệp Hòa giai đoạn 2016 - 2025 Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 494/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu công viên, nghĩa trang S4 4-2, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2016 - 2020 và đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2015 Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2016 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện Ankroet - Nhà máy thủy điện Suối Vàng Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch rà soát, đánh giá việc giải quyết vấn đề quốc tịch, hộ tịch của trẻ em là con của công dân Việt Nam với người nước ngoài đang cư trú trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2015 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, năm 2015 và Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2016 Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt “Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Cà Mau đến năm 2020” Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Nghị Quyết 1023/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đảm bảo an ninh quốc phòng đảo Trần giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 1019/QĐ-UBND về phân bổ dự toán chi tiết vốn trái phiếu Chính phủ, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2015 theo danh mục công trình Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lập quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch cấp nước an toàn đối với 05 hệ thống cấp nước do Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa đang quản lý Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2015 về Quy hoạch chi tiết xây dựng khu nhà ở sinh thái Đồng Mai, tỷ lệ 1/500 Địa điểm: Các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa, quận Hà Đông do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển đường thủy nội địa tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2015 về việc sắp xếp cảng, bến thủy nội địa tiêu thụ than và tuyến đường vận chuyển than trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế công nhận danh hiệu Tộc văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2014 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Bình năm 2015 Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 1802/2006/QĐ-UBND về thu phí trông giữ xe Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực cấm và khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động của tỉnh Yên Bái về Hội nhập quốc tế Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch Hành động ứng phó với Biến đổi khí hậu tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường đến năm 2020 tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Khánh Hòa năm 2015 và giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 535/QĐ-TTg giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy chế phối hợp và hoạt động của Bộ phận “một cửa liên thông” trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn thành phố Cần Thơ kèm theo Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2013 Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2014 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động của Ban quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bình Định Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường tỉnh Bắc Giang năm 2014 Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng dự án Khu di tích lịch sử căn cứ kháng chiến Khu VI - Cát Tiên, tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổ chức kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2014 Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2014 công bố dịch cúm gia cầm ((H5N1) tại thôn 4 xã Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Tây xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2014 về quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 253/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2014 Ban hành: 21/02/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại tại tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 21/07/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 2558/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch chi tiết năm 2013 Dự án cạnh tranh nông nghiệp Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2013 công nhận Trường Mầm non Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 2014 Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2013 về cấp phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nội thị phía Tây nối Tỉnh lộ 9 - Tỉnh lộ 17, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 09/11/2013
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2013 Quy định hỗ trợ chi phí khám sức khỏe ban đầu cho người đăng ký đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 05/11/2013
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành Dự án 6 tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh tên Đồ án Quy hoạch du lịch Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2013 về Tiêu chí thôn, xóm, tổ dân phố nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2013 công nhận thị trấn Ái Tử huyện Triệu Phong tỉnh Quảng Trị là đô thị loại V Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời đánh giá kết quả thực hiện 19 tiêu chí xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 10/01/2014
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án: Hỗ trợ nông nghiệp các bon thấp do ngân hàng phát triển châu Á tài trợ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, các cơ sở gây ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 2608/QĐ-UBND năm 2013 về Phê duyệt “Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013-2020" Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo công tác gia đình của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 2197/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch cấp nước tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch “Xây dựng xã hội học tập tỉnh An Giang giai đoạn 2013-2020" Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ba Đồn mở rộng và vùng phụ cận đến năm 2030, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện và thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 tổng hợp chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước; cán bộ công chức xã, phường, thị trấn đối với lớp chính quyền mở tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 01/01/2007 đến ngày 15/12/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2012 giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2012 ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ký văn bản về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 1663/QĐ-UBND về quy hoạch đất để đầu tư xây dựng Trường Trung học cơ sở phường Trung Kiên, quận Thốt Tốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2012 quy định về hệ thống cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Hội Cựu giáo chức huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Dự án "Mô hình chợ thí điểm bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm" trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển xi măng tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm bố trí trí thức trẻ làm Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/05/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2012 về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2012 quy định chế độ bồi dưỡng trách nhiệm hàng tháng đối với cán bộ tham gia thực hiện Chương trình “Phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới, từng bước nâng cao đời sống nông dân” trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 2608/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 28/11/2011 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2011 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 06/12/2011
Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 03/12/2011
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hoá tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2011 công bố bãi bỏ Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2011 về kiện toàn Ban chỉ đạo Công nghệ thông tin do tỉnh Thanh Hoá ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo phát triển nghề và làng nghề Hà Nội và Tổ chuyên viên giúp việc Ban chỉ đạo Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2011 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc Ban hành: 28/04/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch phát triển đào tạo nghề giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 06/10/2010 | Cập nhật: 06/12/2010
Quyết định 2643/QĐ-UBND bổ sung kinh phí thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định 28/2010/NĐ-CP Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 29/07/2011
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư năm 2010 và định hướng đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2009 về hủy bỏ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung và huỷ bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2679/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Dự án nâng cao chất lượng giống con nuôi (bò lai sind, heo hướng nạc) tỉnh An Giang giai đoạn 2009-2012 Ban hành: 09/09/2009 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 20/04/2010
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Công thương tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2009 duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 03/08/2009 | Cập nhật: 14/04/2010
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2009 về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng mangan trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2007 - 2015, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 11/05/2011
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch năm 2009 Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi Quyết định 1935/QĐ-UBND về quy định khai báo hộp thư điện tử cho các cơ quan và cán bộ, công chức nhà nước và Quyết định 1936/QĐ-UBND về quy định khai báo tên miền và địa chỉ IP cho hệ thống mạng tin học diện rộng tỉnh Vĩnh Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Dự án "Tăng cường học tập cho trẻ em dân tộc ít người thông qua sử dụng chương trình thích hợp năm 2009" do Tổ chức Cứu trợ trẻ em/ Mỹ (Save the Children/US) tài trợ của tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2008 hướng dẫn thực hiện danh mục, mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/09/2008 | Cập nhật: 26/01/2010
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2008 về quy định lại tổ chức bộ máy Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2008 công bố Quyết định 208/2005/QĐ-UBND hết hiệu lực thi hành Ban hành: 25/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2008 về tổ chức lại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ quyết định 1446/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản phần xây dựng và lắp đặt Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời trợ cấp tiền ăn cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội Ban hành: 11/12/2007 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ 2006 - 2015, định hướng đến năm 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2006 về Quy chế công nhận danh hiệu Thôn văn hóa, Xã văn hóa của phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tại 15 xã thuần đồng bào dân tộc thiểu số và các thôn dân tộc xen ghép Ban hành: 18/10/2006 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dịch vụ du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021