Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 870/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Phạm Văn Nam |
Ngày ban hành: | 03/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 03 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 3528/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 165/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||||
P. Mũi Né |
P. Hàm Tiến |
P. Phú Hài |
P. Phú Thủy |
P. Phú Tài |
P. Phú Trinh |
P. Xuân An |
P. Thanh Hải |
P. Bình Hưng |
P. Đức Nghĩa |
P. Lạc Đạo |
P. Đức Thắng |
P. Hưng Long |
P. Đức Long |
Xã Thiện Nghiệp |
Xã Phong Nẫm |
Xã Tiến Lợi |
Xã Tiến Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
|
21.090,06 |
3.454,27 |
1.052,54 |
1.199,76 |
417,92 |
289,59 |
149,77 |
219,94 |
103,73 |
78,55 |
39,40 |
48,36 |
46,99 |
89,40 |
238,40 |
7.312,24 |
479,57 |
588,95 |
5.280,68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.125,26 |
1.143,30 |
156,27 |
107,43 |
|
36,06 |
6,63 |
40,78 |
0,99 |
|
|
|
|
|
45,13 |
5.535,43 |
205,27 |
271,51 |
3.576,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
98,05 |
|
|
5,26 |
|
19,02 |
|
17,54 |
|
|
|
|
|
|
|
21,94 |
|
34,29 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
83,12 |
|
|
5,61 |
|
0,68 |
|
18,64 |
|
|
|
|
|
|
|
21,52 |
1,04 |
35,63 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.302,06 |
97,96 |
12,45 |
1,52 |
|
0,65 |
6,58 |
10,58 |
|
|
|
|
|
|
17,37 |
140,42 |
48,68 |
65,30 |
1.900,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.444,07 |
290,22 |
143,82 |
11,98 |
|
16,15 |
0,01 |
10,30 |
|
|
|
|
|
|
25,21 |
3.751,29 |
156,52 |
168,44 |
870,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.246,20 |
755,12 |
|
76,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,47 |
1.621,78 |
|
|
791,64 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,94 |
|
|
5,48 |
|
0,22 |
0,04 |
1,52 |
|
|
|
|
|
|
0,73 |
|
0,07 |
2,88 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
7,84 |
|
|
7,00 |
|
|
|
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,10 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,99 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
0,60 |
14,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.627,38 |
2.193,12 |
863,24 |
1.073,50 |
417,92 |
252,65 |
142,78 |
179,16 |
100,86 |
78,55 |
39,40 |
48,36 |
46,99 |
89,40 |
190,27 |
1.650,71 |
273,88 |
317,44 |
1.669,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
500,85 |
1,86 |
|
37,86 |
|
0,31 |
2,11 |
2,44 |
2,13 |
3,34 |
|
0,16 |
|
0,05 |
3,93 |
397,40 |
|
8,62 |
40,64 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
19,03 |
1,70 |
0,04 |
0,04 |
5,65 |
0,09 |
0,27 |
0,31 |
0,03 |
1,37 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,07 |
0,06 |
|
1,54 |
7,68 |
0,09 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
62,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,78 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
38,60 |
23,86 |
|
14,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.948,88 |
923,62 |
582,17 |
317,85 |
52,52 |
5,36 |
0,88 |
4,18 |
2,99 |
1,86 |
|
|
2,89 |
6,43 |
4,06 |
216,93 |
2,60 |
16,48 |
808,06 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
218,72 |
2,92 |
0,11 |
20,22 |
0,21 |
2,69 |
12,07 |
9,07 |
3,03 |
0,97 |
0,43 |
8,43 |
5,83 |
2,06 |
10,42 |
4,53 |
5,36 |
11,19 |
119,18 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
812,77 |
760,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51,95 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.878,41 |
121,57 |
73,19 |
148,00 |
114,03 |
89,12 |
38,67 |
62,36 |
26,89 |
25,59 |
10,72 |
10,52 |
15,91 |
26,85 |
38,70 |
765,89 |
57,26 |
74,81 |
178,33 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
24,10 |
0,66 |
0,06 |
0,12 |
13,00 |
|
1,07 |
0,20 |
0,06 |
4,88 |
1,17 |
0,08 |
|
|
|
0,70 |
0,95 |
0,54 |
0,61 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
23,23 |
0,35 |
0,21 |
3,91 |
0,02 |
11,77 |
5,40 |
0,07 |
0,04 |
0,01 |
0,05 |
0,13 |
0,07 |
0,32 |
0,11 |
0,18 |
0,43 |
0,06 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
127,49 |
8,83 |
2,47 |
28,18 |
17,95 |
18,31 |
2,30 |
4,40 |
2,10 |
2,05 |
0,65 |
0,70 |
0,77 |
4,64 |
9,03 |
5,23 |
0,61 |
11,87 |
7,40 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
35,54 |
1,73 |
1,05 |
20,87 |
|
0,58 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
1,07 |
|
5,42 |
0,77 |
1,05 |
|
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,78 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,48 |
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,57 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.543,04 |
103,37 |
68,62 |
86,97 |
73,37 |
56,03 |
26,37 |
55,06 |
20,30 |
17,14 |
7,76 |
9,61 |
15,07 |
20,59 |
29,05 |
713,56 |
34,56 |
50,57 |
155,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
46,95 |
1,63 |
0,59 |
7,64 |
8,37 |
1,17 |
0,08 |
1,21 |
2,03 |
|
|
|
|
|
0,09 |
4,10 |
9,44 |
10,60 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
53,82 |
4,15 |
|
|
|
0,35 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
36,06 |
0,02 |
|
13,19 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
3,56 |
0,37 |
0,04 |
0,17 |
0,80 |
0,03 |
|
0,17 |
|
1,51 |
0,06 |
|
|
0,20 |
0,03 |
0,03 |
|
0,02 |
0,13 |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,33 |
0,48 |
0,15 |
0,14 |
0,52 |
0,88 |
0,08 |
1,20 |
2,36 |
|
1,03 |
|
|
0,03 |
0,39 |
0,61 |
|
0,10 |
0,36 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,39 |
0,83 |
|
9,63 |
|
|
|
|
|
|
1,31 |
0,08 |
0,39 |
|
0,15 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21,22 |
|
|
4,27 |
|
|
|
|
0,81 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
16,09 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
740,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149,58 |
108,01 |
129,97 |
352,66 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.494,62 |
261,29 |
201,38 |
352,30 |
171,81 |
130,47 |
77,44 |
74,38 |
49,93 |
30,12 |
17,02 |
23,63 |
15,92 |
27,82 |
61,11 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
40,39 |
1,35 |
0,30 |
0,93 |
17,43 |
2,42 |
3,47 |
3,12 |
0,25 |
4,86 |
0,17 |
0,61 |
0,74 |
0,81 |
1,42 |
0,30 |
0,48 |
0,45 |
1,28 |
2.16 |
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,40 |
0,86 |
|
|
|
|
0,05 |
0,69 |
|
1,47 |
0,02 |
|
0,03 |
0,26 |
0,02 |
|
0,50 |
|
0,50 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27,31 |
5,19 |
1,29 |
1,54 |
3,00 |
0,25 |
0,77 |
0,21 |
1,76 |
0,76 |
0,62 |
2,24 |
0,27 |
1,12 |
2,18 |
3,89 |
0,75 |
1,43 |
0,04 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
336,60 |
38,61 |
0,89 |
104,01 |
0,13 |
1,96 |
0,26 |
0,07 |
1,34 |
0,03 |
|
|
|
|
46,50 |
33,34 |
5,84 |
41,13 |
62,49 |
2.20 |
Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
64,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54,76 |
|
|
10,14 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,41 |
1,00 |
0,21 |
0,17 |
0,20 |
0,43 |
0,14 |
0,03 |
0,07 |
0,08 |
|
0,01 |
0,13 |
0,06 |
0,10 |
0,11 |
0,19 |
0,35 |
0,13 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
192,42 |
45,01 |
0,33 |
20,98 |
47,59 |
1,60 |
|
11,84 |
1,95 |
1,35 |
|
|
0,41 |
18,84 |
0,21 |
|
18,00 |
0,30 |
24,01 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,24 |
1,94 |
0,72 |
0,79 |
0,04 |
0,09 |
0,10 |
0,64 |
|
0,27 |
0,85 |
0,67 |
0,23 |
0,28 |
0,24 |
0,53 |
|
0,26 |
0,59 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
165,69 |
|
1,31 |
36,03 |
5,04 |
16,32 |
6,55 |
8,70 |
9,25 |
6,48 |
8,06 |
1,98 |
4,21 |
4,12 |
7,73 |
11,60 |
10,57 |
24,77 |
2,97 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
34,29 |
0,59 |
1,30 |
4,14 |
0,27 |
0,57 |
|
1,12 |
0,43 |
|
|
|
|
0,63 |
13,39 |
11,85 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,24 |
0,10 |
|
|
|
0,97 |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
337,42 |
117,85 |
33,03 |
18,83 |
|
0,88 |
0,36 |
|
1,88 |
|
|
|
|
|
3,00 |
126,10 |
0,42 |
|
35,07 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
7.428,62 |
3.454,27 |
1.052,54 |
1.199,76 |
417,92 |
289,59 |
149,77 |
219,94 |
103,73 |
78,55 |
39,40 |
48,36 |
46,99 |
89,40 |
238,40 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||||
P. Mũi Né |
P. Hàm Tiến |
P. Phú Hài |
P. Phú Thủy |
P. Phú Tài |
P. Phú Trinh |
P. Xuân An |
P. Thanh Hải |
P. Bình Hưng |
P. Đức Nghĩa |
P. Lạc Đạo |
P. Đức Thắng |
P. Hưng Long |
P. Đức Long |
Xã Thiện Nghiệp |
Xã Phong Nẫm |
Xã Tiến Lợi |
Xã Tiến Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+. ..+(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.076,14 |
361,06 |
102,75 |
151,49 |
12,66 |
26,11 |
1,21 |
7,64 |
|
0,15 |
|
|
|
0,68 |
25,56 |
508,05 |
41,78 |
86,12 |
750,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
45,27 |
|
|
2,23 |
2,69 |
2,20 |
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
8,60 |
11,20 |
17,25 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
40,04 |
|
|
1,70 |
1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,60 |
11,20 |
17,25 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
157,74 |
17,00 |
3,80 |
7,80 |
1,04 |
1,29 |
0,78 |
1,04 |
|
0,15 |
|
|
|
0,68 |
4,27 |
2,00 |
5,00 |
14,50 |
98,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.616,03 |
295,31 |
98,95 |
104,00 |
0,04 |
22,62 |
0,43 |
5,50 |
|
0,00 |
|
|
|
|
20,79 |
449,55 |
25,58 |
54,37 |
538,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
247,55 |
48,75 |
|
37,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,90 |
|
|
113,60 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,74 |
|
|
0,16 |
7,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
1,81 |
|
|
|
1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
439,31 |
|
|
54,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355,50 |
21,07 |
8,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
38,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,50 |
21,07 |
8,00 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
346,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346,00 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
112,13 |
|
|
90,81 |
17,45 |
0,35 |
|
0,10 |
|
|
|
0,04 |
|
3,38 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||||
P. Mũi Né |
P. Hàm Tiến |
P. Phú Hài |
P. Phú Thủy |
P. Phú Tài |
P. Phú Trinh |
P. Xuân An |
P. Thanh Hải |
P. Bình Hưng |
P. Đức Nghĩa |
P. Lạc Đạo |
P. Đức Thắng |
P. Hưng Long |
P. Đức Long |
Xã Thiện Nghiệp |
Xã Phong Nẫm |
Xã Tiến Lợi |
Xã Tiến Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+. ..+(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
82,27 |
61,55 |
|
1,40 |
|
0,10 |
|
|
4,60 |
|
|
0,02 |
|
0,04 |
|
|
|
|
14,56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,50 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
72,97 |
55,55 |
|
|
|
|
|
|
2,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,56 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,27 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,12 |
|
|
0,01 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,45 |
2,00 |
|
1,40 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||||
P. Mũi Né |
P. Hàm Tiến |
P. Phú Hài |
P. Phú Thủy |
P. Phú Tài |
P. Phú Trinh |
P. Xuân An |
P. Thanh Hải |
P. Bình Hưng |
P. Đức Nghĩa |
P. Lạc Đạo |
P. Đức Thắng |
P. Hưng Long |
P. Đức Long |
Xã Thiện Nghiệp |
Xã Phong Nẫm |
Xã Tiến Lợi |
Xã Tiến Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
868,79 |
38,12 |
8,88 |
75,74 |
12,26 |
22,17 |
0,43 |
3,53 |
|
|
|
|
|
0,48 |
24,06 |
383,01 |
20,08 |
68,47 |
211,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12,67 |
|
|
1,73 |
2,69 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
5,55 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
9,54 |
|
|
1,70 |
1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
5,55 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
61,25 |
6,00 |
0,30 |
5,40 |
0,68 |
0,79 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
0,48 |
3,67 |
|
2,00 |
13,50 |
28,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
606,68 |
27,12 |
8,58 |
31,31 |
0,00 |
19,68 |
0,43 |
3,29 |
|
|
|
|
|
|
19,89 |
335,11 |
17,08 |
49,42 |
94,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
178,80 |
5,00 |
|
37,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,90 |
|
|
88,60 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,58 |
|
|
|
7,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1,81 |
|
|
|
1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
62,28 |
4,28 |
0,03 |
14,03 |
27,56 |
2,76 |
|
0,46 |
|
2,53 |
|
0,04 |
|
8,19 |
0,26 |
0,65 |
0,30 |
1,19 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,50 |
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
21,99 |
1,00 |
|
|
20,96 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
0,30 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
10,65 |
1,46 |
0,03 |
2,67 |
2,65 |
0,66 |
|
0,10 |
|
1,35 |
|
0,04 |
|
1,69 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,57 |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
1,18 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,19 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,68 |
1,82 |
|
8,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,55 |
|
|
|
3,95 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,70 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,50 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 25/2015/NQ-HĐND phê duyệt Đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về quy định cơ chế chính sách huy động nguồn lực đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ chi phí khám sức khỏe, điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị nghiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ tăng thêm ngoài mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế quy định tại Nghị quyết 40/NQ-CP cho đối tượng thuộc hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác từ năm 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ bảo tồn và phát triển cây Quế Trà My trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018–2025 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh năm 2018 cho bệnh viện thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho bác sĩ được chọn, cử đi bồi dưỡng chuyên sâu về chuyên môn và quản lý bệnh viện trong nước và ở nước ngoài do Hội dồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND thông qua tiêu thức phân công cơ quan thuế trực tiếp quản lý thuế đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi trong phối hợp giữa Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết 128/2015/NQ-HĐND về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014