Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 870/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Nguyễn Tiến Hải |
Ngày ban hành: | 05/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 05 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính (có hiệu lực ngày 24/3/2014);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 91/TTr-STP ngày 04/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27 thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng đã được công bố tại Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 và Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng
STT |
Số hồ sơ TTHC (1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2) |
I. Lĩnh vực Công chứng |
|||
1 |
T-CMU-245417-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
2 |
T-CMU-245419-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
3 |
T-CMU-245425-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
4 |
T-CMU-245429-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
5 |
T-CMU-245473-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
6 |
T-CMU-245482-TT |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
7 |
T-CMU-245488-TT |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
8 |
T-CMU-245495-TT |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
9 |
T-CMU-245579-TT |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
10 |
T-CMU-245585-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
11 |
T-CMU-246658-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
12 |
T-CMU-246660-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
13 |
T-CMU-246663-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
14 |
T-CMU-246665-TT |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
15 |
T-CMU-246668-TT |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
16 |
T-CMU-246684-TT |
Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
17 |
T-CMU-246686-TT |
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
18 |
T-CMU-246689-TT |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
19 |
T-CMU-246692-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
20 |
T-CMU-246696-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
21 |
T-CMU-246698-TT |
Công chứng di chúc |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
22 |
T-CMU-246728-TT |
Nhận lưu giữ di chúc |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
23 |
T-CMU-246753-TT |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
24 |
T-CMU-246754-TT |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
25 |
T-CMU-246755-TT |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
26 |
T-CMU-251404-TT |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
27 |
T-CMU-251405-TT |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện |
B. Danh mục hệ thống hóa 11 thủ tục hành chính còn hiệu lực lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Công khai (Trang) |
I. Lĩnh vực Công chứng |
|
|
1 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
|
2 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
3 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất |
|
4 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
5 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
6 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
|
7 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
8 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
|
9 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
10 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
|
11 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
12 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
13 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
14 |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
|
15 |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
|
16 |
Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở |
|
17 |
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
|
18 |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
|
19 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
|
20 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở |
|
21 |
Công chứng di chúc |
|
22 |
Nhận lưu giữ di chúc |
|
23 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
24 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
|
25 |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
26 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
27 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
1. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG GIAO DỊCH ĐÃ ĐƯỢC SOẠN THẢO SẴN
1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo hợp đồng, giao dịch (03 bản trở lên);
3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
5. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (01 bản);
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài; đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
1.8. Mức thu phí công chứng:
a) Phí công chứng hợp đồng, giao dịch (xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) trên một hợp đồng, giao dịch được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
b) Phí công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị trên một hợp đồng, giao dịch được quy định như sau:
Số TT |
Loại việc |
Mức thu |
1 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
40 nghìn |
2 |
Công chứng hợp đồng bán đấu giá bất động sản |
100 nghìn |
3 |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
100 nghìn |
4 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
40 nghìn |
5 |
Công chứng giấy ủy quyền |
20 nghìn |
6 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu theo mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) |
40 nghìn |
7 |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
20 nghìn |
8 |
Công chứng di chúc |
40 nghìn |
9 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
20 nghìn |
10 |
Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác |
40 nghìn |
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
2. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG GIAO DỊCH DO CÔNG CHỨNG VIÊN SOẠN THẢO THEO ĐỀ NGHỊ CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
2.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
2.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
2.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo hợp đồng, giao dịch (03 bản trở lên);
3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
5. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (01 bản);
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
2.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài; đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
2.8. Mức thu phí công chứng:
a) Phí công chứng hợp đồng, giao dịch (xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) trên một hợp đồng, giao dịch được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
b) Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị trên một hợp đồng, giao dịch được quy định như sau:
Số TT |
Loại việc |
Mức thu |
1 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
40 nghìn |
2 |
Công chứng hợp đồng bán đấu giá bất động sản |
100 nghìn |
3 |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
100 nghìn |
4 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
40 nghìn |
5 |
Công chứng giấy ủy quyền |
20 nghìn |
6 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu theo mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) |
40 nghìn |
7 |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
20 nghìn |
8 |
Công chứng di chúc |
40 nghìn |
9 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
20 nghìn |
10 |
Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác |
40 nghìn |
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
3. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
3.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (01 bản);
5. Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp (03 bản trở lên);
6. Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy vào trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có thêm giấy tờ sau đây: Bản sao sổ hộ khẩu đối với trường hợp nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, trong khu vực rừng phòng hộ (01 bản);
7. Bản sao đơn xin tách thửa, hợp thửa trong trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất (01 bản);
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
3.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
3.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp thu 40.000 đồng/hợp đồng.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Áp dụng đối với trường hợp chuyển nhượng một phần thửa đất:
* Đối với đất ở:
- Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng từ 4,0m trở lên.
- Các phường, thị trấn có diện tích tối thiểu là 36m2.
- Các xã có diện tích tối thiểu là 50m2
* Đối với đất nông nghiệp:
- Các phường, thị trấn có diện tích từ 300m2 trở lên.
- Các xã có diện tích từ 500m2 trở lên.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
- Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Quy định diện tích đất tối thiểu được phép sau khi tách thửa và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
4. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
4.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
4.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
4.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (01 bản);
5. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (03 bản trở lên);
Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy vào từng trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có thêm một hoặc các giấy tờ sau đây:
- Bản sao Sổ hộ khẩu đối với trường hợp nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, trong khu vực rừng phòng hộ (01 bản);
- Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất (01 bản);
- Bản sao Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân của người nhận chuyển nhượng trong trường hợp người nhận chuyển nhượng chưa đăng ký kết hôn (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
4.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
4.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên một hợp đồng được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Áp dụng đối với trường hợp chuyển nhượng một phần thửa đất:
* Đối với đất ở:
- Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng từ 4,0m trở lên.
- Các phường, thị trấn có diện tích tối thiểu là 36m2.
- Các xã có diện tích tối thiểu là 50m2
* Đối với đất nông nghiệp:
- Các phường, thị trấn có diện tích từ 300m2 trở lên.
- Các xã có diện tích từ 500m2 trở lên.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
- Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Quy định diện tích đất tối thiểu được phép sau khi tách thửa và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
5. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
5.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
5.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
5.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (01 bản);
5. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (03 bản trở lên);
Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy vào từng trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có thêm một hoặc các giấy tờ sau đây:
- Bản sao Sổ hộ khẩu đối với trường hợp nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, trong khu vực rừng phòng hộ (01 bản);
- Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất (01 bản);
- Bản sao Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân của người nhận chuyển nhượng trong trường hợp người nhận chuyển nhượng chưa đăng ký kết hôn (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
5.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
5.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên một hợp đồng được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Áp dụng đối với trường hợp chuyển nhượng một phần thửa đất:
* Đối với đất ở:
- Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng từ 4,0m trở lên.
- Các phường, thị trấn có diện tích tối thiểu là 36m2.
- Các xã có diện tích tối thiểu là 50m2
* Đối với đất nông nghiệp:
- Các phường, thị trấn có diện tích từ 300m2 trở lên.
- Các xã có diện tích từ 500m2 trở lên.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
- Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Quy định diện tích đất tối thiểu được phép sau khi tách thửa và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
6. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
6.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
6.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
6.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (01 bản);
5. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất (03 bản trở lên).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
6.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
6.8. Mức thu phí công chứng:
Mức thu phí đối với các việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản (tính trên tổng số tiền thuê) được tính như sau:
Số TT |
Giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê) |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
40 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
80 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng |
05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 8 triệu đồng/trường hợp) |
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
7. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
7.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp Phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
7.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
7.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (01 bản);
5. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (03 bản trở lên);
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
7.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
7.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
7.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
7.8. Mức thu phí công chứng:
Mức thu phí đối với các việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản (tính trên tổng số tiền thuê) được tính như sau:
Số TT |
Giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê) |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
40 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
80 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng |
05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 8 triệu đồng/trường hợp) |
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
8. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
8.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
8.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
8.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (01 bản);
5. Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất (03 bản trở lên);
Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy vào từng trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có thêm một hoặc các giấy tờ sau đây:
- Bản sao Sổ hộ khẩu đối với trường hợp nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, trong khu vực rừng phòng hộ (01 bản);
- Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất (01 bản);
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
8.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
8.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
8.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
8.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
8.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
8.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất trên một hợp đồng, giao dịch được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Áp dụng đối với trường hợp chuyển nhượng một phần thửa đất:
* Đối với đất ở:
- Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng từ 4,0m trở lên.
- Các phường, thị trấn có diện tích tối thiểu là 36m2.
- Các xã có diện tích tối thiểu là 50m2
* Đối với đất nông nghiệp:
- Các phường, thị trấn có diện tích từ 300m2 trở lên.
- Các xã có diện tích từ 500m2 trở lên.
8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
- Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Quy định diện tích đất tối thiểu được phép sau khi tách thửa và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
9. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
9.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
9.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
9.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
9.3.1 Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (01 bản);
3. Bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
4. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (01 bản);
5. Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (03 bản trở lên);
Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy vào từng trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có thêm một hoặc các giấy tờ sau đây:
- Bản sao Sổ hộ khẩu đối với trường hợp nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, trong khu vực rừng phòng hộ (01 bản);
- Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
9.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
9.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
9.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
9.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
9.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
9.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên một hợp đồng, giao dịch được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
9.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
9.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Áp dụng đối với trường hợp chuyển nhượng một phần thửa đất:
* Đối với đất ở:
- Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng từ 4,0m trở lên.
- Các phường, thị trấn có diện tích tối thiểu là 36m2.
- Các xã có diện tích tối thiểu là 50m2
* Đối với đất nông nghiệp:
- Các phường, thị trấn có diện tích từ 300m2 trở lên.
- Các xã có diện tích từ 500m2 trở lên.
9.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
- Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Quy định diện tích đất tối thiểu được phép sau khi tách thửa và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
10. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
10.1 Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
10.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
10.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
10.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (01 bản);
4. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất (03 bản trở lên).
Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy vào trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có thêm giấy tờ sau: Bản sao giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà theo quy định của pháp luật thì tài sản đó phải được cấp phép xây dựng hoặc phải lập dự án đầu tư (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
10.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
10.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
10.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
10.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
10.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
10.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay) trên một hợp đồng, giao dịch được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
10.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
10.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
10.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
11. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
11.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
11.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
11.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
11.3. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (01 bản);
4. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (03 bản trở lên);
Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy vào trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có thêm giấy tờ sau: Bản sao giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà theo quy định của pháp luật thì tài sản đó phải được cấp phép xây dựng hoặc phải lập dự án đầu tư (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
11.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
11.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
11.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
11.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
11.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
11.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay) trên một hợp đồng, giao dịch được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
11.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
11.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
12. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
12.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
12.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
12.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
12.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (01 bản);
4. Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất (03 bản trở lên).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
12.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
12.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
12.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
12.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
12.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
12.8. Mức thu phí công chứng:
Phí công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất (tính trên giá trị quyền sử dụng đất) trên một hợp đồng được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
12.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
12.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
12.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
13. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
13.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
13.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
13.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
13.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (01 bản);
4. Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (03 bản trở lên).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
13.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
13.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
13.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
13.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
13.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
13.8. Mức thu phí công chứng:
Phí công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất (tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất) trên một hợp đồng được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
13.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
13.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
13.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
14. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở
14.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
14.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
14.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
14.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng mua bán nhà ở (03 bản trở lên).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
14.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
14.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
14.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
14.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
14.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
14.8. Mức thu phí công chứng:
Phí công chứng hợp đồng mua bán nhà ở (tính trên tổng giá trị nhà ở) trên một hợp đồng được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
14.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
14.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
14.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
15. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG ĐỔI NHÀ Ở
15.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
15.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
15.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
15.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng đổi nhà ở (03 bản trở lên).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
15.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
15.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
15.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
15.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
15.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
15.8. Mức thu phí công chứng:
Phí công chứng hợp đồng đổi nhà ở (xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) trên một hợp đồng được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
15.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
15.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
15.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
16. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG CHO MƯỢN, CHO Ở NHỜ NHÀ Ở
16.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
16.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
16.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
16.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng cho mượn nhà ở, cho ở nhờ nhà ở (03 bản trở lên).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
16.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
16.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
16.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
16.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
16.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
16.8. Mức thu phí công chứng: Phí hợp đồng cho mượn nhà ở, cho ở nhờ nhà ở là 40.000 đồng trên một hợp đồng.
16.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
16.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
16.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
17. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở
17.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
17.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
17.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
17.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng thuê nhà ở (03 bản trở lên).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
17.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
17.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
17.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
17.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
17.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
17.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng thuê nhà ở (tính trên tổng số tiền thuê) trên một hợp đồng được tính như sau:
Số TT |
Giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê) |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
40 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
80 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng |
05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 8 triệu đồng/trường hợp) |
17.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
17.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
17.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
18. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG TẶNG CHO NHÀ Ở
18.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
18.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
18.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
18.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng tặng cho nhà ở (trường hợp tự soạn thảo) (03 bản trở lên).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
18.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
18.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
18.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
18.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
18.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
18.8. Mức thu phí công chứng:
Phí công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở (tính trên tổng giá trị nhà ở) trên một hợp đồng được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
18.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
18.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
18.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
19. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP NHÀ Ở
19.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
19.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
19.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
19.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng thế chấp nhà ở (03 bản trở lên);
5. Ngoài các giấy tờ nêu trên, tùy vào trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu công chứng còn có thêm giấy tờ sau đây: Bản sao giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà theo quy định của pháp luật thì tài sản đó phải được cấp phép xây dựng hoặc phải lập dự án đầu tư (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
19.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
19.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng thế chấp về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
19.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
19.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
19.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
19.8. Mức thu phí công chứng:
Phí Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở (tính trên giá trị nhà ở; trường hợp trong hợp đồng thế chấp nhà ở có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay) trên một hợp đồng được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
19.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
19.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
19.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
20. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG NHÀ Ở
20.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
20.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
20.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
20.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) (01 bản);
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (01 bản);
4. Hợp đồng góp vốn bằng nhà ở (03 bản trở lên).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
20.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
20.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng thế chấp về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
20.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
20.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
20.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
20.8. Mức thu phí công chứng:
Phí công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở (tính trên tổng giá trị nhà ở) trên một hợp đồng, giao dịch được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
20.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
20.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
20.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
21. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG DI CHÚC
21.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
21.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn, người lập di chúc không ủy quyền cho người khác yêu cầu công chứng di chúc.
21.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
21.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo di chúc (02 bản trở lên);
3. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp di chúc liên quan đến tài sản đó (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
21.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
21.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
21.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
21.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
21.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
21.8. Mức thu phí công chứng: Phí công chứng di chúc là 40.000 đồng trên một văn bản.
21.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
21.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
21.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
22. THỦ TỤC: NHẬN LƯU GIỮ DI CHÚC
22.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
22.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
22.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
22.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Di chúc (01 bản chính).
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
22.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
22.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
22.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
22.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
22.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy nhận lưu giữ di chúc.
22.8. Mức thu phí công chứng: Phí nhận lưu giữ di chúc là 100.000 đồng trên một văn bản.
22.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
22.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
22.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
23. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN DI SẢN
23.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
23.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
23.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
23.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo văn bản từ chối nhận di sản (03 bản trở lên);
3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người từ chối nhận di sản thừa kế (01 bản).
4. Bản sao giấy chứng tử của người để lại di sản (01 bản);
5. Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
23.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
23.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
23.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
23.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
23.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
23.8. Mức thu phí công chứng: Phí công chứng văn bản từ chối nhận di sản là 20.000 đồng trên một văn bản.
23.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
23.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
23.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
24. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
24.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
24.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
24.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
24.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (03 bản trở lên);
3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (01 bản);
5. Bản sao hợp đồng, giao dịch cần sửa đổi, bổ sung (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
24.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
24.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
24.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
24.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
24.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
24.8. Mức thu phí công chứng: Phí công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng là 40.000 đồng trên một văn bản (trừ việc công chứng sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch).
24.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
24.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
24.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
25. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG VIỆC HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
25.1. Trình tự thực hiện Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
25.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
25.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
25.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (03 bản trở lên);
3. Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (01 bản);
4. Bản chính Hợp đồng, giao dịch yêu cầu hủy (tất cả các bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
25.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
25.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
25.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
25.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
25.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
25.8. Mức thu phí công chứng: Phí công chứng hợp đồng hủy bỏ, hợp đồng, giao dịch là 20.000 đồng trên một văn bản.
25.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản
25.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
25.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
26. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN
26.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
26.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
26.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
26.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo văn bản khai nhận di sản (03 bản trở lên);
3. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp di chúc liên quan đến tài sản đó (01 bản);
5. Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về thừa kế (01 bản);
6. Giấy chứng tử của người để lại di sản thừa kế (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
26.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
26.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
26.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
26.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
26.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
26.8. Mức thu phí công chứng:
Phí công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế (tính trên giá trị di sản) trên một văn bản được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
26.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
26.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Trường hợp công chứng văn bản phân chia tài sản thừa kế, văn bản nhận tài sản thừa kế thì thời hạn niêm yết 15 ngày đối với việc phân chia tài sản thừa kế.
26.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
27. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN
27.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại:
- Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ: số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Đất Mũi, địa chỉ: số 234, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Cà Mau, địa chỉ: số 12A, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
- Văn phòng Công chứng Năm Căn, địa chỉ: số 337, Nguyễn Tất Thành, khóm 8, thị trấn Năn Căn, Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3: Nhận kết quả
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả theo phiếu hẹn.
27.2. Cách thức thực hiện: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
27.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
27.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo văn bản khai nhận di sản thừa kế (03 bản trở lên);
3. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, (trường hợp di chúc liên quan đến tài sản đó) (01 bản);
5. Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về thừa kế (01 bản);
6. Giấy chứng tử của người để lại di sản thừa kế (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
27.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
27.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
27.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
27.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 hoặc Văn phòng Công chứng Đất Mũi hoặc Văn phòng Công chứng Cà Mau hoặc Văn phòng Công chứng Năm Căn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
27.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
27.8. Mức thu phí công chứng:
Phí công chứng văn bản khai nhận di sản (tính trên giá trị di sản) trên một văn bản được tính như sau:
Số TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
27.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
27.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trường hợp công chứng văn bản phân chia tài sản thừa kế, văn bản nhận tài sản thừa kế thì thời hạn niêm yết 15 ngày đối với việc phân chia tài sản thừa kế, nhận tài sản thừa kế.
27.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng công chứng...
Họ và tên người nộp phiếu:..........................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...............................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10................................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu…………………………giờ, ngày…………/…………/……..
NGƯỜI NHẬN PHIẾU |
NGƯỜI NỘP PHIẾU |
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế xét tuyển hưởng chính sách thu hút đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và sau đại học công tác tại các cơ quan, đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 25/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1927/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 1927/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng công trình Quốc lộ 53 và Quốc lộ 54 - Hợp phần A thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long, sử dụng vốn vay của Ngân hàng Thế giới (dự án WB5) tại Trà Vinh, hạng mục Phà Láng Sắt (Phà Tà Nị) Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc lĩnh vực đất đai, giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 1927/QĐ-UBND phân bổ kinh phí dự phòng thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2014 Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 20/06/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 04/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật công chứng Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2012 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Đại học Quốc tế Việt Nam (VIUT), xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn thuộc khu đô thị Tây Bắc thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe khách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 27/10/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy trình trình tự, thủ tục theo cơ chế “một cửa liên thông” và trách nhiệm trong việc giải quyết hồ sơ hành chính đăng ký hộ kinh doanh và cấp giấy chứng nhận Đăng ký thuế trên địa bàn quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ Quy định chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn kèm theo Quyết định 06/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý khu công nghiệp và cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá: hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa và việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 3 của Quy chế kèm theo Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 16/07/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa cơ quan có liên quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao, cho thuê đất tại Quyết định 26/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 24/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Bảng Đơn giá đo đạc bản đồ và dịch vụ kỹ thuật về đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch nông thôn do Doanh nghiệp tư nhân sản xuất và cung cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 85/2005/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phát triển quỹ nhà đất tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/04/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 101/2009/QĐ-UBND và Bản Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung kèm theo Quyết định 33/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 13/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Chương trình thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Cần Giờ giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi biểu mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 42/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí trường cao đẳng y tế từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 06/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Bảo Lộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 07/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách địa phương trong 9 tháng còn lại của năm 2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng an táng tại Nghĩa trang người có công với cách mạng Ban hành: 14/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2011 Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi mức thu và quản lý sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải kèm theo Quyết định 92/2005/QĐ-UB Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND thay thế Bảng III và Bảng IV Bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá động vật hoang dã và lâm sản khác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được quy định tại Điều 1 Quyết định 54/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 11/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế về xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND phân giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2011 Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 08/2009/QĐ-UBND quy định chế độ đối với giảng viên, báo cáo viên Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2011 đến năm 2015 Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2009 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10/NQ-TU về đẩy mạnh phát triển, nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2009 - 2015 Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế tập thể 5 năm giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 08/11/2006 | Cập nhật: 25/01/2010