Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách địa phương trong 9 tháng còn lại của năm 2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 10/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Trần Thành Nghiệp |
Ngày ban hành: | 15/03/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2011/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 15 tháng 3 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ Công văn số 2665/BTC-NSNN ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô;
Căn cứ Quyết định số 36/2010/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011;
Căn cứ Kế hoạch số 04/KH-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng còn lại năm 2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng theo phụ lục 1, 2, 3 và 4 đính kèm.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục Thống kê có trách nhiệm phối hợp các ngành, địa phương thuộc tỉnh tổ chức triển khai, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện và thường xuyên báo cáo tình hình, kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU TĂNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Chỉ tiêu tăng thu trong cân đối ngân sách địa phương, phục vụ kiềm chế lạm phát)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND, ngày 15/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng.
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2011 |
So sánh (%) |
||
BTC giao |
HĐND tỉnh |
Chỉ tiêu phấn đấu |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/3 |
TỔNG CỘNG |
677.000 |
677.000 |
725.000 - 730.000 |
107,09 - 107,83 |
TỔNG THU KHÔNG KỂ TIỀN SDĐ |
647.000 |
647.000 |
690.000 - 695.000 |
106,65 - 107,42 |
1. Thu từ DNNN trung ương |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
100,00 |
2. Thu từ DNNN địa phương |
150.000 |
150.000 |
160.000 |
106,67 |
3. Thu từ XN có vốn đầu tư nước ngoài |
700 |
700 |
700 |
100,00 |
4. Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh |
246.200 |
246.200 |
267.000 - 270.000 |
108,45 - 109,67 |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
72.000 |
72.000 |
76.000 - 78.000 |
105,56 - 108,33 |
6. Thu tiền sử dụng đất |
30.000 |
30.000 |
35.000 |
116,67 |
7. Thuế nhà đất |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
100,00 |
8. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
3.500 |
3.500 |
3.700 |
105,71 |
9. Thu phí xăng dầu |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
100,00 |
10. Thu lệ phí trước bạ |
47.000 |
47.000 |
50.000 |
106,38 |
11. Thu phí, lệ phí |
17.000 |
17.000 |
19.000 |
111,76 |
12. Thu khác ngân sách |
15.000 |
15.000 |
18.000 |
120,00 |
13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ... tại xã |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
100,00 |
|
|
|
|
I |
CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRONG 9 THÁNG CÒN LẠI CỦA NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng.
STT |
Chỉ tiêu |
Tiết kiệm chi năm 2011 |
||
Tổng cộng |
Tiết kiệm 10% dự toán đầu năm |
Tiết kiệm 10% kiềm chế lạm phát |
||
|
TỔNG CỘNG |
67.375 |
38.501 |
28.874 |
01 |
Sự nghiệp kinh tế |
18.741 |
7.662 |
11.079 |
02 |
Sự nghiệp môi trường |
1.919 |
1.693 |
226 |
03 |
Sự nghiệp giáo dục |
26.049 |
20.943 |
5.106 |
04 |
Sự nghiệp đào tạo |
2.436 |
1.313 |
1.123 |
05 |
Sự nghiệp y tế |
7.164 |
5.168 |
1.996 |
06 |
Sự nghiệp khoa học & công nghệ |
1.631 |
1.000 |
631 |
07 |
Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
501 |
0 |
501 |
08 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
226 |
0 |
226 |
09 |
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
528 |
0 |
528 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
131 |
0 |
131 |
11 |
Chi Quản lý Hành chính |
7.080 |
0 |
7.080 |
12 |
Chi khác ngân sách |
970 |
722 |
248 |
CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH TRONG 9 THÁNG CÒN LẠI CỦA NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND, ngày 15/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Mã nhiệm vụ Chi NSNN |
Số tiền tiết kiệm chi thường xuyên |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
18.299 |
|
01 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
873 |
8.632 |
|
1.1 |
Sự nghiệp Nông nghiệp |
|
338 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
|
- Chi cục Bảo vệ Thực vật |
|
60 |
|
|
+ KP quản lý hành chính |
463 |
20 |
|
|
+ KP sự nghiệp |
014 |
40 |
|
|
- Chi cục Thú y |
|
69 |
|
|
+ KP quản lý hành chính |
463 |
23 |
|
|
+ KP sự nghiệp |
015 |
47 |
|
|
- Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt bão |
463 |
20 |
|
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
463 |
23 |
|
|
- Chi cục Kiểm lâm |
463 |
47 |
|
|
- Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
013 |
68 |
|
|
- Trung tâm Giống cây trồng |
011 |
25 |
|
|
- Trung tâm Giống vật nuôi |
012 |
26 |
|
1.2 |
Sự nghiệp Thủy lợi (bao gồm miễn thu thủy lợi phí) |
873 |
4.343 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
1.3 |
Sự nghiệp Giao thông |
223 |
1.500 |
Sở Giao thông Vận tải |
1.4 |
Sự nghiệp Kinh tế khác |
|
2.451 |
|
|
- Ban Quản lý Cảng cá Trần đề |
231 |
16 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
- BQLDA Bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển |
017 |
5 |
BQLDA Bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển |
|
- Trung tâm Trợ giúp Pháp lý |
431 |
14 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
|
- Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát triển công nghiệp |
102 |
3 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát triển công nghiệp |
|
- Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
431 |
5 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
|
- Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
402 |
9 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
|
- Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
402 |
4 |
Sở Tư pháp |
|
- Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
431 |
5 |
Trung tâm xúc tiến Thương mại |
|
- Cty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp |
466 |
26 |
CTy Phát triển hạ tầng khu công nghiệp |
|
- Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
431 |
8 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
|
- Sự nghiệp địa chính |
466 |
75 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
|
- KP thực hiện chương trình Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch |
873 |
375 |
|
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác (bao gồm KP thực hiện nhiệm vụ DA, QH) |
873 |
1.906 |
|
03 |
Chi sự nghiệp Giáo dục |
864 |
383 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
3.1 |
SN Giáo dục (bao gồm giáo dục thường xuyên) |
864 |
0 |
Sở Giáo dục và đào tạo ( bao gồm: các Trường DTNT; KP xóa chữ mù và phổ cập THCS...) |
3.2 |
Trường Nuôi Dạy trẻ Khuyết tật |
492 |
69 |
Trường Nuôi Dạy trẻ Khuyết tật |
3.3 |
Trường PTTH Dân tộc nội trú Huỳnh Cương |
494 |
313 |
Trường THPT DT Nội trú Huỳnh Cương |
04 |
Chi sự nghiệp Đào tạo |
864 |
875 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
4.1 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
501 |
104 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
4.2 |
Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật |
497 |
25 |
Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật |
4.3 |
Trường Chính trị tỉnh |
505 |
38 |
Trường Chính trị tỉnh |
4.4 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
505 |
274 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
4.5 |
Trường Trung cấp y tế |
497 |
33 |
Sở Y tế |
4.6 |
Trường Cao đẳng nghề |
501 |
111 |
Trường Cao đẳng Nghề |
4.7 |
Trường Cao đẳng Cộng Đồng |
501 |
191 |
Trường Cao đẳng Cộng Đồng |
4.8 |
Trường BTVH Pali trung cấp Nam bộ |
495 |
100 |
Trường BTVH Pali Trung cấp Nam Bộ |
05 |
Chi sự nghiệp Y tế |
865 |
1.744 |
|
5.1 |
Sự nghiệp y tế tuyến tỉnh và huyện (bao gồm các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tuyến tỉnh và huyện, kể cả BV Quân Dân y, Phòng khám Đa khoa khu vực, Trạm y tế xã) |
865 |
1.673 |
Sở Y tế |
5.2 |
Kinh phí Phòng bệnh cấp tỉnh |
865 |
71 |
Sở Y tế |
06 |
Chi sự nghiệp Khoa học & Công nghệ |
867 |
631 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
6.1 |
- Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học & Công nghệ |
373 |
14 |
TTâm Ứng dụng tiến bộ KH & CN |
6.2 |
- Trung tâm Công nghệ Thông tin & Truyền thông thông |
279 |
17 |
TTâm Công nghệ Thông tin & Truyền thông |
6.3 |
- Chi nghiên cứu khoa học & công nghệ |
867 |
600 |
Sở Khoa học & Công nghệ |
6.4 |
- Chương trình công nghệ thông tin |
867 |
0 |
|
07 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
868 |
274 |
|
7.1 |
- Sự nghiệp Văn hóa thông tin |
868 |
252 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (không tính trừ kinh phí các ngày lễ lớn ) |
7.2 |
- Nhà Thiếu nhi tỉnh |
554 |
23 |
Nhà Thiếu nhi tỉnh |
08 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
869 |
101 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
|
- Đài Phát thanh Truyền hình |
253 |
101 |
|
09 |
Chi sự nghiệp Thể dục thể thao |
871 |
277 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
- Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch |
562 |
277 |
|
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
872 |
131 |
|
10.1 |
Trung tâm Giáo dục, Lao động, Xã hội |
528 |
71 |
Trung tâm Giáo dục, Lao động, Xã hội |
10.2 |
Trung tâm Bảo trợ Xã hội |
528 |
59 |
Trung tâm Bảo trợ Xã hội |
11 |
Chi Quản lý Hành chính |
875 |
5.252 |
|
11.1 |
Chi Quản lý nhà nước |
|
4.770 |
|
01 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
463 |
38 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
02 |
Văn phòng UBND tỉnh |
463 |
99 |
Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
Văn phòng BCĐ Phòng, chống tham nhũng |
463 |
7 |
VP BCĐ Phòng, chống tham nhũng |
04 |
Sở Nội vụ |
463 |
85 |
Sở Nội vụ |
|
+ Văn phòng Sở Nội vụ |
|
73 |
|
|
+ Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
12 |
|
05 |
Sở Tài chính |
463 |
62 |
Sở Tài chính |
06 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
463 |
59 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
07 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
|
135 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
|
+ Văn phòng Sở |
463 |
70 |
|
|
+ Chi cục Nuôi trồng thủy sản |
463 |
25 |
|
|
+ Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
463 |
20 |
|
|
+ Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
463 |
20 |
|
08 |
Sở Giao thông Vận tải |
463 |
80 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
+ Văn phòng Sở |
|
56 |
|
|
+ Thanh tra Sở Giao thông Vận tải |
|
24 |
|
09 |
Sở Xây dựng |
463 |
57 |
Sở Xây dựng |
10 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
464 |
62 |
Sở Lao động TBXH |
11 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
463 |
12 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
12 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
464 |
71 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
13 |
Sở Y tế |
464 |
89 |
Sở Y tế |
|
+ Văn phòng Sở |
|
44 |
|
|
+ Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm |
|
19 |
|
|
+ Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình |
|
26 |
|
14 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
463 |
37 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
15 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
463 |
20 |
CCục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
16 |
Sở Tư pháp |
463 |
46 |
Sở Tư pháp |
17 |
Phòng Công chứng số 1 |
463 |
8 |
Phòng Công chứng số 1 |
18 |
Sở Công Thương |
463 |
50 |
Sở Công Thương |
19 |
Chi cục Quản lý thị trường |
463 |
44 |
Chi cục Quản lý thị trường |
20 |
Thanh tra tỉnh |
463 |
45 |
Thanh tra tỉnh |
21 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
463 |
66 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
22 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
463 |
19 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
23 |
Ban Dân tộc |
463 |
35 |
Ban Dân tộc |
24 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
464 |
55 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
25 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
463 |
42 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
466 |
19 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
27 |
KP không thực hiện tự chủ |
875 |
2.929 |
|
28 |
Kinh phí chia tách huyện chưa phân bổ |
875 |
500 |
|
11.2 |
Kinh phí Đảng (cấp tỉnh) |
461 |
263 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
11.3 |
Đoàn thể - Tổ chức Xã hội |
|
219 |
|
01 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
462 |
23 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
02 |
Hội Cựu chiến binh |
462 |
20 |
Hội Cựu chiến binh |
03 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
462 |
23 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
04 |
Hội Nông dân |
462 |
23 |
Hội Nông dân |
05 |
BCH Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Sóc Trăng |
462 |
39 |
Tỉnh Đoàn |
06 |
Đoàn Thanh niên khối các cơ quan |
462 |
8 |
Đoàn Thanh niên khối các cơ quan |
07 |
Hội Chữ thập đỏ |
472 |
21 |
Hội Chữ thập đỏ |
08 |
Hội Luật gia |
472 |
5 |
Hội Luật gia |
09 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
462 |
14 |
Hội Văn học nghệ thuật |
10 |
Hội Người mù |
472 |
9 |
Hội Người mù |
11 |
Hội Đông Y |
473 |
8 |
Hội Đông Y |
12 |
Liên minh Hợp tác xã |
473 |
21 |
Liên minh Hợp tác xã |
13 |
Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật |
462 |
5 |
Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật |
CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ 9 THÁNG CÒN LẠI CỦA NĂM 2011
(Tiết kiệm chi thường xuyên kiềm chế lạm phát)
Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND, ngày 15/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng.
NỘI DUNG CHI |
Tổng cộng |
Sóc Trăng |
Kế Sách |
Long Phú |
Cù Lao Dung |
Mỹ Tú |
Châu Thành |
Mỹ Xuyên |
Thạnh Trị |
Ngã Năm |
Vĩnh Châu |
Trần Đề |
TỔNG CHI |
10.575 |
1.803 |
1.172 |
815 |
594 |
856 |
765 |
1.063 |
743 |
680 |
1.184 |
900 |
1. Chi SN giáo dục |
4.723 |
368 |
643 |
401 |
205 |
440 |
373 |
572 |
347 |
290 |
644 |
440 |
2. Chi SN đào tạo, dạy nghề |
253 |
23 |
23 |
23 |
23 |
23 |
23 |
23 |
23 |
23 |
23 |
23 |
3. Chi sự nghiệp môi trường |
226 |
23 |
27 |
19 |
15 |
18 |
17 |
25 |
16 |
15 |
28 |
23 |
4. Các khoản chi còn lại |
5.373 |
1.389 |
479 |
372 |
351 |
375 |
352 |
443 |
357 |
352 |
489 |
414 |
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2021 về ký Thỏa thuận sửa đổi Thỏa thuận Đa phương hóa sáng kiến Chiềng Mai Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 02/02/2021
Kế hoạch 04/KH-UBND về công tác phòng, chống tham nhũng năm 2021 Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 15/01/2021
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chỉ thị 41/CT-TTg về giải pháp cấp bách tăng cường quản lý chất thải rắn Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Nghị quyết 11/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2020 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 15/02/2020
Kế hoạch 04/KH-UBND về quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2020 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2020 thực hiện Kế hoạch 131-KH/TU về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong tình hình mới Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Kế hoạch 04/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Kế hoạch 04/KH-UBND về thực hiện chỉ tiêu, nhiệm vụ công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Kế hoạch 04/KH-UBND triển khai, phổ biến các Luật có hiệu lực thi hành năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2020 về tổng kết thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Kế hoạch 04/KH-UBND về công tác phòng, chống tham nhũng năm 2020 Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 10/04/2020
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2020 về số hóa, cập nhật dữ liệu hộ tịch từ các sổ hộ tịch Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2019 về nâng cao chất lượng xây dựng, thực hiện nếp sống văn hóa, văn minh ở cơ sở Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 28/01/2019
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chỉ thị 32/CT-TTg về tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy tại khu dân cư Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Kế hoạch 04/KH-UBND về công tác thông tin đối ngoại thành phố Hải Phòng năm 2019 Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2018 về triển khai thi hành Luật Quy hoạch Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Kế hoạch 04/KH-UBND triển khai công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông năm 2018 Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Kế hoạch 04/KH-UBND về thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2018 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 27/01/2018
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Chỉ thị 39/CT-TTg về tăng cường công tác phòng ngừa, đấu tranh với tội phạm và vi phạm pháp luật về chống người thi hành công vụ Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Kế hoạch 04/KH-UBND về kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2018 về triển khai thi hành Luật Quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2018 về chuyển giao, ứng dụng khoa học công nghệ phục vụ tái cơ cấu ngành thủy sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Đề án tăng cường và đổi mới công tác dân vận trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân và chính quyền các cấp trên địa bàn tỉnh Sơn La gắn với công tác cải cách hành chính giai đoạn 2018-2022 Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết và Kế hoạch hành động về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 05/05/2018
Kế hoạch 04/KH-UBND về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Kế hoạch 04/KH-UBND về thực hiện Chủ đề năm 2017 của Tỉnh ủy về “Tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính” Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Kế hoạch 04/KH-UBND công tác văn thư, lưu trữ năm 2017 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2017 xây dựng và triển khai quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 25/CT-TTg về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Kế hoạch 04/KH-UBND thực hiện công tác bồi thường của Nhà nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Kế hoạch 04/KH-UBND bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2016 thực hiện Nghị định 71/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 12/02/2016
Kế hoạch 04/KH-UBND thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông năm 2016 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 – 2020 Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Kế hoạch 04/KH-UBND thực hiện Luật Ban hành văn bản quy pháp luật năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Kế hoạch 04/KH-UBND về phòng chống dịch bệnh ở gia súc, gia cầm, động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2015 về Triển khai thi hành Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2015 về quan trắc môi trường nuôi trồng thủy sản giai đoạn năm 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 62/2013/QH13 tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 20/02/2014
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2014 tổ chức thực hiện Quyết định 843/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “xử lý nợ xấu của hệ thống tổ chức tín dụng” và Đề án “Thành lập Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng” Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2014 thực hiện Chương trình hành động 176-CTr/TU về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường sự quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 26/11/2016
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2014 tổ chức thực hiện Kế hoạch 2100/KH-TTCP tiếp tục kiểm tra, rà soát, giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo phức tạp, tồn đọng Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 25/01/2014
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Kế hoạch 04/KH-UBND rà soát quy định, thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2013 Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Kế hoạch 04/KH-UBND thực hiện Đề án "Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Thủ Dầu Một thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 04/05/2012
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2012 triển khai Đề án “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Công ước của Liên hợp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công, viên chức và nhân dân từ năm 2012 đến năm 2016” Ban hành: 06/01/2012 | Cập nhật: 08/03/2016
Kế hoạch 04/KH-UBND năm 2011 thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 16/06/2015
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 25/02/2011
Công văn 2665/BTC-NSNN về tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 05/03/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về Quy định quản lý giá và bình ổn giá trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp đảm bảo an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 14/12/2012
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011 Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 39/2008/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế đất ở năm 2011 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/12/2010 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về Quy chế lập, quản lý và sử dụng kinh phí nghiệp vụ thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng, mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội trong thời gian giữ chức vụ Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong chăn nuôi, phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thuỷ sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 10/01/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về đính chính văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 09/12/2019
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định xét, tặng Giải thưởng Tân Trào Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 12/11/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND Quy định việc quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 17/12/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND địa điểm kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng chai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/11/2010 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 20/10/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 07/07/2015
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định nội dung quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 09/12/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Phí trông giữ xe máy theo tháng áp dụng đối với các trường Trung học chuyên nghiệp, trường Cao đẳng và Đại học trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định đấu nối vào hệ thống thoát nước các đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/09/2010 | Cập nhật: 19/10/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 23/10/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế xây dựng, vận hành, khai thác và quản lý hệ thống một cửa điện tử trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/09/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 20/08/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 19/08/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 16/07/2012
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi cho lực lượng trực tiếp tham gia bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/08/2010 | Cập nhật: 23/10/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND thành lập Thanh tra Sở Quy hoạch - Kiến trúc do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 14/06/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định (tạm thời) về tiêu chí xác định năng lực, kinh nghiệm của doanh nghiệp xin cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 28/07/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ, quyền hạn về công tác định giá đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Trà Vinh thuộc tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 06/03/2010
Kế hoạch 04/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ năm 2021 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 14/01/2021 | Cập nhật: 09/03/2021