Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1927/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 20/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1927/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 58/TT-STP ngày 30/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tư pháp: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh, chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Tư pháp, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1927/QĐ-UBND ngày 20 /7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 59a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
(20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)
Thủ tục: cấp giấy xác nhận có quốc tịch việt nam ở trong nước
STT |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Công chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, nhập dữ liệu trên phần mềm, chuyển phòng chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
Hồ sơ được nhân viên giao nhận hồ sơ của Trung tâm HCC chuyển đến và nhận kết quả tại bộ phận Văn thư Sở |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính Tư pháp |
2,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên phòng HCTP nhận hồ sơ từ Văn thư Sở, tiến hành kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng văn bản đề nghị tra cứu, xác minh |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp |
1,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng HCTP thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở văn bản tra cứu, xác minh |
|
Bước 4 |
Ký văn bản tra cứu, xác minh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét hồ sơ, ký văn bản tra cứu, xác minh. |
|
Bước 5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 giờ làm việc |
|
Văn thư Sở vào số văn bản, phát hành văn bản tra cứu, xác minh |
|
Bước 6 |
Xác minh tại các cơ quan |
Bộ Tư pháp; các cơ quan có liên quan (đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam) |
10 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 7 |
Nhận kết quả tra cứu, xác minh; thẩm định hồ sơ, trình kết quả |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả xác minh từ các cơ quan có liên quan, thẩm tra, trình Giấy xác nhận |
03 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả từ các cơ quan xác minh, thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Giấy xác nhận |
|
Bước 8 |
Thẩm định kết quả |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp |
1,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng HCTP thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét hồ sơ, ký Giấy xác nhận |
|
Bước 10 |
Vào số văn bản, ghi vào Sổ, lưu trữ hồ sơ, cập nhập thông tin trên phần mềm, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng HCTP |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phòng HCTP nhận hồ sơ đã được Lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyển Văn thư vào số văn bản,ghi vào Sổ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công tỉnh, đồng thời cập nhập hồ sơ trên phần mềm quốc tịch và lưu trữ hồ sơ |
|
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
0,5 giờ làm việc giờ làm việc |
|
Công chức tại bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
Quy trình nội bộ số: 59b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
(55 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)
Thủ tục: cấp giấy xác nhận có quốc tịch việt nam ở trong nước
STT |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Công chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, nhập dữ liệu trên phần mềm, chuyển phòng chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
Hồ sơ được nhân viên giao nhận hồ sơ của Trung tâm HCC chuyển đến và nhận kết quả tại bộ phận Văn thư Sở |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính Tư pháp |
2,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên phòng HCTP nhận hồ sơ từ Văn thư Sở, tiến hành kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng văn bản đề nghị tra cứu, xác minh |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp |
1,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng HCTP thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở văn bản tra cứu, xác minh |
|
Bước 4 |
Ký văn bản tra cứu, xác minh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét hồ sơ, ký văn bản tra cứu, xác minh |
|
Bước 5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 giờ làm việc |
|
Văn thư Sở vào số văn bản, phát hành văn bản tra cứu, xác minh |
|
Bước 6 |
Xác minh tại các cơ quan |
Bộ Tư pháp và Cơ quan công an cùng cấp (đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam, nhưng có giấy tờ làm cơ sở để xác định có quốc tịch Việt Nam) |
45 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 7 |
Nhận kết quả tra cứu, xác minh; thẩm định hồ sơ, trình kết quả |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả xác minh từ các cơ quan có liên quan, thẩm tra, trình Giấy xác nhận |
03 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả từ các cơ quan xác minh, thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Giấy xác nhận |
|
Bước 8 |
Thẩm định kết quả |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp |
1,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng HCTP thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét hồ sơ, ký Giấy xác nhận |
|
Bước 10 |
Vào số văn bản, ghi vào Sổ, lưu trữ hồ sơ, cập nhập thông tin trên phần mềm, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng HCTP |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phòng HCTP nhận hồ sơ đã được Lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyển Văn thư vào số văn bản,ghi vào Sổ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công tỉnh, đồng thời cập nhập hồ sơ trên phần mềm quốc tịch và lưu trữ hồ sơ |
|
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Trung tâm HCC |
0,5 giờ làm việc giờ làm việc |
|
Công chức tại bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết |
55 ngày làm việc |
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 trong lĩnh vực Tài chính, Doanh nghiệp, Đầu tư xây dựng, Quy hoạch, Kinh tế đối ngoại, Ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 1726/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch xây dựng Khu công viên văn hóa Tràng An Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2014 kế hoạch triển khai Quyết định 1133/QĐ-TTg về Phê duyệt và tổ chức thực hiện các đề án về phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định số 1726/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ (Dự án JICA 2) tỉnh Bình Định Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt báo cáo điều chỉnh quy hoạch và sắp xếp thứ tự ưu tiên đầu tư xây dựng công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2010 về một số chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, nhân viên chuyên trách công tác Mặt trận và các đoàn thể cấp tỉnh, cấp huyện Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 16/04/2011
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2009 quy định trình tự, thủ tục, thời hạn giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai từ cấp xã đến cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 19/05/2009 | Cập nhật: 18/08/2009