Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
Số hiệu: 10/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Nguyễn Xuân Đông
Ngày ban hành: 19/04/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2011/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 19 tháng 4 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ PHÂN LOẠI NHÓM XÃ, KHU VỰC ĐẤT NÔNG NGHIỆP, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÁC XÃ, THỊ TRẤN; ĐƯỜNG TỈNH LỘ VÀ RANH GIỚI KHU VỰC ĐƯỜNG QUỐC LỘ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH LIÊM NĂM 2011

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 Nghị định của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Liêm tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp các xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2011 (có bảng phân nhóm, loại, khu vực chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Liêm; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

BẢNG SỐ 1. BẢNG PHÂN LOẠI NHÓM XÃ

 

STT

Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 1

Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 2

Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 3

Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 4

1

Xã Liêm Tuyền

Xã Liêm Phong

Xã Liêm Cần

Xã Thanh Hải

2

Xã Liêm Tiết

Xã Thanh Lưu

Xã Thanh Thuỷ

Xã Thanh Nghị

3

Xã Thanh Tuyền

 

Xã Thanh Phong

 

4

Xã Thanh Hà

 

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

Xã Liêm Thuận

 

 

 

 

Xã Liêm Túc

 

 

 

 

Xã Liêm Sơn

 

 

 

 

Xã Thanh Hương

 

 

 

 

Xã Thanh Tâm

 

 

 

 

Xã Thanh Nghị

 

 

 

 

Xã Thanh Nguyên

 

 

 

 

Xã Thanh Tân

 

 

 

 

Xã Thanh Hải

 

 

BẢNG SỐ 2. PHÂN LOẠI KHU VỰC ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

STT

Tên xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

Xã Liêm Tuyền

- Đường trục chính xã từ giáp vị trí 4 đường ĐT491 đến hết địa phận xóm 7.

- Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì.

Các khu vực còn lại

 

2

Xã Liêm Tiết

Đường từ vị trí 4 QL21A đi đường Động Đầm

Thôn Văn Lâm

ĐH 03 (Đường Động Đầm) đoạn chạy qua xã Liêm Tiết

- Đường từ ngã ba Trung tâm Bảo trợ xã hội (Thôn Văn Lâm) qua UBND xã đến ĐH 03 (Động-Đầm)

- Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm đến Trung tâm Bảo trợ xã hội.

Các khu vực còn lại

3

Xã Thanh Tuyền

- Đường từ QL1A (Chợ Cầu Gừng) đến đường ĐH 08.

- Đường từ đường ĐH01 đến đê sông Đáy.

- Đường ĐH08 (đê sông Đáy)

Các khu vực còn lại

 

4

Xã Thanh Hà

- Đường từ may Bắc Hà đến thôn Dương Xá.

- Đường từ cầu Dương Xá đến xã Liêm Chung - thành phố Phủ Lý (WB2).

- Đường từ xí nghiệp may 199 đi ĐT 495 (Qua thôn Mậu Chử).

- Đường từ thôn Quang Trung đến đường ĐT495 (WB).

 

Các khu vực còn lại

5

Xã Liêm Phong

Đường từ vị trí 4 QL21A đến ngã ba ông Lụa thôn Hạ Trang

- Đường từ ngã ba ông Lụa thôn Hạ Trang đến hết thôn Thượng Trang

- Đường từ Trạm y tế xã đến hết thôn Cự Xá.

- Đường từ đường trục xã đến đình thôn Yên Thống.

- Đường từ vị trí 4 QL21A đến đầu làng Nguyễn Trung.

- Đường từ vị trí 4 QL21A đến đầu làng Hoàng Xá.

- Đường từ vị trí 4 QL21A đến làng Mai Lĩnh.

- Đường từ vị trí 4 QL21A đến làng YênViệt.

Các khu vực còn lại

6

Xã Thanh Lưu

- Đường từ Trạm xá đi Thanh Hương (ĐH 06)

- Đường ĐH 06 đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Hương đến giáp xã Thanh Lưu.

- Đường từ nhà ông Tựu đi Thanh Bình.

- Đường từ cầu Đồng Bến đến Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang.

- Đường từ cửa ông Phái đi dốc Bưởi.

- Đường từ cổng ông Son đi Thanh Phong (qua thôn Sơn Thông).

- Đường từ cầu An Lạc đi thôn Sơn Thông.

- Đường từ nhà bà Tâm đến cống Non.

- Đường từ Trường cấp 3 A đi xã Liêm Sơn.

Các khu vực còn lại

7

Xã Liêm Cần

Đường từ ĐH 02 đi đình Lăng - xã Thanh Bình

Thôn Nhất, thôn Tam, thôn Nhuế, thôn Trại, thôn Tứ

Các khu vực còn lại

8

Xã Thanh Thuỷ

- Đường ĐH 08.

- Đường trạm bơm Võ Giang đi QL1A.

- Đường dọc đê đông và tây sông Đáy.

- Đường từ bến đò Ô Cách nối với

đường 9028

Các khu vực còn lại

 

9

Xã Thanh Phong

Đoạn đường từ QL1A đi xã Thanh Thuỷ (ĐH 08).

- Đường WB2 từ QL1A đi Thanh Bình.

- Đường từ QL1A đi thôn Giáp Nhất.

- Đường từ đình Bóng (ĐH 02) đi Giáp Nhất.

- Đường từ QL1A đi Đinh Đồng.

Các khu vực còn lại

10

Thanh Bình

 

- Đường từ thôn Lã Làng đi Thanh Phong.

- Đường từ thôn Ninh Tảo đi Thanh Lưu.

- Đường từ thôn Lã Làng qua thôn Đạt Hưng đi thôn Non - Thanh Lưu.

Các khu vực còn lại

11

Xã Liêm Thuận

Đường từ ĐH 02 đến đình làng Lau.

- Đường từ ĐH 02 đến thôn Gừa.

- Đường từ phủ Chằm đi thôn Chảy.

- Đoạn đường từ đình làng Lau đến trạm bơm Đình Vạn.

- Đường từ ĐH 02 đến cống KT 9

Các khu vực còn lại

12

Xã Liêm Túc

 

- Đường từ ĐT 495 đến cầu Đen - Đống Cầu.

- Đường từ đình Hát-Vỹ Khách đến cầu Đen Nam xã Liêm Túc.

Các khu vực còn lại

13

Xã Liêm Sơn

 

- Đường từ kẽm Nghè đi trường cấp 3A.

- Đường từ ĐT 495 đi thôn Khoái.

- Đoạn đường từ đình thôn Lầy đến Trạm biến thế thôn Truật.

Các khu vực còn lại

14

Xã Thanh Hương

- Đường từ cống Tâng đi thôn Lời.

- Đường lâm nghiệp từ QL1A (qua Đanh Xá, Nội Thinh, Lời Núi) đi xã Thanh Tâm.

- Đường cống Tâng đi Nham Tràng.

- Đường từ QL1A đi Bắc Tân - Thanh Tân.

- Đường từ QL1A đi thôn Thong - Thanh Tâm.

- Đường lâm nghiệp từ QL 1A đi qua xóm 2 Lời đến Thanh Tâm.

- Đường ĐH 06 đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Tâm đến giáp địa phận xã Thanh Lưu.

Các khu vực còn lại

 

15

Xã Thanh Tâm

- Đường Lâm nghiệp đi QL1A.

- Đường từ dốc Thong đi xã Thanh Hương.

- Đường ĐH 06 đoạn từ UBND xã Thanh Tâm đến giáp địa phận xã Thanh Hương.

- Đường từ thôn Chà Châu đến QL1A (qua thôn Kho, thôn Môi).

- Đường từ chùa Trình đến cầu Môi.

- Đường Lâm nghiệp bao chân núi Thong.

- Đường từ thôn Trình đi QL1A.

Các khu vực còn lại

16

Xã Thanh Nguyên

 

- Đường từ nghĩa trang liệt sĩ đi Kim Lũ.

- Đường từ QL1A đi dọc làng Đại Vượng.

- Đường từ ĐT 495B (đường 9713 cũ) đi thôn Mai Cầu; Kim Lũ; Đại Vượng.

- Đường ĐT 495 qua thôn Phú Gia, Mộc Tòng đến trường cấp 1 (cũ) xã Thanh Nguyên.

Các khu vực còn lại

17

Xã Thanh Tân

- Đường từ QL1A đi ĐH 10 (đê tả Đáy).

- Đường đê hữu Đáy (Phía tây sông Đáy).

- Đường ĐH 08 (đê tả Đáy).

- Đường từ cống Tâng QL 1A vào trạm bơm Nham Tràng

- Đoạn đường từ QL1A đi ĐH 08 đến hết thôn Bạc Làng.

- Đường vào thôn Thử Hoà.

- Đường sau đồng Tràng

Các khu vực còn lại

18

Xã Thanh Nghị

(Thuộc nhóm xã có giá đất loại 3)

Thôn Bồng Lạng

Thôn Kênh, thôn Đại Bái, thôn Nham Kênh

Các khu vực còn lại

 

Xã Thanh Nghị

(Thuộc nhóm xã có giá đất loại 4)

Thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn

 

 

19

Xã Thanh Hải

(Thuộc nhóm xã có giá đất loại 3)

Đường đê hữu Đáy.

- Đường đê tả Đáy.

- Thôn Thanh Khê; Đoan Vĩ; Cổ Động.

- Đường vào thôn Động Xuyên, đường vào thôn Tri Ngôn.

Các khu vực còn lại

 

Xã Thanh Hải

(Thuộc nhóm xã có giá đất loại 4)

 

 

Thôn Hải Phú, La Phù

 

BẢNG SỐ 3. PHÂN LOẠI KHU VỰC ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN KIỆN KHÊ

STT

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

- Nội thị.

- Đường Vích.

- Đoạn từ cảng mỏ đến Cầu mới.

- Đường từ thôn La Mát đến XM Kiện Khê.

- Đường ĐH 08.

- Đường thôn Châu Giang.

- Đường từ thôn Châu Giang đi thôn Tân Sơn.

Các khu vực còn lại

 

BẢNG SỐ 4. PHÂN LOẠI KHU VỰC ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ

STT

Tên đường

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 4

1

Đường ĐT 495

- Đoạn từ dốc Đọ đến hết địa phận xã Thanh Hà

- Đoạn từ thôn Ninh Tảo xã Thanh Bình đến trạm bơm Nga Nam xã Liêm Thuận

- Đoạn từ ngã ba Truật xã Liêm Sơn đến Trường cấp I B xã Liêm Sơn;

- Đoạn từ cầu Chanh Thượng xã Liêm Sơn đến ngã ba Sở xã Thanh Tâm.

Đoạn từ UBND xã Liêm Túc đến địa bàn xã Liêm Sơn.

 

Các đoạn đường còn lại.

 

 

2

Đường ĐT 495B

- Đoạn từ phố Cà đến hết địa phận xã Thanh Nguyên.

- Đoạn từ QL 1A qua cầu Bồng Lạng đến đường vào nhà máy xi măng Hoàng Long - Thanh Nghị.

Các đoạn còn lại

 

 

3

Đường ĐT 9029

 

Khu vực còn lại không thuộc địa phận thị trấn Kiện Khê

 

 

4

Đường N2 (đường vành đai thành phố Phủ Lý)

- Đoạn từ Quốc lộ 1A (Phòng Giáo dục huyện) đến cây xăng Phú Thịnh - thị trấn Kiện Khê.

- Đoạn từ Quốc lộ 1A (Công an huyện) đến hết địa phận xã Liêm Tiết.

 

 

 

 

BẢNG SỐ 5. PHÂN RANH GIỚI KHU VỰC ĐƯỜNG QUỐC LỘ

STT

Tên đường

Tên khu vực

Ranh giới khu vực

1

Quốc lộ 1A

Khu vực Cầu Gừng (đoạn từ giáp địa phận thành phố Phủ Lý đến Đường N2)

- Phía Đông: Từ đất nhà bà Nguyệt (thửa số 1, PL 1) đến hết trụ sở Công an huyện Thanh Liêm (thửa số 3, PL 10).

- Phía Tây: Từ đất nhà ông Hùng (thửa số 17, PL 6) đến hết trụ sở phòng Giáo dục - Đào tạo huyện Thanh Liêm.

2

Quốc lộ 1A

Khu vực Cầu Gừng (đoạn từ Đường N2 đến hết Trạm trộn bê tông nhựa thuộc xã Thanh Tuyền)

- Phía Đông: Từ đất nhà ông Lăng (thửa số 10, PL 10) đến hết đất nhà ông Minh (thửa số 12, PL 12), xã Thanh Hà.

- Phía Tây: Từ đất nhà bà Thoả đến hết Trạm trộn bê tông nhựa (thửa số 174, PL 13), xã Thanh Tuyền.

3

Quốc lộ 1A

Khu vực phố Quang Trung

- Phía Đông: Từ thửa số 13, PL 12 (Xí nghiệp công trình giao thông) đến hết đất nhà ông Sơn (thửa số 101, PL 14).

- Phía Tây: Từ thửa số 16, PL 12 đến hết Nhà máy bia Sài Gòn - Phủ Lý

4

Quốc lộ 1A

Khu vực phố Bói

- Phía Đông: Từ đất nhà ông Thuần (thửa số 6, PL 1) đến hết đất nhà bà Trâm (thửa 103, PL 13).

- Phía Tây: Từ đất nhà ông Lực (thửa số 4, PL 1) đến hết đất nhà ông Hoà (thửa số 56, PL 13).

5

Quốc lộ 1A

Khu vực phố Tâng

- Phía Đông: Từ đất nhà ông Bình (thửa số 17, PL 1) đến hết đất nhà ông Cường (thửa số 56, PL 12).

- Phía Tây: Từ đất nhà ông Vũ (thửa số 1, PL 1) đến hết đất nhà ông Đỉnh (thửa số 59, PL 12).

6

Quốc lộ 1A

Khu vực phố Cà

- Phía Đông: Từ địa giới hành chính xã Thanh Hương đến hết thửa số 251, PL 3, bản đồ xã Thanh Nguyên.

- Phía Tây: Từ địa giới hành chính xã Thanh Hương đến hết thửa số 21, PL 31, bản đồ xã Thanh Nghị.

7

Quốc lộ 1A

Khu vực Cầu Đoan Vỹ

- Phía Đông: Từ thửa số 43, PL 17 đến hết thửa số 199, PL 20.

- Phía Tây: Từ đất nhà ông Nghênh (thửa số 78, PL 17) đến hết thửa số 112, PL 21.

8

Quốc lộ 1A

Khu vực còn lại

Ngoài khu vực đã phân ở khu vực Quốc lộ 1A từ số thứ tự 1 đến 7

9

Quốc lộ 21A

Khu vực phố Động

Từ giáp thành phố Phủ Lý đến hết địa giới hành chính xã Liêm Cần

10

Quốc lộ 21A

Khu vực còn lại

Ngoài khu vực phố Động

 

BẢNG SỐ 6. BẢNG PHÂN KHU VỰC ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT BẰNG GIÁ ĐẤT ĐƯỜNG TỈNH

Tên đường

Ranh giới khu vực

Mức giá áp dụng

Ghi chú

Đường ĐT 491

Đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý đến hết địa phận xã Liêm Tuyền

Bằng 70% vị trí 1 đường phố loại 4 thành phố Phủ Lý

 

Đường 9028

Thuộc địa phận thị trấn Kiện Khê: Từ nhà máy xi măng Kiện Khê đến hết địa phận thị trấn (giáp huyện Kim Bảng)

Khu vực 1, vị trí 1 đường tỉnh lộ

 

Đường ĐT 9029 (977 cũ)

Thuộc địa phận thị trấn Kiện Khê

Khu vực 1, vị trí 1 đường tỉnh lộ

 

Đường ĐH03 (ĐT9012 cũ)

Đường Động Đầm: Từ vị trí 4 Quốc lộ 21A (ngã tư Động) đến hết địa giới hành chính xã Liêm Cần

Khu vực 1, vị trí 1 đường tỉnh lộ

 

Đường ĐH03 (ĐT9012 cũ)

Từ khu vực 1 đến 200 m tiếp theo

Khu vực 2, vị trí 1 đường tỉnh lộ

 

Đường ĐH03 (ĐT9012 cũ)

Các khu vực khác còn lại

Khu vực 3, vị trí 1 đường tỉnh lộ

 

Đường ĐH01 (ĐT9714 cũ)

Từ cầu Gừng đi thị trấn Kiện Khê

Khu vực 1, vị trí 1 đường tỉnh lộ

 

Đường ĐH02 (ĐT9712 cũ)

Từ dốc Động xã Liêm Cần đến dốc Bói xã Thanh Phong

Khu vực 1, vị trí 1 đường tỉnh lộ

 

Đường ĐH05 (ĐT9024 cũ)

Từ Bưu điện Phố Cà (Quốc lộ 1A) đi qua trụ sở UBND xã Thanh Nghị đến đê Sông Đáy

Khu vực 1, vị trí 1 đường tỉnh lộ

 

Đường phân lũ

Từ thôn Tân Lâm, thị trấn Kiện Khê đến hết địa phận thôn Hiếu Hạ, xã Thanh Hải

Khu vực 2, vị trí 1 đường tỉnh lộ

 

 

BẢNG SỐ 7. BẢNG PHÂN KHU VỰC ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHU VỰC MIẾN NÚI

STT

Tên xã, thị trấn

Ranh giới khu vực

Ghi chú

1

Thị trấn Kiện Khê

Từ chân dãy núi đá vào trong rừng

 

2

Xã Thanh Thuỷ

Từ chân dãy núi đá vào trong rừng

 

3

Xã Thanh Tân

Từ chân dãy núi đá vào trong rừng

 

4

Xã Thanh Nghị

Từ thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn trở vào trong rừng

 

5

Xã Thanh Hải

Từ thôn Hải Phú, La Phù trờ vào trong rừng

 

6

Xã Thanh Lưu

Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi

 

7

Xã Liêm Sơn

Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi

 

8

Xã Thanh Tâm

Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi

 

9

Xã Thanh Bình

Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi

 

10

Xã Thanh Hương

Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi

 

11

Xã Liêm Cần

Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi