Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá: hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa
Số hiệu: 10/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Đoàn Hồng Phong
Ngày ban hành: 07/06/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2011/QĐ-UBND

Nam Định ngày 07 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ: HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA AXIT, MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP, PHÓNG XẠ, MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/4/2008 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên & Môi trường về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29/5/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;

Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;

Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Căn cứ Công văn số 1150/BTNMT-TC ngày 08/4/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc áp dụng đơn giá quan trắc phân tích môi trường;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định tại Tờ trình số 496/TTr-STNMT ngày 25/5/2011, Sở Tài chính tại Tờ trình số 225/TTr-STC ngày 09/3/2011, Sở Tư Pháp tại Báo cáo thẩm định số 47/BC-STP ngày 23/5/2011 về việc ban hành bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Nam Định gồm:

1. Đơn giá quan trắc môi trường đất;

2. Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa axit;

3. Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất;

4. Đơn giá quan trắc môi trường nước biển ven bờ và nước biển xa bờ;

5. Đơn giá quan trắc môi trường khí thải công nghiệp;

6. Đơn giá quan trắc môi trường phóng xạ;

7. Đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh;

8. Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa;

9. Đơn giá quan trắc môi trường tiếng ồn.

(có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Bộ đơn giá trên được áp dụng cho các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp thực hiện các dự án, nhiệm vụ thuộc nguồn ngân sách Nhà nước; đồng thời khuyến khích các thành phần kinh tế khác áp dụng.

Các đơn vị sự nghiệp thuộc ngân sách Nhà nước được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án hoặc nhiệm vụ được giao.

Các quy định khác được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 20% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.

Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm in ấn, phát hành bộ đơn giá này theo quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Mục 7 Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008 của UBND tỉnh Nam Định.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
Phó CHỦ TỊCH




Đoàn Hồng Phong

 

PHỤ LỤC SỐ 1

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/ thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN

Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN

I

Đ1

 

 

 

1

Đ1a

Độ ẩm

100.390 

82.934 

2

Đ1b

Dung trọng

99.769 

82.394 

3

Đ1c

Tỷ trọng

97.713 

82.394 

4

Đ1d

Độ xốp

100.775 

82.394 

5

Đ1đ

Độ chặt

99.578 

82.394 

II

Đ2

Thành phần cơ giới 

 

 

1

Đ2a

Cát 

119.995 

98.157 

2

Đ2b

Limon 

119.995 

98.157 

3

Đ2c

Sét 

119.995 

98.157 

III

Đ3

 

 

 

1

Đ3a

Đoàn lạp bền trong nước 

147.805 

120.295 

2

Đ3b

pHH2O 

163.913 

124.885 

3

Đ3c

pHKCL 

157.862 

119.623 

4

Đ3d

EC 

164.054 

124.885 

IV

Đ4

 

 

 

1

Đ4a

Cl- (APHA 4500-C1) 

184.882 

140.050 

2

Đ4b

SO42- (APHA 4500-S04) 

169.352 

135.599 

3

Đ4c

HCO3- (APHA 4500) 

185.339 

132.976 

4

Đ4d

Tổng P2O5 (10TCN 374-1999) 

230.111 

172.034 

5

Đ4đ

Tổng K2O (10 TCN 371-1999) 

223.815 

168.876 

6

Đ4e

P2O5 dễ tiêu (Bray 2)
(10TCN 373-1999)
 

207.387 

155.009 

7

Đ4g

 K2O dễ tiêu (10TCN 371-1999) 

224.073 

169.100 

8

Đ4h

 Tổng N (10TCN 377-1999)

256.383 

202.586 

9

Đ4k

 Tổng P (TCVN 5297-1995) 

203.434 

159.243 

10

Đ4l

 Tổng muối tan (đo bằng máy) 

189.828 

147.939 

11

Đ4m

 Tổng chất hữu cơ (Waley Black)
(APHA 3112) 

257.213 

203.465 

V

Đ5

 

 

 

1

Đ5a

 Ca2+  

265.941 

210.981 

2

Đ5b

 Mg2+  

265.561 

210.651 

3

Đ5c

 K+ (TCVN 5254-1990) 

280.592 

188.181 

4

Đ5d

 Na+ 

280.592 

188.181 

5

Đ5đ

Al3+ (Tiêu chuẩn ngành 10
TCN 379-1999) 

299.441 

225.479 

6

Đ5e

 Fe3+ (TCVN 4618-1988) 

232.990 

169.743 

7

Đ5g

 Mn2+ (APHA 3113.B) 

242.129 

166.524 

8

Đ5h1

 Pb (TCVN 5989-1995) 

256.528 

190.409 

9

Đ5h2

 Cd (TCVN 5990-1995) 

256.528 

190.409 

10

Đ5k

 

 

 

11

Đ5k1

Hg (TCVN 5991-1995

278.471

204.746

12

Đ5k2

As (TCVN 6182-1996)

278.471

204.746

13

Đ5l

 

 

 

14

Đ5l1

Fe (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

298.119

220.665

15

Đ5l2

Cu (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

298.119

220.665

16

Đ5l3

Zn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

298.119

220.665

17

Đ5l4

Cr (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

298.162

220.702

18

Đ5l5

Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

298.119

220.665

VI

Đ6

 

 

 

1

Đ6a

Coliform (TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996)

310.905

258.612

2

Đ6b

E.Coli (TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996)

310.905

258.612

3

Đ6c

CEC (acetate pH=7) (10TCN 369-1999)

329.424

251.877

4

Đ6d

SAR (dựa vào Na+, Ca2+ và Mg2+)

328.128

248.072

5

Đ6đ

BS% (dựa vào Ca2+, Mg2+, Na+, K+ và CEC)

332.669

258.838

VII

Đ7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor (sắc ký khí)

1.125.119

936.718

VIII

Đ8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate (sắc ký khí)

892.324 

734.288 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG MƯA AXIT
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/ thông số

STT 

Mã hiệu

Thông số quan trắc 

Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN

Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN 

1

 

MA1

 

 Nhiệt độ, pH (TCVN 4559-1988)

 

75.695

 

59.478

 

2

 

MA2

 

 Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)

 

100.650

 

81.178

 

 

MA3

 

Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphát (SO42-), APPHA 4500)

 

 

 

3

 

MA3a

 

 Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1-1996)

 

352.986

 

163.132

 

4

 

MA3b

 

 Florua (F-) (APPHA 4500-F)

 

350.654

 

164.135

 

5

 

MA3c

 

 Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)

 

340.612

 

149.158

 

6

 

MA3d

 

 Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)

 

337.312

 

146.288

 

7

 

MA3đ

 

 Sulphat (SO42-) (APPHA 4500-SO42-E)

 

448.704

 

240.345

 

8

 

MA3e

 

 Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)

 

452.682

 

243.804

 

 

MA4

 

Na+ (APPHA 3500-Na), NH4+ (TCVN 5899-1995), K+ (APPHA 3500-K),Mg2+ (TCVN 6196-1996), Ca2+ (TCVN 6196-1996)

 

 

9

 

MA4a

 

 Na+ (APPHA 3500-Na)

 

479.917

 

186.962

 

10

 

MA4b

 

 NH4+ (TCVN 6179-1996)

 

523.654

 

231.430

 

11

 

MA4c

 

 K+ (APPHA 3500-K)

 

461.634

 

187.082

 

12

 

MA4d

 

 Mg2+ (TCVN 6196-1996)

 

525.211

 

234.950

 

13

 

2MA4e

 

 Ca2+ (TCVN 6196-1996)

 

519.734

 

237.946

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/ thông số

STT 

Mã hiệu

Thông số quan trắc 

Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN

Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN 

1

 

NN1

 

Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557-1998)

 

79.258

 

60.574

 

2

 

NN2

 

Độ Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499-1995)

 

124.511

 

99.924

 

3

 

NN3

 

Độ đục, độ dẫn điện (EC) (APHA 2130.B)

 

109.098

 

86.521

 

4

 

NN4

 

Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)

 

140.292

 

114.171

 

5

 

NN5

 

Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C)

 

173.007

 

140.369

 

 

NN6

 

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Qxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol (TCVN 5988-1995)

 

 

6

 

NN6a

 

Nitơ amôn (NH4+) (TCVN 6179-1996)

 

219.199

 

175.587

 

7

 

NN6b

 

Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)

 

207.636

 

167.283

 

8

 

NN6c

 

Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)

 

198.007

 

158.754

 

9

 

NN6d

 

Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42-E)

 

166.006

 

135.346

 

10

 

NN6đ

 

Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)

 

168.291

 

137.333

 

11

 

NN6e

 

Photphat (PO43-) (TCVN 6202-1996)

 

193.943

 

156.824

 

12

 

NN6g

 

Oxyt Silic (SiO3) (APHA 4500-SiO3)

 

189.609

 

153.055

 

13

 

NN6h

 

Tổng N (APHA 4500-N)

 

236.260

 

187.744

 

14

 

NN6k

 

Tổng P (APHA 4500-P)

 

229.139

 

184.252

 

15

 

NN6l

 

Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1-1996)

 

196.367

 

152.693

 

16

 

NN6m1

 

Pb (TCVN 5989-1995)

 

283.921

 

213.948

 

17

 

NN6m2

 

Cd (TCVN 5990-1995)

 

283.921

 

213.948

 

18

 

NN6n1

 

Hg (TCVN 5991-1995)

 

359.463

 

274.893

 

19

 

NN6n2

 

As (TCVN 6182-1996)

 

359.463

 

274.893

 

20

 

NN6p1

 

Fe (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

 

302.364

 

229.986

 

21

 

NN6p2

 

Cu (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

 

302.364

 

229.986

 

22

 

NN6p3

 

Zn (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

 

302.364

 

229.986

 

23

 

NN6p4

 

Cr (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

 

302.364

 

229.986

 

24

 

NN6p5

 

Mn (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)

 

302.364

 

229.986

 

25

 

NN6q

 

Phenol (TCVN 6216-1996)

 

457.292

 

348.952

 

26

 

NN7

 

Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN.C)

 

271.224

 

224.147

 

27

 

NN8

 

Coliform (TCVN 6167-2-1996)

 

319.035

 

265.909

 

28

 

NN9

 

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614Z)

 

1.266.136

 

1.061.251

 

29

 

NN10

 

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614Z)

 

1.040.900

 

865.394

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ VÀ NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/ thông số

STT 

Mã hiệu

Thông số quan trắc 

Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN

Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN

Nước biển xa bờ 

Nước biển ven bờ 

Nước biển xa bờ 

Nước biển ven bờ 

1

 

NB1

 

Nhiệt độ, Độ ẩm không khí

 

79.121

 

53.083

 

67.617

 

45.496

 

2

 

NB2

 

Tốc độ gió

 

79.405

 

55.582

 

67.617

 

45.496

 

3

 

NB3

 

Sóng

 

76.232

 

50.118

 

58.934

 

39.704

 

4

 

NB4

 

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

 

236.480

 

147.114

 

187.610

 

116.644

 

5

 

NB5

 

Nhiệt độ nước biển

 

127.581

 

108.677

 

103.170

 

84.743

 

6

 

NB6

 

Độ muối

 

183.521

 

124.877

 

152.738

 

99.321

 

7

 

NB7

 

Độ đục

 

263.410

 

162.635

 

204.806

 

135.770

 

8

 

NB8

 

Độ trong suốt

 

230.584

 

155.412

 

198.312

 

133.549

 

9

 

NB9

 

Độ màu

 

248.049

 

155.412

 

198.312

 

133.549

 

10

 

NB10

 

pH

 

158.574

 

119.545

 

132.488

 

100.099

 

11

 

NB11

 

DO

 

329.936

 

144.406

 

273.157

 

119.053

 

12

 

NB12

 

EC

 

185.703

 

136.105

 

154.251

 

114.787

 

 

NB 13

 

 

 

 

 

 

13

 

NB13a

 

NH4+

 

298.591

 

284.748

 

242.251

 

232.039

 

14

 

NB13b

 

NO2-

 

264.450

 

250.606

 

214.985

 

204.773

 

15

 

NB13c

 

NO3-

 

268.228

 

254.385

 

218.114

 

207.903

 

16

 

NB13d

 

SO42-

 

202.557

 

188.713

 

165.428

 

155.216

 

17

 

NB13đ

 

PO43-

 

241.969

 

228.125

 

196.884

 

186.672

 

18

 

NB13e

 

SiO32-

 

233.266

 

219.422

 

189.316

 

179.105

 

19

 

NB13f

 

Tổng N

 

225.009

 

211.165

 

176.259

 

166.047

 

20

 

NB13g

 

Tổng P

 

238.441

 

224.598

 

190.639

 

180.428

 

 

NB 14

 

 

 

 

 

 

21

 

NB14a

 

COD

 

237.452

 

221.187

 

190.415

 

178.098

 

22

 

NB14b

 

BOD5

 

309.186

 

292.921

 

254.244

 

241.927

 

23

 

NB15

 

SS

 

209.997

 

196.153

 

174.598

 

164.387

 

24

 

NB16

 

Coliform, Fecal Coliform

 

323.614

 

309.771

 

266.458

 

256.246

 

25

 

NB17

 

Chlorophyll a, b, c

 

281.734

 

267.891

 

230.119

 

219.908

 

26

 

NB18

 

CN-

 

294.701

 

280.857

 

241.129

 

230.917

 

 

NB 19

 

 

 

 

 

 

27

 

NB19a

 

Pb, Cd

 

263.220

 

249.376

 

194.245

 

184.034

 

28

 

NB19b

 

Hg, As

 

305.384

 

291.541

 

226.166

 

215.955

 

29

 

NB19c

 

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

 

302.377

 

288.533

 

222.384

 

212.173

 

30

 

NB20

 

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

 

530.246

 

516.402

 

433.063

 

422.852

 

31

 

NB21

 

Phenol

 

424.187

 

410.343

 

323.781

 

313.569

 

 

NB 22

 

 

 

 

 

 

32

 

NB22a

 

Hoá chất BVTV nhóm Clo

 

953.404

 

935.436

 

772.820

 

762.609

 

33

 

NB22b

 

Hoá chất BVTV nhóm Photpho

 

726.618

 

708.650

 

575.580

 

565.368

 

 

NB 23

 

Trầm tích biển

 

 

 

 

 

34

 

NB23a

 

N-NO2

 

359.260

 

302.561

 

290.557

 

246.292

 

35

 

NB23b

 

N-NO3

 

358.888

 

302.189

 

286.674

 

242.409

 

36

 

NB23c

 

N-NH3

 

391.624

 

334.925

 

314.941

 

270.676

 

37

 

NB23d

 

P-PO4

 

400.428

 

343.729

 

327.908

 

283.643

 

38

 

NB23đ

 

Pb, Cd

 

418.091

 

361.391

 

319.278

 

275.013

 

39

 

NB23e

 

Hg, As

 

447.094

 

390.394

 

332.002

 

287.737

 

40

 

NB23f

 

Cu, Zn

 

434.245

 

377.546

 

327.414

 

283.150

 

41

 

NB23g

 

CN-

 

432.249

 

375.550

 

347.356

 

303.091

 

42

 

NB23h

 

Độ ẩm

 

327.945

 

271.246

 

268.883

 

224.619

 

43

 

NB23i

 

Tỷ trọng

 

290.388

 

233.689

 

236.483

 

192.219

 

44

 

NB23j

 

Chất hữu cơ

 

503.346

 

446.647

 

413.878

 

369.614

 

45

 

NB23k

 

Tổng N

 

415.120

 

358.421

 

331.935

 

287.670

 

46

 

NB23l

 

Tổng P

 

370.379

 

313.680

 

295.730

 

251.465

 

47

 

NB23m

 

Hoá chất BVTV nhóm Clo

 

1.099.010

 

1.042.311

 

892.612

 

848.348

 

48

 

NB23n

 

Hoá chất BVTV nhóm Photpho

 

884.410

 

827.711

 

706.004

 

661.739

 

49

 

NB23o

 

Dầu mỡ

 

829.179

 

772.480

 

683.367

 

639.103

 

 

NB 24

 

Sinh vật biển

 

 

 

 

 

50

 

NB24a

 

Thực vật phù du, Tảo độc

 

458.367

 

386.969

 

374.657

 

318.682

 

51

 

NB24b

 

Động vật phù du, Động vật đáy

 

493.612

 

422.214

 

403.543

 

347.568

 

52

 

NB24c

 

Hoá chất BVTV nhóm Clo

 

1.135.332

 

1.063.934

 

920.985

 

865.009

 

53

 

NB24d

 

Hoá chất BVTV nhóm Photpho

 

909.526

 

838.128

 

724.632

 

668.656

 

54

 

NB24đ

 

Pb, Cd

 

459.181

 

387.783

 

351.796

 

295.821

 

55

 

NB24e

 

Hg, As

 

493.226

 

421.828

 

368.905

 

312.929

 

56

 

NB24f

 

Cu, Zn, Mg

 

498.138

 

426.740

 

379.761

 

323.786

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/ thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN

Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN

a

 

 

Các thông số khí tượng

 

 

 

1

 

KT1

 

Nhiệt độ, độ ẩm

 

58.357

 

49.740

 

2

 

KT2

 

Vận tốc gió, hướng gió

 

58.357

 

49.740

 

3

 

KT3

 

Áp suất khí quyển

 

57.313

 

48.282

 

b

 

 

Các thông số khí thải

 

 

 

4

 

KT4

 

Nhiệt độ khí thải

 

191.507

 

159.704

 

5

 

KT5

 

Tốc độ của khí thải

 

198.896

 

159.704

 

 

KT6

 

Khí oxy (O2), Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2), Khí CO, Khí Cacbon dioxit, Khí NO, Khí Nitơ dioxit (NO2), Khí NOx,

 

 

6

 

KT6a

 

Khí Ôxy (O2)

 

632.501

 

535.208

 

7

 

KT6b

 

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

 

549.540

 

463.141

 

8

 

KT6c

 

Khí CO

 

534.268

 

449.449

 

9

 

KT6d

 

Khí CO2

 

540.540

 

455.627

 

10

 

KT6đ

 

Khí NO

 

505.123

 

425.709

 

11

 

KT6e

 

Khí Nitơ dioxit (NO2)

 

506.676

 

427.060

 

12

 

KT6f

 

Khí Nox

 

504.920

 

425.532

 

13

 

KT7

 

Bụi tổng số

 

449.366

 

380.881

 

 

 

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

14

 

KT8

 

Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

 

476.224

 

413.541

 

15

 

KT9

 

Lưu lượng khí thải

 

175.413

 

147.343

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/ thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN

Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN

1

 

PX1

 

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb212, Pb214, Be7, T1208, Th232, Bi214, Ac228, Cs137, K40, U238

 

337.504

 

277.146

 

2

 

PX2

 

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb212, Pb214, Be7, T1208, Th232, Bi214, Ac228, Cs137, K40, U238, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

 

640.294

 

528.771

 

3

 

PX3

 

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb212, Pb214, Be7, T1208, Th232, Bi214, Ac228, Cs137, K40, U238, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

 

483.736

 

400.428

 

4

 

PX4

 

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb212, Pb214, Be7, T1208, Th232, Bi214, Ac228, Cs137, K40, U238, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

 

1.671.313

 

1.415.743

 

5

 

PX5

 

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb212, Pb214, Be7, T1208, Th232, Bi214, Ac228, Cs137, K40, U238, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

 

482.472

 

380.125

 

6

 

PX6

 

Gamma trong không khí

 

308.827

 

264.341

 

7

 

PX7

 

Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước

 

365.237

 

307.301

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/ thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN

Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN

1

 

KK1

 

Nhiệt độ, độ ẩm

 

36.870

 

30.741

 

2

 

KK2

 

Vận tốc gió, hướng gió

 

36.786

 

30.741

 

3

 

KK3

 

Áp suất khí quyển

 

36.786

 

30.741

 

 

KK4

 

 

 

 

4

 

KK4a

 

TSP

 

124.876

 

99.738

 

5

 

KK4b

 

Pb

 

224.123

 

165.042

 

6

 

KK5

 

CO

 

245.813

 

186.727

 

7

 

KK6

 

Nox

 

270.385

 

207.385

 

8

 

KK7

 

SO2

 

332.801

 

259.971

 

9

 

KK8

 

O3

 

423.645

 

334.945

 

10

 

KK9

 

HC trừ Metan

 

384.767

 

297.988

 

 

PHỤ LỤC SỐ 8

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/ thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN

Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN

1

 

NM1

 

Nhiệt độ, pH

 

60.918

 

47.398

 

2

 

NM2

 

Oxy hòa tan (DO)

 

77.369

 

61.703

 

3

 

NM3

 

- Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

108.932

 

89.149

 

 

 

- Độ dẫn điện (EC)

 

108.932

 

89.149

 

4

 

NM4

 

Chất rắn lơ lửng (SS)

 

136.466

 

114.201

 

 

MN5

 

 

 

 

5

 

NM5a

 

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

 

131.671

 

103.426

 

6

 

NM5b

 

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

 

195.321

 

157.129

 

 

MN6

 

 

 

 

7

 

NM6a

 

Nitơ amôn (NH4+)

 

228.255

 

182.687

 

8

 

NM6b

 

Nitrite (NO2-)

 

210.708

 

170.724

 

9

 

NM6c

 

Nitrate (NO3-)

 

197.376

 

158.975

 

10

 

NM6d

 

Tổng P

 

232.360

 

187.823

 

11

 

NM6đ

 

Tổng N

 

236.486

 

188.040

 

12

 

NM6e

 

Kim loại nặng (Pd, Cd)

 

295.731

 

224.988

 

13

 

NM6g

 

Kim loại nặng (Hg, As)

 

337.177

 

256.284

 

14

 

NM6h

 

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn)

 

315.277

 

241.037

 

15

 

NM6i

 

Sulphat (SO42-)

 

165.542

 

135.713

 

16

 

NM6k

 

Photphat (PO43-)

 

210.492

 

171.985

 

17

 

NM6l

 

Clorua (Cl-)

 

186.295

 

144.705

 

18

 

NM7

 

Dầu mỡ

 

566.224

 

467.892

 

19

 

NM8

 

Coliform

 

348.522

 

291.659

 

 

PHỤ LỤC SỐ 9

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng/ thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN

Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN

I

 

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

1

 

TO1

 

- Mức ồn trung bình (LAeq)

 

87.807

 

75.809

 

 

 

- Mức ồn cực đại (LAmax)

 

87.807

 

75.809

 

2

 

TO2

 

Cường độ dòng xe

 

228.237

 

198.151

 

II

 

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

 

 

 

1

 

TO3

 

- Mức ồn trung bình (LAeq)

 

96.258

 

83.102

 

 

 

- Mức ồn cực đại (LAmax)

 

96.258

 

83.102

 

 

 

- Mức ồn phân vị (LA50)

 

96.258

 

83.102

 

2

 

TO4

 

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

 

175.352

 

151.002