Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Bảng Đơn giá đo đạc bản đồ và dịch vụ kỹ thuật về đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: 10/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Trần Văn Nam
Ngày ban hành: 03/06/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2011/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 03 tháng 06 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VỀ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số: 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ ban hành định mức thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số: 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư số: 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số: 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số: 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số: 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ các Thông tư số: 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số: 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số: 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/05/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ;
Căn cứ Quyết định số: 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số: 570/STC-GCS ngày 29/4/2011 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Báo cáo số: 61/BC-STP ngày 27/5/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc bản đồ và dịch vụ kỹ thuật về đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 3869/QĐ-CT ngày 8/10/2003 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đơn giá lưới tọa độ địa chính và đo đạc bản đồ địa chính, Quyết định số: 60/2006/QĐ-UBND ngày 03/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá một số dịch vụ phát sinh của Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Nam

 


BẢNG ĐƠN GIÁ

ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VỀ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ.
(Kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của Ủy ban nhần dân tỉnh)

I. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP TOÀN ĐẠC TỶ LỆ 1/1000 VÀ 1/2000

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%-4%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 20% -15%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

1

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0.5m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

512.203

24.387

2.783

31.846

14.661

585.880

113.961

699.841

34.253

734.094

 

 

ha

2

664.063

28.452

3.551

41.575

14.661

752.302

146.794

899.096

44.112

943.208

 

 

ha

3

948.668

32.516

4.980

59.959

14.661

1.060.784

208.037

1.268.821

62.493

1.331.314

 

 

ha

4

1.290.193

36.581

6.658

81.995

14.661

1.430.088

281.354

1.711.442

84.500

1.795.942

 

 

ha

5

1.630.444

40.645

9.018

103.932

14.661

1.798.701

354.489

2.153.190

106.452

2.259.641

b

KCĐ 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

441.052

20.729

2.366

27.240

14.661

506.048

97.995

604.043

29.463

633.505

 

 

ha

2

569.549

23.981

3.021

35.457

14.661

646.668

125.667

772.336

37.774

810.109

 

 

ha

3

798.932

27.232

4.223

50.266

14.661

895.314

174.943

1.070.256

52.565

1.122.822

 

 

ha

4

1.049.129

30.755

5.636

66.390

14.661

1.166.570

228.651

1.395.221

68.688

1.463.909

 

 

ha

5

1.455.221

33.465

7.617

92.589

14.661

1.603.553

315.459

1.919.012

94.743

2.013.755

c

KCĐ 2m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

381.582

17.884

2.053

23.390

14.661

439.571

84.699

524.270

25.474

549.744

 

 

ha

2

487.778

20.323

2.623

30.163

14.661

555.548

107.443

662.992

32.306

695.298

 

 

ha

3

681.054

22.761

3.655

42.635

14.661

764.766

148.833

913.600

44.732

958.332

 

 

ha

4

923.818

25.200

4.868

58.278

14.661

1.026.825

200.702

1.227.527

60.304

1.287.831

 

 

ha

5

1.236.458

27.639

6.565

78.428

14.661

1.363.751

267.499

1.631.250

80.355

1.711.605

2

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

KCĐ 0.5m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

344.039

16.800

1.906

21.680

4.387

388.813

76.235

465.048

22.901

487.949

 

 

ha

2

443.065

19.488

2.380

28.091

4.387

497.411

97.955

595.366

29.417

624.783

 

 

ha

3

636.375

22.848

3.338

40.599

4.387

707.548

139.926

847.474

42.009

889.483

 

 

ha

4

867.610

25.536

4.454

55.563

4.387

957.551

189.870

1.147.421

56.994

1.204.415

 

 

ha

5

1.097.264

28.224

6.045

70.391

4.387

1.206.311

239.566

1.445.877

71.904

1.517.781

b

KCĐ 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

294.000

14.112

1.616

18.441

4.387

332.556

64.984

397.540

19.526

417.065

 

 

ha

2

378.277

16.128

2.011

23.897

4.387

424.700

83.413

508.113

25.054

533.167

 

 

ha

3

532.082

18.816

2.811

33.848

4.387

591.944

116.805

708.750

35.073

743.823

 

 

ha

4

699.583

21.504

3.743

44.686

4.387

773.902

153.141

927.043

45.975

973.018

 

 

ha

5

975.590

23.520

5.070

62.548

4.387

1.071.115

212.527

1.283.641

63.792

1.347.433

c

KCĐ 2m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

252.915

12.096

1.398

15.781

4.387

286.578

55.788

342.366

16.767

359.133

 

 

ha

2

321.390

14.112

1.735

20.214

4.387

361.838

70.840

432.678

21.283

453.960

 

 

ha

3

450.439

16.128

2.416

28.563

4.387

501.933

98.803

600.736

29.673

630.408

 

 

ha

4

613.199

17.472

3.209

39.094

4.387

677.361

133.832

811.193

40.182

851.375

 

 

ha

5

823.364

19.488

4.338

52.694

4.387

904.272

179.158

1.083.430

53.781

1.137.211

II. ĐƠN GIÁ SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT 4%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 15%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC-VL

KHMM

 

CỘNG

a

SỐ HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

118.152

 

39.431

17.662

 

175.246

26.287

201.533

8.061

209.594

 

 

ha

2

131.851

 

39.898

20.250

 

191.999

28.800

220.798

8.832

229.630

 

 

ha

3

147.262

 

40.449

23.452

 

211.164

31.675

242.839

9.714

252.552

 

 

ha

4

164.386

 

41.085

27.240

 

232.712

34.907

267.618

10.705

278.323

 

 

ha

5

185.315

 

41.806

31.691

 

258.812

38.822

297.634

11.905

309.540

 

 

ha

6

208.527

 

42.655

36.818

 

288.000

43.200

331.199

13.248

344.447

2

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

49.230

 

10.473

8.411

 

68.114

10.217

78.331

3.133

81.465

 

 

ha

2

54.938

 

10.678

8.877

 

74.493

11.174

85.667

3.427

89.093

 

 

ha

3

61.359

 

10.921

10.005

 

82.285

12.343

94.628

3.785

98.413

 

 

ha

4

69.065

 

11.201

11.511

 

91.777

13.767

105.544

4.222

109.766

 

 

ha

5

82.478

 

11.519

16.403

 

110.400

16.560

126.960

5.078

132.039

 

 

ha

6

94.084

 

11.892

19.503

 

125.480

18.822

144.302

5.772

150.074

3

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

18.433

 

2.791

2.717

 

23.941

3.591

27.533

1.101

28.634

 

 

ha

2

21.299

 

2.859

3.342

 

27.500

4.125

31.626

1.265

32.891

 

 

ha

3

24.736

 

2.941

4.359

 

32.035

4.805

36.841

1.474

38.314

 

 

ha

4

28.922

 

3.034

5.065

 

37.021

5.553

42.574

1.703

44.277

 

 

ha

5

33.559

 

3.140

6.269

 

42.969

6.445

49.414

1.977

51.390

 

 

ha

6

38.946

 

3.265

7.754

 

49.965

7.495

57.459

2.298

59.758

4

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

4.047

 

254

509

 

4.809

721

5.531

221

5.752

 

 

ha

2

4.639

 

266

661

 

5.566

835

6.400

256

6.656

 

 

ha

3

5.037

 

280

787

 

6.103

916

7.019

281

7.300

 

 

ha

4

5.778

 

296

938

 

7.012

1.052

8.064

323

8.387

 

 

ha

5

317

 

170

 

 

488

73

561

22

583

 

 

ha

6

317

 

170

 

 

488

73

561

22

583

b. CHUYỂN HỆ HN72 SANG VN2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

ha

1

77.817

 

22.572

9.512

 

109.900

16.485

126.386

5.055

131.441

 

 

ha

2

83.905

 

22.587

10.538

 

117.030

17.555

134.585

5.383

139.968

 

 

ha

3

89.994

 

22.602

11.514

 

124.110

18.617

142.727

5.709

148.436

 

 

ha

4

96.082

 

22.617

12.548

 

131.247

19.687

150.934

6.037

156.971

 

 

ha

5

105.215

 

22.648

13.133

 

140.995

21.149

162.144

6.486

168.630

 

 

ha

6

115.679

 

22.670

14.865

 

153.214

22.982

176.196

7.048

183.244

 

 

điểm

1-6

242.532

 

8.331

9.980

 

260.843

39.126

299.970

11.999

311.968

2

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

24.544

 

5.762

2.927

 

33.232

4.985

38.217

1.529

39.746

 

 

ha

2

26.446

 

5.780

3.128

 

35.355

5.303

40.658

1.626

42.284

 

 

ha

3

28.349

 

5.799

3.500

 

37.648

5.647

43.295

1.732

45.027

 

 

ha

4

30.252

 

5.818

3.830

 

39.899

5.985

45.884

1.835

47.720

 

 

ha

5

33.106

 

5.855

4.010

 

42.970

6.446

49.416

1.977

51.393

 

 

ha

6

36.388

 

5.883

4.513

 

46.784

7.018

53.801

2.152

55.953

 

 

điểm

1-6

242.532

 

8.331

9.980

 

260.843

39.126

299.970

11.999

311.968

3

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

7.694

 

2.191

912

 

10.797

1.619

12.416

497

12.913

 

 

ha

2

8.288

 

2.214

994

 

11.496

1.724

13.221

529

13.750

 

 

ha

3

8.883

 

2.238

1.094

 

12.214

1.832

14.047

562

14.608

 

 

ha

4

9.477

 

2.261

1.194

 

12.932

1.940

14.872

595

15.467

 

 

ha

5

10.369

 

2.307

1.256

 

13.932

2.090

16.022

641

16.663

 

 

ha

6

11.392

 

2.342

1.421

 

15.155

2.273

17.429

697

18.126

 

 

điểm

1-6

242.532

 

8.331

9.980

 

260.843

39.126

299.970

11.999

311.968

4

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

1.241

 

257

136

 

1.634

245

1.879

75

1.954

 

 

ha

2

1.307

 

261

156

 

1.724

259

1.982

79

2.061

 

 

ha

3

1.373

 

261

168

 

1.801

270

2.071

83

2.154

 

 

ha

4

1.439

 

264

179

 

1.882

282

2.164

87

2.251

 

 

ha

5

514

 

-

-

 

514

77

591

24

615

 

 

ha

6

514

 

-

-

 

514

77

591

24

615

 

 

điểm

1-6

242.532

 

8.331

9.980

 

260.843

39.126

299.970

11.999

311.968

III. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

4%-3%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 25% -20%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

1

TỶ LỆ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

8.771.969

1.250.760

35.898

340.602

231.921

10.631.150

2.657.787

13.288.937

531.557

13.820.494

 

 

ha

2

10.213.894

1.493.520

43.136

394.196

231.921

12.376.667

3.094.167

15.470.834

618.833

16.089.668

 

 

ha

3

11.919.185

1.792.560

50.374

479.053

231.921

14.473.094

3.618.273

18.091.367

723.655

18.815.022

 

 

ha

4

13.949.732

2.150.400

60.131

566.888

276.825

17.003.977

4.250.994

21.254.971

850.199

22.105.169

b

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

 

ha

1

1.192.702

 

13.448

174.056

564.745

1.944.952

388.990

2.333.942

70.018

2.403.961

 

 

ha

2

1.294.968

 

14.400

190.294

613.742

2.113.405

422.681

2.536.086

76.083

2.612.168

 

 

ha

3

1.387.720

 

15.352

205.098

613.742

2.221.913

444.383

2.666.295

79.989

2.746.284

 

 

ha

4

1.549.442

 

16.939

230.885

613.742

2.411.009

482.202

2.893.211

86.796

2.980.007

2

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

a

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

 

ha

1

3.411.813

541.229

11.506

111.017

70.532

4.146.098

1.036.524

5.182.622

207.305

5.389.927

 

 

ha

2

4.037.569

649.018

14.550

137.338

70.532

4.909.007

1.227.252

6.136.258

245.450

6.381.709

 

 

ha

3

5.059.216

823.469

19.177

183.667

70.532

6.156.062

1.539.015

7.695.077

307.803

8.002.880

 

 

ha

4

6.183.892

1.007.866

24.430

235.117

70.532

7.521.837

1.880.459

9.402.296

376.092

9.778.388

 

 

ha

5

7.440.250

1.221.965

31.266

291.094

70.532

9.055.107

2.263.777

11.318.884

452.755

11.771.639

 

 

ha

6

9.088.074

1.497.350

38.895

366.364

70.532

11.061.215

2.765.304

13.826.519

553.061

14.379.580

b

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

 

ha

1

604.651

 

6.107

94.828

184.846

890.432

178.086

1.068.519

32.056

1.100.574

 

 

ha

2

643.465

 

6.466

106.035

184.846

940.811

188.162

1.128.973

33.869

1.162.842

 

 

ha

3

682.278

 

6.824

113.289

184.846

987.236

197.447

1.184.684

35.541

1.220.224

 

 

ha

4

734.029

 

7.302

120.294

184.846

1.046.471

209.294

1.255.765

37.673

1.293.438

 

 

ha

5

795.674

 

7.900

129.884

184.846

1.118.303

223.661

1.341.964

40.259

1.382.222

 

 

ha

6

866.832

 

8.616

141.106

184.846

1.201.400

240.280

1.441.680

43.250

1.484.930

3

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

a

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

 

ha

1

1.182.287

168.437

4.144

37.155

20.785

1.412.807

353.202

1.766.009

70.640

1.836.650

 

 

ha

2

1.345.732

196.963

5.017

43.488

20.785

1.611.984

402.996

2.014.980

80.599

2.095.579

 

 

ha

3

1.541.991

231.202

5.902

51.408

20.785

1.851.288

462.822

2.314.110

92.564

2.406.674

 

 

ha

4

2.084.155

402.965

7.427

65.593

20.785

2.580.925

645.231

3.226.157

129.046

3.355.203

 

 

ha

5

2.631.955

535.382

9.292

81.450

20.785

3.278.865

819.716

4.098.581

163.943

4.262.525

 

 

ha

6

3.223.263

667.061

11.621

101.786

20.785

4.024.517

1.006.129

5.030.646

201.226

5.231.872

b

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

264.606

 

2.695

41.918

81.952

391.173

78.235

469.407

14.082

483.489

 

 

ha

2

283.537

 

2.870

44.222

81.952

412.581

82.516

495.098

14.853

509.951

 

 

ha

3

307.225

 

3.088

48.607

81.952

440.872

88.174

529.046

15.871

544.917

 

 

ha

4

336.810

 

3.360

53.245

81.952

475.368

95.074

570.442

17.113

587.555

 

 

ha

5

373.816

 

3.698

59.054

81.952

518.520

103.704

622.225

18.667

640.891

 

 

ha

6

420.050

 

4.123

66.190

81.952

572.315

114.463

686.778

20.603

707.382

4

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

a

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

 

ha

1

365.544

51.349

1.375

11.399

6.285

435.953

108.988

544.941

21.798

566.738

 

 

ha

2

416.940

60.539

1.670

13.424

6.285

498.857

124.714

623.572

24.943

648.515

 

 

ha

3

478.594

71.543

1.964

15.873

6.285

574.259

143.565

717.823

28.713

746.536

 

 

ha

4

615.597

106.823

2.575

20.875

6.285

752.154

188.039

940.193

37.608

977.801

 

 

ha

5

807.208

150.192

3.403

27.850

6.285

994.938

248.735

1.243.673

49.747

1.293.420

 

 

ha

6

1.060.342

203.263

4.476

36.775

6.285

1.311.140

327.785

1.638.925

65.557

1.704.482

b

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

 

 

ha

1

110.364

 

1.491

16.866

29.663

158.383

31.677

190.060

5.702

195.762

 

 

ha

2

118.949

 

1.587

18.420

29.663

168.619

33.724

202.343

6.070

208.413

 

 

ha

3

129.271

 

1.717

20.345

29.663

180.996

36.199

217.196

6.516

223.712

 

 

ha

4

116.975

 

1.570

18.110

29.663

166.319

33.264

199.582

5.987

205.570

 

 

ha

5

129.390

 

1.717

20.360

29.663

181.130

36.226

217.356

6.521

223.877

 

 

ha

6

144.848

 

1.915

23.266

29.663

199.693

39.939

239.631

7.189

246.820

5

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

a

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

 

ha

1

181.473

19.219

964

8.232

957

210.845

52.711

263.556

10.542

274.099

 

 

ha

2

213.758

23.355

1.152

9.874

957

249.097

62.274

311.371

12.455

323.826

 

 

ha

3

235.834

26.739

1.261

10.696

957

275.488

68.872

344.360

13.774

358.134

 

 

ha

4

260.235

30.667

1.395

11.518

957

304.773

76.193

380.966

15.239

396.205

b

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

19.312

 

256

2.567

5.624

27.759

5.552

33.310

999

34.310

 

 

ha

2

21.370

 

276

2.890

5.624

30.160

6.032

36.192

1.086

37.278

 

 

ha

3

24.147

 

304

4.022

5.624

34.097

6.819

40.916

1.227

42.144

 

 

ha

4

27.897

 

341

5.550

5.624

39.412

7.882

47.294

1.419

48.713

IV. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP ÁP DỤNG CHO TRƯỜNG HỢP PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG THỦY LỢI, CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG THỦY LỢI, CÔNG TRÌNH ĐIỆN NĂNG

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

4%-3%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 25% -20%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

1

TỶ LỆ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

10.087.764

1.438.374

35.898

340.602

231.921

12.134.559

3.033.640

15.168.199

606.728

15.774.927

 

 

ha

2

11.745.978

1.717.548

43.136

394.196

231.921

14.132.779

3.533.195

17.665.974

706.639

18.372.613

 

 

ha

3

13.707.063

2.061.444

50.374

479.053

231.921

16.529.856

4.132.464

20.662.319

826.493

21.488.812

 

 

ha

4

16.042.192

2.472.960

60.131

566.888

231.921

19.374.092

4.843.523

24.217.616

968.705

25.186.320

b

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

1.311.972

 

13.448

174.056

564.745

2.064.222

412.844

2.477.067

74.312

2.551.379

 

 

ha

2

1.424.464

 

14.400

190.294

564.745

2.193.904

438.781

2.632.685

78.981

2.711.666

 

 

ha

3

1.526.492

 

15.352

205.098

564.745

2.311.688

462.338

2.774.025

83.221

2.857.246

 

 

ha

4

1.704.387

 

16.939

230.885

564.745

2.516.956

503.391

3.020.348

90.610

3.110.958

2

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

3.923.585

622.413

11.506

111.017

70.532

4.739.054

1.184.763

5.923.817

236.953

6.160.770

 

 

ha

2

4.643.204

746.370

14.550

137.338

70.532

5.611.995

1.402.999

7.014.993

280.600

7.295.593

 

 

ha

3

5.818.098

946.989

19.177

183.667

70.532

7.038.464

1.759.616

8.798.080

351.923

9.150.004

 

 

ha

4

7.111.475

1.159.045

24.430

235.117

70.532

8.600.600

2.150.150

10.750.751

430.030

11.180.781

 

 

ha

5

8.556.287

1.405.260

31.266

291.094

70.532

10.354.439

2.588.610

12.943.049

517.722

13.460.771

 

 

ha

6

10.451.285

1.721.953

38.895

366.364

70.532

12.649.029

3.162.257

15.811.286

632.451

16.443.738

b

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

 

ha

1

665.116

 

6.107

94.828

184.846

950.897

190.179

1.141.077

34.232

1.175.309

 

 

ha

2

707.811

 

6.466

106.035

184.846

1.005.157

201.031

1.206.188

36.186

1.242.374

 

 

ha

3

750.506

 

6.824

113.289

184.846

1.055.464

211.093

1.266.557

37.997

1.304.554

 

 

ha

4

807.432

 

7.302

120.294

184.846

1.119.874

223.975

1.343.849

40.315

1.384.164

 

 

ha

5

875.241

 

7.900

129.884

184.846

1.197.870

239.574

1.437.444

43.123

1.480.568

 

 

ha

6

953.515

 

8.616

141.054

184.846

1.288.031

257.606

1.545.637

46.369

1.592.007

3

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

a

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

1.359.630

193.702

4.144

37.155

20.785

1.615.416

403.854

2.019.270

80.771

2.100.041

 

 

ha

2

1.547.591

226.508

5.017

43.488

20.785

1.843.388

460.847

2.304.235

92.169

2.396.405

 

 

ha

3

1.773.290

265.882

5.902

51.408

20.785

2.117.267

529.317

2.646.583

105.863

2.752.447

 

 

ha

4

2.396.779

463.410

7.427

65.593

20.785

2.953.993

738.498

3.692.492

147.700

3.840.191

 

 

ha

5

3.026.749

615.690

9.292

81.450

20.785

3.753.966

938.491

4.692.457

187.698

4.880.156

 

 

ha

6

3.706.753

767.120

11.621

101.786

20.785

4.608.065

1.152.016

5.760.082

230.403

5.990.485

b

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

291.067

 

2.695

41.918

81.952

417.633

83.527

501.160

15.035

516.195

 

 

ha

2

311.891

 

2.870

44.222

81.952

440.935

88.187

529.122

15.874

544.996

 

 

ha

3

337.947

 

3.088

48.607

81.952

471.594

94.319

565.913

16.977

582.890

 

 

ha

4

370.492

 

3.360

53.245

81.952

509.049

101.810

610.859

18.326

629.185

 

 

ha

5

411.198

 

3.698

59.054

81.952

555.902

111.180

667.083

20.012

687.095

 

 

ha

6

462.055

 

4.123

66.190

81.952

614.320

122.864

737.184

22.116

759.300

4

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

a

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

420.376

59.052

1.375

11.399

6.285

498.487

124.622

623.108

24.924

648.033

 

 

ha

2

479.481

69.620

1.670

13.424

6.285

570.479

142.620

713.099

28.524

741.623

 

 

ha

3

550.383

82.274

1.964

15.873

6.285

656.779

164.195

820.974

32.839

853.813

 

 

ha

4

707.936

122.846

2.575

21.919

6.285

861.561

215.390

1.076.951

43.078

1.120.029

 

 

ha

5

928.289

172.721

3.403

27.850

6.285

1.138.548

284.637

1.423.185

56.927

1.480.113

 

 

ha

6

1.219.393

233.753

4.476

36.775

6.285

1.500.681

375.170

1.875.851

75.034

1.950.885

b

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

121.400

 

1.491

16.866

29.663

169.420

33.884

203.303

6.099

209.403

 

 

ha

2

130.844

 

1.587

18.420

29.663

180.514

36.103

216.617

6.499

223.115

 

 

ha

3

142.198

 

1.717

20.345

29.663

193.924

38.785

232.708

6.981

239.689

 

 

ha

4

128.673

 

1.570

18.110

29.663

178.016

35.603

213.620

6.409

220.028

 

 

ha

5

142.329

 

1.717

20.360

29.663

194.069

38.814

232.883

6.986

239.870

 

 

ha

6

159.333

 

1.915

23.266

29.663

214.178

42.836

257.013

7.710

264.724

5

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

a

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

208.694

22.102

964

8.232

957

240.949

60.237

301.186

12.047

313.234

 

 

ha

2

245.822

26.858

1.152

9.874

957

284.664

71.166

355.830

14.233

370.063

 

 

ha

3

271.209

30.750

1.261

10.696

957

314.874

78.718

393.592

15.744

409.336

 

 

ha

4

299.270

35.268

1.395

12.093

957

348.984

87.246

436.231

17.449

453.680

b

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

21.243

 

256

2.567

5.624

29.690

5.938

35.628

1.069

36.696

 

 

ha

2

23.507

 

276

2.890

5.624

32.297

6.459

38.757

1.163

39.919

 

 

ha

3

26.562

 

304

4.022

5.624

36.512

7.302

43.814

1.314

45.129

 

 

ha

4

30.687

 

341

5.550

5.624

42.202

8.440

50.642

1.519

52.161

V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

STT

TÊN SẢN PHẨM

DIỆN TÍCH THỬA ĐẤT

ĐVT

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 20%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

a

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

<= 100 m2

Thửa

757.586

 

521

6.071

5.118

769.295

153.859

923.154

46.158

969.312

 

<= 300 m2

Thửa

897.739

 

617

7.194

6.065

911.615

182.323

1.093.938

54.697

1.148.635

 

<= 500 m2

Thửa

954.558

 

656

7.649

6.449

969.312

193.862

1.163.175

58.159

1.221.333

 

<= 1000 m2

Thửa

1.166.682

 

802

9.349

7.882

1.184.715

236.943

1.421.658

71.083

1.492.741

 

<= 3000 m2

Thửa

1.602.294

 

1.102

12.839

10.825

1.627.060

325.412

1.952.472

97.624

2.050.095

 

<= 10000 m2

Thửa

2.462.154

 

1.693

19.729

16.634

2.500.210

500.042

3.000.252

150.013

3.150.265

 

<= 10 ha

Thửa

2.954.584

 

2.031

23.675

19.961

3.000.252

600.050

3.600.302

180.015

3.780.318

 

<= 50 ha

Thửa

3.200.800

 

2.201

25.648

21.625

3.250.273

650.055

3.900.328

195.016

4.095.344

 

<= 100 ha

Thửa

3.447.015

 

2.370

27.621

23.288

3.500.294

700.059

4.200.353

210.018

4.410.370

 

<= 500 ha

Thửa

3.939.446

 

2.708

31.567

26.615

4.000.336

800.067

4.800.403

240.020

5.040.423

 

<= 1000 ha

Thửa

4.431.876

 

3.047

35.513

29.942

4.500.378

900.076

5.400.454

270.023

5.670.476

 

Trên 1000 ha

1 km đường ranh giới SDĐ

984.861

 

677

7.892

6.654

1.000.084

200.017

1.200.101

60.005

1.260.106

b

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

<= 100 m2

Thửa

1.136.379

 

638

7.240

5.118

1.149.374

229.875

1.379.249

68.962

1.448.212

 

<= 300 m2

Thửa

1.348.503

 

757

8.591

6.074

1.363.924

272.785

1.636.709

81.835

1.718.544

 

<= 500 m2

Thửa

1.431.837

 

804

9.122

6.449

1.448.212

289.642

1.737.854

86.893

1.824.747

 

<= 1000 m2

Thửa

1.750.023

 

982

11.149

7.882

1.770.036

354.007

2.124.044

106.202

2.230.246

 

<= 3000 m2

Thửa

2.405.335

 

1.350

15.324

10.834

2.432.842

486.568

2.919.411

145.971

3.065.381

 

<= 10000 m2

Thửa

3.693.230

 

2.073

23.529

16.634

3.735.466

747.093

4.482.560

224.128

4.706.688

 

<= 10 ha

Thửa

4.431.876

 

2.487

28.235

19.961

4.482.560

896.512

5.379.072

268.954

5.648.025

 

<= 50 ha

Thửa

4.801.199

 

2.695

30.588

21.625

4.856.106

971.221

5.827.328

291.366

6.118.694

 

<= 100 ha

Thửa

5.170.522

 

2.902

32.941

23.288

5.229.653

1.045.931

6.275.583

313.779

6.589.363

 

<= 500 ha

Thửa

5.909.168

 

3.316

37.646

26.615

5.976.746

1.195.349

7.172.095

358.605

7.530.700

 

<= 1000 ha

Thửa

6.647.814

 

3.731

42.352

29.942

6.723.839

1.344.768

8.068.607

403.430

8.472.038

 

Trên 1000 ha

1 km đường ranh giới SDĐ

1.477.292

 

829

9.412

6.654

1.494.187

298.837

1.793.024

89.651

1.882.675

VI. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

a. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TỪ 26% ĐẾN 40%

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

4%-3%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 25% -20%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

1

Tổng hợp tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Ngoại nghiệp( theo ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

2.109.969

 

9.175

 

51.644

2.170.787

542.697

2.713.484

108.539

2.822.023

 

 

ha

2

2.639.274

 

11.468

 

51.644

2.702.386

675.596

3.377.982

135.119

3.513.101

 

 

ha

3

3.516.615

 

15.291

 

51.644

3.583.550

895.887

4.479.437

179.177

4.658.614

 

 

ha

4

4.219.938

 

18.349

 

51.644

4.289.931

1.072.483

5.362.413

214.497

5.576.910

1,2

Ngoại nghiệp( theo thửa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

thửa

1

170.068

14.053

855

6.253

19.448

210.678

52.670

263.348

10.534

273.882

 

 

thửa

2

212.602

17.564

1.069

7.815

19.448

258.498

64.625

323.123

12.925

336.048

 

 

thửa

3

283.447

23.419

1.426

10.421

19.448

338.161

84.540

422.701

16.908

439.609

 

 

thửa

4

340.136

28.106

1.711

12.505

19.448

401.907

100.477

502.383

20.095

522.479

1,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

131.994

 

3.273

7.660

143.235

286.162

57.232

343.395

10.302

353.697

 

 

ha

2

131.994

 

3.273

7.660

143.235

286.162

57.232

343.395

10.302

353.697

 

 

ha

3

131.994

 

3.273

7.660

143.235

286.162

57.232

343.395

10.302

353.697

 

 

ha

4

131.994

 

3.273

7.660

143.235

286.162

57.232

343.395

10.302

353.697

1,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

20.379

 

439

1.349

5.119

27.286

5.457

32.743

982

33.725

 

 

thửa

2

23.425

 

516

1.487

5.119

30.548

6.110

36.657

1.100

37.757

 

 

thửa

3

28.508

 

645

1.719

5.119

35.991

7.198

43.189

1.296

44.484

 

 

thửa

4

32.559

 

748

1.902

5.119

40.327

8.065

48.393

1.452

49.844

2

Tổng hợp tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

2,1

Ngoại nghiệp( theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

265.668

 

1.421

 

8.263

275.351

68.838

344.189

13.768

357.957

 

 

ha

2

332.374

 

1.776

 

8.263

342.413

85.603

428.017

17.121

445.137

 

 

ha

3

443.166

 

2.368

 

8.263

453.797

113.449

567.246

22.690

589.936

 

 

ha

4

598.042

 

3.197

 

8.263

609.502

152.375

761.877

30.475

792.352

 

 

ha

5

753.498

 

4.144

 

8.263

765.905

191.476

957.381

38.295

995.676

 

 

ha

6

997.123

 

5.328

 

8.263

1.010.714

252.679

1.263.393

50.536

1.313.928

2,2

Ngoại nghiệp( theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

118.514

9.811

596

4.382

1.411

134.714

33.679

168.393

6.736

175.128

 

 

thửa

2

148.143

12.264

745

5.476

1.411

168.038

42.009

210.047

8.402

218.449

 

 

thửa

3

197.524

16.346

993

7.302

1.411

223.576

55.894

279.470

11.179

290.648

 

 

thửa

4

266.657

22.067

1.340

9.857

1.411

301.332

75.333

376.665

15.067

391.732

 

 

thửa

5

335.791

27.787

1.738

12.412

1.411

379.138

94.785

473.923

18.957

492.880

 

 

thửa

6

444.429

36.784

2.234

16.429

1.411

501.286

125.322

626.608

25.064

651.672

2,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

46.804

 

944

462

19.462

67.672

13.534

81.206

2.436

83.642

 

 

ha

2

46.804

 

944

462

19.462

67.672

13.534

81.206

2.436

83.642

 

 

ha

3

46.804

 

944

462

19.462

67.672

13.534

81.206

2.436

83.642

 

 

ha

4

46.804

 

944

462

19.462

67.672

13.534

81.206

2.436

83.642

 

 

ha

5

46.804

 

944

462

19.462

67.672

13.534

81.206

2.436

83.642

 

 

ha

6

46.804

 

944

462

19.462

67.672

13.534

81.206

2.436

83.642

2,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

16.137

 

378

1.039

5.009

22.562

4.512

27.075

812

27.887

 

 

thửa

2

18.101

 

439

1.112

5.009

24.662

4.932

29.594

888

30.482

 

 

thửa

3

21.397

 

543

1.241

5.009

28.190

5.638

33.828

1.015

34.843

 

 

thửa

4

26.019

 

687

1.417

5.009

33.132

6.626

39.758

1.193

40.951

 

 

thửa

5

30.948

 

852

1.735

5.009

38.543

7.709

46.252

1.388

47.640

 

 

thửa

6

37.912

 

1.058

1.875

5.009

45.854

9.171

55.025

1.651

56.676

3

Tổng hợp tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

3,1

Ngoại nghiệp( theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

97.450

 

521

 

2.066

100.036

25.009

125.045

5.002

130.047

 

 

ha

2

121.813

 

651

 

2.066

124.529

31.132

155.661

6.226

161.888

 

 

ha

3

162.417

 

868

 

2.066

165.350

41.338

206.688

8.268

214.955

 

 

ha

4

219.263

 

1.171

 

2.066

222.500

55.625

278.125

11.125

289.250

 

 

ha

5

284.229

 

1.518

 

2.066

287.813

71.953

359.767

14.391

374.157

 

 

ha

6

365.438

 

1.952

 

2.066

369.456

92.364

461.820

18.473

480.292

3,2

Ngoại nghiệp( theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

35.159

2.932

176

1.302

1.341

40.910

10.227

51.137

2.045

53.183

 

 

thửa

2

43.982

3.662

220

1.627

1.341

50.832

12.708

63.540

2.542

66.082

 

 

thửa

3

58.599

4.880

294

2.167

1.341

67.280

16.820

84.101

3.364

87.465

 

 

thửa

4

79.141

6.586

397

2.929

1.341

90.393

22.598

112.991

4.520

117.511

 

 

thửa

5

102.515

8.543

514

3.790

1.341

116.702

29.176

145.878

5.835

151.713

 

 

thửa

6

131.814

10.979

661

4.873

1.341

149.668

37.417

187.085

7.483

194.569

3,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

15.126

 

298

122

3.765

19.312

3.862

23.174

695

23.869

 

 

ha

2

15.126

 

298

122

3.765

19.312

3.862

23.174

695

23.869

 

 

ha

3

15.126

 

298

122

3.765

19.312

3.862

23.174

695

23.869

 

 

ha

4

15.126

 

298

122

3.765

19.312

3.862

23.174

695

23.869

 

 

ha

5

15.126

 

298

122

3.765

19.312

3.862

23.174

695

23.869

 

 

ha

6

15.126

 

298

122

3.765

19.312

3.862

23.174

695

23.869

3,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

12.889

 

331

907

5.009

19.136

3.827

22.963

689

23.652

 

 

thửa

2

14.068

 

382

949

5.009

20.408

4.082

24.489

735

25.224

 

 

thửa

3

16.024

 

466

1.022

5.009

22.521

4.504

27.025

811

27.836

 

 

thửa

4

18.758

 

583

1.122

5.009

25.472

5.094

30.567

917

31.484

 

 

thửa

5

21.893

 

717

1.578

5.009

29.198

5.840

35.037

1.051

36.088

 

 

thửa

6

25.806

 

885

1.772

5.009

33.472

6.694

40.167

1.205

41.372

4

Tổng hợp tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

4,1

Ngoại nghiệp( theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

18.272

 

98

 

516

18.886

4.721

23.607

944

24.552

 

 

ha

2

24.363

 

122

 

516

25.001

6.250

31.251

1.250

32.501

 

 

ha

3

30.453

 

163

 

516

31.132

7.783

38.915

1.557

40.472

 

 

ha

4

38.066

 

203

 

516

38.786

9.697

48.483

1.939

50.422

 

 

ha

5

53.293

 

285

 

516

54.094

13.524

67.618

2.705

70.322

 

 

ha

6

68.520

 

366

 

516

69.402

17.351

86.753

3.470

90.223

4,2

Ngoại nghiệp( theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

36.081

3.041

180

1.337

522

41.162

10.290

51.452

2.058

53.510

 

 

thửa

2

48.196

4.057

225

1.783

522

54.784

13.696

68.479

2.739

71.219

 

 

thửa

3

60.179

5.065

300

2.226

522

68.293

17.073

85.367

3.415

88.781

 

 

thửa

4

75.257

6.334

403

2.786

522

85.302

21.325

106.627

4.265

110.892

 

 

thửa

5

105.346

8.870

526

11.431

522

126.696

31.674

158.370

6.335

164.705

 

 

thửa

6

135.436

11.407

676

4.976

522

153.017

38.254

191.271

7.651

198.922

4,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

5.244

 

100

32

796

6.173

1.235

7.407

222

7.629

 

 

ha

2

5.244

 

100

32

796

6.173

1.235

7.407

222

7.629

 

 

ha

3

5.244

 

100

32

796

6.173

1.235

7.407

222

7.629

 

 

ha

4

5.244

 

100

32

796

6.173

1.235

7.407

222

7.629

 

 

ha

5

5.244

 

100

32

796

6.173

1.235

7.407

222

7.629

 

 

ha

6

5.244

 

100

32

796

6.173

1.235

7.407

222

7.629

4,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

13.213

 

336

919

5.010

19.478

3.896

23.374

701

24.075

 

 

thửa

2

14.609

 

388

973

5.010

20.979

4.196

25.175

755

25.930

 

 

thửa

3

16.538

 

474

1.043

5.010

23.065

4.613

27.678

830

28.508

 

 

thửa

4

19.163

 

582

1.139

5.010

25.894

5.179

31.072

932

32.005

 

 

thửa

5

22.785

 

732

1.180

5.010

29.707

5.941

35.649

1.069

36.718

 

 

thửa

6

26.968

 

904

946

5.010

33.827

6.765

40.593

1.218

41.811

5

Tổng hợp tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

5,1

Ngoại nghiệp( theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

11.061

 

52

 

57

11.171

2.793

13.963

559

14.522

 

 

ha

2

12.761

 

65

 

57

12.884

3.221

16.105

644

16.749

 

 

ha

3

17.015

 

87

 

57

17.159

4.290

21.449

858

22.307

 

 

ha

4

18.715

 

95

 

57

18.868

4.717

23.584

943

24.528

5,2

Ngoại nghiệp( theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

84.014

7.022

377

2.633

601

94.647

23.662

118.309

4.732

123.041

 

 

thửa

2

96.918

8.106

471

3.035

601

109.131

27.283

136.414

5.457

141.871

 

 

thửa

3

129.181

10.811

628

4.045

601

145.266

36.316

181.582

7.263

188.845

 

 

thửa

4

142.086

11.886

691

4.454

601

159.718

39.930

199.648

7.986

207.634

5,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

786

 

15

4

72

877

175

1.053

32

1.084

 

 

ha

2

786

 

15

4

72

877

175

1.053

32

1.084

 

 

ha

3

786

 

15

4

72

877

175

1.053

32

1.084

 

 

ha

4

786

 

15

4

72

877

175

1.053

32

1.084

5,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

14.858

 

349

990

5.015

21.212

4.242

25.455

764

26.219

 

 

thửa

2

16.192

 

404

1.040

5.015

22.651

4.530

27.181

815

27.996

 

 

thửa

3

18.843

 

495

1.142

5.015

25.495

5.099

30.594

918

31.512

 

 

thửa

4

19.910

 

532

1.183

5.015

26.639

5.328

31.967

959

32.926

b. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TỪ 15% ĐẾN 25%

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

4%-3%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 25% -20%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

1

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Ngoại nghiệp (theo ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

2.531.963

 

9.175

 

51.644

2.592.782

648.195

3.240.977

129.639

3.370.616

 

 

Ha

2

3.167.129

 

11.469

 

51.644

3.230.241

807.560

4.037.802

161.512

4.199.314

 

 

Ha

3

4.219.938

 

15.292

 

51.644

4.286.874

1.071.718

5.358.592

214.344

5.572.936

 

 

Ha

4

5.063.925

 

18.350

 

51.644

5.133.919

1.283.480

6.417.399

256.696

6.674.095

1,2

Ngoại nghiệp (theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Thửa

1

204.082

16.864

1.025

7.504

1.777

231.251

57.813

289.064

11.563

300.627

 

 

Thửa

2

255.122

21.077

1.281

9.378

1.777

288.635

72.159

360.793

14.432

375.225

 

 

Thửa

3

340.136

28.103

1.708

12.505

1.777

384.229

96.057

480.286

19.211

499.498

 

 

Thửa

4

408.164

33.728

2.050

15.006

1.777

460.724

115.181

575.905

23.036

598.941

1,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Ha

1

158.393

 

3.281

7.660

96.187

265.520

53.104

318.624

9.559

328.183

 

 

Ha

2

158.393

 

3.281

7.660

96.187

265.520

53.104

318.624

9.559

328.183

 

 

Ha

3

158.393

 

3.281

7.660

96.187

265.520

53.104

318.624

9.559

328.183

 

 

Ha

4

158.393

 

3.281

7.660

96.187

265.520

53.104

318.624

9.559

328.183

1,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Thửa

1

24.455

 

448

1.349

4.571

30.823

6.165

36.987

1.110

38.097

 

 

Thửa

2

28.111

 

526

1.487

4.571

34.694

6.939

41.633

1.249

42.882

 

 

Thửa

3

34.209

 

655

1.719

4.571

41.154

8.231

49.384

1.482

50.866

 

 

Thửa

4

39.070

 

758

1.902

4.571

46.301

9.260

55.561

1.667

57.228

2

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

2,1

Ngoại nghiệp (theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Ha

1

318.801

 

1.421

 

8.263

328.485

82.121

410.606

16.424

427.031

 

 

Ha

2

398.849

 

1.776

 

8.263

408.889

102.222

511.111

20.444

531.555

 

 

Ha

3

531.799

 

2.368

 

8.263

542.430

135.608

678.038

27.122

705.160

 

 

Ha

4

717.650

 

3.197

 

8.263

729.111

182.278

911.388

36.456

947.844

 

 

Ha

5

904.198

 

4.144

 

8.263

916.605

229.151

1.145.757

45.830

1.191.587

 

 

Ha

6

1.196.548

 

5.329

 

8.263

1.210.140

302.535

1.512.675

60.507

1.573.182

2,2

Ngoại nghiệp (theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Thửa

1

142.217

11.773

714

5.259

1.329

161.292

40.323

201.615

8.065

209.680

 

 

Thửa

2

177.772

14.717

892

6.572

1.329

201.282

50.320

251.602

10.064

261.666

 

 

Thửa

3

237.029

19.616

1.190

8.762

1.329

267.925

66.981

334.907

13.396

348.303

 

 

Thửa

4

319.989

26.480

1.606

11.828

1.329

361.233

90.308

451.541

18.062

469.603

 

 

Thửa

5

402.949

33.345

2.082

14.895

1.329

454.599

113.650

568.249

22.730

590.979

 

 

Thửa

6

533.315

44.140

2.677

19.715

1.329

601.176

150.294

751.470

30.059

781.529

2,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Ha

1

56.165

 

947

462

15.384

72.957

14.591

87.548

2.626

90.175

 

 

Ha

2

56.165

 

947

462

15.384

72.957

14.591

87.548

2.626

90.175

 

 

Ha

3

56.165

 

947

462

15.384

72.957

14.591

87.548

2.626

90.175

 

 

Ha

4

56.165

 

947

462

15.384

72.957

14.591

87.548

2.626

90.175

 

 

Ha

5

56.165

 

947

462

15.384

72.957

14.591

87.548

2.626

90.175

 

 

Ha

6

56.165

 

947

462

15.384

72.957

14.591

87.548

2.626

90.175

2,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Thửa

1

19.364

 

387

1.039

5.011

25.801

5.160

30.961

929

31.890

 

 

Thửa

2

21.721

 

449

1.112

5.011

28.293

5.659

33.952

1.019

34.970

 

 

Thửa

3

25.677

 

552

1.241

5.011

32.481

6.496

38.977

1.169

40.146

 

 

Thửa

4

31.222

 

697

1.417

5.011

38.347

7.669

46.016

1.380

47.397

 

 

Thửa

5

37.138

 

862

1.735

5.011

44.745

8.949

53.694

1.611

55.305

 

 

Thửa

6

45.494

 

1.069

1.875

5.011

53.449

10.690

64.139

1.924

66.063

3

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

3,1

Ngoại nghiệp (theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Ha

1

116.940

 

521

 

2.066

119.526

29.882

149.408

5.976

155.384

 

 

Ha

2

146.175

 

651

 

2.066

148.892

37.223

186.115

7.445

193.559

 

 

Ha

3

194.900

 

868

 

2.066

197.834

49.458

247.292

9.892

257.184

 

 

Ha

4

263.115

 

1.171

 

2.066

266.352

66.588

332.941

13.318

346.258

 

 

Ha

5

341.075

 

1.518

 

2.066

344.660

86.165

430.824

17.233

448.057

 

 

Ha

6

438.525

 

1.952

 

2.066

442.544

110.636

553.179

22.127

575.307

3,2

Ngoại nghiệp (theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Thửa

1

42.191

3.518

211

1.563

1.262

48.744

12.186

60.931

2.437

63.368

 

 

Thửa

2

52.778

4.395

264

1.952

1.262

60.651

15.163

75.814

3.033

78.846

 

 

Thửa

3

70.319

5.856

352

2.600

1.262

80.389

20.097

100.486

4.019

104.506

 

 

Thửa

4

94.970

7.903

475

3.514

1.262

108.124

27.031

135.155

5.406

140.561

 

 

Thửa

5

123.018

10.251

616

4.548

1.262

139.695

34.924

174.618

6.985

181.603

 

 

Thửa

6

158.177

13.175

792

5.848

1.262

179.254

44.813

224.067

8.963

233.030

3,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Ha

1

18.151

 

299

122

3.350

21.922

4.384

26.306

789

27.095

 

 

Ha

2

18.151

 

299

122

3.350

21.922

4.384

26.306

789

27.095

 

 

Ha

3

18.151

 

299

122

3.350

21.922

4.384

26.306

789

27.095

 

 

Ha

4

18.151

 

299

122

3.350

21.922

4.384

26.306

789

27.095

 

 

Ha

5

18.151

 

299

122

3.350

21.922

4.384

26.306

789

27.095

 

 

Ha

6

18.151

 

299

122

3.350

21.922

4.384

26.306

789

27.095

3,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Thửa

1

15.467

 

340

907

5.011

21.724

4.345

26.069

782

26.851

 

 

Thửa

2

16.882

 

391

949

5.011

23.232

4.646

27.879

836

28.715

 

 

Thửa

3

19.229

 

475

1.022

5.011

25.737

5.147

30.884

927

31.811

 

 

Thửa

4

22.509

 

593

1.122

5.011

29.235

5.847

35.082

1.052

36.135

 

 

Thửa

5

26.272

 

727

1.578

5.011

33.588

6.718

40.306

1.209

41.515

 

 

Thửa

6

30.967

 

896

1.381

5.011

38.255

7.651

45.906

1.377

47.283

4

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

4,1

Ngoại nghiệp (theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Ha

1

21.926

 

98

 

1.047

23.071

5.768

28.838

1.154

29.992

 

 

Ha

2

29.235

 

122

 

1.047

30.404

7.601

38.005

1.520

39.525

 

 

Ha

3

36.544

 

163

 

1.047

37.753

9.438

47.191

1.888

49.079

 

 

Ha

4

45.680

 

203

 

1.047

46.930

11.732

58.662

2.346

61.009

 

 

Ha

5

63.952

 

285

 

1.047

65.283

16.321

81.604

3.264

84.868

 

 

Ha

6

82.224

 

366

 

1.047

83.636

20.909

104.545

4.182

108.727

4,2

Ngoại nghiệp theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Thửa

1

43.297

3.649

216

1.605

438

49.205

12.301

61.506

2.460

63.966

 

 

Thửa

2

57.835

4.869

270

2.139

438

65.551

16.388

81.939

3.278

85.216

 

 

Thửa

3

72.215

6.078

360

2.672

438

81.763

20.441

102.203

4.088

106.291

 

 

Thửa

4

90.308

7.600

483

3.343

438

102.172

25.543

127.716

5.109

132.824

 

 

Thửa

5

126.415

10.644

630

13.718

438

151.846

37.961

189.807

7.592

197.399

 

 

Thửa

6

162.523

13.689

810

5.907

438

183.366

45.842

229.208

9.168

238.376

4,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Ha

1

6.293

 

100

32

714

7.139

1.428

8.567

257

8.824

 

 

Ha

2

6.293

 

100

32

714

7.139

1.428

8.567

257

8.824

 

 

Ha

3

6.293

 

100

32

714

7.139

1.428

8.567

257

8.824

 

 

Ha

4

6.293

 

100

32

714

7.139

1.428

8.567

257

8.824

 

 

Ha

5

6.293

 

100

32

714

7.139

1.428

8.567

257

8.824

 

 

Ha

6

6.293

 

100

32

714

7.139

1.428

8.567

257

8.824

4,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Thửa

1

15.856

 

345

919

5.012

22.132

4.426

26.558

797

27.355

 

 

Thửa

2

17.530

 

397

973

5.012

23.912

4.782

28.694

861

29.555

 

 

Thửa

3

19.846

 

483

1.043

5.012

26.384

5.277

31.661

950

32.611

 

 

Thửa

4

22.996

 

591

1.139

5.012

29.738

5.948

35.685

1.071

36.756

 

 

Thửa

5

27.343

 

742

1.180

5.012

34.276

6.855

41.132

1.234

42.365

 

 

Thửa

6

32.362

 

914

946

5.012

39.234

7.847

47.080

1.412

48.493

5

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

5,1

Ngoại nghiệp (theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Ha

1

13.274

 

55

 

57

13.386

3.346

16.732

669

17.401

 

 

Ha

2

15.314

 

68

 

57

15.439

3.860

19.299

772

20.071

 

 

Ha

3

20.418

 

91

 

57

20.566

5.142

25.708

1.028

26.736

 

 

Ha

4

22.458

 

100

 

57

22.615

5.654

28.269

1.131

29.400

5,2

Ngoại nghiệp (theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Thửa

1

100.816

8.427

452

3.159

540

113.394

28.348

141.742

5.670

147.412

 

 

Thửa

2

116.302

9.727

565

3.641

540

130.775

32.694

163.469

6.539

170.008

 

 

Thửa

3

155.017

12.973

753

4.854

540

174.136

43.534

217.670

8.707

226.377

 

 

Thửa

4

170.503

14.263

828

5.345

540

191.479

47.870

239.349

9.574

248.923

5,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Ha

1

943

 

15

4

66

1.028

206

1.233

37

1.270

 

 

Ha

2

943

 

15

4

66

1.028

206

1.233

37

1.270

 

 

Ha

3

943

 

15

4

66

1.028

206

1.233

37

1.270

 

 

Ha

4

943

 

15

4

66

1.028

206

1.233

37

1.270

5,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

Thửa

1

17.830

 

358

990

5.017

24.195

4.839

29.034

871

29.905

 

 

Thửa

2

19.430

 

413

1.040

5.017

25.900

5.180

31.080

932

32.013

 

 

Thửa

3

22.611

 

504

1.142

5.017

29.275

5.855

35.130

1.054

36.184

 

 

Thửa

4

23.892

 

541

1.183

5.017

30.632

6.126

36.758

1.103

37.861

c. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG DƯỚI 15%

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

4%-3%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 25% -20%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

1

Tổng hợp tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Ngoại nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

1

2.742.960

 

9.175

 

51.644

2.803.778

700.945

3.504.723

140.189

3.644.912

 

 

ha

2

3.431.056

 

11.469

 

51.644

3.494.169

873.542

4.367.711

174.708

4.542.419

 

 

ha

3

4.571.599

 

15.292

 

51.644

4.638.535

1.159.634

5.798.169

231.927

6.030.095

 

 

ha

4

5.485.919

 

18.350

 

51.644

5.555.913

1.388.978

6.944.892

277.796

7.222.687

1,2

Ngoại nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

221.089

18.269

1.098

8.129

1.636

250.221

62.555

312.776

12.511

325.287

 

 

thửa

2

276.382

22.834

1.373

10.159

1.636

312.383

78.096

390.479

15.619

406.098

 

 

thửa

3

368.481

30.445

1.830

13.547

1.636

415.939

103.985

519.924

20.797

540.721

 

 

thửa

4

442.177

36.538

2.196

16.257

1.636

498.804

124.701

623.505

24.940

648.445

1,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

171.592

 

3.385

7.838

132.625

315.441

63.088

378.529

11.356

389.885

 

 

ha

2

171.592

 

3.385

7.838

132.625

315.441

63.088

378.529

11.356

389.885

 

 

ha

3

171.592

 

3.385

7.838

132.625

315.441

63.088

378.529

11.356

389.885

 

 

ha

4

171.592

 

3.385

7.838

132.625

315.441

63.088

378.529

11.356

389.885

1,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

26.493

 

440

1.363

4.571

32.867

6.573

39.440

1.183

40.624

 

 

thửa

2

30.453

 

518

1.503

4.571

37.044

7.409

44.453

1.334

45.787

 

 

thửa

3

37.060

 

647

1.737

4.571

44.015

8.803

52.817

1.585

54.402

 

 

thửa

4

42.326

 

750

1.922

132.625

177.623

35.525

213.148

6.394

219.542

2

Tổng hợp tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2,1

Ngoại nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

ha

1

345.368

 

1.421

 

8.263

355.052

88.763

443.815

17.753

461.567

 

 

ha

2

432.087

 

1.776

 

8.263

442.126

110.532

552.658

22.106

574.764

 

 

ha

3

576.116

 

2.368

 

8.263

586.747

146.687

733.434

29.337

762.771

 

 

ha

4

777.455

 

3.197

 

8.263

788.915

197.229

986.144

39.446

1.025.589

 

 

ha

5

979.548

 

4.144

 

8.263

991.955

247.989

1.239.944

49.598

1.289.542

 

 

ha

6

1.296.260

 

5.329

 

8.263

1.309.852

327.463

1.637.315

65.493

1.702.808

2,2

Ngoại nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

154.069

12.755

765

5.697

1.204

174.489

43.622

218.112

8.724

226.836

 

 

thửa

2

192.586

15.943

956

7.119

1.204

217.809

54.452

272.261

10.890

283.152

 

 

thửa

3

256.781

21.250

1.275

9.492

1.204

290.003

72.501

362.504

14.500

377.004

 

 

thửa

4

346.655

28.687

1.721

12.814

1.204

391.081

97.770

488.851

19.554

508.405

 

 

thửa

5

436.528

36.123

2.231

16.136

1.204

492.222

123.056

615.278

24.611

639.889

 

 

thửa

6

577.758

47.819

2.868

21.358

1.204

651.007

162.752

813.758

32.550

846.309

2,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

60.846

 

977

493

19.462

81.776

16.355

98.132

2.944

101.076

 

 

ha

2

60.846

 

977

493

19.462

81.776

16.355

98.132

2.944

101.076

 

 

ha

3

60.846

 

977

493

19.462

81.776

16.355

98.132

2.944

101.076

 

 

ha

4

60.846

 

977

493

19.462

81.776

16.355

98.132

2.944

101.076

 

 

ha

5

60.846

 

977

493

19.462

81.776

16.355

98.132

2.944

101.076

 

 

ha

6

60.846

 

977

493

19.462

81.776

16.355

98.132

2.944

101.076

2,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

20.978

 

379

1.051

5.011

27.419

5.484

32.903

987

33.890

 

 

thửa

2

23.532

 

441

1.125

5.011

30.109

6.022

36.130

1.084

37.214

 

 

thửa

3

27.816

 

544

1.256

5.011

34.628

6.926

41.553

1.247

42.800

 

 

thửa

4

33.824

 

689

1.434

5.011

40.958

8.192

49.150

1.474

50.624

 

 

thửa

5

40.232

 

854

1.751

5.011

47.848

9.570

57.418

1.723

59.140

 

 

thửa

6

49.286

 

1.061

1.898

5.011

57.255

11.451

68.707

2.061

70.768

3

Tổng hợp tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

3,1

Ngoại nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

126.685

 

521

 

2.066

129.271

32.318

161.589

6.464

168.053

 

 

ha

2

158.356

 

651

 

2.066

161.073

40.268

201.341

8.054

209.395

 

 

ha

3

211.142

 

868

 

2.066

214.075

53.519

267.594

10.704

278.298

 

 

ha

4

285.042

 

1.171

 

2.066

288.279

72.070

360.348

14.414

374.762

 

 

ha

5

369.498

 

1.518

 

2.066

373.083

93.271

466.353

18.654

485.007

 

 

ha

6

475.069

 

1.952

 

2.066

479.087

119.772

598.859

23.954

622.814

3,2

Ngoại nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

45.707

3.811

226

1.693

1.134

52.572

13.143

65.715

2.629

68.343

 

 

thửa

2

57.177

4.761

283

2.115

1.134

65.470

16.367

81.837

3.273

85.111

 

 

thửa

3

76.178

6.345

377

2.817

1.134

86.851

21.713

108.564

4.343

112.907

 

 

thửa

4

102.884

8.561

509

3.807

1.134

116.896

29.224

146.120

5.845

151.965

 

 

thửa

5

133.269

11.106

660

4.927

1.134

151.096

37.774

188.870

7.555

196.425

 

 

thửa

6

171.359

14.272

849

6.335

1.134

193.950

48.487

242.437

9.697

252.135

3,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

19.664

 

308

130

3.765

23.868

4.774

28.641

859

29.501

 

 

ha

2

19.664

 

308

130

3.765

23.868

4.774

28.641

859

29.501

 

 

ha

3

19.664

 

308

130

3.765

23.868

4.774

28.641

859

29.501

 

 

ha

4

19.664

 

308

130

3.765

23.868

4.774

28.641

859

29.501

 

 

ha

5

19.664

 

308

130

3.765

23.868

4.774

28.641

859

29.501

 

 

ha

6

19.664

 

308

130

3.765

23.868

4.774

28.641

859

29.501

3,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

16.755

 

333

917

5.011

23.016

4.603

27.619

829

28.448

 

 

thửa

2

18.288

 

383

960

5.011

24.643

4.929

29.571

887

30.458

 

 

thửa

3

20.832

 

467

1.034

5.011

27.344

5.469

32.813

984

33.797

 

 

thửa

4

24.385

 

585

1.136

5.011

31.117

6.223

37.341

1.120

38.461

 

 

thửa

5

28.461

 

720

1.590

5.011

35.782

7.156

42.938

1.288

44.226

 

 

thửa

6

33.548

 

888

1.399

5.011

40.845

8.169

49.014

1.470

50.485

4

Tổng hợp tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

4,1

Ngoại nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

23.753

 

98

 

1.047

24.898

6.224

31.122

1.245

32.367

 

 

ha

2

31.671

 

122

 

1.047

32.840

8.210

41.050

1.642

42.692

 

 

ha

3

39.589

 

163

 

1.047

40.798

10.200

50.998

2.040

53.038

 

 

ha

4

49.486

 

203

 

1.047

50.736

12.684

63.420

2.537

65.957

 

 

ha

5

69.281

 

285

 

1.047

70.612

17.653

88.265

3.531

91.796

 

 

ha

6

89.075

 

366

 

1.047

90.488

22.622

113.110

4.524

117.635

4,2

Ngoại nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

46.905

3.953

231

1.738

357

53.186

13.296

66.482

2.659

69.141

 

 

thửa

2

62.655

5.274

289

2.318

357

70.893

17.723

88.617

3.545

92.161

 

 

thửa

3

78.233

6.585

386

2.894

357

88.455

22.114

110.569

4.423

114.991

 

 

thửa

4

97.834

8.234

518

3.622

357

110.564

27.641

138.205

5.528

143.733

 

 

thửa

5

136.950

11.532

675

14.861

357

164.375

41.094

205.469

8.219

213.687

 

 

thửa

6

176.066

14.829

868

6.399

357

198.520

49.630

248.150

9.926

258.076

4,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

6.817

 

104

34

796

7.751

1.550

9.302

279

9.581

 

 

ha

2

6.817

 

104

34

796

7.751

1.550

9.302

279

9.581

 

 

ha

3

6.817

 

104

34

796

7.751

1.550

9.302

279

9.581

 

 

ha

4

6.817

 

104

34

796

7.751

1.550

9.302

279

9.581

 

 

ha

5

6.817

 

104

34

796

7.751

1.550

9.302

279

9.581

 

 

ha

6

6.817

 

104

34

796

7.751

1.550

9.302

279

9.581

4,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

17.177

 

337

930

5.012

23.456

4.691

28.147

844

28.991

 

 

thửa

2

18.991

 

389

984

5.012

25.376

5.075

30.452

914

31.365

 

 

thửa

3

21.499

 

475

1.056

5.012

28.043

5.609

33.651

1.010

34.661

 

 

thửa

4

24.912

 

583

1.153

5.012

31.660

6.332

37.992

1.140

39.132

 

 

thửa

5

29.621

 

734

1.192

5.012

36.559

7.312

43.871

1.316

45.187

 

 

thửa

6

35.059

 

906

964

5.012

41.941

8.388

50.329

1.510

51.839

5

Tổng hợp tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

5,1

Ngoại nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

14.380

 

55

 

57

14.492

3.623

18.115

725

18.839

 

 

ha

2

16.590

 

68

 

57

16.715

4.179

20.894

836

21.730

 

 

ha

3

22.120

 

91

 

57

22.268

5.567

27.835

1.113

28.948

 

 

ha

4

24.329

 

100

 

57

24.487

6.122

30.609

1.224

31.833

5,2

Ngoại nghiệp(theo thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

thửa

1

109.218

9.129

484

3.423

395

122.648

30.662

153.311

6.132

159.443

 

 

thửa

2

125.994

10.538

605

3.945

395

141.477

35.369

176.846

7.074

183.920

 

 

thửa

3

167.935

14.054

807

5.258

395

188.449

47.112

235.561

9.422

244.984

 

 

thửa

4

184.711

15.452

888

5.790

395

207.236

51.809

259.045

10.362

269.407

5,3

Nội nghiệp(theo ha)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

1

1.022

 

16

4

72

1.114

223

1.337

40

1.377

 

 

ha

2

1.022

 

16

4

72

1.114

223

1.337

40

1.377

 

 

ha

3

1.022

 

16

4

72

1.114

223

1.337

40

1.377

 

 

ha

4

1.022

 

16

4

72

1.114

223

1.337

40

1.377

5,4

Nội nghiệp(theo thửa)

 

=

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

thửa

1

19.316

 

354

1.002

5.017

25.688

5.138

30.826

925

31.750

 

 

thửa

2

21.050

 

409

1.052

5.017

27.528

5.506

33.034

991

34.025

 

 

thửa

3

24.496

 

502

1.156

5.017

31.170

6.234

37.405

1.122

38.527

 

 

thửa

4

25.883

 

540

1.197

5.017

32.636

6.527

39.163

1.175

40.338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH

1. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT NHƯNG KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC

STT

TÊN SẢN PHẨM

DIỆN TÍCH THỬA ĐẤT

ĐVT

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 20%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

a

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

<= 100 m2

Thửa

227.276

 

168

1.789

2.107

231.339

46.268

277.607

13.880

291.488

 

<= 300 m2

Thửa

269.322

 

199

2.119

2.497

274.137

54.827

328.965

16.448

345.413

 

<= 500 m2

Thửa

286.367

 

211

2.254

2.655

291.488

58.298

349.785

17.489

367.275

 

<= 1000 m2

Thửa

350.005

 

258

2.754

3.245

356.263

71.253

427.515

21.376

448.891

 

<= 3000 m2

Thửa

480.688

 

355

3.783

4.457

489.283

97.857

587.140

29.357

616.497

 

<= 10000 m2

Thửa

738.646

 

545

5.813

6.849

751.853

150.371

902.224

45.111

947.335

 

<= 10 ha

Thửa

886.375

 

655

6.975

8.219

902.224

180.445

1.082.669

54.133

1.136.802

 

<= 50 ha

Thửa

960.240

 

709

7.556

8.904

977.409

195.482

1.172.891

58.645

1.231.536

 

<= 100 ha

Thửa

1.034.104

 

764

8.138

9.589

1.052.595

210.519

1.263.113

63.156

1.326.269

 

<= 500 ha

Thửa

1.181.834

 

873

9.300

10.959

1.202.965

240.593

1.443.558

72.178

1.515.736

 

<= 1000 ha

Thửa

1.329.563

 

982

10.463

12.328

1.353.336

270.667

1.624.003

81.200

1.705.203

 

Trên 1000 ha

1 km đường ranh giới SDĐ

295.458

 

218

2.325

2.740

300.741

60.148

360.890

18.044

378.934

b

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

<= 100 m2

Thửa

340.914

 

206

2.131

2.107

345.357

69.071

414.429

20.721

435.150

 

<= 300 m2

Thửa

404.551

 

244

2.529

2.501

409.824

81.965

491.789

24.589

516.378

 

<= 500 m2

Thửa

429.551

 

259

2.685

2.655

435.150

87.030

522.180

26.109

548.289

 

<= 1000 m2

Thửa

525.007

 

317

3.281

3.245

531.850

106.370

638.220

31.911

670.131

 

<= 3000 m2

Thửa

721.600

 

435

4.510

4.461

731.006

146.201

877.208

43.860

921.068

 

<= 10000 m2

Thửa

1.107.969

 

668

6.925

6.849

1.122.411

224.482

1.346.894

67.345

1.414.238

 

<= 10 ha

Thửa

1.329.563

 

802

8.310

8.219

1.346.894

269.379

1.616.272

80.814

1.697.086

 

<= 50 ha

Thửa

1.440.360

 

869

9.003

8.904

1.459.135

291.827

1.750.962

87.548

1.838.510

 

<= 100 ha

Thửa

1.551.157

 

935

9.695

9.589

1.571.376

314.275

1.885.651

94.283

1.979.934

 

<= 500 ha

Thửa

1.772.751

 

1.069

11.080

10.959

1.795.858

359.172

2.155.030

107.751

2.262.781

 

<= 1000 ha

Thửa

1.994.344

 

1.203

12.465

12.328

2.020.340

404.068

2.424.409

121.220

2.545.629

 

Trên 1000 ha

1 km đường ranh giới SDĐ

443.188

 

267

2.770

2.740

448.965

89.793

538.757

26.938

565.695

2. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GiúpẮN LIỀN VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC

STT

TÊN SẢN PHẨM

DIỆN TÍCH THỬA ĐẤT

ĐVT

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 20%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

a

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

<= 100 m2

Thửa

463.324

 

392

4.173

4.917

472.806

94.561

567.367

28.368

595.735

 

<= 300 m2

Thửa

549.039

 

464

4.945

5.827

560.275

112.055

672.330

33.616

705.946

 

<= 500 m2

Thửa

583.788

 

493

5.258

6.196

595.735

119.147

714.882

35.744

750.626

 

<= 1000 m2

Thửa

713.518

 

603

6.427

7.573

728.121

145.624

873.745

43.687

917.432

 

<= 3000 m2

Thửa

979.930

 

828

8.826

10.400

999.984

199.997

1.199.981

59.999

1.259.980

 

<= 10000 m2

Thửa

1.505.802

 

1.273

13.563

15.981

1.536.619

307.324

1.843.943

92.197

1.936.140

 

<= 10 ha

Thửa

1.806.962

 

1.527

16.275

19.177

1.843.943

368.789

2.212.731

110.637

2.323.368

 

<= 50 ha

Thửa

1.957.543

 

1.655

17.632

20.776

1.997.604

399.521

2.397.125

119.856

2.516.982

 

<= 100 ha

Thửa

2.108.123

 

1.782

18.988

22.374

2.151.266

430.253

2.581.520

129.076

2.710.596

 

<= 500 ha

Thửa

2.409.283

 

2.036

21.701

25.570

2.458.590

491.718

2.950.308

147.515

3.097.824

 

<= 1000 ha

Thửa

2.710.444

 

2.291

24.413

28.766

2.765.914

553.183

3.319.097

165.955

3.485.052

 

Trên 1000 ha

1 km đường ranh giới SDĐ

602.321

 

509

5.425

6.392

614.648

122.930

737.577

36.879

774.456

b

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

<= 100 m2

Thửa

694.986

 

480

4.972

4.917

705.354

141.071

846.425

42.321

888.747

 

<= 300 m2

Thửa

824.716

 

569

5.900

5.835

837.021

167.404

1.004.425

50.221

1.054.646

 

<= 500 m2

Thửa

875.682

 

604

6.265

6.196

888.747

177.749

1.066.496

53.325

1.119.821

 

<= 1000 m2

Thửa

1.070.278

 

739

7.657

7.573

1.086.246

217.249

1.303.495

65.175

1.368.670

 

<= 3000 m2

Thửa

1.471.053

 

1.015

10.524

10.408

1.493.000

298.600

1.791.600

89.580

1.881.180

 

<= 10000 m2

Thửa

2.258.703

 

1.559

16.159

15.981

2.292.402

458.480

2.750.882

137.544

2.888.426

 

<= 10 ha

Thửa

2.710.444

 

1.871

19.390

19.177

2.750.882

550.176

3.301.059

165.053

3.466.111

 

<= 50 ha

Thửa

2.936.314

 

2.027

21.006

20.776

2.980.122

596.024

3.576.147

178.807

3.754.954

 

<= 100 ha

Thửa

3.162.184

 

2.182

22.622

22.374

3.209.362

641.872

3.851.235

192.562

4.043.797

 

<= 500 ha

Thửa

3.613.925

 

2.494

25.854

25.570

3.667.843

733.569

4.401.411

220.071

4.621.482

 

<= 1000 ha

Thửa

4.065.665

 

2.806

29.086

28.766

4.126.323

825.265

4.951.588

247.579

5.199.167

 

Trên 1000 ha

1 km đường ranh giới SDĐ

903.481

 

624

6.463

6.392

916.961

183.392

1.100.353

55.018

1.155.370

3. ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH KHÔNG DO YẾU TỐ QUY HOẠCH

STT

TÊN SẢN PHẨM

DIỆN TÍCH THỬA ĐẤT

ĐVT

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT 5%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 20%

 

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

 

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

<= 100 m2

Thửa

378.793

 

260

3.035

2.559

384.648

76.930

461.577

23.079

484.656

 

<= 300 m2

Thửa

448.870

 

309

3.597

3.033

455.808

91.162

546.969

27.348

574.317

 

<= 500 m2

Thửa

477.279

 

328

3.824

3.225

484.656

96.931

581.587

29.079

610.667

 

<= 1000 m2

Thửa

583.341

 

401

4.674

3.941

592.357

118.471

710.829

35.541

746.370

 

<= 3000 m2

Thửa

801.147

 

551

6.420

5.413

813.530

162.706

976.236

48.812

1.025.048

 

<= 10000 m2

Thửa

1.231.077

 

846

9.865

8.317

1.250.105

250.021

1.500.126

75.006

1.575.132

 

<= 10 ha

Thửa

1.477.292

 

1.016

11.838

9.981

1.500.126

300.025

1.800.151

90.008

1.890.159

 

<= 50 ha

Thửa

1.600.400

 

1.100

12.824

10.812

1.625.136

325.027

1.950.164

97.508

2.047.672

 

<= 100 ha

Thửa

1.723.507

 

1.185

13.811

11.644

1.750.147

350.029

2.100.176

105.009

2.205.185

 

<= 500 ha

Thửa

1.969.723

 

1.354

15.783

13.307

2.000.168

400.034

2.400.202

120.010

2.520.212

 

<= 1000 ha

Thửa

2.215.938

 

1.524

17.756

14.971

2.250.189

450.038

2.700.227

135.011

2.835.238

 

Trên 1000 ha

1 km đường ranh giới SDĐ

492.431

 

339

3.946

3.327

500.042

100.008

600.050

30.003

630.053

b

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

<= 100 m2

Thửa

568.189

 

319

3.620

2.559

574.687

114.937

689.625

34.481

724.106

 

<= 300 m2

Thửa

337.126

 

189

2.148

1.518

340.981

68.196

409.177

20.459

429.636

 

<= 500 m2

Thửa

715.918

 

402

4.561

3.225

724.106

144.821

868.927

43.446

912.373

 

<= 1000 m2

Thửa

875.011

 

491

5.575

3.941

885.018

177.004

1.062.022

53.101

1.115.123

 

<= 3000 m2

Thửa

1.202.667

 

675

7.662

5.417

1.216.421

243.284

1.459.705

72.985

1.532.691

 

<= 10000 m2

Thửa

1.846.615

 

1.036

11.765

8.317

1.867.733

373.547

2.241.280

112.064

2.353.344

 

<= 10 ha

Thửa

2.215.938

 

1.244

14.117

9.981

2.241.280

448.256

2.689.536

134.477

2.824.013

 

<= 50 ha

Thửa

2.400.600

 

1.347

15.294

10.812

2.428.053

485.611

2.913.664

145.683

3.059.347

 

<= 100 ha

Thửa

2.585.261

 

1.451

16.470

11.644

2.614.826

522.965

3.137.792

156.890

3.294.681

 

<= 500 ha

Thửa

2.954.584

 

1.658

18.823

13.307

2.988.373

597.675

3.586.048

179.302

3.765.350

 

<= 1000 ha

Thửa

3.323.907

 

1.865

21.176

14.971

3.361.920

672.384

4.034.304

201.715

4.236.019

 

Trên 1000 ha

1 km đường ranh giới SDĐ

738.646

 

415

4.706

3.327

747.093

149.419

896.512

44.826

941.338

4. ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH DO YẾU TỐ QUY HOẠCH

STT

TÊN SẢN PHẨM

DIỆN TÍCH THỬA ĐẤT

ĐVT

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 20%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

a

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

<= 100 m2

Thửa

113.638

 

78

911

768

115.394

23.079

138.473

6.924

145.397

 

<= 300 m2

Thửa

134.661

 

93

1.079

910

136.742

27.348

164.091

8.205

172.295

 

<= 500 m2

Thửa

143.184

 

98

1.147

967

145.397

29.079

174.476

8.724

183.200

 

<= 1000 m2

Thửa

175.002

 

120

1.402

1.182

177.707

35.541

213.249

10.662

223.911

 

<= 3000 m2

Thửa

240.344

 

165

1.926

1.624

244.059

48.812

292.871

14.644

307.514

 

<= 10000 m2

Thửa

369.323

 

254

2.959

2.495

375.031

75.006

450.038

22.502

472.540

 

<= 10 ha

Thửa

443.188

 

305

3.551

2.994

450.038

90.008

540.045

27.002

567.048

 

<= 50 ha

Thửa

480.120

 

330

3.847

3.244

487.541

97.508

585.049

29.252

614.302

 

<= 100 ha

Thửa

517.052

 

355

4.143

3.493

525.044

105.009

630.053

31.503

661.556

 

<= 500 ha

Thửa

590.917

 

406

4.735

3.992

600.050

120.010

720.060

36.003

756.064

 

<= 1000 ha

Thửa

664.781

 

457

5.327

4.491

675.057

135.011

810.068

40.503

850.571

 

Trên 1000 ha

1 km đường ranh giới SDĐ

147.729

 

102

1.184

998

150.013

30.003

180.015

9.001

189.016

b

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

<= 100 m2

Thửa

170.457

 

96

1.086

768

172.406

34.481

206.887

10.344

217.232

 

<= 300 m2

Thửa

101.138

 

57

644

456

102.294

20.459

122.753

6.138

128.891

 

<= 500 m2

Thửa

214.776

 

121

1.368

967

217.232

43.446

260.678

13.034

273.712

 

<= 1000 m2

Thửa

262.503

 

147

1.672

1.182

265.505

53.101

318.607

15.930

334.537

 

<= 3000 m2

Thửa

360.800

 

202

2.299

1.625

364.926

72.985

437.912

21.896

459.807

 

<= 10000 m2

Thửa

553.985

 

311

3.529

2.495

560.320

112.064

672.384

33.619

706.003

 

<= 10 ha

Thửa

664.781

 

373

4.235

2.994

672.384

134.477

806.861

40.343

847.204

 

<= 50 ha

Thửa

720.180

 

404

4.588

3.244

728.416

145.683

874.099

43.705

917.804

 

<= 100 ha

Thửa

775.578

 

435

4.941

3.493

784.448

156.890

941.338

47.067

988.404

 

<= 500 ha

Thửa

886.375

 

497

5.647

3.992

896.512

179.302

1.075.814

53.791

1.129.605

 

<= 1000 ha

Thửa

997.172

 

560

6.353

4.491

1.008.576

201.715

1.210.291

60.515

1.270.806

 

Trên 1000 ha

1 km đường ranh giới SDĐ

221.594

 

124

1.412

998

224.128

44.826

268.954

13.448

282.401

VIII. LƯỚI ĐỊA CHÍNH

 

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT 5%-4%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 20% -15%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

1,1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

Điểm

1

787.763

204.120

3.881

19.440

180.714

1.195.918

239.184

1.435.102

71.755

1.506.857

 

 

Điểm

2

1.046.754

272.160

4.851

24.840

180.714

1.529.319

305.864

1.835.183

91.759

1.926.942

 

 

Điểm

3

1.354.305

340.200

6.468

29.160

180.714

1.910.847

382.169

2.293.017

114.651

2.407.668

 

 

Điểm

4

1.791.352

442.680

8.408

36.720

180.714

2.459.874

491.975

2.951.849

147.592

3.099.442

 

 

Điểm

5

2.271.564

578.760

10.672

38.880

180.714

3.080.590

616.118

3.696.708

184.835

3.881.544

1,2

Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

Điểm

1

289.020

47.880

1.164

8.640

18.071

364.776

72.955

437.731

21.887

459.618

 

 

Điểm

2

356.112

55.440

1.455

8.640

18.071

439.719

87.944

527.663

26.383

554.046

 

 

Điểm

3

437.047

68.040

1.940

9.720

18.071

534.819

106.964

641.782

32.089

673.871

 

 

Điểm

4

517.981

80.640

2.523

11.880

18.071

631.095

126.219

757.314

37.866

795.180

 

 

Điểm

5

598.916

93.240

3.202

15.120

18.071

728.549

145.710

874.259

43.713

917.972

1,3

Xây tường vây

Điểm

1

684.522

403.200

2.784

19.440

397.327

1.507.273

301.455

1.808.728

90.436

1.899.164

 

 

Điểm

2

684.522

529.200

3.641

19.440

397.327

1.634.130

326.826

1.960.956

98.048

2.059.004

 

 

Điểm

3

821.426

705.600

4.283

23.760

397.327

1.952.397

390.479

2.342.876

117.144

2.460.020

 

 

Điểm

4

958.331

1.209.600

5.568

28.080

397.327

2.598.906

519.781

3.118.688

155.934

3.274.622

 

 

Điểm

5

1.095.235

1.411.200

7.067

31.320

397.327

2.942.150

588.430

3.530.580

176.529

3.707.109

1,4

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

1

145.682

30.240

549

19.440

90.273

286.184

57.237

343.421

17.171

360.592

 

 

Điểm

2

183.452

30.240

717

24.840

90.273

329.522

65.904

395.427

19.771

415.198

 

 

Điểm

3

221.221

45.360

844

29.160

90.273

386.858

77.372

464.230

23.212

487.442

 

 

Điểm

4

275.178

57.120

1.055

36.720

90.273

460.346

92.069

552.415

27.621

580.036

 

 

Điểm

5

366.903

57.120

1.393

38.880

90.273

554.569

110.914

665.483

33.274

698.757

1,5

Tiếp điểm không tường vây

Điểm

1

182.103

37.800

549

19.440

90.273

330.165

66.033

396.198

19.810

416.007

 

 

Điểm

2

229.315

37.800

717

24.840

90.273

382.945

76.589

459.534

22.977

482.511

 

 

Điểm

3

276.526

56.700

844

29.160

90.273

453.504

90.701

544.204

27.210

571.415

 

 

Điểm

4

343.972

71.400

1.055

36.720

90.273

543.420

108.684

652.104

32.605

684.709

 

 

Điểm

5

458.629

71.400

1.393

38.880

90.273

660.575

132.115

792.690

39.635

832.325

1,6

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

Điểm

1

256.052

28.560

1.647

13.404

7.990

307.653

61.531

369.184

18.459

387.643

 

 

Điểm

2

377.982

57.120

2.396

20.309

7.990

465.797

93.159

558.956

27.948

586.904

 

 

Điểm

3

457.236

57.120

2.995

24.371

7.990

549.712

109.942

659.654

32.983

692.637

 

 

Điểm

4

627.937

84.840

4.044

33.307

7.990

758.118

151.624

909.741

45.487

955.228

 

 

Điểm

5

835.217

113.400

5.391

44.274

7.990

1.006.273

201.255

1.207.527

60.376

1.267.904

1,7

Đo ngắm theo công nghệ GPS

Điểm

1

452.888

37.800

2.697

39.880

72.777

606.042

121.208

727.251

36.363

763.613

 

 

Điểm

2

547.521

52.920

3.082

48.005

72.777

724.306

144.861

869.167

43.458

912.625

 

 

Điểm

3

662.433

105.840

3.853

59.085

72.777

903.988

180.798

1.084.785

54.239

1.139.025

 

 

Điểm

4

824.661

189.000

4.816

72.380

72.777

1.163.635

232.727

1.396.362

69.818

1.466.180

 

 

Điểm

5

1.284.309

235.200

7.513

113.005

72.777

1.712.804

342.561

2.055.365

102.768

2.158.133

1,8

Tính toán khi đo GPS

Điểm

1-5

194.026

 

1.197

1.360

6.108

202.690

30.404

233.094

9.324

242.418

1,9

Tính toán khi đo đường chuyền

Điểm

1-5

174.623

 

1.193

1.360

9.328

186.504

27.976

214.480

8.579

223.059

2

Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền, GPS

Điểm

1-5

109.737

 

 

 

 

109.737

21.947

131.684

6.584

138.268

X. KIỂM TRA THẨM ĐỊNH TRÍCH ĐO

STT

TÊN SẢN PHẨM

DIỆN TÍCH THỬA ĐẤT

ĐVT

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT 5%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 20%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

a

Đất nông thôn, lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

<= 100 m2

Thửa

189.396

 

130

1.518

1.280

192.324

38.465

230.789

11.539

242.328

 

<= 300 m2

Thửa

224.435

 

154

1.798

1.516

227.904

45.581

273.485

13.674

287.159

 

<= 500 m2

Thửa

238.639

 

164

1.912

1.612

242.328

48.466

290.794

14.540

305.333

 

<= 1000 m2

Thửa

291.670

 

201

2.337

1.971

296.179

59.236

355.414

17.771

373.185

 

<= 3000 m2

Thửa

400.573

 

275

3.210

2.706

406.765

81.353

488.118

24.406

512.524

 

<= 10000 m2

Thửa

615.538

 

423

4.932

4.159

625.052

125.010

750.063

37.503

787.566

 

<= 10 ha

Thửa

738.646

 

508

5.919

4.990

750.063

150.013

900.076

45.004

945.079

 

<= 50 ha

Thửa

800.200

 

550

6.412

5.406

812.568

162.514

975.082

48.754

1.023.836

 

<= 100 ha

Thửa

861.754

 

592

6.905

5.822

875.073

175.015

1.050.088

52.504

1.102.593

 

<= 500 ha

Thửa

984.861

 

677

7.892

6.654

1.000.084

200.017

1.200.101

60.005

1.260.106

 

<= 1000 ha

Thửa

1.107.969

 

762

8.878

7.485

1.125.094

225.019

1.350.113

67.506

1.417.619

 

Trên 1000 ha

1 km đường ranh giới SDĐ

246.215

 

169

1.973

1.663

250.021

50.004

300.025

15.001

315.026

b

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

<= 100 m2

Thửa

284.095

 

159

1.810

1.280

287.344

57.469

344.812

17.241

362.053

 

<= 300 m2

Thửa

337.126

 

189

2.148

1.518

340.981

68.196

409.177

20.459

429.636

 

<= 500 m2

Thửa

357.959

 

201

2.281

1.612

362.053

72.411

434.463

21.723

456.187

 

<= 1000 m2

Thửa

437.506

 

246

2.787

1.971

442.509

88.502

531.011

26.551

557.561

 

<= 3000 m2

Thửa

601.334

 

337

3.831

2.708

608.211

121.642

729.853

36.493

766.345

 

<= 10000 m2

Thửa

923.308

 

518

5.882

4.159

933.867

186.773

1.120.640

56.032

1.176.672

 

<= 10 ha

Thửa

1.107.969

 

622

7.059

4.990

1.120.640

224.128

1.344.768

67.238

1.412.006

 

<= 50 ha

Thửa

1.200.300

 

674

7.647

5.406

1.214.027

242.805

1.456.832

72.842

1.529.673

 

<= 100 ha

Thửa

1.292.631

 

725

8.235

5.822

1.307.413

261.483

1.568.896

78.445

1.647.341

 

<= 500 ha

Thửa

1.477.292

 

829

9.412

6.654

1.494.187

298.837

1.793.024

89.651

1.882.675

 

<= 1000 ha

Thửa

1.661.954

 

933

10.588

7.485

1.680.960

336.192

2.017.152

100.858

2.118.009

 

Trên 1000 ha

1 km đường ranh giới SDĐ

369.323

 

207

2.353

1.663

373.547

74.709

448.256

22.413

470.669

X. TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

TÊN SẢN PHẨM

DIỆN TÍCH THỬA ĐẤT

ĐVT

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

4%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 15%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

 

 

Dưới 5 thửa

Thửa

4.431

 

59

1.074

6.611

12.175

1.826

14.001

560

14.561

 

 

Từ 5 - 10 thửa

Thửa

3.601

 

48

873

5.371

9.892

1.484

11.376

455

11.831

 

 

Trên 10 thửa

Thửa

2.770

 

37

671

4.132

7.609

1.141

8.751

350

9.101

XI. CHỌN ĐIỂM VÀ TÌM MỐC CŨ

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%-4%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 20% -15%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

A. ĐƠN GIÁ CHỌN ĐIỂM, TÌM MỐC CŨ, KHÔNG CÓ TƯỜNG VÂY

1

Chọn điểm độ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Chọn điểm

Điểm

1

1.033.797

168.000

5.090

23.760

128.867

1.359.514

271.903

1.631.417

81.571

1.712.988

 

 

Điểm

2

1.550.695

252.000

7.353

35.640

128.867

1.974.555

394.911

2.369.466

118.473

2.487.939

 

 

Điểm

3

2.302.548

336.000

11.312

52.920

128.867

2.831.646

566.329

3.397.976

169.899

3.567.874

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

79.884

 

 

 

 

79.884

15.977

95.861

4.793

100.654

 

Hạng 2

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Chọn điểm

Điểm

1

930.417

151.200

4.102

21.600

128.867

1.236.186

247.237

1.483.423

74.171

1.557.594

 

 

Điểm

2

1.395.626

226.800

5.925

32.400

128.867

1.789.617

357.923

2.147.541

107.377

2.254.918

 

 

Điểm

3

2.072.293

302.400

9.115

47.520

128.867

2.560.194

512.039

3.072.233

153.612

3.225.845

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

70.486

 

 

 

 

70.486

14.097

84.583

4.229

88.813

 

Hạng 3

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Chọn điểm

Điểm

1

836.436

134.400

3.694

19.440

128.867

1.122.837

224.567

1.347.404

67.370

1.414.774

 

 

Điểm

2

1.254.654

201.600

5.336

29.160

128.867

1.619.616

323.923

1.943.540

97.177

2.040.717

 

 

Điểm

3

1.865.534

268.800

8.210

43.200

128.867

2.314.610

462.922

2.777.532

138.877

2.916.408

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

65.787

 

 

 

 

65.787

13.157

78.944

3.947

82.892

 

Hạng 4

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Chọn điểm

Điểm

1

751.852

126.000

3.322

17.280

128.867

1.027.321

205.464

1.232.785

61.639

1.294.425

 

 

Điểm

2

1.127.778

184.800

4.430

25.920

128.867

1.471.795

294.359

1.766.154

88.308

1.854.461

 

 

Điểm

3

1.677.570

243.600

7.383

38.880

128.867

2.096.300

419.260

2.515.560

125.778

2.641.338

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

56.389

 

 

 

 

56.389

11.278

67.667

3.383

71.050

1

Tìm mốc cũ (Không tường vây)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Hạng 1

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Tìm mốc cũ (K tường vây)

Điểm

1

1.807.970

204.120

9.173

32.400

128.366

2.182.029

436.406

2.618.435

130.922

2.749.356

 

 

Điểm

2

2.315.470

272.160

11.467

40.824

128.366

2.768.287

553.657

3.321.944

166.097

3.488.041

 

 

Điểm

3

3.045.002

340.200

15.289

54.432

128.366

3.583.288

716.658

4.299.946

214.997

4.514.943

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

139.563

 

 

 

 

139.563

27.913

167.475

8.374

175.849

 

Hạng 2

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Tìm mốc cũ (K tường vây)

Điểm

1

1.807.970

204.120

10.422

35.640

128.366

2.186.517

437.303

2.623.821

131.191

2.755.012

 

 

Điểm

2

2.315.470

272.160

13.027

42.768

128.366

2.771.791

554.358

3.326.149

166.307

3.492.457

 

 

Điểm

3

3.045.002

340.200

17.370

57.024

128.366

3.587.961

717.592

4.305.554

215.278

4.520.831

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

139.563

 

 

 

 

139.563

27.913

167.475

8.374

175.849

 

Hạng 3

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Tìm mốc cũ (K tường vây)

Điểm

1

1.807.970

204.120

10.422

35.640

128.366

2.186.517

437.303

2.623.821

131.191

2.755.012

 

 

Điểm

2

2.315.470

272.160

13.027

42.768

128.366

2.771.791

554.358

3.326.149

166.307

3.492.457

 

 

Điểm

3

3.045.002

340.200

17.370

57.024

128.366

3.587.961

717.592

4.305.554

215.278

4.520.831

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

139.563

 

 

 

 

139.563

27.913

167.475

8.374

175.849

 

Hạng 4

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Tìm mốc cũ (K tường vây)

Điểm

1

1.807.970

204.120

10.422

35.640

128.366

2.186.517

437.303

2.623.821

131.191

2.755.012

 

 

Điểm

2

2.315.470

272.160

13.027

42.768

128.366

2.771.791

554.358

3.326.149

166.307

3.492.457

 

 

Điểm

3

3.045.002

340.200

17.370

57.024

128.366

3.587.961

717.592

4.305.554

215.278

4.520.831

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

139.563

 

 

 

 

139.563

27.913

167.475

8.374

175.849

B. ĐƠN GIÁ CHỌN ĐIỂM, TÌM MỐC CŨ CÓ TƯỜNG VÂY

1

Chọn điểm độ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Chọn điểm

Điểm

1

1.033.797

168.000

3.771

23.760

131.616

1.360.943

272.189

1.633.132

81.657

1.714.789

 

 

Điểm

2

1.550.695

252.000

5.447

35.640

131.616

1.975.398

395.080

2.370.477

118.524

2.489.001

 

 

Điểm

3

2.302.548

336.000

8.379

52.920

131.616

2.831.463

566.293

3.397.755

169.888

3.567.643

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

79.884

 

 

 

 

79.884

15.977

95.861

4.793

100.654

 

Hạng 2

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Chọn điểm

Điểm

1

930.417

151.200

3.038

21.600

131.616

1.237.871

247.574

1.485.445

74.272

1.559.718

 

 

Điểm

2

1.395.626

226.800

4.389

32.400

131.616

1.790.830

358.166

2.148.996

107.450

2.256.446

 

 

Điểm

3

2.072.293

302.400

6.752

47.520

131.616

2.560.580

512.116

3.072.697

153.635

3.226.331

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

70.486

 

 

 

 

70.486

14.097

84.583

4.229

88.813

 

Hạng 3

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Chọn điểm

Điểm

1

836.436

134.400

2.737

19.440

131.616

1.124.628

224.926

1.349.554

67.478

1.417.031

 

 

Điểm

2

1.254.654

201.600

3.953

29.160

131.616

1.620.982

324.196

1.945.178

97.259

2.042.437

 

 

Điểm

3

1.865.534

268.800

6.081

43.200

131.616

2.315.230

463.046

2.778.277

138.914

2.917.190

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

65.787

 

 

 

 

65.787

13.157

78.944

3.947

82.892

 

Hạng 4

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Chọn điểm

Điểm

1

751.852

126.000

2.461

17.280

131.616

1.029.209

205.842

1.235.051

61.753

1.296.803

 

 

Điểm

2

1.127.778

184.800

3.281

25.920

131.616

1.473.395

294.679

1.768.074

88.404

1.856.478

 

 

Điểm

3

1.677.570

243.600

5.469

38.880

131.616

2.097.135

419.427

2.516.562

125.828

2.642.390

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

61.088

 

 

 

 

61.088

12.218

73.306

3.665

76.971

1

Tìm mốc cũ (Có tường vây)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Hạng 1

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Tìm mốc cũ (Có tường vây)

Điểm

1

1.339.237

151.200

5.033

32.400

139.951

1.667.822

333.564

2.001.386

100.069

2.101.455

 

 

Điểm

2

1.715.163

201.600

6.292

38.880

139.951

2.101.886

420.377

2.522.263

126.113

2.648.376

 

 

Điểm

3

2.255.557

252.000

8.389

51.840

139.951

2.707.737

541.547

3.249.285

162.464

3.411.749

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

103.380

 

 

 

 

103.380

20.676

124.056

6.203

130.258

 

Hạng 2

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Tìm mốc cũ (Có tường vây)

Điểm

1

1.339.237

151.200

5.718

35.640

139.951

1.671.747

334.349

2.006.096

100.305

2.106.401

 

 

Điểm

2

1.715.163

201.600

7.148

42.768

139.951

2.106.630

421.326

2.527.956

126.398

2.654.354

 

 

Điểm

3

2.255.557

252.000

9.531

57.024

139.951

2.714.063

542.813

3.256.875

162.844

3.419.719

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

103.380

 

 

 

 

103.380

20.676

124.056

6.203

130.258

 

Hạng 3

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Tìm mốc cũ (Có tường vây)

Điểm

1

1.339.237

151.200

5.718

35.640

139.951

1.671.747

334.349

2.006.096

100.305

2.106.401

 

 

Điểm

2

1.715.163

201.600

7.148

42.768

139.951

2.106.630

421.326

2.527.956

126.398

2.654.354

 

 

Điểm

3

2.255.557

252.000

9.531

57.024

139.951

2.714.063

542.813

3.256.875

162.844

3.419.719

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

103.380

 

 

 

 

103.380

20.676

124.056

6.203

130.258

 

Hạng 4

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,1

Tìm mốc cũ (Có tường vây)

Điểm

1

1.339.237

151.200

5.718

35.640

139.951

1.671.747

334.349

2.006.096

100.305

2.106.401

 

 

Điểm

2

1.715.163

201.600

7.148

42.768

139.951

2.106.630

421.326

2.527.956

126.398

2.654.354

 

 

Điểm

3

2.255.557

252.000

9.531

57.024

139.951

2.714.063

542.813

3.256.875

162.844

3.419.719

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

103.380

 

 

 

 

103.380

20.676

124.056

6.203

130.258

XII. ĐƠN GIÁ ĐỔ MỐC, CHÔN MỐC VÀ GẮN MỐC ĐỘ CAO

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%-4%

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 20% -15%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

1

Đổ mốc và chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Mốc cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đổ mốc và chôn mốc

Điểm

1

10.822.969

1.260.000

38.405

118.800

1.135.574

13.375.747

2.675.149

16.050.896

802.545

16.853.441

 

 

Điểm

2

12.990.937

1.680.000

46.634

142.560

1.135.574

15.995.704

3.199.141

19.194.845

959.742

20.154.588

 

 

Điểm

3

15.158.905

2.100.000

54.864

166.320

1.135.574

18.615.662

3.723.132

22.338.794

1.116.940

23.455.734

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

843.567

 

 

 

 

843.567

168.713

1.012.281

50.614

1.062.895

1,2

Mốc thường

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Đổ mốc và chôn mốc

Điểm

1

3.787.617

672.000

12.413

41.040

686.907

5.199.978

1.039.996

6.239.974

311.999

6.551.972

 

 

Điểm

2

4.327.500

840.000

13.368

47.520

686.907

5.915.296

1.183.059

7.098.355

354.918

7.453.273

 

 

Điểm

3

5.955.585

1.008.000

19.097

64.800

686.907

7.734.390

1.546.878

9.281.268

464.063

9.745.331

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

253.070

 

 

 

 

253.070

50.614

303.684

15.184

318.868

1,3

Mốc tạm thời

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Đổ mốc và chôn mốc

Điểm

1

1.518.421

252.000

4.964

16.200

73.978

1.865.563

373.113

2.238.676

111.934

2.350.609

 

 

Điểm

2

1.729.313

336.000

5.346

19.440

73.978

2.164.077

432.815

2.596.892

129.845

2.726.737

 

 

Điểm

3

2.378.860

420.000

7.637

25.920

73.978

2.906.394

581.279

3.487.673

174.384

3.662.057

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

101.228

 

 

 

 

101.228

20.246

121.474

6.074

127.547

1,4

Mốc gắn

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Đổ mốc và chôn mốc

Điểm

1

835.132

84.000

1.921

14.040

69.849

1.004.941

200.988

1.205.929

60.296

1.266.226

 

 

Điểm

2

927.924

84.000

2.161

16.200

69.849

1.100.134

220.027

1.320.160

66.008

1.386.168

 

 

Điểm

3

1.012.281

168.000

2.401

17.280

69.849

1.269.811

253.962

1.523.773

76.189

1.599.961

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

84.357

 

 

 

 

84.357

16.871

101.228

5.061

106.289

2

Gắn mốc

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

2,1

Mốc cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Gắn mốc

Điểm

1

6.401.218

1.260.000

38.405

118.800

1.135.574

8.953.996

1.790.799

10.744.795

537.240

11.282.035

 

 

Điểm

2

7.683.457

1.680.000

46.634

142.560

1.135.574

10.688.225

2.137.645

12.825.870

641.293

13.467.163

 

 

Điểm

3

8.965.696

2.100.000

54.864

166.320

1.135.574

12.422.454

2.484.491

14.906.944

745.347

15.652.292

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

498.926

 

 

 

 

498.926

99.785

598.711

29.936

628.646

2,2

Mốc thường

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Gắn mốc

Điểm

1

2.240.177

672.000

12.413

41.040

686.907

3.652.537

730.507

4.383.045

219.152

4.602.197

 

 

Điểm

2

2.559.489

840.000

13.368

47.520

686.907

4.147.285

829.457

4.976.742

248.837

5.225.579

 

 

Điểm

3

3.522.416

1.008.000

19.097

64.800

686.907

5.301.221

1.060.244

6.361.465

318.073

6.679.538

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

149.678

 

 

 

 

149.678

29.936

179.613

8.981

188.594

2,3

Mốc tạm thời

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Gắn mốc

Điểm

1

898.066

252.000

4.964

16.200

73.978

1.245.208

249.042

1.494.250

74.712

1.568.962

 

 

Điểm

2

1.022.798

336.000

5.346

19.440

73.978

1.457.561

291.512

1.749.074

87.454

1.836.527

 

 

Điểm

3

1.406.971

420.000

7.637

25.920

73.978

1.934.505

386.901

2.321.406

116.070

2.437.477

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

59.871

 

 

 

 

59.871

11.974

71.845

3.592

75.438

2,4

Mốc gắn

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Gắn mốc

Điểm

1

493.937

84.000

1.921

14.040

69.849

663.746

132.749

796.495

39.825

836.320

 

 

Điểm

2

548.818

84.000

2.161

16.200

69.849

721.028

144.206

865.234

43.262

908.495

 

 

Điểm

3

598.711

168.000

2.401

17.280

69.849

856.241

171.248

1.027.489

51.374

1.078.863

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

49.893

 

 

 

 

49.893

9.979

59.871

2.994

62.865

Nếu phải chống lún cho chôn mốc, được tính thêm 3 lao động phổ thông: 3 công x 84,000 đ/công = 252,000 đồng/điểm

XIII. ĐƠN GIÁ ĐO NỐI ĐỘ CAO

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%-4%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 20% -15%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đo độ cao

Km đơn trình

1

871.428

84.252

4.127

26.373

51.971

1.038.151

207.630

1.245.781

62.289

1.308.070

 

 

Km đơn trình

2

1.065.079

143.514

4.977

31.062

51.971

1.296.603

259.321

1.555.923

77.796

1.633.719

 

 

Km đơn trình

3

1.341.723

232.764

6.089

40.743

51.971

1.673.289

334.658

2.007.947

100.397

2.108.344

 

 

Km đơn trình

4

1.825.850

396.984

7.507

55.888

51.971

2.338.199

467.640

2.805.839

140.292

2.946.131

 

Phục vụ KTNT

Km đơn trình

1-4

69.161

 

 

 

 

69.161

13.832

82.993

4.150

87.143

 

Hạng 2

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,2

Đo độ cao

Km đơn trình

1

515.564

32.130

2.851

19.340

52.167

622.052

124.410

746.462

37.323

783.785

 

 

Km đơn trình

2

641.311

67.830

3.416

22.214

52.167

786.938

157.388

944.325

47.216

991.542

 

 

Km đơn trình

3

880.231

137.802

4.150

30.306

52.167

1.104.656

220.931

1.325.587

66.279

1.391.867

 

 

Km đơn trình

4

1.194.599

241.332

4.774

40.763

52.167

1.533.635

306.727

1.840.361

92.018

1.932.380

 

Phục vụ KTNT

Km đơn trình

1-4

50.299

 

 

 

 

50.299

10.060

60.359

3.018

63.377

 

Hạng 3

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,3

Đo độ cao

Km đơn trình

1

291.212

22.848

1.756

8.853

29.384

354.054

70.811

424.864

21.243

446.108

 

 

Km đơn trình

2

359.162

47.838

2.162

10.441

29.384

448.987

89.797

538.784

26.939

565.724

 

 

Km đơn trình

3

446.526

96.390

2.702

13.618

29.384

588.620

117.724

706.344

35.317

741.661

 

 

Km đơn trình

4

582.425

164.220

2.891

23.072

29.384

801.992

160.398

962.390

48.120

1.010.510

 

Phục vụ KTNT

Km đơn trình

1-4

29.121

 

 

 

 

29.121

5.824

34.945

1.747

36.693

 

Hạng 4

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,4

Đo độ cao

Km đơn trình

1

232.970

20.706

1.328

6.608

30.307

291.919

58.384

350.302

17.515

367.818

 

 

Km đơn trình

2

291.212

44.268

1.627

8.726

30.307

376.140

75.228

451.368

22.568

473.936

 

 

Km đơn trình

3

368.869

79.254

1.993

10.844

30.307

491.267

98.253

589.520

29.476

618.996

 

 

Km đơn trình

4

465.940

132.090

2.171

13.236

30.307

643.744

128.749

772.493

38.625

811.117

 

Phục vụ KTNT

Km đơn trình

1-4

19.414

 

 

 

 

19.414

3.883

23.297

1.165

24.462

 

Kỹ Thuật

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,5

Đo độ cao

Km đơn trình

1

77.385

7.854

625

4.363

4.033

94.261

18.852

113.113

5.656

118.769

 

 

Km đơn trình

2

64.229

12.852

811

5.549

4.033

87.475

17.495

104.970

5.248

110.218

 

 

Km đơn trình

3

83.498

21.420

962

8.094

4.033

118.007

23.601

141.609

7.080

148.689

 

 

Km đơn trình

4

109.190

32.130

984

9.530

4.033

155.868

31.174

187.041

9.352

196.393

 

Phục vụ KTNT

Km đơn trình

1-4

9.673

 

 

 

 

9.673

1.935

11.608

580

12.188

XIV. ĐƠN GIÁ TÍNH TOÁN BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO BẰNG MÁY THUỶ CHUẨN ĐIỆN TỬ

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%-4%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 20% -15%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

1

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Tính toán bình sai

Điểm

1

67.779

 

732

509

15.494

84.514

12.677

97.191

3.888

101.079

 

 

Điểm

2

69.563

 

755

509

15.494

86.321

12.948

99.269

3.971

103.239

 

 

Điểm

3

69.563

 

755

509

15.494

86.321

12.948

99.269

3.971

103.239

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-4

5.351

 

 

 

 

5.351

803

6.154

246

6.400

 

Hạng 2

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,2

Tính toán bình sai

Điểm

1

60.645

 

589

509

15.494

77.237

11.585

88.822

3.553

92.375

 

 

Điểm

2

62.428

 

607

509

15.494

79.038

11.856

90.894

3.636

94.530

 

 

Điểm

3

62.428

 

607

509

15.494

79.038

11.856

90.894

3.636

94.530

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-4

5.351

 

 

 

 

5.351

803

6.154

246

6.400

 

Hạng 3

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,3

Tính toán bình sai

Điểm

1

41.024

 

444

382

15.494

57.344

8.602

65.945

2.638

68.583

 

 

Điểm

2

51.726

 

546

382

15.494

68.148

10.222

78.370

3.135

81.505

 

 

Điểm

3

62.428

 

683

382

15.494

78.987

11.848

90.835

3.633

94.468

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-4

3.567

 

 

 

 

3.567

535

4.102

164

4.267

 

Hạng 4

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,4

Tính toán bình sai

Điểm

1

28.764

 

347

255

15.494

44.859

6.729

51.588

2.064

53.651

 

 

Điểm

2

33.558

 

416

277

15.494

49.745

7.462

57.207

2.288

59.495

 

 

Điểm

3

38.352

 

462

277

15.494

54.585

8.188

62.773

2.511

65.284

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-4

3.196

 

 

 

 

3.196

479

3.675

147

3.822

 

Kỹ Thuật

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,5

Tính toán bình sai

Điểm

1

22.829

 

190

127

15.494

38.640

5.796

44.436

1.777

46.214

 

 

Điểm

2

34.243

 

293

255

15.494

50.284

7.543

57.827

2.313

60.140

 

 

Điểm

3

34.243

 

293

255

15.494

50.284

7.543

57.827

2.313

60.140

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-4

2.283

 

 

 

 

2.283

342

2.625

105

2.730

XV. ĐƠN GIÁ XÂY TƯỜNG VÂY BẢO VỆ MỐC ĐỘ CAO

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%-4%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 20% -15%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

1

Xây tường vây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mốc cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Xây tường vây

Điểm

1

1.942.430

1.092.000

6.652

38.880

423.402

3.503.363

700.673

4.204.036

210.202

4.414.238

 

 

Điểm

2

1.942.430

1.512.000

6.652

38.880

423.402

3.923.363

784.673

4.708.036

235.402

4.943.438

 

 

Điểm

3

1.942.430

1.932.000

6.652

38.880

423.402

4.343.363

868.673

5.212.036

260.602

5.472.638

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

161.869

 

 

 

 

161.869

32.374

194.243

9.712

203.955

 

Mốc thường

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1,2

Xây tường vây

Điểm

1

1.618.692

924.000

3.500

32.400

354.454

2.933.045

586.609

3.519.654

175.983

3.695.637

 

 

Điểm

2

1.618.692

1.260.000

3.500

32.400

354.454

3.269.045

653.809

3.922.854

196.143

4.118.997

 

 

Điểm

3

1.618.692

1.596.000

3.500

32.400

354.454

3.605.045

721.009

4.326.054

216.303

4.542.357

 

Phục vụ KTNT

Điểm

1-3

107.913

 

 

 

 

107.913

21.583

129.495

6.475

135.970

Nếu phải chống lún xây tường vây được tính thêm 3 công lao động phổ thông:84.000đ/công x 3 công = 252.000đồng; cọc chống lún đối mốc cơ bản: 240.000đồng; cọc chốnh lún đối với mốc thường 200.000 đồng

XVI. CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TRÊN CẠN TỶ LỆ 1/200, 1/500

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%-4%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 70% CP NHÂN CÔNG

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

I

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường đồng mức 0.5m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp địa hình I

ha

1

1.974.653

 

 

31.763

74.796

2.081.212

1.382.257

3.463.469

 

3.463.469

 

Cấp địa hình II

ha

2

2.666.316

 

 

43.184

74.796

2.784.296

1.866.421

4.650.718

 

4.650.718

 

Cấp địa hình III

ha

3

3.597.071

 

 

58.182

86.594

3.741.847

2.517.949

6.259.796

 

6.259.796

 

Cấp địa hình IV

ha

4

4.867.253

 

 

64.026

86.594

5.017.873

3.407.077

8.424.950

 

8.424.950

 

Cấp địa hình V

ha

5

6.793.875

 

 

86.544

98.394

6.978.813

4.755.712

11.734.525

 

11.734.525

2

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

-

 

Cấp địa hình I

ha

1

1.878.589

 

 

29.809

74.796

1.983.194

1.315.012

3.298.206

 

3.298.206

 

Cấp địa hình II

ha

2

2.529.691

 

 

40.236

74.796

2.644.723

1.770.783

4.415.506

 

4.415.506

 

Cấp địa hình III

ha

3

3.426.290

 

 

54.251

86.594

3.567.135

2.398.403

5.965.538

 

5.965.538

 

Cấp địa hình IV

ha

4

4.632.429

 

 

60.095

86.594

4.779.118

3.242.700

8.021.819

 

8.021.819

 

Cấp địa hình V

ha

5

6.446.975

 

 

81.725

98.394

6.627.094

4.512.883

11.139.977

 

11.139.977

 

Cấp địa hình VI

ha

6

9.083.404

 

 

114.467

98.394

9.296.265

6.358.383

15.654.647

 

15.654.647

II

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

-

1

Đường đồng mức 0.5m

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

-

 

Cấp địa hình I

ha

1

699.133

 

 

11.227

24.770

735.131

489.393

1.224.524

 

1.224.524

 

Cấp địa hình II

ha

2

939.294

 

 

21.732

24.770

985.797

657.506

1.643.303

 

1.643.303

 

Cấp địa hình III

ha

3

1.266.980

 

 

30.486

30.084

1.327.550

886.886

2.214.436

 

2.214.436

 

Cấp địa hình IV

ha

4

1.703.538

 

 

42.917

30.084

1.776.539

1.192.477

2.969.016

 

2.969.016

 

Cấp địa hình V

ha

5

2.382.391

 

 

59.462

35.398

2.477.251

1.667.674

4.144.925

 

4.144.925

2

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

-

 

Cấp địa hình I

ha

1

669.247

 

 

10.489

24.770

704.507

468.473

1.172.980

 

1.172.980

 

Cấp địa hình II

ha

2

892.329

 

 

20.012

24.770

937.112

624.631

1.561.743

 

1.561.743

 

Cấp địa hình III

ha

3

1.206.139

 

 

28.274

30.084

1.264.498

844.298

2.108.795

 

2.108.795

 

Cấp địa hình IV

ha

4

1.622.418

 

 

38.495

30.084

1.690.996

1.135.692

2.826.689

 

2.826.689

 

Cấp địa hình V

ha

5

2.271.385

 

 

54.941

36.739

2.363.065

1.589.970

3.953.035

 

3.953.035

 

Cấp địa hình VI

ha

6

3.180.792

 

 

83.186

35.398

3.299.376

2.226.555

5.525.931

 

5.525.931

XVII. ĐƠN GIÁ CHUYỂN THIẾT KẾ QUY HOẠCH LÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%-4%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 15%

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

1

Diện tích từ trên 1 ha đến 10 ha

ha

 

391.836

 

7.229

47.033

3.211

449.309

67.396

516.705

20.668

537.373

2

Diện tích từ trên 10 ha đến 50 ha

ha

 

325.747

 

7.229

47.033

3.211

383.219

57.483

440.702

17.628

458.330

3

Diện tích từ trên 50 ha đến 100 ha

ha

 

297.536

 

7.229

47.033

3.211

355.009

53.251

408.260

16.330

424.591

4

Diện tích từ trên 100 ha trở lên

ha

 

255.218

 

7.229

47.033

3.211

312.691

46.904

359.594

14.384

373.978

Đối với những hồ sơ chuyển thiết kế quy họach lên BĐĐC có diện tích <= 1ha, đơn giá cho 1 hồ sơ là: 392.565 đ/hồ sơ

XVIII. ĐƠN GIÁ TRIỂN KHAI MỐC TỪ THIẾT KẾ RA THỰC ĐỊA

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT 5%-4%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 28% CP NHÂN CÔNG

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

 

Công tác triển khai mốc từ thiết kế ra thực địa

Điểm

 

87.873

 

 

46.181

10.204

144.258

24.605

168.862

 

168.862

Ghi chú: Đơn giá này xây dựng trong trường hợp đã có ranh giới, mốc giới khu đất, trường hợp chưa có phải tính thêm và đơn giá này không phải đúc mốc bêtông

XIX. ĐƠN GIÁ KHÔI PHỤC RANH GIỚI VÀ CẮM MỐC NGOÀI THỰC ĐỊA

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%-4%

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 70% CP NHÂN CÔNG

TỔNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

 

 

Công tác cắm mốc công trình mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa hình cấp I

Điểm

1

1.255.330

 

 

92.360

20.406

1.368.096

878.731

2.246.827

 

2.246.827

2

Địa hình cấp II

Điểm

2

1.477.511

 

 

106.202

20.406

1.604.120

1.034.258

2.638.378

 

2.638.378

3

Địa hình cấp III

Điểm

3

1.721.909

 

 

122.123

20.406

1.864.437

1.205.336

3.069.773

 

3.069.773

4

Địa hình cấp IV

Điểm

4

2.010.744

 

 

140.594

20.406

2.171.744

1.407.521

3.579.265

 

3.579.265

5

Địa hình cấp V

Điểm

5

2.455.107

 

 

168.043

20.406

2.643.556

1.718.575

4.362.131

 

4.362.131

6

Địa hình cấp VI

Điểm

6

2.988.346

 

 

224.086

20.406

3.232.838

2.091.842

5.324.680

 

5.324.680

Ghi chú: Đơn giá này xây dựng trong trường hợp đã có lưới khống chế tọa độ cơ sở khu vực, trường hợp chưa có phải tính thêm và đơn giá này không phải đúc mốc bêtông

Khi cắm điểm mốc củng cố (để phục hồi lại điểm tim công trình) đơn giá nhân hệ số K=0,5 đơn giá cắm mốc mới

XX. ĐƠN GIÁ PHOTOCOPY, IN, BẢN ĐỒ, BÁN MẪU ĐƠN

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

MỨC

KK

CP TRONG ĐƠN GIÁ

CP KTNT

5%-4%

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

CP TRỰC TIẾP

CP CHUNG 70% CP NHÂN CÔNG

TỔNG CỘNG

LĐKT

LĐPT

DC

KHMM

VL

CỘNG

I

Photocopy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khổ giấy A0

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

2

Khổ giấy A1

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

3

Khổ giấy A2

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

4

Khổ giấy A3

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

5

Khổ giấy A4

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

II

In

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

In màu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khổ giấy A0

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000

2

Khổ giấy A1

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

3

Khổ giấy A2

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

4

Khổ giấy A3

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

5

Khổ giấy A4

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

2

In đen trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khổ giấy A0

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

Khổ giấy A1

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

Khổ giấy A2

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

Khổ giấy A3

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

Khổ giấy A4

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

III

Mẫu đơn các loại

Tờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

Ghi chú: Đơn giá này áp dụng cho trường hợp thực hiện đầy đủ các bước công việc theo phụ lục nêu trên.

Nếu thực hiện không đầy đủ thì mức thu theo nội dung công việc thực tế thực hiện. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT

Lao động kỹ thuật (LĐKT); lao động phổ thông (LĐPT); dụng cụ (DC); khấu hao máy móc (KHMM); vật liệu (VL), khoảng cao đều (KCĐ), khó khăn (KK), đơn vị tính (ĐVT), kiểm tra nghiệm thu (KTNT)





Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011