Quyết định 3869/QĐ-CT năm 2003 phê duyệt đơn giá lưới tọa độ địa chính và đo đạc bản đồ địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 3869/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thị Kim Vân |
Ngày ban hành: | 08/10/2003 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3869/QĐ-CT |
Bình Dương, ngày 08 tháng 10 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp ngày 21/06/1994;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Địa chính, Sở Tài chính - Vật giá, Cục Thuế, Sở Lao động Thương binh Xã hội tỉnh Bình Dương tại Tờ trình số 355/TT-LN ngày 08 tháng 9 năm 2003,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt đơn giá: Lưới tọa độ địa chính, đo vẽ lập bản đồ địa chính (như bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2. Đơn giá này được áp dụng đối với:
+ Các công trình thực hiện kế hoạch triển khai của tỉnh.
+ Phục vụ nhu cầu của các tổ chức, cá nhân trong Tỉnh.
Đơn giá này có hiệu lực kể từ ngày ký quyết định và thay thế quyết định số 800/QĐ-CT ngày 05/03/1999.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Địa chính, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Lao động Thương binh Xã hội và Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Áp dụng cho các công trình đo đạc theo định mức 406/QĐ-TCĐC ngày 24/9/2002 của Tổng cục Địa chính
(Ban hành kèm theo quyết định số 3869/QĐ-CT ngày 8/10/2003 của Chủ tịch UBND Tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: đồng
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐVT |
KK-I |
KK-II |
KK-III |
KK-IV |
KK-V |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
Lưới địa chính cơ sở |
điểm |
|
|
|
|
|
a |
Điểm mới (chỉ tính ở 4 bước: chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây, đo ngắm, tính toán) |
điểm |
3.454.638 |
3.978.473 |
4.854.715 |
6.124.325 |
7.745.693 |
b |
Xây tường vây điểm cũ |
điểm |
1.223.575 |
1.364.188 |
1.667.086 |
2.077.257 |
2.534.607 |
c |
Tiếp điểm |
điểm |
487.282 |
610.225 |
717.854 |
911.145 |
1.083.950 |
II |
Địa chính cấp I |
|
1.379.406 |
1.708.432 |
2.149.736 |
2.763.584 |
3.672.856 |
III |
Địa chính cấp II |
|
757.742 |
923.286 |
1.203.523 |
1.521.720 |
1.860.573 |
IV |
Bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
đ/ha |
|
|
|
|
|
|
- Không đo độ cao, có lập hồ sơ kỹ thuật, biên tập là phiên trực tiếp |
|
2.766.631 |
3.345.149 |
4.333.950 |
5.330.719 |
6.392.937 |
|
- Không đo độ cao, không lập hồ sơ kỹ thuật, biên tập là phiên trực tiếp |
|
2.707.061 |
3.271.355 |
4.242.888 |
5.221.064 |
6.267.615 |
2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
đ/ha |
|
|
|
|
|
|
- Không đo độ cao, có lập hồ sơ kỹ thuật, biên tập là phiên trực tiếp |
|
1.035.715 |
1.286.890 |
1.382.368 |
1.862.614 |
2.370.149 |
|
- Không đo độ cao, không lập hồ sơ kỹ thuật, biên tập là phiên trực tiếp |
|
1.009.406 |
1.254.934 |
1.349.839 |
1.820.080 |
2.315.304 |
3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
đ/ha |
|
|
|
|
|
|
- Không đo độ cao có lập hồ sơ kỹ thuật biên tập là phiên trực tiếp |
|
334.462 |
451.688 |
494.575 |
616.888 |
|
|
- Không đo độ cao, không lập hồ sơ kỹ thuật biên tập là phiên trực tiếp |
|
323.042 |
434.727 |
481.667 |
598.599 |
|
4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
đ/ha |
|
|
|
|
|
|
- Không đo độ cao, có lập hồ sơ kỹ thuật, biên tập là phiên trực tiếp |
|
93.840 |
121.328 |
146.550 |
178.627 |
|
|
- Không đo độ cao, không lập hồ sơ kỹ thuật, biên tập là phiên trực tiếp |
|
91.454 |
117.837 |
143.132 |
174.105 |
|
II) Đối với các sản phẩm trích đo, trích lục bản đồ địa chính thực hiện theo yêu cầu của các tổ chức-cá nhân:
II.1. Đối với các sản phẩm trích đo (tỷ lệ 1/500):
Đơn vị: đồng
STT |
KHU VỰC ĐO |
DIỆN TÍCH |
|||||
<= 100 M2 |
<= 300 M2 |
<= 500 M2 |
<= 1000 M2 |
<= 3000 M2 |
<= 10000 M2 |
||
I |
ĐẤT NÔNG THÔN, LÂM NGHIỆP |
383.182 |
478.972 |
574.760 |
718.442 |
957.913 |
1.436.855 |
II |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
571.607 |
809.772 |
857.404 |
1.076.516 |
1.428.999 |
2.143.493 |
* Trường hợp thửa đất trích đo có diện tích > 1ha, thì đơn giá được tính theo bảng tổng hợp đơn giá đo đạc bản đồ địa chính nêu trên.
II.2. Đối với các sản phẩm trích lục: (không phân biệt tỷ lệ bản đồ địa chính)
Đơn giá trích lục cho 1 hồ sơ có diện tích <= 1 ha: 122.369 đồng/hộ
* Đơn giá trên đây chưa tính thuế giá trị gia tăng, khi xuất hóa đơn phải tính thêm 10% thuế giá trị gia tăng.