Quyết định 60/2006/QĐ-UBND phê duyệt Phương án thực hiện lộ trình tăng phí nước thải, chất thải rắn đối với Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: 60/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Nguyễn Hữu Hoài
Ngày ban hành: 25/12/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/2006/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 25 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN LỘ TRÌNH TĂNG PHÍ NƯỚC THẢI, CHẤT THẢI RẮN ĐỐI VỚI DỰ ÁN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 64/2006/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 9 về thực hiện lộ trình tăng phí nước thải, chất thải rắn đối với Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới - Quảng Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án thực hiện lộ trình tăng phí nước thải, chất thải rắn đối với Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình từ năm 2007 - 2013 (có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Ban quản lý Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới chịu trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Ban quản lý Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Giám đốc Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Quảng Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ KHĐT, Bộ TNMT, Bộ XD;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh, Ban KTNS HĐND tỉnh;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Sở Tư Pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, XDCB.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hoài

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN LỘ TRÌNH TĂNG PHÍ NƯỚC THẢI, CHẤT THẢI RẮN ĐỐI VỚI DỰ ÁN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đối tượng

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

Năm

2011

Năm

2012

Năm

2013

1. Phí nước thải (đ/m3 nước sạch)

 

 

 

 

 

 

 

Phí nước thải trung bình (đ/m3)

365

627

1.032

1.507

2.067

2.597

3.111

Tỷ lệ thu hồi chi phí (%)

33%

44%

56%

66%

75%

88%

100%

2. Phí chất thải rắn (đ/tháng)

 

 

 

 

 

 

 

Phí dịch vụ trung bình (đ/tháng)

7.780

8.818

10.114

14.004

16.857

18.932

21.007

Tỷ lệ thu hồi chi phí (%)

56%

60%

71%

77%

83%

94%

100%