Quyết định 2558/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch chi tiết năm 2013 Dự án cạnh tranh nông nghiệp
Số hiệu: | 2558/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 12/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2558/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2013 DỰ ÁN CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 756/QĐ-BNN-KH ngày 19/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 15/QĐ-BNN-KH ngày 04/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp;
Tiếp theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2013 Dự án cạnh tranh nông nghiệp;
Căn cứ Công văn số 3186/DANN-ACP ngày 12/11/2013 của Ban quản lý Dự án cạnh tranh nông nghiệp về việc đồng ý chủ trương điều chỉnh kế hoạch tài chính năm 2013 của ACP Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 163/TTr-SNN ngày 25/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch chi tiết năm 2013 Dự án cạnh tranh nông nghiệp được phê duyệt tại Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Nội dung điều chỉnh:
a) Tổng kinh phí: 67.750 triệu đồng, trong đó:
- Vốn nước ngoài: 53.020 triệu đồng (Nguồn vốn IDA: 52.270 triệu đồng; Nguồn vốn CIDA: 750 triệu đồng);
- Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 3.730 triệu đồng;
- Vốn góp của người hưởng lợi: 11.000 triệu đồng.
- Hợp phần A- Tăng cường công nghệ nông nghiệp: 12.100 triệu đồng.
- Hợp phần B- Hỗ trợ Liên minh sản xuất: 19.600 triệu đồng.
- Hợp phần C- Cơ sở hạ tầng thiết yếu: 32.800 triệu đồng.
- Hợp phần D- Quản lý dự án: 3.250 triệu đồng.
Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.
2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và xã hội, Giao thông - Vận tải; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
TÀI CHÍNH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2013 DỰ ÁN CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh)
Stt |
Nội dung |
Kế hoạch đã phê duyệt |
Kế hoạch điều chỉnh |
||||||||
Tổng số |
IDA |
CIDA |
Việt Nam |
Tư nhân |
Tổng số |
IDA |
CIDA |
Việt Nam |
Tư nhân |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Hợp phần A: TĂNG CƯỜNG CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP |
13 190 |
13 020 |
170 |
|
|
12 100 |
11 930 |
170 |
|
|
A1 |
Nghiên cứu và phát triển công nghệ |
8 961 |
8 961 |
|
|
|
8 050 |
8 050 |
|
|
|
1 |
Thảo luận tại hội nghị bàn tròn về nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NCUD và CGCN trồng trọt, CN, STH |
8 179 |
8 179 |
|
|
|
7 600 |
7 600 |
|
|
|
3 |
Hội thảo đánh giá |
50 |
50 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
4 |
Đào tạo người sản xuất, buôn bán và các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đào tạo cho các bộ kỹ thuật, cán bộ khuyến nông |
732 |
732 |
|
|
|
430 |
430 |
|
|
|
A2 |
Tăng cường canh tác bền vững |
2 679 |
2 679 |
|
|
|
2 530 |
2 530 |
|
|
|
1 |
Thảo luận tại hội nghị bàn tròn về kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng mô hình canh tác bền vững |
1 570 |
1 570 |
|
|
|
1 650 |
1 650 |
|
|
|
3 |
Hội thảo đánh giá |
50 |
50 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
4 |
Đào tạo nông dân |
1 059 |
1 059 |
|
|
|
860 |
860 |
|
|
|
5 |
Đào tạo cho các bộ kỹ thuật, cán bộ khuyến nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A3 |
Giám sát và kiểm soát dư lượng hóa chất |
1 380 |
1 380 |
|
|
|
1 350 |
1 350 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ chi cục bảo vệ thực vật tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ cho các doanh nghiệp, nông dân |
120 |
120 |
|
|
|
120 |
120 |
|
|
|
3 |
Giám sát trại, chợ buôn bán nông sản |
1 110 |
1 110 |
|
|
|
1 100 |
1 100 |
|
|
|
4 |
In DM hóa chất ko được phép s/dụng, đ/biệt nguy hại |
150 |
150 |
|
|
|
130 |
130 |
|
|
|
A |
Chuyên gia tư vấn trong nước |
170 |
|
170 |
|
|
170 |
|
170 |
|
|
B |
Hợp phần B: HỖ TRỢ LIÊN MINH SẢN XUẤT |
21 410 |
10 694 |
165 |
|
10 551 |
19 600 |
8 560 |
40 |
|
11 000 |
B1 |
Thành lập liên minh sản xuất mới |
18 515 |
7 964 |
|
|
10 551 |
18 650 |
7 650 |
|
|
11 000 |
1 |
Chuẩn bị liên minh sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ liên minh sản xuất |
17 585 |
7 034 |
|
|
10 551 |
18 050 |
7 050 |
|
|
11 000 |
|
Liên minh sản xuất - hàng hóa |
17 540 |
7 016 |
|
|
10 524 |
18 050 |
7 050 |
|
|
11 000 |
|
Liên minh sản xuất - hỗ trợ kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên minh sản xuất - đào tạo và hội thảo |
45 |
18 |
|
|
27 |
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ kỹ thuật cho doanh nghiệp |
580 |
580 |
|
|
|
580 |
580 |
|
|
|
4 |
Nâng cao năng lực bổ sung cho nông dân |
350 |
350 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
B3 |
Chiến dịch truyền thông thông tin |
980 |
980 |
|
|
|
440 |
440 |
|
|
|
1 |
Chiến dịch truyền thông thông tin |
360 |
360 |
|
|
|
160 |
160 |
|
|
|
2 |
Thiết lập mạng lưới và liên kết các bên tham gia |
620 |
620 |
|
|
|
280 |
280 |
|
|
|
B4 |
Cải thiên môi trường đầu tư và dịch vụ nông nghiệp |
1 750 |
1 750 |
|
|
|
470 |
470 |
|
|
|
1 |
Hội nghị bàn tròn về nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoạt động cải cách thông qua kết quả hội nghị |
1 380 |
1 380 |
|
|
|
470 |
470 |
|
|
|
3 |
Nâng cao năng lực cho chính quyền công cộng |
370 |
370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đào tạo nhà cung cấp dịch vụ địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Chuyên gia tư vấn trong nước |
165 |
|
165 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
C |
Hợp phần C: CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU |
29 988 |
26 868 |
220 |
2 900 |
|
32 800 |
29 230 |
290 |
3 280 |
|
C1 |
Cơ sở hạ tầng ưu tiên địa phương |
23 568 |
21 344 |
145 |
2 079 |
|
24 610 |
22 130 |
170 |
2 310 |
|
1 |
Xác định và đề xuất tiểu dự án C1, C2 |
205 |
60 |
145 |
|
|
200 |
30 |
170 |
|
|
2 |
Thiết kế công trình C1 |
1 426 |
21 284 |
|
1 426 |
|
1 590 |
|
|
1 590 |
|
3 |
Thi công công trình C1 |
21 284 |
|
|
|
|
22 100 |
22 100 |
|
|
|
4 |
Giám sát xây dựng công trình C1 |
653 |
|
|
653 |
|
720 |
|
|
720 |
|
C2 |
Cơ sở hạ tầng liên minh sản xuất |
6 345 |
5 524 |
|
821 |
|
8 070 |
7 100 |
|
970 |
|
1 |
Thiết kế công trình C2 |
509 |
|
|
509 |
|
600 |
|
|
600 |
|
2 |
Thi công công trình C2 |
5 524 |
5 524 |
|
|
|
7 100 |
7 100 |
|
|
|
3 |
Giám sát xây dựng công trình C2 |
312 |
|
|
312 |
|
370 |
|
|
370 |
|
C |
Chuyên gia tư vấn trong nước |
75 |
|
75 |
|
|
120 |
|
120 |
|
|
D |
Hợp phần D - QUẢN LÝ DỰ ÁN |
4 024 |
3 024 |
550 |
450 |
|
3 250 |
2 550 |
250 |
450 |
|
D1 |
Quản lý dự án |
2 450 |
2 000 |
|
450 |
|
2 490 |
2 040 |
|
450 |
|
1 |
Nâng cấp văn phòng PPMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trang thiết bị cho văn phòng của PPMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội thảo cho PPMU |
100 |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
4 |
Đào tạo về mua sắm, QLTC, QLDA cho PPMU |
50 |
50 |
|
|
|
10 |
10 |
|
|
|
5 |
Chi phí thường xuyên của PPMU |
1 850 |
1 850 |
|
|
|
1 930 |
1 930 |
|
|
|
6 |
Lương cho nhân viên Chính phủ |
450 |
|
|
450 |
|
450 |
|
|
450 |
|
D2 |
Giám sát đánh giá dự án và tham quan học tập kinh nghiệm trong nước |
1 574 |
1 024 |
550 |
|
|
760 |
510 |
250 |
|
|
|
Giám sát đánh giá dự án |
1 024 |
1 024 |
|
|
|
510 |
510 |
|
|
|
|
Tham quan học tập kinh nghiệm trong nước |
550 |
|
550 |
|
|
250 |
|
250 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
68 612 |
53 606 |
1 105 |
3 350 |
10 551 |
67 750 |
52 270 |
750 |
3 730 |
11 000 |
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 210/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2020 theo Quyết định 124/QĐ-TTg Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 210/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí ấp nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu giai đoạn 2019-2020 tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 210/QĐ-UBND Chương trình hành động về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án hỗ trợ gạo từ nguồn Dự trữ quốc gia để hỗ trợ người dân ở các thôn đặc biệt khó khăn thuộc các xã, phường, thị trấn khu vực II, khu vực III tự nguyện bảo vệ rừng tự nhiên trong thời gian chưa tự túc được lương thực trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2019-2023 Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện đẩy mạnh phát triển công nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xã hội hóa các hoạt động y tế của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 210/QĐ-UBND về Chương trình trọng tâm công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở, xây dựng và thực hiện quy ước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án thí điểm cấp Phiếu Lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu Lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 09/02/2016
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bão bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và giao chỉ tiêu biên chế cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2013 công nhận huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang là đơn vị đạt chuẩn Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Quyết định 210/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2013 Dự án cạnh tranh nông nghiệp Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 18-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 02-NQ/TW định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/02/2012 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong các cơ sở giáo dục ở tỉnh Hải Dương giai đoạn 2011-2020" Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2010 kiện toàn Ban chỉ đạo vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2013