Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 210/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 06/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 06 tháng 03 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, UBND CẤP HUYỆN, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ , UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 06/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Tên thủ tục hành chính: Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Mã số TTHC: 1.006216.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHCC) |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Tài chính. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị thanh toán chi phí của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán (trong đó nêu rõ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất; tổng chi phí liên quan đến bán tài sản đề nghị được thanh toán; thông tin về tài khoản tiếp nhận thanh toán) kèm theo bảng kê chi tiết các khoản chi: 01 bản chính; - Quyết định bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất của cơ quan, người có thẩm quyền: 01 bản sao; - Các hồ sơ, giấy tờ chứng minh cho các khoản chi như: Dự toán chi được duyệt; Hợp đồng thuê dịch vụ thẩm định giá, đấu giá, phá dỡ; hóa đơn, phiếu thu tiền (nếu có): 01 bản sao. Riêng chi phí hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà đất (nếu có) thì hồ sơ phải có phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng nơi có cơ sở nhà, đất (tổ chức dịch vụ công về đất đai hoặc Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, tái định cư cấp huyện) phê duyệt theo quy định của pháp luật về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. |
08 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản |
Giám đốc Sở: Trần Song Tùng |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
Mẫu 01, 05, 04 |
Trưởng phòng: Ninh Đức Tài |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 giờ |
|||
Phó trưởng phòng: Nguyễn Thanh Tùng Chuyên viên: Phạm Văn Điệp |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
76 giờ |
Mẫu 05,02, 04 |
||
Trưởng phòng : Ninh Đức Tài |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Phó Giám đốc: Dương Đức Quân |
Quyết định thanh toán chi phí cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán |
12 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Phòng Quản lý Ngân sách |
04 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Phòng Quản lý ngân sách |
Trưởng phòng: Nguyễn Văn Sáng |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Chuyên viên: Phạm Tuấn Thành |
Hạch toán, kế toán khoản trích chi phí cho đơn vị và khoản nộp ngân sách nhà nước (nếu có). Trình lãnh đạo phòng xem xét |
168 giờ |
|||
Phó phòng: Đỗ Thị Phương Thảo |
Kiểm tra, ký chứng từ thanh toán. Trình Lãnh đạo Sở |
16 giờ |
|
||
Bước 6 |
Chủ tài khoản tạm giữ (Hoặc người được ủy quyền chủ tài khoản) |
Giám đốc: Trần Song Tùng |
Ký duyệt chứng từ thanh toán để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
32 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
Bộ phận Văn thư của sở đóng dấu và xác nhận trên phần mềm. |
08 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 8 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
08 giờ |
Mẫu 01, 06, 05, 04 |
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý: Trong thời gian chậm nhất sau 08 giờ hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. |
||||
1 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.7 |
||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||
2 |
HỒ SƠ LƯU |
||||
Hồ sơ lưu trữ gồm: Thành phần ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính. Được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
- Mã số TTHC: 1.006218.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 (ngày làm việc) x 08 giờ = 112 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHCC) |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: - Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản: 01 bản chính. - Bảng kê chủng loại, số lượng, khối lượng, giá trị, hiện trạng của tài sản: 01 bản chính. - Hợp đồng tặng cho tài sản trong trường hợp chuyển giao dưới hình thức tặng cho và theo quy định của pháp luật phải lập thành hợp đồng: 01 bản sao. - Các hồ sơ, tài liệu chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng của tài sản chuyển giao và hình thức chuyển giao (nếu có): 01 bản sao. |
04 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Sở Tài chính |
Giám đốc Sở: Trần Song Tùng |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
04 giờ |
Mẫu 01, 05, 04 |
Trưởng phòng: Ninh Đức Tài |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|||
Phòng Quản lý Giá- Công sản |
- Phó trưởng phòng: Nguyễn Thanh Tùng - Chuyên viên: Phạm Văn Điệp |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét |
32 giờ |
Mẫu 05,02, 04 |
|
Trưởng phòng : Ninh Đức Tài |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
04 giờ |
|||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc: Trần Song Tùng |
Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bộ phận văn thư sở |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm HCC |
02 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bước 3 |
Trung tâm PV hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho VPUBND tỉnh tại Trung tâm HCC. |
02 giờ |
Mẫu 05, 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho Văn thư VP UBND tỉnh phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách - Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ trách |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Phòng chuyên môn |
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VPUBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định. |
40 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VPUBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm HCC |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHCC) |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm hành chính công. - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Sở Tài chính để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
04 giờ |
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
- Mã số TTHC: 1.006219.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC) |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị chi thưởng của tổ chức, cá nhân: 01 bản chính; |
08 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Sở Tài chính |
Giám đốc Sở: Trần Song Tùng |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
Mẫu 01, 05, 04 |
Trưởng phòng: Ninh Đức Tài |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng Quản lý Giá- Công sản |
- Phó trưởng phòng: Nguyễn Thanh Tùng - Chuyên viên: Phạm Văn Điệp |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
120 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Trưởng phòng: Ninh Đức Tài |
Trình lãnh đạo Sở xem xét |
08 giờ |
|||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc: Trần Song Tùng |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
16 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bộ phận văn thư sở |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm HCC |
08 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bước 3 |
Trung tâm PV hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho VPUBND tỉnh tại Trung tâm HCC. |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho Văn thư VP UBND tỉnh phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách - Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ trách |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Phòng chuyên môn |
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VPUBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định. |
44 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP. UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm hành chính công |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC) |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm hành chính công. - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Sở Tài chính để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
04 giờ |
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
- Mã số TTHC:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC) |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Tài chính. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị thanh toán phần giá trị tài sản được hưởng của tổ chức, cá nhân: 01 bản chính; |
08 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Sở Tài chính |
Giám đốc Sở: Trần Song Tùng |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
Mẫu 01, 05, 04 |
Trưởng phòng: Ninh Đức Tài |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng Quản lý Giá- Công sản |
- Phó trưởng phòng: Nguyễn Thanh Tùng - Chuyên viên: Phạm Văn Điệp |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
120 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Trưởng phòng: Ninh Đức Tài |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
|
||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc: Trần Song Tùng |
Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh |
16 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bộ phận văn thư sở |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm HCC |
08 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bước 3 |
Trung tâm PV hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho VPUBND tỉnh tại Trung tâm HCC. |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho Văn thư VP UBND tỉnh phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách - Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ trách |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Phòng chuyên môn |
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VPUBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định. |
44 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP. UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm hành chính công |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm hành chính công. - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Sở Tài chính để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
04 giờ |
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
- Mã số TTHC: 1.006221.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
* Trường hợp giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ. Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh theo Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC) |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị giao quyền sở hữu hoặc giao quyền sử dụng tài sản của tổ chức chủ trì: 01 bản chính; - Phương án nghiên cứu, phát triển công nghệ, sản phẩm công nghệ, ứng dụng, thực hiện thương mại hóa kết quả nghiên cứu để tiếp tục phát huy, ứng dụng, thương mại hóa kết quả nghiên cứu theo quy định của pháp luật về khoa học công nghệ (sau đây gọi là phương án phát triển, thương mại hóa kết quả) theo Mẫu do Bộ Tài chính ban hành: 01 bản chính; - Biên bản đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ của Hội đồng: 01 bản sao; - Hợp đồng khoa học và công nghệ: 01 bản sao; - Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt: 01 bản sao; - Các tài liệu có liên quan khác (nếu có): 01 bản sao. |
08 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Giám đốc Sở: |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
Mẫu 01, 05, 04 |
Trưởng Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng chuyên môn |
Cán bộ phòng chuyên môn |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét |
176 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Trưởng Phòng chuyên môn |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
16 giờ |
|||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh |
16 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bộ phận văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bộ phận văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm HCC |
08 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bước 3 |
Trung tâm PV hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho VPUBND tỉnh tại Trung tâm HCC. |
08 giờ |
Mẫu 05, 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho Văn thư VP UBND tỉnh phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
08 giờ |
Mẫu 05, 04 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách - Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ trách |
08 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Phòng chuyên môn |
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VPUBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định. |
200 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VPUBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công |
08 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
08 giờ |
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
- Mã số TTHC: 1.006222.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
* Trường hợp giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ . Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh theo Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC) |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị giao quyền sở hữu hoặc giao quyền sử dụng tài sản của tổ chức chủ trì: 01 bản chính; - Phương án nghiên cứu, phát triển công nghệ, sản phẩm công nghệ, ứng dụng, thực hiện thương mại hóa kết quả nghiên cứu để tiếp tục phát huy, ứng dụng, thương mại hóa kết quả nghiên cứu theo quy định của pháp luật về khoa học công nghệ (sau đây gọi là phương án phát triển, thương mại hóa kết quả) theo Mẫu do Bộ Tài chính ban hành: 01 bản chính; - Biên bản đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ của Hội đồng: 01 bản sao; - Hợp đồng khoa học và công nghệ: 01 bản sao; - Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt: 01 bản sao; - Các tài liệu có liên quan khác (nếu có): 01 bản sao. |
08 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Giám đốc Sở: |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
Mẫu 01, 05, 04 |
Trưởng Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng chuyên môn |
Cán bộ phòng chuyên môn |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
120 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Trưởng Phòng chuyên môn |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
08 giờ |
|||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh |
16 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bộ phận văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm HCC |
08 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bước 3 |
Trung tâm PV hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho VPUBND tỉnh tại Trung tâm HCC. |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho Văn thư VP UBND tỉnh phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách - Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ trách |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Phòng chuyên môn |
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VPUBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định. |
44 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP. UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm hành chính công |
04 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm hành chính công. - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
04 giờ |
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
- Mã số TTHC: 1.006218.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 (ngày làm việc) x 08 giờ = 112 giờ.
* Trường hợp giải quyết TTHC của UBND các huyện, thành phố theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư của UBND các huyện, thành phố. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo cấp huyện. Hồ sơ bao gồm: - Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản: 01 bản chính. - Bảng kê chủng loại, số lượng, khối lượng, giá trị, hiện trạng của tài sản: 01 bản chính. - Hợp đồng tặng cho tài sản trong trường hợp chuyển giao dưới hình thức tặng cho và theo quy định của pháp luật phải lập thành hợp đồng: 01 bản sao. - Các hồ sơ, tài liệu chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng của tài sản chuyển giao và hình thức chuyển giao (nếu có): 01 bản sao. |
08 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch : |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
Mẫu 01, 05, 04 |
Trưởng phòng chuyên môn: |
Trưởng phòng chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng Tài chính - kế hoạch UBND các huyện, thành phố |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
56 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Trưởng phòng: |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch |
Xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
16 giờ |
Mẫu 05, 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa |
04 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của UBND các huyện, thành phố |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa Thông báo cho tổ chức và cá nhân. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
04 giờ |
Mẫu 01, 06, 05, 04 |
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý: Trong thời gian chậm nhất sau 08 giờ hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. |
||||
1 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. |
||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||
2 |
HỒ SƠ LƯU |
||||
Hồ sơ lưu trữ gồm: Thành phần ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính. Được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên.
- Mã số TTHC:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
* Trường hợp giải quyết TTHC của UBND các huyện, thành phố theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư của UBND các huyện, thành phố. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo cấp huyện. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị chi thưởng của tổ chức, cá nhân: 01 bản chính; |
08 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch : |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
Mẫu 01, 05, 04 |
Trưởng phòng KH-TC |
Trưởng phòng chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng Tài chính kế hoạch UBND các huyện, thành phố |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét |
180 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Trưởng phòng |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
08 giờ |
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch: |
Quyết định chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
16 giờ |
Mẫu 05, 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư của UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa |
08 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của UBND các huyện, thành phố |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa Thông báo cho tổ chức và cá nhân. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
04 giờ |
Mẫu 01, 06, 05, 04 |
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu.
- Mã số TTHC: 1.006220.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư của UBND các huyện, thành phố. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo cấp huyện. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị thanh toán phần giá trị tài sản được hưởng của tổ chức, cá nhân: 01 bản chính; |
08 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch: |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
Mẫu 01, 05, 04 |
Trưởng phòng KH-TC: |
Trưởng phòng chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng Tài chính kế hoạch UBND các huyện, thành phố |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
180 giờ |
Mẫu 05, 04 |
|
Trưởng phòng |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố. |
08 giờ |
Mẫu 05, 04 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch |
Quyết định thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
16 giờ |
Mẫu 05, 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư của UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa |
08 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của UBND các huyện, thành phố |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa Thông báo cho tổ chức và cá nhân. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
04 giờ |
Mẫu 01, 06,05,04 |
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù hỗ trợ học phí, chi phí học tập cho trẻ em học mẫu giáo và học sinh giáo dục phổ thông thuộc diện hộ cận nghèo ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi đối với kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở ở các xã khu vực II không được hưởng chế độ theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/04/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách tỉnh năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động đang làm việc tại Ban Quản trang và Nhà Tang lễ thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về tăng cường công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, an toàn, vệ sinh lao động và chế độ, chính sách đối với người lao động tại khu kinh tế, các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 kèm theo Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ học phí đối với sinh viên hệ chính quy chuyên ngành y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng của tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường; quy định tỷ lệ chi phí quản lý chung và mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường thuộc nhiệm vụ chi ngân sách địa phương đảm bảo cho các cấp ngân sách ở địa phương Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê tài sản, xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND ban hành quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 29/11/2019
Nghị định 70/2018/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010