Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách tỉnh năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành
Số hiệu: 19/2018/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành: 13/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2018/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Xét Báo cáo s 181/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2018; phương án phân b ngân sách năm 2019, kế hoạch tài chính 3 năm 2019-2021 tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2019, như sau:

1. Thu ngân sách tỉnh được hưởng:

Trong đó:

+ Bổ sung có mục tiêu từ NSTW:

+ Các khoản thu điều tiết về NS cấp tỉnh:

9.992 tỷ 342 triệu đồng.

 

846 tỷ 611 triệu đồng.

9.145 tỷ 731 triệu đồng.

2. Tổng số chi ngân sách tỉnh: 9.970 tỷ 242 triệu đồng, bao gồm:

- Chi cân đối tại ngân sách tỉnh:

Trong đó:

+ Chi đầu tư phát triển:

+ Chi thường xuyên:

+ Dự phòng ngân sách:

+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

+ Kinh phí trả tiền lãi vay:

- Chương trình mục tiêu Trung ương:

4.699 tỷ 925 triệu đồng

 

1.197 tỷ 964 triệu đồng

3.402 tỷ 930 triệu đồng

97 tỷ 001 triệu đồng

1 tỷ 230 triệu đồng

800 triệu đồng

707 tỷ 409 triệu đồng.

- Số bổ sung cho ngân sách cấp huyện, ngân sách cp xã: 4.562 t 908 triệu đồng.

(Có các biu chi tiết kèm theo).

3. Bội thu ngân sách tỉnh: 22 tỷ 100 triệu đồng

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao dự toán ngân sách cho các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Tổ chức đồng bộ các giải pháp, trên cơ sở bám sát điều hành của Chính phủ, hướng dẫn của các bộ ngành Trung ương về dự toán ngân sách 2019 và tình hình thực tế địa phương. Chủ động điều hành ngân sách linh hoạt đáp ứng nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội của địa phương năm 2019.

2. Điều hành chi ngân sách nhà nước theo đúng dự toán được giao. Thực hiện nghiêm Luật Phòng chống tham nhũng; Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý thu chi ngân sách. Chấp hành nghiêm quy định công khai, minh bạch về ngân sách, chế độ tự kiểm tra tài chính, kế toán trong các đơn vị sử dụng ngân sách.

3. Thực hiện các biện pháp để quản lý thu ngân sách, đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời các khoản thu theo quy định của pháp luật, quản lý tốt các khoản thu có điều kiện tăng thu, nhất là các khoản thu từ đất. Kiên quyết chống thất thu, tăng cường đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại.

4. Cân đối đảm bảo kinh phí sự nghiệp thực hiện các đề án trong Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội lần thứ XII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2015-2020.

5. Thực hiện nghiêm túc lộ trình hợp nhất, sáp nhập các cơ quan, đơn vị. Đối với việc thành lập Trung tâm hành chính công, trong khi chưa có Thông tư hướng dẫn của Trung ương về chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức tại Trung tâm và cán bộ, công chức được điều động từ các sở, ngành; giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Giao cho UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; (Đ báo cáo)
- Thủ tướng Chính phủ;
(Đ báo cáo)
- Bộ Tài chính;
(Đ báo cáo)
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB);
(Đ báo cáo)
- Ban Thường vụ T
nh ủy; (Đ báo cáo)
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UB
ND, UBMTTQ tnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- L
ãnh đạo và CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND và UBND các huyện, TP, TX;
- Báo Hải Dương, Công báo tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết s19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ước thực hiện năm 2017

D toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.015.486

12.248.782

9.992.342

976.856

111%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

8.390.743

8.576.684

9.145.731

754.988

109%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

624.743

674.743

846.611

221.868

136%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

84.845

84.845

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

624.743

674.743

761.766

137.023

122%

II

Chi ngân sách

8.916.186

12.156.846

9.970.242

1.054.056

112%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.717.661

7.934.848

5.407.334

689.673

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.198.525

4.221.998

4.562.908

364.383

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.198.525

4.198.525

4.508.551

310.026

107%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

23.473

54.357

54.357

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

99.300

91.936

22.100

-77.200

22%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.047.666

9.159.976

6.576.034

528.368

109%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.849.141

3.972.549

2.013.126

163.985

109%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.198.525

4.221.998

4.562.908

364.383

109%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.198.525

4.198.525

4.508.551

310.026

107%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

0

23.473

54.357

54.357

 

II

Chi ngân sách

6.047.666

9.159.976

6.576.034

528.368

109%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện, xã

6.047.666

9.159.976

6.576.034

528.368

109%

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyn

Ngân sách xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TNG CHI NSĐP

11.983.368

5.407.334

5.251.029

1.325.005

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.221.602

4.699.925

5.196.672

1.325.005

I

Chi đầu tư phát triển

2.181.809

1.197.964

841.695

142.150

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.141.809

1.157.964

841.695

142.150

2

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết

40.000

40.000

0

0

II

Chi thường xuyên

8.812.886

3.402.930

4.253.081

1.156.875

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.695.103

688.952

3.001.954

4.197

2

Chi khoa học và công nghệ

41.130

41.130

0

0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

800

800

0

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.230

1.230

0

0

V

Dự phòng ngân sách

224.877

97.001

101.896

25.980

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

761.766

707.409

54.357

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

258.800

258.800

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

502.966

448.609

54.357

0

 

Biu s 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2018

Dự toán 2019

Tăng trưởng

Tổng cộng

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP

10.765.327

11.983.368

5.407.334

5.251.029

1.325.005

111%

A1

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.140.584

11.221.602

4.699.925

5.196.672

1.325.005

 

I

CHI ĐẦU TƯ PT

1.479.630

2.181.809

1.197.964

841.695

142.150

147%

1

Chi đầu tư XDCB

1.449.630

2.141.809

1.157.964

841.695

142.150

148%

 

- Vốn tập trung

649.630

741.809

444.764

297.045

0

114%

 

- Chi từ tiền đất

800.000

1.400.000

713.200

544.650

142.150

175%

2

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết

30.000

40.000

40.000

0

0

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

8.439.034

8.812.886

3.402.930

4.253.081

1.156.875

104%

1

SN kiến thiết kinh tế

1.185.116

1.255.048

798.143

440.193

16.712

106%

 

- Sự nghiệp Giao thông

264.185

221.639

150.757

65.628

5.254

84%

 

- Sự nghiệp nông lâm nghiệp, PCLB

181.826

190.152

113.782

70.756

5.614

105%

 

- Miễn gim thủy lợi phí

260.255

284.038

284.038

0

0

109%

 

- Tài nguyên môi trường và KTTC

373.359

428.732

136.814

286.074

5.844

115%

 

- Quy hoạch dự án

18.000

28.000

10.265

17.735

0

156%

 

- CT Nông nghiệp nông thôn

60.000

60.000

60.000

0

0

100%

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

27.491

42.487

42.487

0

0

155%

2

SN Giáo dục và Đào tạo

3.508.014

3.695.103

688.952

3.001.954

4.197

105%

3

SN Y tế

985.743

1.001.405

1.001.405

0

0

102%

4

SN Khoa học công nghệ

39.940

41.130

41.130

0

0

103%

5

SN Văn hóa thể thao

114.371

149.009

97.871

34.593

16.545

130%

6

SN Phát thanh TT

63.623

65.093

25.877

33.128

6.088

102%

7

SN Đảm bảo xã hội

664.477

674.386

204.006

353.722

116.658

101%

8

Chi Quản lý Hành chính

1.566.401

1.676.384

468.850

354.025

853.509

107%

9

Hỗ trợ An ninh

70.270

70.147

13.856

5.020

51.271

100%

10

Quốc phòng địa phương

166.310

175.725

59.010

26.720

89.995

106%

11

Chi khác Ngân sách

8.723

9.456

3.830

3.726

1.900

108%

12

Chương trình nông thôn mới

66.046

0

0

0

 

 

III

NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

13.190

0

0

0

0

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

204.800

224.877

97.001

101.896

25.980

110%

V

BS QUỸ D TRỮ TC

1.230

1.230

1.230

 

 

100%

VI

KP TRẢ LÃI VAY

2.700

800

800

 

 

 

A2

CHƯƠNG TRÌNH MT TW

624.743

761.766

707.409

54.357

0

113%

 

Chương trình MTQG nông thôn mới

150.200

258.800

258.800

0

0

172%

 

Vốn sự nghiệp

95.037

200.308

145.951

54.357

0

211%

 

Vn đầu tư

379.506

302.658

302.658

0

0

80%

B

BỘI THU NGÂN SÁCH

99.300

22.100

22.100

 

 

22%

1

Mức vay Quốc hội đồng ý

5.697

31.000

31.000

 

 

 

 

Vay tín dụng ưu đãi

 

 

0

 

 

 

 

Vay vốn nước ngoài

5.697

31.000

31.000

 

 

 

2

Mức trả nợ gốc

104.997

53.100

53.100

 

 

 

 

Trả nợ gốc vốn vay tín dụng ưu đãi

50.000

32.500

32.500

 

 

 

 

Trả nợ gốc vốn vay nước ngoài

20.585

20.600

20.600

 

 

 

 

Trả nợ vốn vay khác

34.412

 

 

 

 

 

 

TỔNG CHI (a+b)

10.864.627

12.005.468

5.429.434

5.251.029

1.325.005

 

 

Biểu số 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2019

A

B

1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

9.937.985

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.508.551

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.407.334

I

Chi đầu tư phát triển

1.197.964

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.157.964

2

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

40.000

II

Chi thường xuyên

3.402.930

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

688.952

-

Chi khoa học và công nghệ

41.130

-

Chi quốc phòng

59.010

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

13.856

-

Chi y tế, dân số và gia đình

1.001.405

-

Chi văn hóa thông tin

97.871

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

25.877

-

Chi bảo vệ môi trường và Kiến thiết thị chính

136.814

-

Chi các hoạt động kinh tế

661.329

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

468.850

-

Chi bảo đảm xã hội

204.006

-

Chi khác ngân sách

3.830

Ill

Chi tr nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

800

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.230

V

Dự phòng ngân sách

97.001

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

707.409

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

258.800

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

448.609

D

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

22.100

 

 


Biu s 05

PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019 THEO SỰ NGHIỆP VÀ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

STT

TÊN ĐƠN VỊ THEO SỰ NGHIỆP

DỰ TOÁN THU 2019

DỰ TOÁN CHI 2019

TNG CỘNG

SỐ NỘP NS, TRẢ ĐVỊ KHÁC

SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI

TỔNG CỘNG

KINH PHÍ TỪ NSNN

KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI

 

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS TỈNH

1.737.063

27.424

1.709.639

6.409.565

4.699.925

1.709.639

A

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

0

0

0

1.197.964

1.197.964

0

I

CHI ĐẦU TƯ XDCB

0

0

0

1.157.964

1.157.964

0

 

- XDCB tập trung

 

 

 

444.764

444.764

 

 

- XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

713.200

713.200

 

III

CHI TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

0

0

0

40.000

40.000

0

B

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.737.063

27.424

1.709.639

5.112.570

3.402.930

1.709.639

I

SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ

95.775

1.841

93.934

892.077

798.143

93.934

1

SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG

5.700

0

5.700

156.457

150.757

5.700

 

- Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo

5.700

0

5.700

5.700

0

5.700

 

- Đường bộ

0

0

0

59.232

59.232

0

 

- Đường Sông

 

 

 

8.387

8.387

0

 

- Các đơn vị khác thuộc sở Giao thông vận tải

 

 

 

6.138

6.138

0

 

- Kinh phí các đề án giao thông

 

 

 

77.000

77.000

0

2

SỰ NGHIỆP NÔNG LÂM NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO

6.267

0

6.267

120.049

113.782

6.267

 

- Trung tâm Nước SH và VS môi trường

1.762

0

1.762

1.762

0

1.762

 

- Sở Khoa học và công nghệ - DVC

 

 

 

1.658

1.658

0

 

- Ban Quản lý rừng

300

0

300

4.365

4.065

300

 

- Trung tâm Khuyến nông

4.205

0

4.205

4.205

0

4.205

 

- Hỗ trợ sản xuất liều tinh lợn và con giống.

0

0

0

11.660

11.660

0

 

- Chi cục Bảo vệ thực vật

0

0

0

8.278

8.278

0

 

- Chi cục Thú y

0

0

0

11.894

11.894

0

 

- Chi cục kiểm lâm

0

0

0

514

514

0

 

- Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn nhiệm vụ - DVC

0

0

0

6.468

6.468

0

 

- KP thực hiện đề án PT hàng hóa tập trung, ĐA tích tụ ruộng đất

0

0

0

32.645

32.645

0

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 35/2015/NĐ-CP

0

0

0

18.202

18.202

0

 

+ Trong đó: nạo vét thủy lợi đông xuân công ty TNHHMTV khai thác CTTL, Công ty CP quản lý CT đô thị Hải Dương

0

0

0

10.657

10.657

0

 

- Chi cục quản lý đê điều và PCLB

0

0

0

17.918

17.918

0

 

- Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và TKCN

0

0

0

480

480

0

3

HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI

 

 

 

284.038

284.038

0

4

SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH

37.155

0

37.155

173.969

136.814

37.155

 

- Sở Tài nguyên môi trường

37.155

0

37.155

38.537

1.382

37.155

 

- Chi Cục thủy lợi

0

0

0

180

180

0

 

- Hội nông dân tỉnh

0

0

0

527

527

0

 

- Sự nghiệp y tế - các bệnh viện thuộc sở y tế

0

0

0

940

940

0

 

- Sở Tài nguyên và môi trường - Nhiệm vụ, DVC

0

0

0

10.450

10.450

0

 

- Kinh phí xử lý rác thải

0

0

0

25.344

25.344

0

 

- Đề án thu gom xử lý rác thải SH khu vực NT, ĐA MT khác

0

0

0

97.991

97.991

0

 

- Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên

0

0

0

0

0

0

5

SỰ NGHIỆP QUY HOẠCH

0

0

0

10.265

10.265

0

 

KP quy hoạch các dự án

0

0

0

10.265

10.265

0

6

CHƯƠNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NT

 

 

 

60.000

60.000

0

7

SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC

46.653

1.841

44.812

87.299

42.487

44.812

 

- Trung tâm Quy hoạch đô th và nông thôn

16.500

0

16.500

16.500

0

16.500

 

- Trung tâm kiểm định chất lượng công trình XD Hải Dương

5.700

0

5.700

5.700

0

5.700

 

- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản (Sở Tư pháp)

2.760

0

2.760

2.760

0

2.760

 

- Trung tâm xúc tiến thương mại (Sở Công thương)

1.476

0

1.476

1.476

0

1.476

 

- Văn phòng UBND tỉnh ( KP Xúc tiến đầu tư)

0

0

0

1.350

1.350

0

 

- Nhà khách UBND tỉnh

2.700

0

2.700

3.176

476

2.700

 

- Sở Kế hoạch và đầu tư (XTĐT LT 1 cửa)

0

0

0

1.500

1.500

0

 

- S Công thương (XT ĐT thương mại và hội chợ)

0

0

0

2.250

2.250

0

 

- SCông thương (CT PT TM điện tử gi.đoạn 2016-2020)

0

0

0

900

900

0

 

- Kinh phí khuyến công (Sở Công thương)

0

0

0

2.250

2.250

0

 

- Trung tâm Khuyến công tư vấn PTCN (Sở Công thương)

994

0

994

994

0

994

 

- Ban quản lý các khu công nghiệp (XT tư vấn đầu tư)

0

0

0

225

225

0

 

- Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính (Sở Tài chính)

4.555

0

4.555

4.555

0

4.555

 

- Kinh phí phát triển công nghệ thông tin ( Sở Thông tin TT)

0

0

0

23.000

23.000

0

 

- Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông (Sở TTTT)

3.718

0

3.718

3.718

0

3.718

 

- Sở Tài chính (Nhiệm vụ - DVC )

0

0

0

2.485

2.485

0

 

- Sở Công thương (Nhiệm vụ - DVC )

0

0

0

2.050

2.050

0

 

- Sở Thông tin truyền thông ( Nhiệm vụ - DVC )

0

0

0

2.338

2.338

0

 

- Phòng Công chứng số 1

6.600

1.539

5.061

5.061

0

5.061

 

- Phòng Công chứng số 2

1.650

302

1.348

1.348

0

1.348

 

- Trung tâm lưu trữ lịch sử

0

0

0

1.663

1.663

0

 

- Hội Nông dân (Quỹ HT nông dân)

0

0

0

2.000

2.000

0

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

35.505

0

35.505

509.538

474.033

35.505

 

- Sở Giáo dục và Đào tạo

35.505

0

35.505

432.331

396.826

35.505

 

- KP tiết kiệm chi ngành giáo dục để thực hiện chính sách tăng thêm và các nhiệm vụ chi khác tăng thêm ngành giáo dục.

0

0

0

60.000

60.000

0

 

- Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên ngành giáo dục

0

0

0

17.207

17.207

0

III

SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

75.523

0

75.523

290.442

214.919

75.523

 

- Trường Cao đẳng Hải Dương

23.559

0

23.559

42.957

19.398

23.559

 

- Trường Đại học Hải Dương

12.481

0

12.481

27.586

15.105

12.481

 

- Trường Chính trị

4.600

0

4.600

16.047

11.447

4.600

 

- Trung tâm giáo dục thường xuyên

5.760

0

5.760

19.605

13.845

5.760

 

- Sở giáo dục đào tạo

 

 

 

610

610

0

 

- Trường Cao đẳng y tế Hải Dương

4.675

0

4.675

9.272

4.597

4.675

 

- Liên hiệp các hội KHKT

0

0

0

243

243

0

 

- Sở Văn hoá thể thao và du lịch

1.454

0

1.454

66.183

64.729

1.454

 

- Trung tâm dịch vụ việc làm 8/3

2.128

0

2.128

2.128

0

2.128

 

- Sở Tư pháp (Đào tạo tư pháp)

0

0

0

1.530

1.530

0

 

- Trung tâm DVVL thanh niên Hải Dương

948

0

948

1.797

849

948

 

- Trung tâm hỗ trợ TNCN và LĐ trẻ tỉnh Hải Dương

1.739

0

1.739

1.739

0

1.739

 

- Trường cao đẳng nghề Hải Dương

2.289

0

2.289

13.046

10.757

2.289

 

- Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tnh Hải Dương

1.041

0

1.041

1.925

884

1.041

 

- Hội Nông dân tỉnh Hải Dương KP đào tạo theo QĐ 673CP

0

0

0

1.000

1.000

0

 

- Sở Tài chính (ĐT, tập huấn CB tài chính các đơn vị)

0

0

0

2.430

2.430

0

 

- Sở Lao động thương binh và xã hội (KP đào tạo)

10.532

0

10.532

40.993

30.461

10.532

 

- ĐA thành lập trường ĐH Hải Dương

0

0

0

5.360

5.360

0

 

- KP Hỗ trợ dạy nghề cho nông dân

0

0

0

3.000

3.000

0

 

- Sở Thông tin truyền thông (Đào tạo bồi dưỡng)

0

0

0

514

514

0

 

- Sở Kế hoạch đầu tư - Nhiệm vụ, DVC

0

0

0

315

315

0

 

- Trường quân sự tỉnh Hải Dương

0

0

0

6.715

6.715

0

 

- TT tư vấn DVVL - Hỗ trợ DN - KCN

1.467

0

1.467

1.467

0

1.467

 

- Tỉnh Đoàn thanh niên CSHCM nhiệm vụ - DVC

0

0

0

1.030

1.030

0

 

- Trung tâm hỗ trợ PTDN, tư vấn & xúc tiến đầu tư (SKH)

2.850

0

2.850

2.850

0

2.850

 

- KP thực hiện chính sách ưu đãi (thu hút nhân tài)

0

0

0

3.000

3.000

0

 

- VP HĐND tỉnh (KP tập huấn ĐBHĐND)

0

0

0

270

270

0

 

- Hội cựu chiến binh

0

0

0

144

144

0

 

- SCông thương

0

0

0

315

315

0

 

- Sở Nội vụ (Đào tạo CBCC và CCDB của SNV)

0

0

0

2.120

2.120

0

 

- Chi cục Bảo vệ thực vật

0

0

0

270

270

0

 

- Chi cục Thú y

0

0

0

126

126

0

 

- Sở Y tế

0

0

0

650

650

0

 

- Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

0

0

0

1.005

1.005

0

 

- Tỉnh Hội phụ nữ

0

0

0

1.320

1.320

0

 

- Công an Tỉnh

0

0

0

450

450

0

 

- Ban tôn giáo

0

0

0

225

225

0

 

- Ban quản lý khu công nghiệp

0

0

0

477

477

0

 

- Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

198

198

0

 

- Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

458

458

0

 

- Đào tạo khác

0

0

0

9.072

9.072

0

IV

SỰ NGHIỆP Y TẾ

1.451.200

0

1.451.200

2.452.605

1.001.405

1.451.200

 

- Snghiệp y tế, dân s

1.451.200

0

1.451.200

1.972.035

520.835

1.451.200

 

- Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng

0

0

0

399.703

399.703

0

 

- KP tiết kiệm chi do thực hiện theo Thông tư 37/2015/TT-BTC

0

0

0

68.867

68.867

0

 

- Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên ngành y tế

0

0

0

12.000

12.000

0

VI

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

11.588

0

11.588

52.718

41.130

11.588

 

- KP thực hiện đề tài, nhiệm vụ Khoa học công nghệ

0

0

0

36.342

36.342

0

 

- TT ứng dụng KHCN và khảo nghiệm giống tỉnh Hi Dương; TT ĐL, thử nghiệm và thông tin khoa học

11.588

0

11.588

11.588

0

11.588

 

- KP hội thi sáng tạo KHKT (Liên hiệp các hội KHKT)

 

 

 

1.228

1.228

0

 

- UBND tỉnh - TH thí điểm ISO điện tử

 

 

 

250

250

0

 

- Sở Kế hoạch đầu tư - TH thí điểm ISO điện tử

 

 

 

250

250

0

 

- Sở Tài chính - TH thí điểm ISO điện t

 

 

 

250

250

0

 

- Sở Tài nguyên & MT - TH thí điểm ISO điện tử

 

 

 

250

250

0

 

- Sở Xây dựng - TH thí điểm ISO điện tử

 

 

 

250

250

0

 

- BQL khu công nghiệp - TH thí điểm ISO điện t

 

 

 

250

250

0

 

- Mặt trận tổ quốc - Tổ chức phong trào thi đua đoàn kết sáng tạo nâng cao năng suất chất lượng hiệu quả hội nhập quốc tế: 60tr

 

 

 

60

60

0

 

- T/K 10% KP sự nghiệp khoa học công nghệ

 

 

 

2.000

2.000

0

VII

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

42.420

23.083

19.337

117.208

97.871

19.337

 

- Sự nghiệp văn hóa thể thao và du lịch

42.420

23.083

19.337

99.208

79.871

19.337

 

- ĐA ao bơi hợp vệ sinh khu vực nông thôn tnh Hải Dương

0

0

0

6.000

6.000

0

 

- Tu sa di tích lịch sử

 

 

 

12.000

12.000

0

VIII

SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

18.400

2.500

15.900

41.777

25.877

15.900

 

- Đài phát thanh truyền hình tỉnh

18.400

2.500

15.900

15.900

0

15.900

 

- Nhiệm vụ - DVC phát thanh truyền hình

0

0

0

18.877

18.877

0

 

- Mua sắm thiết bị truyền dẫn, phát sóng chương trình truyền hình Hải Dương - Đài phát thanh truyền hình

0

0

0

7.000

7.000

0

IX

SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI

4.414

0

4.414

208.420

204.006

4.414

 

- Sở Lao động thương binh và xã hội

1.720

0

1.720

166.774

165.054

1.720

 

- Trung tâm trợ giúp pháp lý

2.694

0

2.694

2.694

0

2.694

 

- Hội người mù

0

0

0

3.500

3.500

0

 

+ Hội người mù

0

0

0

1.398

1.398

0

 

+ TT PHCN-GD-DN và TVL cho người mù

0

0

0

2.102

2.102

0

 

- KP đối ứng nhà ở người có công, CSĐB XH khác khi trung ương ban hành

0

0

0

32.758

32.758

0

 

- Sở Tư pháp - Nhiệm vụ DVC

0

0

0

2.694

2.694

0

X

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

2.238

0

2.238

471.088

468.850

2.238

1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

0

0

0

256.262

256.262

0

 

- Sở Tài nguyên và môi trường

0

0

0

6.483

6.483

0

 

- Chi cục bảo vệ môi trường

0

0

0

1.847

1.847

0

 

- Văn phòng Sở Tư pháp

0

0

0

7.586

7.586

0

 

- Văn phòng UBND Tỉnh

0

0

0

44.392

44.392

0

 

- Văn phòng HĐND Tỉnh

0

0

0

16.318

16.318

0

 

- Văn phòng Sở Kế hoạch và đầu tư

0

0

0

7.586

7.586

0

 

- Thanh tra tỉnh

0

0

0

10.681

10.681

0

 

- Sở Nội vụ

0

0

0

13.684

13.684

0

 

- Ban Thi đua khen thưởng

0

0

0

5.836

5.836

0

 

- Ban Tôn giáo

0

0

0

2.062

2.062

0

 

- Chi cục văn thư lưu trữ

0

0

0

4.302

4.302

0

 

- Sở Công thương

0

0

0

9.072

9.072

0

 

- Chi cục quản lý thị trường

0

0

0

0

0

0

 

- Văn phòng Sở Xây dựng

0

0

0

8.398

8.398

0

 

- Văn phòng Sở Tài chính

0

0

0

13.601

13.601

0

 

- Ban quản lý các khu công nghiệp

0

0

0

3.885

3.885

0

 

- Sở Thông tin và truyền thông tnh Hải Dương

0

0

0

10.179

10.179

0

 

- Văn phòng Sở Giáo dục đào tạo

0

0

0

8.265

8.265

0

 

- Văn phòng Sở Y tế

0

0

0

5.550

5.550

0

 

- Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm

0

0

0

2.211

2.211

0

 

- Chi cục dân số

0

0

0

2.524

2.524

0

 

- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao Du lịch tỉnh Hải Dương

0

0

0

8.213

8.213

0

 

- Sở LĐTB và XH

0

0

0

10.489

10.489

0

 

- Sở Khoa học và công nghệ

0

0

0

5.229

5.229

0

 

- Văn phòng Sở NN và PTNT

0

0

0

6.178

6.178

0

 

- Sở Giao thông vận tải

0

0

0

13.134

13.134

0

 

- Chi cục kiểm lâm Hải Dương

0

0

0

7.681

7.681

0

 

- Chi cục thú y

0

0

0

2.733

2.733

0

 

- Chi cục thủy sản

0

0

0

1.659

1.659

0

 

- Chi cục bảo vệ thực vật

0

0

0

2.599

2.599

0

 

- Chi cục thủy lợi

0

0

0

1.918

1.918

0

 

- Chi cục phát triển nông thôn

0

0

0

3.271

3.271

0

 

- Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản

0

0

0

1.612

1.612

0

 

- Chi cục quản lý đê điều và PCLB tỉnh Hải Dương

0

0

0

2.904

2.904

0

 

- Đoàn Đại biểu Quốc hội tnh Hải Dương

0

0

0

1.100

1.100

0

 

- Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính

0

0

0

3.080

3.080

0

 

- Kinh phí dự nguồn

0

0

0

0

0

0

2

KINH PHÍ ĐẢNG

0

0

0

163.582

163.582

0

3

KINH PHÍ HỘI VÀ ĐOÀN THỂ

2.238

0

2.238

51.244

49.006

2.238

 

- Tỉnh đoàn thanh niên CSHCM

0

0

0

6.329

6.329

0

 

- Đoàn khối các cơ quan tỉnh

0

0

0

564

564

0

 

- Nhà thiếu nhi

1.975

0

1.975

3.824

1.849

1.975

 

- Hội nông dân

 

 

 

4.618

4.618

0

 

- Tỉnh Hội phụ nữ

163

0

163

5.028

4.865

163

 

- Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh Hải Dương

 

 

 

6.354

6.354

0

 

- Đoàn khối doanh nghiệp tỉnh

 

 

 

344

344

0

 

- Hội Cựu chiến binh

 

 

 

2.963

2.963

0

 

- Hội đông y

100

0

100

914

814

100

 

- Hội nhà báo

 

 

 

874

874

0

 

- Hội chữ thập đỏ

 

 

 

3.061

3.061

0

 

- Hội khuyến học

 

 

 

537

537

0

 

- Hội văn học nghệ thuật

 

 

 

3.036

3.036

0

 

- Liên minh HTX tỉnh Hải Dương

 

 

 

2.617

2.617

0

 

- Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

 

 

 

5.157

5.157

0

 

- Trung tâm hợp tác Hữu nghị

 

 

 

2.367

2.367

0

 

- Hội cựu thanh niên xung phong

 

 

 

286

286

0

 

- Liên hiệp các hội tổ chức hữu nghị

 

 

 

953

953

0

 

- Hội Luật gia

 

 

 

333

333

0

 

- Ban đại din Hi người cao tuổi tnh Hải Dương

 

 

 

545

545

0

 

- Hội bảo trợ người tàn tt và trẻ mồ côi

 

 

 

222

222

0

 

- Hội nn nhân chất độc da cam-DIOXIN

 

 

 

318

318

0

XI

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

0

0

0

76.696

76.696

0

1

- Quốc phòng đa phương (BCH quân s tỉnh)

0

0

0

59.010

59.010

0

2

- Hỗ tr an ninh đa phương (Công an tỉnh)

0

0

0

13.856

13.856

0

3

- Chi khác ngân sách địa phương

0

0

0

3.830

3.830

0

 

+ H trợ ngành Tòa án tỉnh Hi Dương

 

 

 

700

700

0

 

+ Cục Thng kê Tỉnh Hải Dương

 

 

 

400

400

0

 

+ Cục thuế tnh Hải Dương

 

 

 

1.000

1.000

0

 

+ Kho Bc Nhà nước tỉnh Hải Dương

 

 

 

700

700

0

 

+ Viện Kiểm sát tỉnh Hải Dương

 

 

 

500

500

0

 

+ Chi cục thi hành án dân s tỉnh Hi Dương

 

 

 

530

530

0

C

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

 

 

 

97.001

97.001

0

D

QU DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

1.230

1.230

0

E

KINH PHÍ TRLÃI TIỀN VAY

 

 

 

800

800

0

 

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG

0

0

0

707.409

707.409

0

I

VỐN SỰ NGHIỆP

 

 

 

145.951

145.951

0

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

- Sở Giao thông vận ti - (qu bo trì đường b, pht an toàn giao thông)

 

 

 

44.503

44.503

0

 

- Hội Văn học nghệ thuật - Hỗ trợ sáng to tác phẩm văn học nghệ thuật

 

 

 

540

540

 

 

- Hội nhà báo Hi Dương - Hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao

 

 

 

110

110

 

 

- Trường Cao đẳng nghề Hải dương - CTMT- giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

6.000

6.000

0

 

- Sở Lao động CTMT - phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

 

2.262

2.262

0

 

- Sở Y tế - CTMT y tế, dân số

 

 

 

7.480

7.480

0

 

- Công an tỉnh - CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm: - KP phạt vi phạm an toàn giao thông:

 

 

 

10.766

10.766

0

 

- Sở Nông nghiệp - CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

700

700

0

 

- Sở Văn hóa TT-DL - CTMT phát triển văn hóa

 

 

 

1.700

1.700

0

 

- Sở Tài nguyên và môi trường - Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

400

400

0

 

- Sở Thông tin và truyền thông - Chương trình công nghệ thông tin

 

 

 

500

500

0

 

- Bảo hiểm Xã hội - Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng XH, TE dưới 6 tuổi,

 

 

 

58.230

58.230

0

 

- Hỗ trợ Sản phẩm dịch vụ công ích

 

 

 

760

760

0

II

VỐN ĐẦU TƯ

 

 

 

302.658

302.658

0

III

VỐN CTMT QUỐC GIA

 

 

 

258.800

258.800

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng điều phối NTM: - KP Hoạt động của văn phòng điều phối

 

 

 

2.900

2.900

0

 

- Chi cục phát triển nông thôn: - KP tham gia hội chợ, tập huấn nghiệp v

 

 

 

646

646

0

 

- Liên minh HTX - Tp hun đi ngũ các thành viên HTX

 

 

 

396

396

0

 

- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc: Triển khai ĐA vận động toàn dân tham gia phòng nga phát hiện tố giác tội phạm, cảm hóa giáo dục người phạm tội tại cộng đồng

 

 

 

462

462

0

 

BỘI THU NGÂN SÁCH

 

 

 

22.100

22.100

0

I

Mức vay Quốc hội đồng ý

 

 

 

31.000

31.000

0

1

- Vay vốn tín dụng ưu đãi

 

 

 

0

0

0

2

- Vay vốn nước ngoài

 

 

 

31.000

31.000

0

II

Mức trả n gốc

 

 

 

53.100

53.100

0

1

- Trả nợ gốc vốn vay vn tín dng ưu đãi

 

 

 

32.500

32.500

0

2

- Trả nợ gốc vốn vay vốn nước ngoài

 

 

 

20.600

20.600

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CHI

1.737.063

27.424

1.709.639

7.139.074

5.429.434

1.709.639

 

Biu s 06

PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019 THEO SỞ NGÀNH ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH

(Kèm theo Nghị quyết s 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN SỞ, BAN, NGÀNH

DỰ TOÁN THU

DỰ TOÁN CHI

TỔNG CỘNG

SỐ NỘP NGÂN SÁCH; TRẢ ĐVỊ KHÁC

SỐ THU ĐƯỢC Đ LẠI CHI

TỔNG CỘNG

KP TỪ NGÂN SÁCH

KP TỪ NGUỒN THU Đ LẠI

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

 

TỔNG CỘNG

1.737.063

27.424

1.709.639

4.407.036

2.697.397

1.709.639

1

SỞ GIAO THÔNG VN TẢI

5.700

0

5.700

137.095

131.395

5.700

2

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PT NÔNG THÔN

6.267

0

6.267

88.362

82.095

6.267

3

VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

2.900

2.900

0

4

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

37.155

0

37.155

57.967

20.812

37.155

5

SỞ XÂY DỰNG

22.200

0

22.200

30.848

8.648

22.200

5.1

Văn phòng Sở Xây dựng

0

0

0

8.648

8.648

0

5.2

Trung tâm quy hoạch phát triển đô thị và NT

16.500

0

16.500

16.500

0

16.500

5.3

TT kiểm định chất lượng CTXD Hải Dương

5.700

0

5.700

5.700

0

5.700

6

SỞ CÔNG THƯƠNG

2.470

0

2.470

19.307

16.837

2.470

6.1

Văn phòng Sở Công thương

 

 

 

9.387

9.387

0

6.2

Trung tâm khuyến công tư vấn PTCN

994

0

994

994

0

994

6.3

Trung tâm xúc tiến thương mại

1.476

0

1.476

1.476

0

1.476

6.4

KP xúc tiến thương mại, hội chợ

 

 

 

2.250

2.250

0

6.5

KP khuyến công

 

 

 

2.250

2.250

0

6.6

KP xúc tiến thương mại điện tử

 

 

 

900

900

0

6.7

Sở Công thương - nhiệm vụ DVC

 

 

 

2.050

2.050

0

7

SỞ TƯ PHÁP

13.704

1.841

11.863

23.673

11.810

11.863

7.1

Văn phòng Sở Tư pháp

0

0

0

9.116

9.116

0

7.2

Trung tâm dịch vụ bán đu giá tài sản

2.760

0

2.760

2.760

0

2.760

7.3

Phòng công chứng số 1

6.600

1.539

5.061

5.061

0

5.061

7.4

Phòng công chứng số 2

1.650

302

1.348

1.348

0

1.348

7.5

Trung tâm trợ giúp pháp lý

2.694

0

2.694

2.694

0

2.694

7.6

Sở Tư pháp - Nhiệm vụ DVC

 

 

 

2.694

2.694

0

8

SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

2.850

0

2.850

12.501

9.651

2.850

8.1

Văn phòng Sở Kế hoạch đầu tư

0

0

0

9.336

9.336

0

8.2

Trung tâm hỗ trợ PTDN, tư vấn&xúc tiến ĐT

2.850

0

2.850

2.850

0

2.850

8.3

Sở Kế hoạch - Nhiệm vụ- DVC

 

 

 

315

315

0

9

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

2.700

0

2.700

49.626

46.926

2.700

9.1

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

46.450

46.450

0

9.2

Nhà khách UBND tỉnh

2.700

0

2.700

3.176

476

2.700

10

SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

3.718

0

3.718

40.249

36.531

3.718

10.1

Văn phòng Sở Thông tin Truyền Thông

 

 

 

10.693

10.693

0

10.2

Trung tâm CN thông tin và truyền thông

3.718

0

3.718

3.718

0

3.718

10.3

Sở Thông tin truyền thông - DVC TT- truyền thông

 

 

 

2.838

2.838

0

10.4

Chương trình phát triển công nghệ thông tin, TT

 

 

 

23.000

23.000

0

11

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

41.265

0

41.265

460.811

419.546

41.265

12

TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG

23.559

0

23.559

42.957

19.398

23.559

13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG

12.481

0

12.481

32.946

20.465

12.481

14

TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẠY NGHỀ

2.289

0

2.289

19.046

16.757

2.289

15

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ

4.600

0

4.600

16.047

11.447

4.600

16

SỞ TÀI CHÍNH

4.555

0

4.555

23.321

18.766

4.555

16.1

Văn phòng Sở Tài chính

 

 

 

16.281

16.281

0

16.2

Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính

4.555

0

4.555

4.555

0

4.555

16.3

Sở Tài chính - Nhiệm vụ DVC

 

 

 

2.485

2.485

0

17

SỞ Y TẾ

1.451.200

0

1.451.200

1.991.390

540.190

1.451.200

18

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ

4.675

0

4.675

9.272

4.597

4.675

19

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO DU LỊCH

43.874

23.083

20.791

175.303

154.512

20.791

20

ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

18.400

2.500

15.900

41.777

25.877

15.900

20.1

Đài phát thanh truyền hình

18.400

2.500

15.900

15.900

0

15.900

20.2

Mua sắm thiết bị truyền dẫn, phát sóng THHD

 

 

 

7.000

7.000

0

20.3

Nhiệm vụ - DVC phát thanh truyền hình

 

 

 

18.877

18.877

0

21

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XH

12.252

0

12.252

220.519

208.267

12.252

22

HỖ TRỢ DẠY NGHỀ CHO NÔNG DÂN

 

 

 

3.000

3.000

0

23

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

11.588

0

11.588

55.015

43.427

11.588

24

VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

16.588

16.588

0

25

THANH TRA TỈNH

 

 

 

10.681

10.681

0

26

SỞ NỘI VỤ

0

0

0

29.892

29.892

0

26.1

Văn phòng Sở Nội vụ

 

 

 

15.804

15.804

0

26.2

Ban Tôn giáo

 

 

 

2.287

2.287

0

26.3

Ban Thi đua khen thưởng

 

 

 

5.836

5.836

0

26.4

Chi cục văn thư Lưu trữ

 

 

 

4.302

4.302

0

26.5

Trung tâm lưu trữ lịch sử

0

0

0

1.663

1.663

0

27

LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH HẢI DƯƠNG

 

 

 

3.013

3.013

0

28

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

1.467

0

1.467

6.304

4.837

1.467

28.1

Ban quản lý các khu công nghiệp

0

0

0

4.360

4.360

0

28.2

Ban quản lý khu công nghiệp - NV, dịch vụ công

 

 

 

477

477

0

28.3

Trung tâm TVDVVL-Hỗ trợ DN-KCN

1.467

0

1.467

1.467

0

1.467

29

VĂN PHÒNG TỈNH ỦY

0

0

0

163.582

163.582

0

30

ĐOÀN THANH NIÊN CSHCM

4.662

0

4.662

15.627

10.965

4.662

30.1

Tnh Đoàn thanh niên CSHCM

 

 

 

6.329

6.329

0

30.2

Đoàn khối các cơ quan tỉnh

 

 

 

564

564

0

30.3

Nhà thiếu nhi

1.975

0

1.975

3.824

1.849

1.975

30.4

Đoàn khối doanh nghiệp tỉnh

 

 

 

344

344

0

30.5

Trung tâm DVVL thanh niên Hải Dương

948

0

948

1.797

849

948

30.6

Trung tâm hỗ trợ TNCN & LĐ trẻ Hải Dương

1.739

0

1.739

1.739

0

1.739

30.7

Nhiệm vụ, dịch vụ công - (Tỉnh đoàn thanh niên)

 

 

 

1.030

1.030

0

31

HỘI NÔNG DÂN

1.041

0

1.041

10.070

9.029

1.041

31.1

Hội nông dân

 

 

 

6.145

6.145

0

31.2

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ ND tỉnh Hải Dương

1.041

0

1.041

1.925

884

1.041

31.3

Quỹ hỗ trợ Hội nông dân

 

 

 

2.000

2.000

0

32

TỈNH HỘI PHỤ NỮ

2.291

0

2.291

8.476

6.185

2.291

32.1

Tỉnh hội phụ nữ

 

 

 

4.713

4.713

0

32.2

Trung tâm Tư vấn hỗ trợ hôn nhân

163

0

163

315

152

163

32.3

Trung tâm dịch vụ việc làm 8/3

2.128

0

2.128

2.128

0

2.128

32.4

Nhiệm vụ dịch vụ công - (Tỉnh hội phụ nữ)

 

 

 

1.320

1.320

0

33

ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC

 

 

 

6.876

6.876

0

34

HỘI CỰU CHIẾN BINH

 

 

 

3.107

3.107

0

35

HỘI ĐÔNG Y

100

0

100

914

814

100

36

BAN ĐẠI DIỆN HỘI NGƯỜI CAO TUỔI

 

 

 

545

545

0

37

HỘI NHÀ BÁO

0

0

0

984

984

0

38

HỘI CHỮ THẬP ĐỎ

 

 

 

3.061

3.061

0

39

HỘI KHUYẾN HỌC

 

 

 

537

537

0

40

HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT

0

0

0

3.576

3.576

0

41

LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT

 

 

 

6.628

6.628

0

42

TRUNG TÂM HỢP TÁC HỮU NGHỊ

 

 

 

2.367

2.367

0

43

LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ

 

 

 

953

953

0

44

HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG

 

 

 

286

286

0

45

HỘI LUẬT GIA

 

 

 

333

333

0

46

HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI TÀN TẬT VÀ TRẺ EM MỒ CÔI

 

 

 

222

222

0

47

HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM-DIOXIN

 

 

 

318

318

0

48

HỘI NGƯỜI MÙ

 

 

 

3.500

3.500

0

48.1

Hội người mù

 

 

 

1.398

1.398

0

48.2

Trung tâm PHCN - GD - DN và tạo VL cho người mù

 

 

 

2.102

2.102

0

49

BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH

 

 

 

66.730

66.730

0

49.1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

 

60.015

60.015

0

49.2

Trường quân sự tỉnh

 

 

 

6.715

6.715

0

50

VP ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI

 

 

 

1.100

1.100

0

51

CÔNG AN TỈNH

 

 

 

25.072

25.072

0

52

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

0

0

0

3.830

3.830

0

52.1

Tòa án tnh Hải Dương

 

 

 

700

700

0

52.2

Cục thống kê tỉnh Hải Dương

 

 

 

400

400

0

52.3

Cục thuế tỉnh Hải Dương

 

 

 

1.000

1.000

0

52.4

Kho bạc Nhà nước tỉnh Hải Dương

 

 

 

700

700

0

52.5

Viện Kiểm sát tỉnh Hải Dương

 

 

 

500

500

0

52.6

Chi cục thi hành án tỉnh Hải Dương

 

 

 

530

530

0

53

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (BHYT TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI, NGƯỜI NGHÈO, CẬN NGHÈO; BH THẤT NGHIỆP.

 

 

 

457.933

457.933

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 07

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung từ NS cấp trên

Tổng chi NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Tổng số

Tổng chi cân đối NSĐP

Tổng số

Trong đó: phần ngân sách huyện, xã được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG S

2.912.620

2.013.126

545.556

2.367.064

1.467.570

4.562.908

4.508.551

6.576.034

6.521.677

1

HẢI DƯƠNG

1.234.250

517.006

114.825

1.119.425

402.181

400.970

397.445

917.976

914.451

2

CHÍ LINH

298.980

275.231

153.987

144.993

121.244

449.610

443.867

724.841

719.098

3

KIM THÀNH

142.900

129.491

28.495

114.405

100.996

319.464

313.598

448.955

443.089

4

KINH MÔN

220.100

221.575

57.970

162.130

163.605

430.153

423.305

651.728

644.880

5

NAM SÁCH

92.530

86.068

21.925

70.605

64.143

330.573

326.837

416.641

412.905

6

THANH HÀ

130.860

119.043

24.888

105.972

94.155

429.387

426.214

548.430

545.257

7

CẨM GIÀNG

209.200

166.241

36.560

172.640

129.681

280.394

275.887

446.635

442.128

8

BÌNH GIANG

161.460

126.065

21.641

139.819

104.424

309.180

305.619

435.245

431.684

9

TỨ KỲ

106.480

96.448

24.370

82.110

72.078

441.395

438.284

537.843

534.732

10

GIA LỘC

129.520

117.395

24.175

105.345

93.220

408.204

406.555

525.599

523.950

11

NINH GIANG

83.090

76.413

17.570

65.520

58.843

426.069

418.701

502.482

495.114

12

THANH MIỆN

103.250

82.150

19.150

84.100

63.000

337.509

332.239

419.659

414.389

 

Biểu s 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mc tiêu

Tng s

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

D phòng ngân sách

Tng s

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2+9

2=3+6+8

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG SỐ

5.251.029

5.196.672

841.695

297.045

544.650

4.253.081

3.001.954

101.896

54.357

1

HẢI DƯƠNG

810.406

806.881

194.078

94.078

100.000

596.982

336.551

15.821

3.525

2

CHÍ LINH

628.890

623.147

212.719

62.719

150.000

398.209

270.923

12.219

5.743

3

KIM THÀNH

347.081

341.215

32.703

7.403

25.300

301.821

213.451

6.691

5.866

4

KINH MÔN

509.647

502.799

100.019

62.719

37.300

392.921

296.788

9.859

6.848

5

NAM SÁCH

323.781

320.045

24.926

6.926

18.000

288.844

209.734

6.275

3.736

6

THANH HÀ

425.667

422.494

56.036

7.736

48.300

358.174

266.009

8.284

3.173

7

CẨM GIÀNG

349.321

344.814

44.699

7.149

37.550

293.354

218.263

6.761

4.507

8

BÌNH GIANG

337.579

334.018

50.149

11.149

39.000

277.320

197.331

6.549

3.561

9

TƯ KỲ

416.398

413.287

31.276

9.076

22.200

373.907

275.184

8.104

3.111

10

GIA LỘC

403.154

401.505

38.383

8.383

30.000

355.249

270.824

7.873

1.649

11

NINH GIANG

381.049

373.681

27.287

9.287

18.000

339.067

246.992

7.327

7.368

12

THANH MIỆN

318.056

312.786

29.420

10.420

19.000

277.233

199.903

6.133

5.270

 

Biu số 09

TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 KHU VỰC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hi Dương)

SỐ TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019

TNG CỘNG

HẢI DƯƠNG

CHÍ LINH

KIM THÀNH

KINH MÔN

NAM SÁCH

THANH HÀ

CM GIÀNG

BÌNH GIANG

TỨ KỲ

GIA LỘC

NINH GIANG

THANH MIỆN

 

TỔNG CHI NS CẤP HUYỆN

5.251.029

810.406

628.890

347.081

509.647

323.781

425.667

349.321

337.579

416.398

403.154

381.049

318.056

A

CHI BSMT TỪ NS TW

54.357

3.525

5.743

5.866

6.848

3.736

3.173

4.507

3.561

3.111

1.649

7.368

5.270

1

ĐẢM BẢO XÃ HỘI

36.145

2.643

4.049

4.736

4.776

2.585

1.663

4.055

1.669

1.263

330

4.802

3.574

2

CHẾ ĐỘ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

18.212

882

1.694

1.130

2.072

1.151

1.510

452

1.892

1.848

1.319

2.566

1.696

B

CHI CÂN ĐỐI NS CẤP HUYỆN

5.196.672

806.881

623.147

341.215

502.799

320.045

422.494

344.814

334.018

413.287

401.505

373.681

312.786

I

CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

841.695

194.078

212.719

32.703

100.019

24.926

56.036

44.699

50.149

31.276

38.383

27.287

29.420

1

CHI Đ. TƯ XDCB VỐN TẬP TRUNG

297.045

94.078

62.719

7.403

62.719

6.926

7.736

7.149

11.149

9.076

8.383

9.287

10.420

2

CHI ĐT XDCB TỪ NGUỒN TIỀN ĐẤT

544.650

100.000

150.000

25.300

37.300

18.000

48.300

37.550

39.000

22.200

30.000

18.000

19.000

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

4.253.081

596.982

398.209

301.821

392.921

288.844

358.174

293.354

277.320

373.907

355.249

339.067

277.233

 

TRONG ĐÓ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ

440.194

188.427

58.512

19.441

26.174

15.537

19.597

21.662

17.335

25.147

17.148

16.300

14.914

 

- SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG

65.629

24.111

4.823

3.271

3.543

3.195

4.313

3.659

2.865

5.435

4.954

3.426

2.034

 

- SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP, PCLB

70.756

5.052

5.815

5.722

6.893

4.987

5.454

6.644

5.547

7.528

4.864

6.130

6.120

 

- SỰ NGHIỆP QUY HOẠCH DỰ ÁN

17.735

5.214

5.937

1.332

1.791

480

137

1.673

422

350

300

40

59

 

- SN KT, KTTC, MÔI TRƯỜNG

286.074

154.050

41.937

9.116

13.947

6.875

9.693

9.686

8.501

11.834

7.030

6.704

6.701

2

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

3.001.954

336.551

270.923

213.451

296.789

209.734

266.009

218.263

197.331

275.184

270.824

246.992

199.903

3

SỰ NGHIỆP VHTT, TDTT

34.593

4.319

5.383

2.004

2.835

2.015

3.108

2.595

3.212

2.383

2.248

2.384

2.107

4

SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TH

33.128

3.551

2.248

2.510

3.740

2.934

2.244

1.778

3.281

1.537

2.992

2.993

3.320

5

SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI

353.722

23.636

25.745

33.808

29.255

28.179

35.356

18.318

25.299

37.602

30.628

38.639

27.257

6

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

354.025

36.597

32.140

27.931

31.088

27.776

28.974

27.910

28.158

29.163

28.264

28.965

27.059

7

AN NINH

5.020

600

661

325

455

322

400

443

399

402

322

367

324

8

QUỐC PHÒNG ĐỊA PHƯƠNG

26.720

2.819

2.228

2.091

2.221

2.089

2.166

2.110

2.066

2.168

2.538

2.134

2.090

9

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

3.726

482

369

260

364

258

320

275

239

321

285

294

259

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

101.896

15.821

12.219

6.691

9.859

6.275

8.284

6.761

6.549

8.104

7.873

7.327

6.133

 

TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN

2.912.620

1.234.250

298.980

142.900

220.100

92.530

130.860

209.200

161.460

106.480

129.520

83.090

103.250

1

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.912.620

1.234.250

298.980

142.900

220.100

92.530

130.860

209.200

161.460

106.480

129.520

83.090

103.250

2

ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN (TP, TX)

1.735.250

497.604

268.788

107.291

176.670

68.661

93.099

144.134

100.411

77.484

89.100

57.907

54.101

 

B SUNG TỪ NS TỈNH

3.515.779

312.802

360.102

239.790

332.977

255.120

332.568

205.187

237.168

338.914

314.054

323.142

263.955

1

B SUNG CÂN ĐỐI

3.461.422

309.277

354.359

233.924

326.129

251.384

329.395

200.680

233.607

335.803

312.405

315.774

258.685

2

BỔ SUNG MỤC TIÊU

54.357

3.525

5.743

5.866

6.848

3.736

3.173

4.507

3.561

3.111

1.649

7.368

5.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biu s 10

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN HUYN, TP, TX

THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Tiền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thu phí lệ phí do huyện thu

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế tài nguyên

Thu cấp quyền thai thác khoáng sản

Lệ phí môn bài

Thuế thu nhập cá nhân

Thu khác ngân sách

Thuế bảo vệ môi trường

A

B

1=2+...+ 16

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG SỐ

1.735.250

506.090

85.093

137.354

320.000

544.650

8.025

6.400

1.333

3.320

4.120

18.337

74.924

18.350

294

1

HẢI DƯƠNG

497.604

189.501

22.540

52.140

73.475

100.000

5.825

1.000

980

300

6

8.575

39.768

2.200

294

2

CHÍ LINH

268.788

50.296

11.760

19.365

23.125

150.000

1.092

650

0

300

1.534

1.597

6.709

1.800

0

3

KIM THÀNH

107.291

30.717

7.448

13.325

25.000

25.300

275

650

0

0

0

820

3.256

500

0

4

KINH MÔN

176.670

44.745

13.720

17.910

42.500

37.300

400

1.520

0

2.500

2.580

1.950

4.345

1.800

0

5

NAM SÁCH

68.661

19.694

3.430

4.800

18.200

18.000

75

300

0

0

0

850

2.212

1.100

0

6

THANH HÀ

93.099

16.388

2.009

1.370

21.000

48.300

18

500

0

100

0

520

2.394

500

0

7

CM GIÀNG

144.134

40.907

10.780

16.729

29.700

37.550

250

400

0

0

0

1.510

3.008

3.300

0

8

BÌNH GIANG

100.411

28.856

4.214

4.215

18.000

39.000

50

390

353

0

0

600

2.733

2.000

0

9

TỨ KỲ

77.484

23.741

3.312

3.500

19.000

22.200

0

300

0

120

0

700

2.061

2.550

0

10

GIA LỘC

89.100

26.540

1.960

3.005

21.300

30.000

25

200

0

0

0

500

4.270

1.300

0

11

NINH GIANG

57.907

21.924

1.274

405

13.200

18.000

15

290

0

0

0

365

1.734

700

0

12

THANH MIN

54.101

12.781

2.646

590

15.500

19.000

0

200

0

0

0

350

2.434

600

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biu s 11

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

THU ĐIỀU TIẾT CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX

TRONG ĐÓ

TỔNG CHI NS HUYỆN, TP, TX

BỔ SUNG

CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX HƯỞNG 100%

CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ (%)

TỔNG S

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX

TNG SỐ

BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019

THU NSNN

THU NS HUYỆN

1

2

3

4=5+7

5

6

7

8

9

10=8-4

11=9-4

 

TỔNG SỐ

2.912.620

1.735.250

527.556

2.385.064

1.207.694

5.251.029

5.196.672

3.515.779

3.461.422

1

HẢI DƯƠNG

1.234.250

497.604

114.575

1.119.675

383.029

810.406

806.881

312.802

309.277

2

CHÍ LINH

298.980

268.788

153.087

145.893

115.701

628.890

623.147

360.102

354.359

6

KIM THÀNH

142.900

107.291

27.245

115.655

80.046

347.081

341.215

239.790

233.924

5

KINH MÔN

220.100

176.670

56.070

164.030

120.600

509.647

502.799

332.977

326.129

3

NAM SÁCH

92.530

68.661

20.525

72.005

48.136

323.781

320.045

255.120

251.384

4

THANH HÀ

130.860

93.099

22.638

108.222

70.461

425.667

422.494

332.568

329.395

9

CẨM GIÀNG

209.200

144.134

35.160

174.040

108.974

349.321

344.814

205.187

200.680

10

BÌNH GIANG

161.460

100.411

21.041

140.419

79.370

337.579

334.018

237.168

233.607

8

TỨ KỲ

106.480

77.484

22.670

83.810

54.814

416.398

413.287

338.914

335.803

7

GIA LỘC

129.520

89.100

23.325

106.195

65.775

403.154

401.505

314.054

312.405

12

NINH GIANG

83.090

57.907

14.570

68.520

43.337

381.049

373.681

323.142

315.774

11

THANH MIỆN

103.250

54.101

16.650

86.600

37.451

318.056

312.786

263.955

258.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 12

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

Tổng chi ngân sách cấp xã

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

A

B

1=2+4+5

2

3

4

5

 

TNG SỐ

1.325.005

142.150

142.150

1.156.875

25.980

1

HẢI DƯƠNG

107.570

0

0

105.461

2.109

2

CHÍ LINH

95.951

0

0

94.070

1.881

3

KIM THÀNH

101.874

11.600

11.600

88.276

1.998

4

KINH MÔN

142.081

32.700

32.700

106.595

2.786

5

NAM SÁCH

92.860

9.000

9.000

82.039

1.821

6

THANH HÀ

122.763

16.700

16.700

103.656

2.407

7

CẨM GIÀNG

97.314

8.950

8.950

86.456

1.908

8

BÌNH GIANG

97.666

15.000

15.000

80.751

1.915

9

TỨ KỲ

121.445

10.200

10.200

108.864

2.381

10

GIA LỘC

122.445

15.000

15.000

105.044

2.401

11

NINH GIANG

121.433

9.000

9.000

110.052

2.381

12

THANH MIỆN

101.603

14.000

14.000

85.611

1.992

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 13

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO SỰ NGHIỆP NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Tổng cộng

Hải Dương

Chí Linh

Kim Thành

Kinh Môn

Nam Sách

Thanh Hà

Cẩm Giàng

Bình Giang

Tứ Kỳ

Gia Lộc

Ninh Giang

Thanh Miện

 

TỔNG CHI (I+II+III)

1.325.005

107.570

95.951

101.874

142.081

92.860

122.763

97.314

97.666

121.445

122.445

121.433

101.603

I

CHI XDCB TỪ TIỀN ĐẤT

142.150

0

0

11.600

32.700

9.000

16.700

8.950

15.000

10.200

15.000

9.000

14.000

II

CHI THƯỜNG XUYÊN 2019

1.156.875

105.461

94.070

88.276

106.595

82.039

103.656

86.456

80.751

108.864

105.044

110.052

85.611

 

Trong đó tiết kiệm chi TX

5.741

524

464

438

534

398

506

430

407

539

521

550

430

1

Sự nghiệp kinh tế

16.712

1.575

1.760

1.214

1.542

1.099

1.614

1.143

1.035

1.615

1.368

1.583

1.164

1.1

Sự nghiệp giao thông

5.254

337

774

357

485

334

550

255

308

530

443

550

331

1.2

Sự nghiệp NL-thủy lợi

5.614

607

483

420

518

375

521

435

356

532

453

506

408

1.3

SN môi trường

5.844

631

503

437

539

390

543

453

371

553

472

527

425

2

Sự nghiệp giáo dục

4.197

622

470

276

432

255

343

302

235

349

307

332

274

3

Sự nghiệp VHTT- TDTT

16.545

2.318

1.780

1.126

1.657

1.035

1.373

1.213

961

1.414

1.267

1.361

1.040

4

Sự nghiệp truyền thanh

6.088

902

682

401

626

370

498

438

341

506

445

482

397

5

Chi đảm bảo xã hội

116.658

7.058

7.331

9.868

11.569

8.381

11.199

8.003

9.558

11.081

11.990

10.651

9.969

6

Chi quản lý hành chính

853.509

80.223

70.423

64.141

77.608

60.410

75.154

64.552

59.205

79.806

77.687

81.312

62.988

7

Hỗ trợ an ninh

51.271

4.845

4.424

3.958

4.656

3.883

5.112

3.773

3.314

4.790

4.237

4.974

3.305

8

Quốc phòng địa phương

89.995

7.753

7.045

7.137

8.345

6.451

8.203

6.877

5.947

9.138

7.588

9.192

6.319

9

Chi khác

1.900

165

155

155

160

155

160

155

155

165

155

165

155

III

DỰ PHÒNG NS NĂM 2019

25.980

2.109

1.881

1.998

2.786

1.821

2.407

1.908

1.915

2.381

2.401

2.381

1.992

 

Biểu số 14

BIỂU CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

ĐVT: Triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

TỔNG THU NS XÃ 2019 (CẢ TIỀN ĐẤT)

THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

TỔNG THU CÂN ĐỐI CHI TX

TRONG ĐÓ

THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI

TNG CHI NS XÃ 2019

TRONG ĐÓ

THU ĐIỀU TIẾT

THU TẠI XÃ

CHI ĐTPT

CHI TX

DỰ PHÒNG

A

B

1=2+3

2

3 = 4+5

4

5

6=7-1

7=8+9+10

8

9

10

1

Hải Dương

19.402

0

19.402

19.152

250

88.168

107.570

0

105.461

2.109

2

Chí Linh

6.443

0

6.443

5.543

900

89.508

95.951

0

94.070

1.881

3

Kim Thành

22.200

11.600

10.600

9.350

1.250

79.674

101.874

11.600

88.276

1.998

4

Kinh Môn

44.905

32.700

12.205

10.305

1.900

97.176

142.081

32.700

106.595

2.786

5

Nam Sách

17.407

9.000

8.407

7.007

1.400

75.453

92.860

9.000

82.039

1.821

6

Thanh Hà

25.944

16.700

9.244

6.994

2.250

96.819

122.763

16.700

103.656

2.407

7

Cẩm Giàng

22.107

8.950

13.157

11.757

1.400

75.207

97.314

8.950

86.456

1.908

8

Bình Giang

25.654

15.000

10.654

10.054

600

72.012

97.666

15.000

80.751

1.915

9

Tứ Kỳ

18.964

10.200

8.764

7.064

1.700

102.481

121.445

10.200

108.864

2.381

10

Gia Lộc

28.295

15.000

13.295

12.445

850

94.150

122.445

15.000

105.044

2.401

11

Ninh Giang

18.506

9.000

9.506

6.506

3.000

102.927

121.433

9.000

110.052

2.381

12

Thanh Miện

28.049

14.000

14.049

11.549

2.500

73.554

101.603

14.000

85.611

1.992

 

Tổng số

277.876

142.150

135.726

117.726

18.000

1.047.129

1.325.005

142.150

1.156.875

25.980

 

Biểu s 15

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG THU NSX CHƯA CÓ BỔ SUNG CÂN ĐỐI

Trong đó

Tiền sử dụng đất xã được hưởng

Tổng thu từ điều tiết

Các khoản thuế, phí lệ phí xã được hưởng

Thu từ đất công và HLCS khác tại xã

Phí và lệ phí

Thuế TTĐB

Thuế TNCN

MB hộ cá thể

VAT

Thuế NN

Thuế SD đất phi NN

LP T.Bạ nhà đất

Thu điều tiết khác

A

B

1=2+3+13

2

3 = từ 4 đến 12

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Hải Dương

19.402

0

19.152

1.000

0

5.142

25

12.085

0

350

50

500

250

2

Chí Linh

6.443

0

5.543

200

0

1.165

103

2.330

0

195

750

800

900

3

Kim Thành

22.200

11.600

9.350

300

0

1.550

280

2.995

0

1.625

2.000

600

1.250

4

Kinh Môn

44.905

32.700

10.305

300

0

2.090

250

3.765

0

800

2.500

600

1.900

5

Nam Sách

17.407

9.000

7.007

600

0

936

330

1.866

0

975

1.800

500

1.400

6

Thanh Hà

25.944

16.700

6.994

0

0

1.047

280

2.085

0

1.082

2.000

500

2.250

7

Cẩm Giàng

22.107

8.950

11.757

450

0

2.044

340

4.173

0

750

2.300

1.700

1.400

8

Bình Giang

25.654

15.000

10.054

500

0

1.866

350

3.818

0

620

2.500

400

600

9

Tứ Kỳ

18.964

10.200

7.064

850

0

1.255

250

2.229

0

880

1.000

600

1.700

10

Gia Lộc

28.295

15.000

12.445

400

0

2.900

500

5.800

0

845

1.700

300

850

11

Ninh Giang

18.506

9.000

6.506

370

0

1.194

315

2.282

0

645

800

900

3.000

12

Thanh Miện

28.049

14.000

11.549

850

0

2.596

500

5.153

0

850

1.000

600

2.500

 

Tổng số

277.876

142.150

117.726

5.820

0

23.785

3.523

48.581

0

9.617

18.400

8.000

18.000

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.