Quyết định 210/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2013 Dự án cạnh tranh nông nghiệp
Số hiệu: | 210/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 04/02/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 02 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2013 DỰ ÁN CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 756/QĐ-BNN-KH ngày 19/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp và Quyết định số 15/QĐ-BNN-KH ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp;
Căn cứ thư không phản đối của Ngân hàng thế giới ngày 17/01/2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 140/SNN-KH ngày 24/1/2013 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2013 dự án Cạnh tranh nông nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2013 dự án Cạnh tranh nông nghiệp với nội dung chính như sau:
1. Tổng vốn kế hoạch năm 2012: 68.612 triệu đồng, trong đó:
a) Vốn nước ngoài: 54.711 triệu đồng, gồm:
- Nguồn IDA: 53.606 triệu đồng;
- Nguồn CIDA: 1.105 triệu đồng;
b) Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 3.350 triệu đồng;
c) Vốn góp của người hưởng lợi: 10.551 triệu đồng.
a) Hợp phần A: Tăng cường công nghệ nông nghiệp: 13.190 triệu đồng;
b) Hợp phần B: Hỗ trợ Liên minh sản xuất: 21.410 triệu đồng;
c) Hợp phần C: Cơ sở hạ tầng thiết yếu: 29.988 triệu đồng;
d) Hợp phần D: Quản lý dự án: 4.024 triệu đồng.
3. Chi tiết theo hạng mục đầu tư:
- Xây lắp: 26.808 triệu đồng.
- Hàng hóa thiết bị: 120 triệu đồng.
- Đào tạo, hội nghị: 5.121 triệu đồng.
- Hoạt động dịch vụ: 14.838 triệu đồng.
- Hỗ trợ Liên minh sản xuất: 18.165 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 3.560 triệu đồng.
Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm.
Điều 2. Căn cứ kế hoạch hoạt động được phê duyệt tại Điều 1, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Lao động- Thương binh và xã hội, Giao thông - Vận tải; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Dự án cạnh tranh nông nghiệp tỉnh và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2013 DỰ ÁN CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Phân theo hợp phần)
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đvt: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2013 |
||||
Tổng số |
IDA |
CIDA |
Việt Nam |
Tư nhân |
||
A |
B |
|
|
|
|
|
A |
Hợp phần A: TĂNG CƯỜNG CÔNG NGHỆ N.NGHIỆP |
13 190 |
13 020 |
170 |
|
|
A1 |
Nghiên cứu và phát triển công nghệ |
8 961 |
8 961 |
|
|
|
1 |
Thảo luận tại hội nghị bàn tròn về nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2 |
NCUD và CGCN trồng trọt, CN, STH. Trong đó: |
8 179 |
8 179 |
|
|
|
|
Chủ đề xác định năm 2011, 2012 |
4 675 |
4 675 |
|
|
|
|
Chủ đề nhân rộng năm 2012 |
3 504 |
3 504 |
|
|
|
3 |
Hội thảo đánh giá |
50 |
50 |
|
|
|
4 |
Đào tạo người sản xuất, buôn bán và các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
5 |
Đào tạo cho các bộ kỹ thuật, cán bộ khuyến nông |
732 |
732 |
|
|
|
A2 |
Tăng cường canh tác bền vững |
2 679 |
2 679 |
|
|
|
1 |
Thảo luận tại hội nghị bàn tròn về kinh doanh |
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng mô hình canh tác bền vững. |
1 570 |
1 570 |
|
|
|
3 |
Hội thảo đánh giá |
50 |
50 |
|
|
|
4 |
Đào tạo cho nông dân |
1 059 |
1 059 |
|
|
|
5 |
Đào tạo cho các bộ kỹ thuật, cán bộ khuyến nông |
|
|
|
|
|
A3 |
Giám sát và kiểm soát dư lượng hóa chất |
1380 |
1380 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ chi cục bảo vệ thực vật tỉnh |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ cho các doanh nghiệp, nông dân |
120 |
120 |
|
|
|
3 |
Giám sát trại, chợ buôn bán nông sản |
1 110 |
1 110 |
|
|
|
4 |
In DM hóa chất không được phép s/dụng, đ/biệt nguy hại |
150 |
150 |
|
|
|
A |
Chuyên gia tư vấn trong nước |
170 |
|
170 |
|
|
B |
Hợp phần B: HỖ TRỢ LIÊN MINH SẢN XUẤT |
21 410 |
10 694 |
165 |
|
10 551 |
B1 |
Thành lập liên minh sản xuất mới |
18 515 |
7 964 |
|
|
10 551 |
1 |
Chuẩn bị liên minh sản xuất |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ liên minh sản xuất |
17 585 |
7 034 |
|
|
10 551 |
|
Liên minh sản xuất - hàng hóa. Trong đó: |
17 540 |
7 016 |
|
|
10 524 |
|
LMSX phê duyệt năm 2011 |
8 280 |
3 312 |
|
|
4 968 |
|
LMSX dự kiến mở rộng |
9 260 |
3 704 |
|
|
5 556 |
|
Liên minh sản xuất - hỗ trợ kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
Liên minh sản xuất - đào tạo và hội thảo |
45 |
18 |
|
|
27 |
3 |
Hỗ trợ kỹ thuật cho doanh nghiệp |
580 |
580 |
|
|
|
4 |
Nâng cao năng lực bổ sung cho nông dân |
350 |
350 |
|
|
|
B3 |
Chiến dịch truyền thông thông tin |
980 |
980 |
|
|
|
1 |
Chiến dịch truyền thông thông tin |
360 |
360 |
|
|
|
2 |
Thiết lập mạng lưới và liên kết các bên tham gia |
620 |
620 |
|
|
|
B4 |
Cải thiện môi trường đầu tư và dịch vụ n/nghiệp |
1 750 |
1 750 |
|
|
|
1 |
Hội nghị bàn tròn về nông nghiệp (10 cuộc) |
|
|
|
|
|
2 |
Hoạt động cải cách thông qua kết quả hội nghị |
1 380 |
1 380 |
|
|
|
3 |
Nâng cao năng lực cho chính quyền công cộng |
370 |
370 |
|
|
|
4 |
Đào tạo nhà cung cấp dịch vụ địa phương |
|
|
|
|
|
B |
PPMU- Chuyên gia tư vấn trong nước |
165 |
|
165 |
|
|
C |
Hợp phần C: CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU |
29 988 |
26 868 |
220 |
2 900 |
|
C1 |
Cơ sở hạ tầng ưu tiên địa phương |
23 568 |
21 344 |
145 |
2 079 |
|
1 |
Xác định và đề xuất tiểu dự án C1, C2 |
205 |
60 |
145 |
|
|
2 |
Thiết kế công trình C1 |
1 426 |
|
|
1 426 |
|
|
Công trình phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2012 |
946 |
|
|
946 |
|
|
Dự kiến công trình năm 2013 |
480 |
|
|
480 |
|
3 |
Thi công công trình C1 |
21 284 |
21 284 |
|
|
|
|
Công trình phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2011 |
5 249 |
5 249 |
|
|
|
|
Công trình phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2012 |
9 635 |
9 635 |
|
|
|
|
Dự kiến công trình năm 2013 |
6400 |
6 400 |
|
|
|
4 |
Giám sát xây dựng công trình C1 |
653 |
|
|
653 |
|
|
Công trình phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2011 |
230 |
|
|
230 |
|
|
Công trình phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2012 |
263 |
|
|
263 |
|
|
Dự kiến công trình năm 2013 |
160 |
|
|
160 |
|
C2 |
Cơ sở hạ tầng liên minh sản xuất |
6 345 |
5 524 |
|
821 |
|
1 |
Thiết kế công trình C2 |
509 |
|
|
509 |
|
2 |
Thi công công trình C2 |
5 524 |
5 524 |
|
|
|
|
Công trình phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2012 |
3 924 |
3 924 |
|
|
|
|
Dự kiến công trình năm 2013 |
1 600 |
1 600 |
|
|
|
3 |
Giám sát xây dựng công trình C2 |
312 |
|
|
312 |
|
|
Công trình phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2011 |
41 |
|
|
41 |
|
|
Công trình phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2012 |
231 |
|
|
231 |
|
|
Dự kiến công trình năm 2013 |
40 |
|
|
40 |
|
C |
Chuyên gia tư vấn trong nước – Hợp phần C |
75 |
|
75 |
|
|
D |
Hợp phần D - QUẢN LÝ DA & TĂNG CƯỜNG T.CHẾ |
4 024 |
3 024 |
550 |
450 |
|
D1 |
Quản lý dự án |
2 450 |
2 000 |
|
450 |
|
1 |
Nâng cấp văn phòng PPMU |
|
|
|
|
|
2 |
Trang thiết bị cho văn phòng của PPMU |
|
|
|
|
|
3 |
Hội thảo cho PPMU |
100 |
100 |
|
|
|
4 |
Đào tạo về mua sắm, QLTC, QLDA cho PPMU |
50 |
50 |
|
|
|
5 |
Chi phí thường xuyên của PPMU |
1 850 |
1 850 |
|
|
|
6 |
Lương cho nhân viên chính phủ |
450 |
|
|
450 |
|
D2 |
Giám sát đánh giá |
1574 |
1024 |
550 |
|
|
|
Các hoạt động giám sát đánh giá |
1 574 |
1 024 |
550 |
|
|
E |
Dự Phòng |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
68 .612 |
53 .606 |
1.105 |
3.350 |
10.551 |
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2013 DỰ ÁN CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Phân theo hạng mục đầu tư)
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: triệu đồng
Stt |
Hạng mục giải ngân |
Kế hoạch tổng thể dự án đã được phê duyệt (QĐ số 72/QĐ-BNN/KH ngày 16/01/2012 |
Kế hoạch giải ngân năm 2013 |
||||||||
Tổng số |
IDA |
CIDA |
Việt Nam |
Tư nhân |
Tổng số |
IDA |
CIDA |
Việt Nam |
Tư nhân |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A- |
Chi phí đầu tư |
156,966 |
124,526 |
1,640 |
4,400 |
26,400 |
65 052 |
50 496 |
1 105 |
2 900 |
10 551 |
I- |
Hàng Hóa và thiết bị |
53,800 |
53,800 |
|
|
|
120 |
120 |
|
|
|
II- |
Xây lắp |
6,200 |
6,200 |
|
|
|
26 808 |
26 808 |
|
|
|
III- |
Đào tạo và hội nghị |
13,650 |
13,650 |
|
|
|
5 121 |
5 121 |
|
|
|
IV- |
Các dịch vụ |
34,916 |
28,876 |
1,640 |
4,400 |
0,000 |
14 838 |
10 833 |
1 105 |
2 900 |
|
1 |
Hợp đồng nghiên cứu và phát triển khuyến nông |
22,800 |
22,800 |
|
|
|
9 749 |
9 749 |
|
|
|
2 |
Chuyên gia tư vấn trong nước |
12,116 |
6,076 |
1,640 |
4,400 |
|
5 089 |
1 084 |
1 105 |
2 900 |
|
V |
Hỗ trợ liên minh Sản xuất |
48,400 |
22,000 |
|
|
26,400 |
18 165 |
7 614 |
|
|
10 551 |
1 |
Liên minh sản xuất - Hàng Hóa |
26,400 |
10,560 |
|
|
15,840 |
17 540 |
7 016 |
|
|
10 524 |
2 |
Liên minh sản xuất - Dịch vụ & hỗ trợ kỹ thuật |
8,800 |
3,520 |
|
|
5,280 |
|
|
|
|
|
3 |
Liên minh sản xuất - Đào tạo & hội thảo |
8,800 |
3,520 |
|
|
5,280 |
45 |
18 |
|
|
27 |
4 |
Hỗ trợ kỹ thuật cho doanh nghiệp |
4,400 |
4,400 |
|
|
0,000 |
580 |
580 |
|
|
|
B- |
Chi phí thường xuyên |
6,288 |
5,100 |
0,000 |
1,188 |
0,000 |
3 560 |
3 110 |
|
450 |
|
I- |
Chi phí hoạt động tăng thêm |
5,100 |
5,100 |
|
|
|
3 110 |
3 110 |
|
|
|
II- |
Lương cho nhân viên chính phủ |
1,188 |
|
|
1,188 |
|
450 |
|
|
450 |
|
C |
Dự phòng |
8,520 |
8,520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
171,774 |
138,146 |
1,640 |
5,588 |
26 |
68 612 |
53 606 |
1 105 |
3 350 |
10 551 |