Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 253/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 10/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 128/TTr-STC ngày 15/5/2019 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Sơn như sau:
1. Địa điểm thực hiện: Tại địa bàn huyện Yên Sơn.
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước.
3. Thời gian thực hiện: Năm 2019.
4. Chủ đầu tư (lập đơn giá): Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn.
5. Đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Sơn (Có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn
a) Căn cứ đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị năm 2019 được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan, tính toán giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn huyện để thực hiện theo phương thức đấu thầu hoặc đặt hàng.
b) Tổ chức kiểm tra, lập dự toán, quản lý chi phí dịch vụ công ích, công cộng cho từng hạng mục công việc theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang: theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Sơn được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 253/QĐ-UBND ngày10/72019 của UBND tỉnh)
STT |
Nội dung dịch vụ |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
|
|
||||
a |
b |
c |
1 |
|
|
Dịch vụ công ích đô thị |
|
|
|
1 |
Quét thu gom rác đường phố bằng thủ công |
ha |
833.688 |
|
2 |
Quét thu gom rác hè phố bằng thủ công |
ha |
600.256 |
|
3 |
Quét thu gom rác ngõ xóm |
km |
433.518 |
|
4 |
Thu gom, vận chuyển rác bằng xe ô tô < 5 tấn |
Tấn |
309.180 |
|
5 |
San ủi, xử lý, chôn lấp rác |
Tấn |
83.501 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013