Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 253/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 01/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 01 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật lưu trữ số 01/2013/QH13 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 05/2015/TT-BNV ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Nội vụ về quy định danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại lưu trữ lịch sử tỉnh.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 73/TTr-SNV ngày 19 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan và Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN TÀI LIỆU |
|
1. Tài liệu về biên giới, chủ quyền lãnh thổ quốc gia |
1 |
Tài liệu về tình hình an ninh chính trị khu vực biên giới quốc gia |
2 |
Tài liệu đàm phán với các nước về biên giới quốc gia |
3 |
Tài liệu địa bạ, địa giới hành chính của các đơn vị hành chính có đường biên giới quốc gia |
4 |
Tài liệu về xác lập, thực thi chủ quyền lãnh thổ quốc gia |
5 |
Tài liệu thuộc các đề án, dự án, chương trình, kế hoạch và đề tài nghiên cứu khoa học về các vấn đề có liên quan đến chủ quyền lãnh thổ quốc gia |
6 |
Tài liệu của cá nhân, tổ chức nước ngoài cung cấp có liên quan đến chủ quyền lãnh thổ quốc gia |
|
2. Tài liệu về vấn đề dân tộc, tôn giáo |
7 |
Tài liệu có nội dung thông tin về hoạt động kích động, chia rẽ đoàn kết dân tộc, tôn giáo |
8 |
Tài liệu về hoạt động tổ chức tôn giáo trái phép |
9 |
Tài liệu về hoạt động tôn giáo của tổ chức, cá nhân có liên quan đến an ninh quốc gia |
10 |
Tài liệu về tài sản do các tổ chức tôn giáo quản lý, sử dụng |
11 |
Tài liệu thuộc các đề án, dự án, chương trình, kế hoạch và đề tài nghiên cứu khoa học có liên quan đến vấn đề dân tộc, tôn giáo |
|
3. Tài liệu về kinh tế - khoa học kỹ thuật |
12 |
Tài liệu về hiệp định, hiệp ước giữa Việt Nam với các nước, các tổ chức quốc tế |
13 |
Tài liệu tổng hợp về điều tra tài nguyên, địa chất, khoáng sản, môi trường |
14 |
Tài liệu thiết kế các công trình trọng điểm quốc gia về kinh tế, an ninh, quốc phòng, văn hóa xã hội |
15 |
Hồ sơ xây dựng trụ sở của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp |
16 |
Tài liệu liên quan đến bí mật kinh doanh |
17 |
Tài liệu về Việt Nam cho vay, viện trợ cho nước ngoài và vay, viện trợ của nước ngoài cho Việt Nam |
18 |
Tài liệu liên quan đến dự trữ quốc gia (dự trữ ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý, kim loại quý hiếm, lương thực) |
19 |
Tài liệu về xuất khẩu, nhập khẩu các phương tiện, trang thiết bị, kỹ thuật phục vụ cho an ninh, quốc phòng |
|
4. Tài liệu về cải cách ruộng đất |
20 |
Tài liệu có liên quan đến vấn đề quy kết trong cải cách ruộng đất |
21 |
Tài liệu sửa sai trong cải cách ruộng đất |
|
5. Tài liệu về vấn đề chính trị, văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phòng, ngoại giao khác |
22 |
Tài liệu chứa đựng thông tin xuyên tạc lịch sử; phủ nhận thành tựu cách mạng; xúc phạm vĩ nhân, anh hùng dân tộc; vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức hoặc danh dự và nhân phẩm của cá nhân |
23 |
Tài liệu có nội dung thông tin liên quan đến quốc phòng và an ninh quốc gia |
24 |
Tài liệu của cá nhân, tài liệu do cá nhân sưu tầm được có nội dung ảnh hưởng đến lợi ích của quốc gia, dân tộc |
25 |
Tài liệu về các cuộc làm việc, đàm phán với đoàn cấp cao nước ngoài, báo cáo về công tác đối ngoại |
26 |
Tài liệu về vấn đề di tản, ngoại kiều |
27 |
Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo |
28 |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc của các cơ quan, tổ chức |
29 |
Hồ sơ các vụ án hình thành sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 |
30 |
Tài liệu liên quan đến lịch sử chính trị của cá nhân |
|
6. Tài liệu về đời tư của cá nhân |
31 |
Tài liệu về giá thú, ngoài giá thú |
32 |
Thư tín của cá nhân |
33 |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức |
34 |
Tài liệu khác chứa đựng những thông tin thuộc bí mật cá nhân được pháp luật bảo hộ |
|
7. Tài liệu lưu trữ bị hư hỏng nặng hoặc có nguy cơ bị hư hỏng chưa được tu bổ, phục chế |
|
8. Tài liệu lưu trữ đang trong quá trình xử lý nghiệp vụ |
Thông tư 05/2015/TT-BNV quy định Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại Lưu trữ lịch sử Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015