Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực cấm và khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: 2643/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Lê Văn Thi
Ngày ban hành: 17/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2643/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 17 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM VÀ KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Công văn số 7120/VPCP-KTN, ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Văn phòng Chính phủ về việc phê duyệt khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 629/TTr-STNMT, ngày 31 tháng 10 năm 2014 về việc phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản và khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách khoanh định khu vực cấm và khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quản lý, bảo vệ khu vực cấm và khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản theo đúng quy định,

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
-
Như Điều 3 của Quyết định;
- Thủ tướng Chính phù;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT. dtnha.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thi

 

DANH SÁCH

KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM VÀ TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2643/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)

1. Các khu vực khoáng sản khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản tỉnh Kiên Giang:

Số TT

Tên mỏ

Ký hiệu

Khoáng sản

Quy mô

Lý do khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản

I

NHÓM NHIÊN LIỆU

1

Mỏ than bùn U Minh Thượng

TB

Than bùn

L

Rừng đặc dụng

II

NHÓM KIM LOẠI

2

Điểm vàng bạc Hà Tiên

AU-AG

Vàng - Bạc

Đ

Rừng phòng hộ

3

Điểm vàng bạc đảo Nam Du

AU-AG

Vàng - Bạc

Đ

Rừng phòng hộ

4

Điểm vàng bạc đảo Hòn Mấu

AU-AG

Vàng - Bạc

Đ

Rừng phòng hộ

5

Điểm vàng núi Hàm Rồng

AU

Vàng

Đ

Rừng đặc dụng

6

Điểm thủy ngân Cửa Cạn

HG

Thủy ngân

Đ

Rừng đặc dụng

7

Điểm chì-kẽm Hòn Chảo

C-K

Chì kẽm

Đ

Rừng phòng hộ

8

Điểm titan (ilmenit) đảo Hòn Tre

TI

Ti tan

Đ

Rừng phòng hộ

9

Điểm titan (ilmenit) Hòn Đất

TI

Ti tan

Đ

Dí tích lịch sử, cảnh quan

10

Điểm sắt Hòn Mu

FE

Sắt

N

Rừng phòng hộ

11

Điểm sắt Bình An

FE

Sắt

N

Rừng đặc dụng

12

Điểm sắt Hòn Đội Trưởng

FE

Sắt

N

Rừng phòng hộ

13

Đim st laterit Bãi Thơm

LA

Sắt Laterit

Đ

Rừng phòng hộ

14

Điểm sắt laterit đảo Hòn Heo

LA

Sắt Laterit

N

Rừng phòng hộ

15

Đim st laterit quần đảo Pirat

LA

Sắt Laterit

Đ

Rừng phòng hộ

16

Man gan Nam núi Chùa

MG

Man gan

Đ

Rừng đặc dụng

III

NHÓM KHÔNG KIM LOẠI

 

 

 

 

17

Mỏ đá vôi Hòn Đá Dựng

ĐV

Đá vôi

V

An ninh, quốc phòng

18

Mỏ đá vôi Thạch Động

ĐV

Đá vôi

N

An ninh, quốc phòng

19

Mỏ đá vôi Hang Tiền

ĐV

Đá vôi

L

An ninh, quốc phòng

20

Mỏ đá vôi Chùa Hang

ĐV

Đá vôi

L

Di tích lịch sử, cảnh quan

21

Mỏ đá vôi Bãi Voi (một phần phía Bắc)

ĐV

Đá vôi

2ha

Di tích lịch sử, cảnh quan

22

Mỏ đá vôi hang Cây ớt (phần hang Cá sấu)

ĐV

Đá vôi

1ha

Cảnh quan

23

Mỏ đá vôi Cà Đanh

ĐV

Đá vôi

N

An ninh, quốc phòng

24

Đá vôi Hòn Nghệ

ĐV

Đá vôi

N

Rừng phòng hộ

25

Mỏ đá vôi Hòn Lô Cốc

ĐV

Đá vôi

L

An ninh, quốc phòng

26

Mỏ đá vôi Ba Hòn

ĐV

Đá vôi

N

An ninh, quốc phòng

27

Mỏ photphorit núi Hang Tiền

PH

phopho

N

An ninh, quc phòng

28

Đá xây dựng riolit núi Hòn Nghệ

ĐXD

Ryolit

L

Rừng phòng hộ

29

Đá xây dựng riolit núi Karata

ĐXD

Ryolit

L

Rừng phòng hộ

30

Đá xây dựng riolit núi Huỳnh xã Bình An

ĐXD

Ryolit

L

An ninh, quốc phòng

31

Đá xây dựng riolit núi Mây xã Bình An

ĐXD

Ryolit

L

An ninh, quc phòng

32

M granit Hòn Me

ĐXD

Granit

L

Di tích lịch sử, cảnh quan

33

Mỏ granit Hòn Đất

ĐXD

Granit

L

Di tích lịch sử, cảnh quan

34

Mỏ granit đảo Hòn Tre

ĐXD

Granit

L

Rừng phòng hộ

35

Mỏ cát thủy tinh Dương Tơ

CTT

Cát thủy tinh

L

Rừng phòng hộ

36

Mỏ cát xây dựng Bãi Khem

CXD

Cát xây dựng

N

An ninh, quc phòng

37

Mỏ cuội sỏi Bãi Hòn Đước

CS

Cuội sỏi

N

Rừng phòng hộ

38

Mỏ cát kết Phú Quốc

CXD

Cát kết

L

Rừng phòng hộ

39

Mỏ cát kết An Thới

CXD

Cát kết

L

Rừng phòng hộ

40

Mỏ cát kết Ba Trại

ĐXD

Cát kết

L

Rừng phòng hộ

41

Mỏ cát xây dựng ấp Gành Giờ

CXD

Cát xây dựng

N

Rừng đặc dụng

42

Mỏ cát xây dựng Bãi Đất Đỏ

CXD

Cát xây dựng

N

Rừng phòng hộ

43

M cát thuỷ tinh Rạch Dinh

CTT

Cát thy tinh

L

Rừng phòng hộ

44

Mỏ cát thuỷ tinh Hàm Ninh

CTT

Cát thủy tinh

L

Rừng phòng hộ

45

Mỏ kaolin Sui Cái

KL

Kaolin

Đ

Rừng đặc dụng

46

Mỏ kaolin Sui Mây

KL

Kaolin

Đ

Rừng đặc dụng

47

Điểm kaolin Khu Tượng

KL

Kaolin

Đ

Rừng đặc dụng

48

Mỏ kaolin Tây núi Chùa

KL

Kaolin

Đ

Rừng đặc dụng

49

Mỏ cuội sỏi đảo Hòn Mấu

CS

Cuội sỏi

N

Rừng phòng hộ

50

Mỏ kaolin Tà Pang

KL

Kaolin

Đ

Rừng phòng hộ

51

M kaolin Dề Liêm

KL

Kaolin

Đ

Rừng phòng hộ

52

Điểm kaolin Tô Châu

KL

Kaolin

Đ

Rừng phòng hộ

53

Mỏ kaolin Dương Đông

KL

Kaolin

N

Rừng phòng hộ

54

Mỏ kaolin Hòn Lam

KL

Kaolin

Đ

Rừng phòng hộ

55

Mỏ kaolin Hòn Nhum Bà

KL

Kaolin

Đ

Rừng phòng hộ

56

Mỏ kaolin ấp Đất Đỏ

KL

Kaolin

Đ

Rừng phòng hộ

57

Mỏ kaolin Đông Núi Hàm Rồng

KL

Kaolin

Đ

Rừng đặc dụng

58

Mỏ kaolin Đông Bãi Dài

KL

Kaolin

Đ

Rừng phòng hộ

59

Mỏ sét gm Hòn Me

SG

Sét gm

N

Di tích lịch sử, cảnh quan

60

Mỏ sét gạch gói Rạch Tràm

SGN

Sét gạch ngói

N

Rừng phòng hộ

61

Mỏ sét gạch ngói Dương Đông

SGN

Sét gạch ngói

N

Rừng phòng hộ

62

Mỏ sét gạch ngói Tân Hiệp B

SGN

Sét gạch ngói

V

Thủy lợi

63

Mỏ sét gạch ngói Tân Hộỉ

SGN

Sét gạch ngói

N

Thủy lợi

64

Mỏ sét gạch ngói Kênh 9

SGN

Sét gạch ngói

N

Thủy lợi

65

Mỏ sét gạch ngói Khúc Cung

SGN

t gạch ngói

N

Thủy lợi

66

Mỏ sét gạch ngói Kênh 8

SGN

Sét gạch ngói

N

Thủy lợi

67

Mỏ sét gạch ngói Rạch Giồng

SGN

Sét gạch ngói

V

Thủy lợi

68

Mỏ sét gạch ngói Đá Nối 2

SGN

Sét gạch ngói

N

Thy lợi

69

Mỏ sét gạch ngói Mông Thọ

SGN

Sét gạch ngói

V

Thủy lợi

70

Mỏ sét gạch ngói Thọ Phước

SGN

t gạch ngói

L

Thy lợi

71

Mỏ sét gạch ngói Vinh Thuận Lợi

SGN

Sét gạch ngói

N

Thủy lợi

72

Mỏ sét gạch ngói Hưng Yên

SGN

Sét gạch ngói

N

Thủy lợi

73

Sét gạch ngói Bàn Tân Định

SGN

Sét gạch ngói

N

Thủy lợi

74

Mỏ sét gạch ngói Ngọc Chúc

SGN

Sét gạch ngói

V

Thủy lợi

75

Mỏ sét gạch ngói Gò Đất

SGN

Sét gạch ngói

V

Thủy lợi

76

Mỏ sét gạch ngói Chắc Kha

SGN

Sét gạch ngói

V

Thủy lợi

77

Mỏ sét gạch ngói Vĩnh Phước Hoà

SGN

Sét gạch ngói

V

Thủy lợi

78

Mỏ sét gạch ngói Tân Bình Thành

SGN

Sét gạch ngói

N

Thủy lợi

79

Mỏ sét gạch ngói Đông Thái

SGN

Sét gạch ngói

V

Thủy lợi

80

Mỏ sét gạch ngói Hòa Hưng

SGN

Sét gạch ngói

N

Thủy lợi

81

Mỏ sét gạch ngói Kênh Ông Đèo

SGN

Sét gạch ngói

V

Thủy lợi

82

Mỏ sét gạch ngói Đông Yên

SGN

Sét gạch ngói

L

Thủy lợi

83

Mỏ sét gạch ngói Vĩnh Bình

SGN

Sét gạch ngói

L

Thủy lợi

84

Mỏ sét gạch ngói Đường Sân

SGN

Sét gạch ngói

N

Thủy lợi

85

Mỏ sét gạch ngói Vĩnh Phong

SGN

Sét gạch ngói

N

Thủy lợi

86

Mỏ sét gạch ngói Canh Đền

SGN

Sét gạch ngói

N

Thủy lợi

87

Mỏ sét gạch ngói Đông bắc Dương Đông

SGN

Sét gạch ngói

N

Rừng phòng hộ

88

Điểm thạch anh tinh thể Núi Tà Nghẹt

TA

Thạch anh

Đ

Rừng phòng hộ

89

Điểm thạch anh ám khói Hòn Trung

TA

Thạch anh

Đ

Rừng phòng hộ

90

Điểm thạch anh ám khói Hòn U

TA

Thạch anh

Đ

Rừng phòng hộ

91

Mỏ huyền Hàm Ninh

SGN

Huyền

V

Rừng phòng hộ

92

Mỏ huyền Gành Dầu

SGN

Huyền

V

Rừng đặc dụng

93

M huyền Xà Lực

HU

Huyền

V

Rừng phòng hộ

94

Mỏ huyền Hòn Từ quần đảo Thổ Chu

HU

Huyền

Đ

Rừng phòng hộ

95

Mỏ đá vôi cạnh núi Sơn Trà

ĐV

Đá vôi

N

Di tích, cảnh quan

2. Các khu vực khoáng sản khoanh định khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản tỉnh Kiên Giang:

Số TT

Tên m

Ký hiu

Khoáng sản

Quy mô

Lý do khoanh định khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

NHÓM KHÔNG KIM LOẠI

1

Mỏ đá vôi núi Bà Tài

ĐV

Đá vôi

N

(*)

2

Mỏ photphorit núi Bà Tài

PM

Phopho

N

(*)

* Ghi chú:

L; mỏ có quy mô lớn.

N: mỏ có quy mô nhỏ.

V: mỏ có quy mô vừa.

Đ: điểm quặng.

(*) Núi Bà Tài do còn nhiều ý kiến chưa thống nhất giữa bảo tồn và khai thác để phát triển kinh tế - xã hội và đang chờ ý kiến kết luận của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam nên tạm thời đưa vào khu vực tạm cấm.





Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012