Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: 2601/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 29/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2601/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN HÒA AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòa An tại Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2688/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hòa An với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Hiện trng sử dụng đất 2015

Phương án điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân b

Cấp huyện xác định b sung

Tng s

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

54.299,07

89,61

54.016,00

-51,18

53.964,82

89,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.695,21

8,65

4.641,00

-17,87

4.623,13

8,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.732,39

36,90

1.719,00

-6,75

1.712,25

37,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.866,05

5,28

2.781,00

-46,41

2.734,59

5,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.369,27

2,52

1.332,00

1,60

1.333,60

2,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

43.764,97

80,60

15.191,00

0,07

15.191,07

28,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

75,00

 

75,00

0,14

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.533,57

2,82

29.824,00

 

29.824,00

55,27

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

68,87

0,13

69,00

-0,30

68,70

0,13

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,13

 

 

114,73

114,73

0,21

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4.766,91

7,87

5.059,00

239,74

5.298,74

8,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

826,81

17,34

870,00

59,87

929,87

17,55

2.2

Đất an ninh

CAN

1,55

0,03

3,00

0,55

3,55

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

20,00

 

20,00

0,38

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

0,00

3,00

-0,02

2,98

0,06

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

322,43

6,76

332,00

0,43

332,43

6,27

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,58

0,14

73,00

0,01

73,01

1,38

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.640,66

34,42

1.766,00

205,16

1.971,16

37,20

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,82

0,11

25,00

-17,38

7,62

0,39

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,72

0,17

5,00

-1,16

3,84

0,19

 

Đất xây dựng cơ sgiáo dục-đào tạo

DGD

42,10

2,57

45,00

0,43

45,43

2,30

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục-th thao

DTT

3,97

0,24

6,00

0,08

6,08

0,31

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,54

0,01

2,00

0,00

2,00

0,04

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,62

0,01

2,00

-0,38

1,62

0,03

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

0,00

0,00

5,00

0,04

5,04

0,10

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

873,56

18,33

879,00

6,55

885,55

16,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

28,34

0,59

28,00

3,08

31,08

0,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,20

0,11

9,00

-0,09

8,91

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,31

0,07

3,00

0,58

3,58

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

65,10

1,37

72,00

0,68

72,68

1,37

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,45

0,26

 

42,37

42,37

0,80

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,89

0,10

 

10,04

10,04

0,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,56

0,01

 

0,56

0,56

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

890,77

18,69

 

818,77

818,77

15,45

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

83,54

1,75

 

83,54

83,54

1,58

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,00

 

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.532,15

2,53

1.523,00

-188,43

1.334,57

2,20

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

123,04

 

123,00

 

123,04

0,20

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

1.712,25

1.712,25

2,83

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

1.333,60

1.333,60

2,20

3

Khu vực rng phòng hộ

 

 

 

 

15.191,07

15.191,07

25,07

4

Khu vực rng đặc dụng

 

 

 

 

75,00

75,00

0,12

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

 

29.824,00

29.824,00

49,22

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

 

20,00

20,00

0,03

7

Khu đô thị-thương mại - dch v

 

 

 

 

2,98

2,98

0,00

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

1217,98

1217,98

2,01

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2020.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đức Xuân

Xã Đại tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Bình Long

Xã Nguyễn Huệ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

477,16

25,34

33,08

39,40

3,83

4,08

50,16

9,98

11,67

10,52

6,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

68,88

7,99

2,30

0,70

 

1,14

11,04

0,02

1,40

7,39

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,94

0,62

0,80

 

 

0,38

3,63

0,02

0,20

3,68

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

122,70

6,83

2,89

5,09

1,80

0,78

9,09

6,51

0,67

1,38

1,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,27

10,35

0,13

8,50

0,43

0,66

3,13

0,77

0,10

1,23

0,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

222,57

 

27,26

21,61

1,60

1,50

26,40

2,68

9,50

0,52

4,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,57

 

0,50

3,50

 

 

0,50

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

96,34

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

96,34

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Trừng

Xã Hồng Việt

Xã Bế Triều

Xã Hoàng Tung

Xã Trung Vương

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hà Trì

Xã Hồng Nam

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

477,16

5,79

3,85

36,44

32,55

4,65

4,75

89,22

13,01

40,84

2,82

48,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

68,88

 

1,50

18,58

2,09

0,76

0,81

4,33

0,22

0,05

1,22

7,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,94

 

 

8,10

0,35

0,06

0,40

 

0,10

 

0,60

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

122,70

3,33

0,65

9,56

8,18

1,47

1,79

15,56

1,01

3,19

1,26

40,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,27

0,55

1,19

6,80

6,51

 

0,15

15,00

1,13

0,10

0,33

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

222,57

1,91

0,51

1,50

15,27

2,42

2,00

54,31

10,65

37,50

0,01

1,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,57

 

 

 

0,50

 

 

0,02

 

 

 

0,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

96,34

 

 

 

 

 

 

 

 

93,54

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

96,34

 

 

 

 

 

 

 

 

93,54

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trng thủy sản, đt làm mui và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích đến năm 2020.

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đức Xuân

Xã Đại tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Bình Long

Xã Nguyễn Huệ

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

142,91

 

2,20

2,50

2,20

0,70

2,00

2,00

0,50

2,00

0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,90

 

2,20

2,50

2,20

0,70

2,00

2,00

0,50

2,00

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

116,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

54,67

0,10

 

0,15

 

 

0,27

0,80

 

 

0,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

54,41

0,03

 

0,15

 

 

0,27

0,80

 

 

0,73

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở ti đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

  Công Trừng

Xã Hồng Việt

Xã Bế Triều

Xã Hoàng Tung

Xã Trung Vương

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hà Trì

Xã Hồng Nam

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

142,91

1,30

1,70

1,20

1,20

0,50

1,00

1,50

1,00

1,70

1,00

116,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,90

1,30

1,70

1,20

1,20

0,50

1,00

1,50

1,00

1,70

1,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

116,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐấT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

54,67

0,11

 

 

 

 

 

7,00

 

 

0,19

45,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

54,41

0,11

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

45,32

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng: Được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hòa An.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2017) của huyện Hòa An với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đức Xuân

Xã Đại tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Bình Long

Xã Nguyễn Huệ

 

TỔNG DT ĐẤT TỰ NHIÊN

 

60.598,14

123,04

5.571,20

3.648,73

2.006,16

1.993,27

3.005,51

5.491,63

3.695,11

1.746,14

2.070,53

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

54.185,55

36,55

5.203,92

3.271,36

1.972,52

1.909,03

2.473,80

4.776,42

3.541,20

1.578,83

1.629,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.665,69

14,18

544,13

645,88

13,52

153,85

686,31

172,27

231,27

234,17

123,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.727,30

1,66

25,75

0,44

 

135,39

364,71

110,39

29,09

174,49

0,04

1.2

Đất trồng cày hàng năm khác

HNK

2.800,64

5,35

93,60

84,57

122,24

46,05

204,43

286,23

149,59

206,58

162,84

1.3

Đất trồng cày lâu năm

CLN

1.352,62

10,25

178,64

181,10

1,47

78,31

55,95

34,17

28,76

76,94

18,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

43.599,58

 

4.312,28

2.196,02

1.834,18

1.612,36

1.469,99

4.267,37

3.089,72

1.054,89

1.319,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.666,72

5,28

74,24

157,22

0,85

15,42

51,06

8,05

38,18

4,39

4,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

68,87

1,49

1,03

6,57

 

3,05

6,08

2,96

3,59

1,85

0,67

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,43

 

 

 

0,26

 

 

5,37

0,09

 

 

2

ĐấT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5.050,90

86,36

332,67

287,49

10,50

77,77

486,30

663,96

148,81

154,50

414,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

929,87

2,23

4,56

86,14

 

 

44,78

303,02

 

 

316,97

2.2

Đất an ninh

CAN

1,55

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SK.K

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

322,43

1,50

54,38

3,58

 

 

0,12

215,39

 

 

0,41

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

6,58

 

1,87

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.845,58

37,11

92,33

99,39

4,70

21,69

103,83

87,30

71,22

47,52

61,91

2.10

Đất có di tích, lịch s - văn hóa

DDT

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

1,62

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

885,46

 

52,28

53,50

5,24

26,57

195,84

20,63

15,83

31,78

14,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

29,73

29,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,96

1,99

0,04

0,65

0,34

0,49

0,11

0,23

0,69

0,19

0,10

2.16

Đất xây dựng TS của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,31

2,24

0,10

0,15

 

 

 

 

0,38

 

0,11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

67,30

4,98

8,41

2,79

0,02

1,11

17,23

3,98

0,79

12,71

1,25

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

42,20

 

 

 

 

 

10,12

 

 

 

233

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,89

0,16

0,06

0,30

0,09

0,09

1,49

0,18

0,18

0,17

0,11

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,56

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

0,14

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

818,77

4,89

103,29

40,98

 

27,82

112,78

33,06

59,66

62,13

17,12

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

83,54

0,02

15,35

 

0,12

 

 

0,04

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.361,69

0,13

34,61

89,87

23,14

6,47

45,41

51,25

5,10

12,81

26,22

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

123,04

123,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Trừng

Xã Hồng Việt

Xã Bế Triều

Xã Hoàng Tung

Xã Trung Vương

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hà Trì

Xã Hồng Nam

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

60.598,14

1.610,77

1.091.52

2.489,05

2.473,67

2.272,64

2.921,50

6.112,16

3.309,89

3.717,54

1.924,07

3.324,00

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

54.185,55

1.556,61

949,38

1.984,80

2.286,61

2.179,42

2.473,01

5.704,87

3.199,30

3.417,35

1.758,31

2.281,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.665,69

30,95

171,98

382,88

312,16

189,67

83,07

221,74

126,66

128,61

53,76

145,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.727,30

 

123,33

272,57

282,90

2,80

10,81

65,08

85,05

29,51

13,30

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

2.800,64

227,56

131,74

128,14

66,64

164,91

251,38

75,71

53,84

83,54

163,55

92,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.352,62

9,23

90,69

252,95

96,14

14,87

40,35

32,11

29,86

52,79

53,28

16,35

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

43.599,58

1.284,17

550,40

1.210,21

1.774,92

1.801,75

2.085,39

5.334,27

2.971,35

3.109,39

1.476,85

844,09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.666,72

4,26

1,94

3,98

30,98

7,43

12,00

27,55

15,28

15,79

9,00

1.179,44

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

68,87

0,44

2,63

6,63

5,77

0,67

0,71

13,49

2,90

2,24

1,87

4,24

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,43

 

 

 

 

0,11

0,10

 

 

25,50

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5.050,90

27,32

96,02

485,88

174,82

84,67

443,03

400,12

99,63

264,46

95,22

216,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

929,87

 

 

1,11

14,74

 

 

126,32

 

30,00

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,55

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

322,43

 

 

0,67

 

5,99

 

40,39

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,58

 

 

2,41

2,30

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.845,58

17,25

30,60

80,22

78,21

53,05

398,69

111,98

44,64

151,85

58,56

193,53

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,54

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam, thắng cảnh

DDL

1,62

 

 

 

1,56

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

885,46

8,49

23,19

311,49

34,07

16,02

11,52

20,75

12,23

11,88

8,78

10,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

29,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,96

0,06

0,31

0,13

0,12

0,25

0,27

0,11

0,17

0,30

0,35

0,06

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,31

 

 

0,24

 

 

 

0,09

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

67,30

0,21

3,15

6,43

2,08

0,25

0,15

0,13

0,10

0,49

0,64

0,39

2.20

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,20

 

 

 

 

 

 

29,75

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,89

0,11

0,04

0,54

0,36

0,36

0,12

0,16

0,07

0,17

0,10

0,03

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,56

 

 

 

0,27

0,01

0,01

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

818,77

1,20

34,80

54,27

34,55

8,73

32,27

45,94

37,34

69,77

26,65

11,52

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

83,54

 

3,39

28,37

6,56

0,01

0,01

24,45

5,07

 

0,14

0,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.361,69

26,84

46,12

18,37

12,24

8,56

5,46

7,17

1036

35,23

70.54

825,78

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

123,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017.

Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đức Xuân

Xã Đại tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Bình Long

Xã Nguyễn Huệ

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

215,87

4,78

0,25

31,59

0,89

0,66

21,85

1,26

1,55

5,46

0,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26,78

1,01

 

0,70

 

0,18

7,21

 

0,80

2,77

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,03

 

 

 

 

0,18

2,50

 

 

1,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,10

1,49

0,15

4,67

0,16

0,10

1,11

0,55

0,50

0,10

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,40

2,28

0,10

5,21

0,33

0,38

0,53

0,71

0,25

0,37

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

82,58

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2,22

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34,01

 

 

21,01

 

 

13,00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

72,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

71,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

  Công Trừng

Xã Hồng Việt

Xã Bế Triều

Xã Hoàng Tung

Xã Trung Vương

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hà Trì

Xã Hồng Nam

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

215,87

0,49

0,28

2,04

1,41

0,48

0,84

63,72

0,31

30,57

2,53

44,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26,78

 

 

1,54

0,04

0,18

0,01

4,01

 

0,03

1,22

7,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,03

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

0,60

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,10

0,15

0,10

0,31

1,20

0,19

0,54

9,79

0,16

0,36

0,81

37,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,40

0,14

0,17

0,19

0,17

0,11

0,29

0,17

0,15

0,18

0,50

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

82,58

0,20

0,01

 

 

 

 

49,75

 

30,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẮT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

72,22

 

 

 

 

 

 

23,60

0,12

 

 

48,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

71,80

 

 

 

 

 

 

23,60

 

 

 

48,20

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đức Xuân

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Bình Long

Xã Nguyễn Huệ

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

215,87

4,78

0,25

31,59

0,89

0,66

21,85

1,26

1,55

5,46

0,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

26,78

1,01

 

0,70

 

0,18

7,21

 

0,80

2,77

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,03

 

 

 

 

0,18

2,50

 

 

1,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

60,10

1,49

0,15

4,67

0,16

0,10

1,11

0,55

0,50

0,10

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,40

2,28

0,10

5,21

0,33

0,38

0,53

0,71

0,25

0,37

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

82,58

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2,22

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

34,01

 

 

21,01

 

 

13,00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,30

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

28,30

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyên sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Trừng

Xã Hồng Việt

Xã Bế Triều

Xã Hoàng Tung

Xã Trung Vương

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hà Trì

Xã Hồng Nam

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

215,87

0,49

0,28

2,04

1,41

0,48

0,84

63,72

0,31

30,57

2,53

44,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

26,78

 

 

1,54

0,04

0,18

0,01

4,01

 

0,03

1,22

7,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,03

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

0,60

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

60,10

0,15

0,10

0,31

1,20

0,19

0,54

9,79

0,16

0,36

0,81

37,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,40

0,14

0,17

0,19

0,17

0,11

0,29

0,17

0,15

0,18

0,50

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

82,58

0,20

0,01

 

 

 

 

49,75

 

30,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

34,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,30

 

 

 

 

 

 

 

 

25,50

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR00

28,30

 

 

 

 

 

 

 

 

25,50

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đức Xuân

Xã Đại tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Bình Long

Xã Nguyễn Huệ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

117,00

 

3,00

9,00

 

 

5,00

5,00

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

117,00

 

3,00

9,00

 

 

5,00

5,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

53,46

 

 

0,15

 

 

 

0,80

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

53,27

 

 

0,15

 

 

 

0,80

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

 

Xã Công Trừng

Xã Hồng Việt

Xã Bế Triều

Xã Hoàng Tung

Xã Trung Vương

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hà Trì

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

117,00

3,00

5,00

2,00

 

 

 

 

 

3,00

7,00

75,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

117,00

3,00

5,00

2,00

 

 

 

 

 

3,00

7,00

75,00

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

53,46

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

0,19

45,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

53,27

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

45,32

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa An chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- BCH Quân sự tỉnh;
- Các sở: TN&MT, Xây dựng, KH&ĐT, Tài chính, NN&PTNT, Công thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và ĐT, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế;
- HĐND huyện Hòa An;
- Phòng TNMT huyện Hòa An;
- CVP, các PCVP, các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin-Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NĐ (TT.23 bản số + bản giấy).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo