Quyết định 57/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 57/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành: 05/02/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 05 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 150/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa X - kỳ họp thứ 11 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 227/STC-QLNS ngày 02/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTr Tỉnh ủy (b/c);
- TTr HĐND
tỉnh (b/c);
- Đ/c Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể ở tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, Website, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.415.000

1

Thu nội địa

3.150.000

2

Thu từ xut khẩu, nhập khẩu

85.000

3

Các khoản quản lý qua ngân sách

180.000

B

Thu ngân sách địa phương

8.580.519

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.104.150

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

997.650

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

2.106.500

2

B sung từ ngân sách TW

5.093.066

 

- Bổ sung tăng tiền lương tối thiểu

1.153.651

 

- B sung cân đối

2.216.751

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.722.664

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu chuyn nguồn KP năm trước

141.506

5

Thu kết dư

61.797

6

Các khoản quản lý qua ngân sách

180.000

C

Chi ngân sách địa phương

8.580.519

1

Chi đầu tư phát triển

982.000

 

Trong đó: Trả nợ vốn vay, tạm ứng

72.000

2

Chi thường xuyên

5.814.419

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

4

Chi cải cách tiền lương từ 50% tăng thu

 

5

Dự phòng

140.000

6

Chi các khoản quản lý qua ngân sách

180.000

7

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung

1.462.700

 

Trong đó: chi đầu tư XDCB

842.257

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

7.598.974

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.188.105

2

Bổ sung từ ngân sách TW

5.093.066

 

- Bổ sung cân đối

2.216.751

 

- Bổ sung tăng tiền lương tối thiểu

1.153.651

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.722.664

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

61.797

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

5

Thu chuyển nguồn KP năm trước

141.506

6

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

114.500

II

Chi ngân sách cấp tnh

7.598.974

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp

3.729.103

a

Chi đầu tư phát triển

510.170

 

1. Chi XDCB tập trung (kcả trả nợ vay)

470.600

 

Trong đó: Chi trả nợ vốn vay

72.000

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất

18.070

 

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

7.000

 

+ Từ 30% tiền cho thuê đất

11.070

 

3. Chi đầu tư từ nguồn kết dư

20.000

 

4. Chi hỗ trợ doanh nghiệp

1.500

b

Chi thường xuyên

2.018.983

 

1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

39.911

 

2. Chi sự nghiệp kinh tế

182.186

 

3. Chi sự nghiệp môi trường

2.185

 

3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

412.009

 

4. Chi sự nghiệp y tế

784.807

 

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

15.750

 

6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

42.662

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

10.000

 

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

6.040

 

9. Chi đảm bảo xã hội

69.185

 

10. Chi quản lý hành chính

329.075

 

11. Chi an ninh quốc phòng địa phương

57.000

 

12. Chi khác ngân sách

68.173

c

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

d

Dự phòng

58.000

e

Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu

 

g

Chi các khoản quản lý qua ngân sách

114.500

h

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các MT TW bổ sung

1.026.050

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

3.869.871

 

- Bổ sung cân đối

1.981.012

 

- Bổ sung có mục tiêu

515.466

 

- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

1.373.393

B

Ngân sách huyện, thành phố

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

4.851.416

1

Thu ngân sách huyện, thành phố hưởng theo phân cấp

916.045

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.869.871

 

- Bổ sung cân đối

1.981.012

 

- B sung có mục tiêu

515.466

 

- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

1.373.393

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

4

Thu chuyển nguồn KP năm trước

 

5

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

65.500

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

4.851.416

a

Chi đầu tư phát triển

471.830

 

1. Chi XDCB tập trung (kể cả trả nợ vay)

280.000

 

Trong đó: Chi trả nợ vốn vay

 

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất

191.830

 

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

190.000

 

+ Từ 30% tiền cho thuê đất

1.830

 

3. Chi đầu tư bằng nguồn huy động

 

 

4. Chi hỗ trợ doanh nghiệp

 

b

Chi thường xuyên

3.795.436

c

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

d

Dự phòng

82.000

e

Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu

 

9

Chi các khoản quản lý qua ngân sách

65.500

h

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các mục tiêu TW bổ sung

436.650

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

3.415.000

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

3.235.000

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

3.150.000

1. Thu từ DNNN trung ương

832.000

- Thuế giá trị gia tăng

552.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.000

- Thuế tài nguyên

256.000

- Thuế môn bài

470

- Thu hi vốn và thu khác

3.530

2. Thu từ DNNN địa phương

47.000

- Thuế giá trị gia tăng

28.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

- Thuế tài nguyên

13.600

- Thuế môn bài

180

- Thu hồi vốn và thu khác

220

3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

9.000

- Thuế giá trị gia tăng

400

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.500

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

- Thuế tài nguyên

 

- Tiền thuê mặt đất mặt nước

 

- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

- Các khoản thu về dầu, khí

 

- Thuế môn bài

40

- Các khoản thu khác

60

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD

988.000

- Thuế giá trị gia tăng

735.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

120.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

2.600

- Thuế tài nguyên

94.000

- Thuế môn bài

16.800

- Thuế khác ngoài quốc doanh

19.600

5. Lệ phí trước bạ

163.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

8. Thuế thu nhập cá nhân

205.000

9. Thuế bảo vệ môi trường

430.000

10. Thu phí và lệ phí

60.000

- Phí và lệ phí TW

13.000

- Phí và lệ phí địa phương

47.000

11. Tiền sử dụng đất

200.000

12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

33.000

13. Thu tiền bán nhà ở thuc sở hữu nhà nước

 

14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

10.000

15. Thu khác

165.000

II. Thuế XK, NK, TTĐB, VAT hàng NK HQuan thu

85.000

1. Thuế XK, NK, TTĐB

3.000

2. Thuế VAT hàng nhập khẩu

82.000

III. Thu viện trợ

 

B. Các khoản được để lại chi qlý qua NSNN

180.000

- Thu xổ số kiến thiết

100.000

- Các khoản thông qua ngân sách khác

80.000

TỔNG THU NSĐP

8.580.519

A. Các khoản thu cân đối ngân sách

8.400.519

- Các khoản thu 100%

997.650

- Thu phân chia theo tỷ lệ %

2.106.500

- Thu bổ sung từ NSTW

5.093.066

+ Bổ sung cân đối NS

2.216.751

+ Bổ sung nguồn cải cách tiền lương

1.153.651

+ Bổ sung có mục tiêu

1.722.664

- Thu chuyển nguồn

141.506

- Thu kết dư (tạm tính)

61.797

- Thu huy động ĐT theo Khoản 3, điều 8 Luật NSNN

 

B. Các khoản thu để lại chi và qlý qua NSNN

180.000

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Ch tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.580.519

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

6.937.819

I

Chi đầu tư phát triển

982.000

 

Tr.đó : + Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề

190.600

 

            + Chi khoa học và công nghệ

22.000

II

Chi thường xuyên

5.814.419

 

Tr.đó : + Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề

2.766.454

 

            + Chi khoa học và công nghệ

21.900

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

IV

Chi CC tiền lương từ nguồn tăng thu

 

V

Dự phòng

140.000

B

Các khoản chi được QL qua NSNN

180.000

 

1. Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

100.000

 

2. Các khoản thông qua ngân sách khác

80.000

C

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr. Ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung

1.462.700

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

7.598.974

A

Chi cân đối NSNN

6.458.424

l

Chi đầu tư phát triển

510.170

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung (kể cả trả nợ vay)

470.600

2

Chi đầu tư phát triển khác

39.570

II

Chi thường xuyên

2.018.983

1

Chi tr giá các mt hàng chính sách

39.911

2

Chi sự nghiệp kinh tế

182.186

3

Chi sự nghiệp môi trường

2.185

4

Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

412.009

5

Chi sự nghiệp y tế

784.807

6

Chi sự nghiệp khoa học và công ngh

15.750

7

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

42.662

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

10.000

9

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

6.040

10

Chi đảm bảo xã hội

69.185

11

Chi quản lý hành chính

329.075

12

Chi an ninh quốc phòng địa phương

57.000

13

Chi khác ngân sách

68.173

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

IV

Chi CC tiền lương từ nguồn tăng thu

 

V

Dự phòng

58.000

VI

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.869.871

B

Các khoản chi được QL qua NSNN

114.500

C

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr. Ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung

1.026.050

 


Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

DỰ TOÁN 2016

Chủ đầu tư phát trin

Tổng số

Trong đó

Sự nghiệp giáo dục đào  to

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp môi trường

Trợ cước, trợ giá

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp Văn hóa thông tin

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

Sự nghiệp Thdục ththao

Đảm bảo xã hội

Qun lý hành chính

An ninh quốc phòng

Chi khác

Mục tiêu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tng số

446.870 (1)

2.133.419

412.009

15.750

182.186

2.185

39.911

784.807

42.662

10.000

6.040

69.185

329.075

57.000

68.173

114.436

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND

 

18.844

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.844

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

 

16.136

 

 

319

 

 

 

 

 

 

 

15.817

 

 

 

3

Nhà khách Ủy ban nhân dân

 

312

 

 

312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhà khách VP Đoàn ĐBQH và HĐND

 

174

 

 

174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Kế hoạch và đầu tư

 

5.596

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

5.506

 

 

 

6

Trung tâm Xúc tiến đu tư

 

1.030

 

 

1.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Nội vụ

1.100

5.048

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.048

 

 

 

8

Ban Dân tộc

 

4.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.265

900

 

 

9

Ban Tôn giáo

 

1.877

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.877

 

 

 

10

Ban thi đua khen thưởng

 

9.246

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.246

 

 

 

11

Sở Tài chính

 

8.528

 

 

250

 

 

 

 

 

 

 

8.278

 

 

 

12

BQL Qung trường Đại Đoàn kết

 

6.010

 

 

 

 

 

 

6.010

 

 

 

 

 

 

 

13

Chi cc văn thư lưu trữ

 

1.850

 

 

734

 

 

 

 

 

 

 

1.116

 

 

 

14

Thanh tra tỉnh

 

5.724

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.724

 

 

 

15

Sở Tư pháp

 

5.558

 

 

45

 

 

 

 

 

 

 

5.513

 

 

 

16

Phòng công chứng số 2

 

330

 

 

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Trung tâm trợ giúp pháp lý

 

2.123

 

 

2.123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Giáo dục - Đào tạo

 

56.445

29.495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.262

 

 

20.688

19

Trường THPT Nguyễn Trãi

 

7.506

7.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường THPT Chuyên Hùng Vương

 

15.479

15.479

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường THPT PleiKu

 

10.206

10.206

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

 

7.055

7.055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

 

9.498

9.498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường phổ thông Dân tộc nội t

 

10.735

10.735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường THPT Lê Lợi

 

8.864

8.864

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường THPT Phan Bội Châu

 

10.161

10.161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường THPT Trường Chinh

 

7.441

7.441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường THPT laLy

 

4.413

4 413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường THPT Lê Quý Đôn

 

7.145

7.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường THPT Mc Đỉnh Chi

 

5.940

5.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường THPT Trần Phú

 

4.429

4.429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường THPT Nguyễn Thái Học

 

7.677

7.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

8.916

8.916

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường THPT Chu Văn An

 

6.245

6.245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường THPT Nguyễn Khuyến

 

5.583

5.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

 

6.182

6.182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường THPT Trần Hưng Đạo

 

5.709

5.709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường THCS&THPT Kpăklơng

 

3.237

3.237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường THPT Lương Thế Vinh

 

8.497

8.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường THPT Lê Hoàn

 

7.648

7.648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường THPT Lê Thánh Tông

 

6.921

6.921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường THPT Hà Huy Tập

 

3.867

3.867

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường THPT Nguyn Du

 

5.498

5.498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường THPT Quang Trung

 

9.836

9.836

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường THPT Phan Chu Trinh

 

4.433

4.433

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường THPT Nguyễn Huệ

 

7.824

7.824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường THPT Trần Quốc Tuấn

 

7.707

7.707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường THPT Nguyễn Tất Thành

 

3.992

3.992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường THPT Lê Hồng Phong

 

4.831

4.831

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường THPT Lý Thường Kiệt

 

5.893

5.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường THPT Phạm Văn Đng

 

4.903

4.903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường THPT Hoàng Hoa Thám

 

9.982

9.982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

 

2.990

2.990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường THPT Phạm Hồng Thái

 

2.548

2.548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trường THPT Y Đôn

 

2.415

2.415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

 

3.874

3.874

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường THPT Anh Hùng Núp

 

5.038

5.038

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trường THPT Võ Văn Kiệt

 

4.070

4.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trường THPT Tôn Đức Thng (Đức Cơ)

 

2.616

2.616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trường THPT Pleime (Chư Prông)

 

3.386

3.386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Đăk Đoa)

 

3.500

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Trường THPT A Sanh (Iagrai)

 

3.472

3.472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Trường THPT DTNT Đông Gia lai

 

6.149

6.149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học

 

1.003

1.003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

 

1.384

1.384

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trường cao đẳng sư phạm

 

21.083

21.083

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Trường tâm dạy nghề Chư Sê

 

1.819

1.819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Trung tâm dạy nghề Đức Cơ

 

2.034

2.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trung tâm dạy nghề KrôngPa

 

1.395

1.395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Chính sách hỗ trợ CB,CC,VC đi học và thu hút người có trình độ cao

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Kinh phí thực hiện BHTN 1% NSĐP

 

407

 

 

 

 

 

407

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Sở Y tế

 

5.046

 

 

150

 

 

600

 

 

 

 

4.296

 

 

 

73

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

79.026

 

 

 

 

 

79.026

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Bệnh viện y dược cổ truyền: Phục hồi chức năng

 

11.188

 

 

 

 

 

11.188

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Trung tâm Giám định y khoa

 

517

 

 

 

 

 

517

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Bệnh viện tâm thần

 

7.011

 

 

 

 

 

7.011

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Trung tâm Giám định y khoa

 

859

 

 

 

 

 

859

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Bệnh viện Đa khoa khu vực Ayun pa

 

14.583

 

 

 

 

 

14.583

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Bệnh viện Đa khoa khu vực An khê

 

12.094

 

 

 

 

 

12.094

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Trung tâm Phòng chống sốt rét

 

4.776

 

 

 

 

 

4.776

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

2.632

 

 

 

 

 

2.632

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Trung tâm phòng chống bệnh xã hội

 

4.404

 

 

 

 

 

4.404

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Trung tâm kiểm nghiệm dược, mỹ phẩm, thực phẩm

 

3.382

 

 

 

 

 

3.382

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Trung tâm y tế dự phòng

 

5.483

 

 

 

 

 

5.483

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

 

3.953

 

 

 

 

 

3.953

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe

 

1.541

 

 

 

 

 

1.541

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Trung tâm Y tế Thành phố Pleiku

 

23.901

 

 

 

 

 

23.901

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Trung tâm Y tế huyện Chư Păh

 

15.530

 

 

 

 

 

15.530

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Trung tâm Y tế huyện Ia Grai

 

15.536

 

 

 

 

 

15.536

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Trung tâm Y tế huyện Chư Prông

 

20.213

 

 

 

 

 

20.213

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ

 

16.372

 

 

 

 

 

16.372

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Trung tâm Y tế huyện Chư Sê

 

20.052

 

 

 

 

 

20.052

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Trung tâm Y tế huyện Phú Thiện

 

12.165

 

 

 

 

 

12.165

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Trung tâm Y tế huyện Ia Pa

 

14.794

 

 

 

 

 

14.794

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Trung tâm Y tế huyện Ayun Pa

 

6.081

 

 

 

 

 

6.081

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Trung tâm Y tế huyện Krông Pa

 

19.875

 

 

 

 

 

19.875

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Trung tâm Y tế huyện Đăk Đoa

 

19.099

 

 

 

 

 

19.099

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Trung tâm Y tế huyện Mang Yang

 

12.999

 

 

 

 

 

12.999

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Trung tâm Y tế huyện Đăk Pơ

 

10.239

 

 

 

 

 

10.239

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Trung tâm Y tế thị xã An Khê

 

7.561

 

 

 

 

 

7.561

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Trung tâm Y tế huyện Kbang

 

17.949

 

 

 

 

 

17.949

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Trung tâm Y tế huyện Kông Chro

 

15.051

 

 

 

 

 

15.051

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Trung tâm Y tế huyện Chư Pưh

 

10.194

 

 

 

 

 

10.194

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

 

6.863

 

 

 

 

 

6.863

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Trường trung học y tế

 

4.113

4.113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình

 

1.619

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

1.599

 

 

 

107

Vốn Đối ứng ADB

 

896

 

 

 

 

 

896

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

 

1.667

 

 

137

 

 

266

 

 

 

 

1 264

 

 

 

109

Kinh phí tăng giường bệnh, bổ sung biên chế, Mua sắm, sửa chữa các đơn vị thuộc ngành y tế

 

5.000

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Nguồn kinh phí kết dư Quỹ BHYT năm 2015 theo Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của CP (Sau khi Quyết toán năm 2015, năm 2016 Trung ương mới chuyển về cho địa phương để mua sắm các trang thiết bị y tế, phương tiện vận chuyển)

 

50.000

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

111

KP mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng do NS tỉnh đảm bảo

 

310.744

 

 

 

 

 

308.167

 

 

 

2.577

 

 

 

 

112

Sở Lao động Thương binh xã hội

 

9.318

 

 

62

 

 

 

 

 

 

4.161

5.095

 

 

 

113

Trung tâm Bảo trợ lao động xã hội

1.750

6.785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.785

 

 

 

 

114

Trung tâm chữa bệnh Giáo dục lao động xã hội

 

6.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.770

 

 

 

 

115

Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng

 

610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

610

 

 

 

 

116

Trung tâm giới thiệu việc làm

 

1.123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.123

 

 

 

 

117

Trường Cao đẳng nghề Gia Lai

 

14.000

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Trường Trung cấp nghề An khê

 

3.276

3.276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

Trường Trung cấp nghề Ayun Pa

 

2.904

2.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

7.000

9.618

 

 

125

 

100

 

1.702

 

950

 

5.948

 

 

793

121

Bảo tàng tỉnh

 

5.845

 

 

 

 

 

 

5.845

 

 

 

 

 

 

 

122

Bảo tàng Hồ Chí Minh

 

2.392

 

 

 

 

 

 

2.392

 

 

 

 

 

 

 

123

Thư viện tỉnh

 

3.958

 

 

 

 

 

 

3.958

 

 

 

 

 

 

 

124

Trung tâm văn hóa điện ảnh và du lịch

 

7.307

 

 

 

 

 

 

7.307

 

 

 

 

 

 

 

125

Đoàn nghệ thuật Đam San

 

8.601

 

 

 

 

 

 

8.601

 

 

 

 

 

 

 

126

Kinh phí tổ chức lễ kỷ niệm trong năm của tỉnh

 

309

 

 

 

 

 

 

309

 

 

 

 

 

 

 

127

Kinh phí tham gia các giải của Trung ương

 

412

 

 

 

 

 

 

412

 

 

 

 

 

 

 

128

Trung tâm Huấn luyện và đào tạo thể thao

 

3.090

 

 

 

 

 

 

 

 

3.090

 

 

 

 

 

129

Kinh phí huấn luyện tham gia các giải đột xuất do Trung ương và Khu vực mới

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

130

Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật

 

6.459

6.459

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

Sở Thông tin và Truyền thông

8.800

9.861

 

671

4.425

 

 

 

545

 

 

 

4.220

 

 

 

132

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

133

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

 

870

 

 

870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

Sở Khoa học Công nghệ

 

17.102

 

13.219

60

 

 

 

 

 

 

 

3.823

 

 

 

135

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

2.264

 

1.360

 

 

 

 

 

 

 

 

904

 

 

 

136

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

4.613

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

4.213

 

 

 

137

Trung tâm Khuyến nông

 

2.021

 

 

2.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

138

Sở Nông nghiệp-PTNT (Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới)

 

190

 

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

Trung tâm Nghiên cứu giống cây trồng

 

1.438

 

 

1.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

Chi cục Thủy lợi

 

1.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.480

 

 

 

141

Trung tâm giống thủy sản Gia Lai

 

2.072

 

 

2.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142

Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS

 

1.820

 

 

380

 

 

 

 

 

 

 

1.440

 

 

 

143

Trung tâm Giống vật nuôi

 

3.892

 

 

3.892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144

Chi cục Phát triển nông thôn

 

2.175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.175

 

 

 

145

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

13.713

 

 

12.085

 

 

 

 

 

 

 

1.628

 

 

 

146

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

10.293

 

 

7.891

 

 

 

 

 

 

 

2.402

 

 

 

147

Vườn quốc gia KonKaKinh

 

9.402

 

 

9.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

2.700

70.245

 

 

11.302

 

 

 

 

 

 

 

58.943

 

 

 

149

Ban quản lý rừng phòng hộ Hà Ra

 

3.158

 

 

3.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

Ban quản lý rừng phòng hộ Mang Yang

 

2.490

 

 

2.490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151

Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Puch

 

2.432

 

 

2.432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

Ban quản lý rừng phòng hộ Ia meur

 

2.635

 

 

2.635

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153

Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc An Khê

 

2.501

 

 

2.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

Ban quản lý rừng phòng hộ Xã Nam

 

2.380

 

 

2.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155

Ban quản lý rừng phòng hộ Đông Bắc Chư Păh

2.100

2.618

 

 

2.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

Ban quản lý rừng phòng hộ Ialy

 

2.755

 

 

2.755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

157

Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Ia Grai

 

2.344

 

 

2.344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

158

Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Rsai

 

2.572

 

 

2.572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159

Ban quản lý rừng phòng hộ Chư Sê

 

2.043

 

 

2.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Phú Nhơn

 

2.450

 

 

2.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

Ban quản lý rừng phòng hộ Chư Mổ

 

2.160

 

 

2.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

162

Ban quản lý rừng phòng hộ Ayun Pa

 

1.959

 

 

1.959

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163

Ban quản lý rừng phòng hộ Chư A Thai

 

1.992

 

 

1.992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

Ban quản lý rừng phòng hộ la Hội

 

2.160

 

 

2.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Đoa

 

1.795

 

 

1.795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

166

Ban quản lý rừng phòng hộ la Grai

 

2.433

 

 

2.433

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

Ban quản lý rừng phòng hộ Đức Cơ

 

3.159

 

 

3.159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng

 

4.448

 

 

4.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Biển Hồ

 

1.235

 

 

1.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

Công ty TNHH MTV cà phê Gia Lai

 

1.096

 

 

1.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171

Công ty TNHH MTV Chè Bàu Cạn

 

848

 

 

848

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

172

Công ty TNHH khai thác công trình thủy lợi

1.500

16.423

 

 

16.423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

173

Sở Tài nguyên và môi trường

 

4.753

 

 

783

 

 

 

 

 

 

 

3.970

 

 

 

174

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

6.650

 

 

6.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

Trung tâm Công nghệ thông tin (MT)

 

875

 

 

875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

176

Chi cục bảo vệ môi trường

 

2.692

 

 

 

1.485

 

 

 

 

 

 

1.207

 

 

 

177

Sở Công thương

 

5.206

 

 

208

 

 

 

 

 

 

 

4.998

 

 

 

178

Chi cục Quản lý thị trường

 

14.887

 

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

13.287

 

 

 

179

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

 

1.797

 

 

1.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

Sở Giao thông vận tải

 

3.616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.616

 

 

 

181

Ban ATGT

 

624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

624

 

 

 

182

Sở Xây dựng

 

5.174

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

5.024

 

 

 

183

Liên minh HTX

 

1.225

 

 

1.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

184

BQL Khu kinh tế tỉnh

 

3.693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.693

 

 

 

185

Thanh tra Giao thông

 

1.663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.663

 

 

 

186

Khối Đảng tỉnh

 

82.499

1.520

 

 

 

8.050

 

 

 

 

 

72.589

 

 

340

187

Trường Chính trị

 

6.434

6.434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 

 

 

188

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

 

6.449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.131

 

 

318

189

Tỉnh đoàn thanh niên

 

6.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.162

 

 

 

190

Trung tâm hoạt động Thanh niên

 

1.736

 

 

 

 

 

 

1.736

 

 

 

 

 

 

 

191

Nhà văn hóa thiếu nhi

 

1.848

 

 

 

 

 

 

1.848

 

 

 

 

 

 

 

192

Hội Liên hiệp phụ nữ

 

5.085

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.883

 

 

202

193

Hội Nông dân

 

4.744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.744

 

 

 

194

Hội Cựu chiến binh

 

3.302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.302

 

 

 

195

Hội Đông y

 

466

 

 

 

 

 

466

 

 

 

 

 

 

 

 

196

Hội chữ thập đỏ

 

2.116

 

 

 

 

 

2.116

 

 

 

 

 

 

 

 

197

Hội Văn học nghệ thuật

 

1.997

 

 

 

 

 

 

1.997

 

 

 

 

 

 

 

198

Hội Khuyến học

 

505

505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199

Hội Nhà báo

 

995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

995

 

 

 

200

Hội người mù

 

715

 

 

 

 

 

 

 

 

 

715

 

 

 

 

201

Hội nạn nhân chất độc da cam

 

1.113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.113

 

 

 

 

202

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

 

637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

637

 

 

 

 

203

Hội cựu tù chính trị yêu nước

 

778

 

 

 

 

 

 

 

 

 

778

 

 

 

 

204

Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh

 

727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

727

 

 

 

205

Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật

 

1.573

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

1.073

 

 

 

206

Hội cựu Thanh niên xung phong

 

669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

669

 

 

 

207

Hội người cao tuổi

 

513

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

513

 

 

 

208

Đề án chương trình bảo vệ trẻ em

 

2.066

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.066

 

 

 

 

209

Tòa án nhân dân tỉnh

 

479

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

479

 

 

 

210

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

211

Công an tỉnh

 

35.935

1.659

 

1.436

700

 

 

 

 

 

 

 

26.345

 

5.795

212

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

11.000

34.338

5.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.228

 

13.330

213

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

 

4.886

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

4.286

 

 

214

Trợ giá, trợ cước, các mặt hàng chính sách

 

73.346

 

 

 

 

31.761

 

 

 

 

41.585

 

 

 

 

215

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

1.741

 

 

1 741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

216

Quỹ phát triển đất

 

550

 

 

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

217

Đặt mua các loại báo cấp cho xã, CB lão thành CM...

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300

 

218

Thực hiện nhiệm vụ đối ngoại với các nước bạn, công tác biên giới

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

219

Các khoản thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220

Vốn ngoài nước

 

4.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.890

221

Vốn đối ứng dự án đảm bảo chất lượng trường lớp học (SEQAP)

 

460

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

Chi hỗ trợ cho các Tổ tự quản ATGT huyện, thị xã, thành phố (06)

 

2.763

 

 

2.763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

223

Đào tạo lại cán bộ, công chức

 

12.130

12.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

Vốn đối ứng Dự án phát triển mầm non tỉnh Gia Lai

 

1.150

1.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

225

Dự nguồn (Tăng lương và các khoản phụ cấp hàng năm) của ngành Giáo dục

 

6.095

6.095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226

Kinh phí hỗ trợ cho doanh nghiệp làm nhiệm vụ công ích

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

227

Ban quản lý Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân, nông thôn tỉnh Gia Lai

 

4.859

 

 

4.859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228

Vốn đối ứng dự án "Bảo vệ và quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng thuộc" (KfW10)

 

4.032

 

 

4.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

Các sự nghiệp kinh tế khác

 

12.522

 

 

12.522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

Xử lý các nhu cầu đột xuất trong các lĩnh vực

 

35.447

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.241

25.206

 

231

Ban quản lý Dự án Bạn hữu trẻ em tỉnh Gia Lai

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

 

 

 

232

Tiền lương cho biên chế dự phòng

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

233

Kinh phí phục vụ Tết Nguyên đán năm 2015

 

26.667

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.667

 

234

Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hợp tác xã

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

235

Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo (Công ty cổ phần kinh doanh và Phát triển miền núi)

 

4.106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.106

236

Chuyển nhiệm vụ chi trung ương về địa phương (Bệnh viện 331)

 

8.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.950

237

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

 

37.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.100

238

Hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí

 

11.459

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.459

239

KP điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

 

946

 

 

 

 

 

946

 

 

 

 

 

 

 

 

240

Đối ứng hoạt động bình đẳng giới

 

265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

265

 

 

 

 

241

Trang phục cho lực lượng Công an xã

 

451

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

242

Hỗ trợ kinh phí Tiểu đội Dân quân thường trực và Trung đội Dân quân súng máy

 

5.874

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.874

243

Trả nợ kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

72.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

244

Vốn đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý

15.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

245

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

673

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246

Vốn chuẩn bị đầu tư

16.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

247

Ngân hàng chính sách xã hội

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất và tiền cho thuê đất

18.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249

Vốn chuẩn bị đầu tư (nguồn xổ số kiến thiết)

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

253

UBND Thị xã AyunPa

17.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

254

UBND huyện Kbang

17.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

255

UBND huyện Kông Chro

28.532

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256

UBND huyện Đăk Pơ

14.756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

257

UBND huyện Chư Sê

43.897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

258

UBND huyện laPa

11.715

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

259

UBND huyện Phú Thiện

13.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260

UBND huyện Mang Yang

26.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

261

UBND huyện laGral

8.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

UBND huyện Đăk Đoa

32.341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

263

UBND huyện Đức Cơ

4.416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

264

UBND huyện Chư Prông

18.512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

265

UBND huyện Krông Pa

2.667

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

266

UBND huyện Chư Pưh

6.636

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

267

UBND huyện Chư Păh

16.207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Tổng chi đầu tư phát trin nguồn ngân sách tỉnh là: 610.170 triệu đồng. Nhưng đến thời đim hin tại UBND tỉnh mới phân bổ 446.870 triệu đồng (theo các Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 17/12/2015; 18/-UBND ngày 19/01/2016 của Ủy ban nhân dân tnh)

 


Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố, thị xã

Tổng thu ngân sách trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho NS huyện, TP, TX

Tổng số

Gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

 

Tổng số

1.098.500

4.851.416

3.869.871

1.981.012

515.466

1.373.393

1

Pleiku

570.000

647.099

150.999

570

44.500

105.929

2

An Khê

70.250

229.031

163.119

99.858

13.729

49.532

3

Kbang

30.850

280.629

251.591

140.511

33.413

77.667

4

Đak Đoa

37.950

313.096

278.399

151.236

33.296

93.867

5

Mang Yang

21.600

239.802

219.692

122.945

24.483

72.264

6

Chư Păh

22.300

262.668

243.563

147.472

21.403

74.688

7

la Grai

52.900

337.402

289.742

153.691

44.918

91.133

8

Đak Pơ

21.600

164.132

144.365

82.603

15.514

46.248

9

Kông Chro

20.700

230.361

211.059

119.903

21.326

69.830

10

Đức Cơ

35.450

276.801

244.736

126.603

28.232

89.901

11

Chư Prông

32.650

350.404

321.995

160.243

44.300

117.452

12

Chư Sê

67.050

370.617

307.360

129.299

49.161

128.900

13

la Pa

8.700

218.068

209.786

109.683

23.776

76.327

14

Phú Thin

21.450

224.921

204.551

121.299

25.719

57.533

15

Ayunpa

31.150

168.007

141.364

76.153

18.264

46.947

16

Krông Pa

21.900

310.475

290.625

153.126

35.355

102.144

17

Chư Pưh

32.000

227.903

196.925

85.817

38.077

73.031