Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017
Số hiệu: 870/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Quốc Khánh
Ngày ban hành: 31/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 870/QĐ-UBND

Hà Tĩnh , ngày 31 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân được thành lập theo quy định của pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách và bố trí vốn đầu tư phát triển năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 980/STC-NS ngày 23 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 (theo các Phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TKCT.

Gửi: + Bản giấy: Các TP không nhận được ĐT;
        + Bản ĐT: Các TP còn lại.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Khánh

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

31.922.666

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

7.086.513

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

5.039.264

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Thu vay theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN

130.000

6

Thu kết dư

154.003

7

Thu chuyển nguồn

3.615.478

8

Thu được để lại chi quản lý qua NSNN

424.148

9

Thu bổ sung từ NSTW

15.471.622

10

Thu NS cấp dưới nộp lên

1.638

II

Thu ngân sách địa phương

26.734.357

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

6.937.468

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1.842.974

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.094.494

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

15.471.622

 

- Bổ sung cân đối

8.381.703

 

- Bổ sung có mục tiêu

7.089.919

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

130.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

3.615.478

5

Thu kết dư

154.003

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

1.638

7

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

424.148

III

Chi ngân sách địa phương

26.600.843

1

Chi đầu tư phát triển

5.176.514

2

Chi thường xuyên

8.744.067

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.340

5

Dự phòng (đối với dự toán)

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

3.928.051

7

Chi bổ sung cho NS cấp dưới

8.041.121

8

Chi chương trình MTQG, CT 135, 5 triệu ha rừng

283.964

9

Chi để lại chi quản lý qua NSNN

424.148

10

Chi cấp dưới nộp lên

1.638

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

16.040.222

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

5.445.087

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

1.795.881

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)

3.649.206

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

7.430.500

 

- Bổ sung cân đối

3.949.261

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.481.239

3

Thu khác

3.164.635

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

15.944.245

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

10.577.843

2

Chi bổ sung từ ngân sách trung ương

5.366.402

 

- Bổ sung cân đối

3.511.244

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.855.158

3

Chi khác

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

10.694.135

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

1.492.381

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

47.093

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.445.288

2

Thu khác

9.201.754

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

10.656.598

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

31.922.666

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

16.025.258

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

7.086.513

1

Thu từ kinh tế quốc doanh

879.745

 

- Thuế giá trị gia tăng

381.133

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

51.872

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

430.713

 

- Thuế môn bài

503

 

- Thuế tài nguyên

14.705

 

- Thu khác

819

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.351.796

 

- Thuế giá trị gia tăng

897.775

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

450.678

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

151

 

- Thuế tài nguyên

918

 

- Thu khác

2.274

3

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

980.083

 

- Thuế giá trị gia tăng

767.181

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

114.162

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

6.339

 

- Thuế môn bài

17.191

 

- Thuế tài nguyên

45.316

 

- Thu khác

29.894

4

Lệ phí trước bạ

275.793

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

541

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

196.901

7

Thuế bảo vệ môi trường

373.878

8

Thu phí, lệ phí

1.182.159

9

Các khoản thu về đất và khoáng sản

1.605.871

a

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.100

b

Thuế thu cấp quyền khai thác

184.472

c

Thu tiền thuê đất

170.724

d

Thu tiền sử dụng đất

1.239.575

10

Thu xổ số kiến thiết

5.413

11

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

379

12

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

83.205

13

Thu khác ngân sách

150.749

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu

5.039.264

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

662.365

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

4.358.968

3

Thuế bổ sung đối với hàng nhập khẩu vào VN

44

4

Thuế BVMT do Hải quan thực hiện

16.382

5

Thu khác

1.505

IV

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

130.000

V

Thu kết dư

154.003

VI

Thu chuyển nguồn

3.615.478

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

424.148

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

379.276

2

Viện trợ không hoàn lại

 

3

Khác

44.871

C

Thu bổ sung từ NS cấp trên

15.471.622

D

Thu NS cấp dưới nộp lên

1.638

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

26.734.357

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

26.310.209

1

Các khoản thu hưởng 100%

1.842.974

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

5.094.494

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

15.471.622

4

Thu kết dư

154.003

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

130.000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

3.615.478

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

1.638

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

424.148

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

379.276

2

Viện trợ không hoàn lại

 

3

Khác

44.871

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

26.600.843

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

18.133.936

I

Chi đầu tư phát triển

5.176.514

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

- Chi khoa học, công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

8.744.067

 

Trong đó:

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.345.441

2

Chi Khoa học, công nghệ

30.157

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.340

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

3.928.051

VI

Chi CT MTQG, CT 135, CT 5 triệu ha rừng

283.964

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

424.148

C

Các khoản nộp NS cấp trên

1.638

D

Chi bổ sung cho NS cấp dưới

8.041.121

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

15.235.477

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

6.000.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

1.700.000

4

Thu vay

100.000

5

Thu được để lại chi quản lý qua NSNN

70.286

6

Thu bổ sung từ NSTW

7.365.191

II

Thu ngân sách địa phương

12.965.177

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

5.499.986

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

243.000

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.256.986

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

7.365.191

 

- Bổ sung cân đối

5.719.191

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.646.000

3

Thu vay

100.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

III

Chi ngân sách địa phương

12.965.177

1

Chi đầu tư phát triển

2.791.713

2

Chi thường xuyên

9.029.869

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 5 Điều 7 của Luật NSNN

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.340

5

Dự phòng (đối với dự toán)

239.730

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

7

Chi bổ sung cho NS cấp dưới

 

8

Chi các chương trình MTQG

387.525

9

Chi theo các chính sách, chế độ khác

100.000

10

Chi một số nhiệm vụ BTC hỗ trợ

260.000

11

Chi khác

155.000

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

10.768.491

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

3.303.300

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

652.848

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.650.452

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

7.365.191

 

- Bổ sung cân đối

5.719.191

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.646.000

3

Thu khác

100.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

10.768.491

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

6.372.961

2

Chi bổ sung từ ngân sách trung ương

4.395.530

 

- Bổ sung cân đối

4.395.530

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi khác

 

B

NGÂN SÁCH HUYN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.696.700

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

2.696.700

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

147.152

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.549.548

2

Thu khác

 

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.696.700

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

15.235.477

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

7.800.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

6.100.000

1

Thu từ kinh tế quốc doanh

1.256.872

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác

 

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.014.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác

 

3

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

960.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu khác

 

4

Lệ phí trước bạ

325.000

5

Thu xổ số kiến thiết

7.000

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

233.900

7

Thuế bảo vệ môi trường

550.000

8

Thu phí, lệ phí

98.000

9

Các khoản thu về đất và khoáng sản

1.410.228

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.588

 

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

280,450

 

Thu tiền thuê đất

120.190

 

Thu tiền sử dụng đất

1.000.000

10

Thu vay

100.000

11

Thu tại xã

45.000

12

Thu khác ngân sách

100.000

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu

1.700.000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

 

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

IV

Thu huy động đầu tư theo khoản 5 Điều 7 của Luật NSNN

 

V

Thu kết dư

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

70.286

1

Phí môi trường

1.800

2

Thu phí dịch vụ VH, TT, DL

170

3

Thu từ kết quả chống buôn lậu, xừ phạt, tịch thu cấp lại

40.000

4

Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản thu khác

28.316

C

Thu bổ sung từ NS cấp trên

7.365.191

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.965.177

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

12.894.891

1

Các khoản thu hưởng 100%

243.000

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

5.186.700

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

7.365.191

4

Thu vay

100.000

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 5 Điều 7 của Luật NSNN

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

70.286

1

Phí môi trường

1.800

2

Thu phí dịch vụ VH, TT, DL

170

3

Thu từ kết quả chống buôn lậu, xử phạt, tịch thu cấp lại

40.000

4

Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản thu khác

28.316

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.965.177

I

Chi đầu tư phát triển

2.791.713

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

- Chi khoa học, công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

8.883.411

 

Trong đó:

 

 

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.700.929

 

Chi Khoa học, công nghệ

37.952

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 5 Điều 7 của Luật NSNN

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.340

V

Dự phòng (đối với dự toán)

239.730

VI

Chi CTMTQG

387.525

VII

Chi theo chính sách, chế độ khác

661.458