Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2009 về hủy bỏ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 2748/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Thái Xây |
Ngày ban hành: | 18/11/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2748/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HUỶ BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Giồng Trôm tại Công văn số 676/UBND-NC ngày 05 tháng 11 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tại Tờ trình số 39/VPUBND-TCT ngày 16 tháng 11 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Huỷ bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre được ban hành kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh (có danh mục kèm theo).
Lý do: không thuộc thẩm quyền của cấp huyện và bị trùng với các thủ tục hành chính khác đã công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với ác cơ quan có liên quan, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố Bến Tre triển khai thực hiện.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CẤP HUYỆN BỊ HUỶ BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT |
Các thủ tục hành chính được huỷ bỏ |
Lý do |
Lĩnh vực |
01 |
Trợ giúp pháp lý cho người nghèo |
Không đúng thẩm quyền |
Trợ giúp pháp lý |
02 |
Trợ giúp pháp lý cho người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945 |
||
03 |
Trợ giúp pháp lý cho Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
||
04 |
Trợ giúp pháp lý cho Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động |
||
05 |
Trợ giúp pháp lý cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
||
06 |
Trợ giúp pháp lý cho bệnh binh |
||
07 |
Trợ giúp pháp lý cho người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
||
08 |
Trợ giúp pháp lý cho người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
||
09 |
Trợ giúp pháp lý cho người hoạt động kháng chiến, giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
||
10 |
Trợ giúp pháp lý cho người có công giúp đỡ cách mạng |
||
11 |
Trợ giúp pháp lý cho cha, mẹ, vợ, chồng của liệt sỹ; con liệt sỹ chưa đủ 18 tuổi, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ |
||
12 |
Trợ giúp pháp lý cho người già cô đơn không nơi nương tựa |
||
13 |
Trợ giúp pháp lý cho người tàn tật không nơi nương tựa |
|
|
14 |
Trợ giúp pháp lý cho trẻ em không nơi nương tựa |
||
15 |
Trợ giúp pháp lý cho người dân tộc thiểu số |
||
16 |
Tổng hợp danh sách đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945 |
Không đúng thẩm quyền |
Thương binh xã hội |
17 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị di chuyển hồ sơ người có công cách mạng |
||
18 |
Đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
||
19 |
Xây dựng và phát triển các dự án khuyến nông |
Không đúng thẩm quyền |
Nông nghiệp |
20 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra ngoài huyện |
Trùng |
Nông nghiệp |
21 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
Trùng |
Đất đai |
22 |
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam sống ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình không trực tiếp sử dụng đất nông nghiệp |
||
23 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
||
24 |
Gia hạn sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
||
25 |
Tách thửa hoặc hợp thửa giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
||
26 |
Chuyển đổi đất nông nghiệp của hộ gia đình và cá nhân |
||
27 |
Giao đất cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
||
28 |
Đăng ký thủ tục xin giao đất, cho thuê đất |
||
29 |
Chỉnh lý sai sót trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Quyết định 1699/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1721/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 09/09/2016
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 418/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng tiền thu được từ việc xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2014 về tập định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 1721/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kế hoạch kinh phí sự nghiệp các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 1699/QĐ-TTg năm 2009 về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính Ban hành: 20/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 1699/QĐ-TTg năm 2007 bổ sung thành viên Ban Chỉ đạo nhà nước về điều tra cơ bản tài nguyên – môi trường biển Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 03/01/2008