Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 2747/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 15/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2747/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 15 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1573/QĐ-SKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ);
Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ Khoa học Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-SKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1002/TTr-SKHCN ngày 02/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2747 /QĐ-UBND ngày 15 /10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (13 TTHC)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ (08 TTHC) |
||||||||
1 |
BKHVCN-BTN-282541 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
|
|
2 |
BKHVCN-BTN-282542 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
|
|
3 |
BKHVCN-BTN-282543 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
|
|
4 |
BKHVCN-BTN-282544 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013. - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN. |
|
|
5 |
BKHVCN-BTN-282545 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013. - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN. |
|
|
6 |
BKHVCN-BTN-282546 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013. - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN. |
|
|
7 |
BKHVCN-BTN-282547 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013. - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN. - Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ KH&CN. |
|
|
8 |
BKHVCN-BTN-282569 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày. Trường hợp cần thiết phải thành lập hội đồng thẩm tra, thời gian thực hiện không quá 20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ. - Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ KH&CN. |
|
|
2. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (05 TTHC) |
||||||||
1 |
BKHVCN-BTN-282561 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
|
|
2 |
BKHVCN-BTN-282562 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
|
|
3 |
BKHVCN-BTN-282563 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
|
|
4 |
BKHVCN-BTN-282564 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
Hàng năm |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Hội đồng sơ tuyển tỉnh (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng). - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ, |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
|
|
5 |
BKHVCN-BTN-282565 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 sản phẩm |
01 ngày |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng.
|
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ. |
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (12 TTHC)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1. Lĩnh vực Sở hữu Trí tuệ (09 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN-262303 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
16 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009. - Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
2 |
BTN-262311 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009. - Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
3 |
BTN-262330 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
16 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009. - Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
4 |
BTN-262336 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009. - Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
5 |
BTN-262341 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009. - Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
6 |
BTN-262348 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009. - Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
7 |
BTN-262353 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long |
22 ngày |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận.
|
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009. - Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
8 |
BTN-262367 |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long |
06 ngày |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận.
|
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009. - Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
9 |
BTN-262744 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long |
15 ngày |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận.
|
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009. - Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
2. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (02 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN-262440 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng. |
150.000 đồng |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN. |
|
2 |
BTN-262443 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng. |
150.000 đồng |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ (01 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN-262557 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. |
3.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
III. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế (02 TTHC)
TT |
Thủ tục hành chính được thay thế |
Thủ tục hành chính thay thế |
|||||||
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
BTN-262485 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
BKHVCN-BTN-282453 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Theo quy định tại Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
|
2 |
BTN-262490 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
BKHVCN-BTN-282454 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Theo quy định tại Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ KH&CN. - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
|
IV. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (07 TTHC)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ (06 TTHC) |
||||
1 |
BTN-262496 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường KH&CN |
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 |
BTN-262502 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
||
3 |
BTN-262505 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
||
4 |
BTN-262512 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
||
5 |
BTN-262517 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
||
6 |
BTN-262524 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
||
2. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (01 TTHC) |
||||
1 |
BTN-262460 |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá |
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 30/2018/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 1667/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 1662/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Thông tư 02/2018/TT-BKHCN quy định về chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Thông tư 14/2017/TT-BKHCN quy định về tiêu chí xác định phương tiện vận tải; máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 29/06/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Thông tư 298/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Thông tư 169/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ di dân ra đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định về tiếp nhận, bố trí công tác và chính sách ưu đãi đối với những người tự nguyện đến làm việc tại cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 76/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho quả thanh long Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các đơn vị có liên quan trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 76/2015/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị Tam Kỳ Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán, quyết toán và hỗ trợ kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định Ban hành: 08/12/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh An Giang Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND điều chỉnh danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng năm 2015, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 76/2015/QĐ-UBND Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 159/2010/QĐ-UBND về Quy chế bình chọn, xét thưởng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 30/10/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về quy định lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng và hạn mức công nhận diện tích đất nông nghiệp do tự khai hoang cho hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cơ sở chế biến gỗ, lâm sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập tỉnh Long An Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến Thương mại - Đầu tư - Du lịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND quy định chính sách ưu đãi và mức chi hỗ trợ phục vụ cho phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy định tiếp công dân, xử lý đơn, trách nhiệm tham mưu và quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Thông tư 33/2014/TT-BKHCN về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Thông tư 16/2014/TT-BKHCN về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Thông tư 07/2014/TT-BKHCN về trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Thông tư 03/2014/TT-BKHCN hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 05/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 06/01/2009
Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 08/08/2007