Quyết định 37/2015/QĐ-UBND điều chỉnh danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng năm 2015, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
Số hiệu: | 37/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Văn Vĩnh |
Ngày ban hành: | 29/10/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2015/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 10 năm 2015 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH SÁCH CHỢ NÔNG THÔN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2015, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 72/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CHỢ NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2015 – 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003;
Căn cứ Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 149/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015 - 2020;
Thực hiện Công văn số 691/HĐND-VP ngày 21/9/2015 của Thường trực HĐND tỉnh Đồng Nai về điều chỉnh danh mục chợ nông thôn đầu tư xây dựng năm 2015, giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương Đồng Nai tại Tờ trình số 2842/TTr-SCT ngày 02/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng năm 2015, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, như sau:
1. Danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng năm 2015
(Phụ lục I kèm theo).
2. Danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng giai đoạn 2016 - 2020
(Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Liên minh Hợp tác xã tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CHỢ NÔNG THÔN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh)
STT |
Tên chợ |
Địa điểm |
Mã quy hoạch |
Thuộc xã điểm |
Tổng diện tích (m2) |
Hạng chợ |
Tính chất đầu tư |
|
|||
Xây mới trên nền chợ cũ |
Di dời - xây mới ở vị trí khác |
Nâng cấp cải tạo chợ đã có sẳn |
|
||||||||
Cũ |
Mới |
|
|||||||||
1 |
Chợ Trường An |
Ấp Trường An, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom |
A45 |
C44 |
X |
2.166 |
3 |
X |
|
|
|
2 |
Chợ Hưng Long |
Ấp Hưng Long, xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom |
A34 |
C45 |
X |
3.000 |
3 |
|
X |
|
|
3 |
Chợ Phan Bội Châu |
Ấp Phan Bội Châu, xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất |
A59 |
C60 |
X |
|
3 |
|
X |
|
|
4 |
Chợ Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc, huyện Thống Nhất |
A55 |
C65 |
X |
480 |
3 |
|
|
X |
|
5 |
Chợ Phú Túc |
Ấp Chợ, xã Phú Túc, huyện Định Quán |
A82 |
C75 |
X |
2.840 |
3 |
X |
|
|
|
6 |
Chợ Suối Nho |
Ấp Chợ, xã Suối Nho, huyện Định Quán |
A80 |
C81 |
X |
4.487 |
3 |
X |
|
|
|
7 |
Chợ Phú Điền |
Ấp 3, xã Phú Điền, huyện Tân Phú |
A62 |
C92 |
|
7.000 |
3 |
|
X |
|
|
8 |
Chợ Trị An |
Ấp 1, xã Trị An, Vĩnh Cửu |
A135 |
C144 |
X |
3.000 |
3 |
|
X |
|
|
9 |
Chợ Phước Thiền |
Ấp Trầu, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch |
A141 |
C153 |
|
1.492 |
3 |
|
|
X |
|
10 |
Chợ Phước Khánh |
Xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch |
A142 |
C154 |
X |
1.438 |
3 |
|
|
X |
|
11 |
Chợ Phước An |
Ấp Bà Trường, xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
A151 |
C155 |
X |
3.500 |
3 |
|
X |
|
|
12 |
Chợ Bảo Bình |
Ấp Tân Bảo, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ |
A154 |
C168 |
X |
|
2 |
X |
|
|
|
13 |
Chợ Láng Me |
Ấp Láng Me, xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ |
A157 |
C170 |
X |
4.266 |
3 |
X |
|
|
|
14 |
Chợ Xuân Bảo |
Ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ |
A162 |
C172 |
X |
7.779 |
3 |
X |
|
|
|
15 |
Chợ Lâm San |
Ấp 1, xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ |
A168 |
C174 |
X |
1.850 |
3 |
X |
|
|
|
16 |
Chợ ấp 5, Tam An |
Ấp 5, xã Tam An, huyện Long Thành |
Chưa |
C180 |
|
|
3 |
|
X |
|
|
17 |
Chợ ấp 6, Tân Hiệp |
Ấp 6, xã Tân Hiệp, huyện Long Thành |
A182 |
C181 |
|
10.000 |
3 |
|
X |
|
|
18 |
Chợ Cẩm Đường |
Ấp Cẩm Đường, xã Cẩm Đường, huyện Long Thành |
A193 |
C182 |
|
2.787 |
3 |
X |
|
|
|
19 |
Chợ Long An |
Ấp 2, xã Long An, huyện Long Thành |
A185 |
C189 |
X |
|
3 |
|
X |
|
|
20 |
Chợ An Viễn |
Ấp An Viễn, xã Bình An, huyện Long Thành |
A183 |
C190 |
|
10.000 |
3 |
|
X |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
8 |
9 |
3 |
|
DANH SÁCH CHỢ NÔNG THÔN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG GIAI ĐỌẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh)
STT |
TT |
Tên chợ |
Địa điểm |
Mã quy hoạch |
Thuộc xã điểm |
Tổng |
Hạng chợ |
Tính chất đầu tư |
|||
Cũ |
Mới |
Xây mới trên nền chợ cũ |
Di dời - xây mới ở vị trí khác |
Nâng cấp cải tạo chợ đã có sẵn |
|||||||
|
I |
Huyện Trảng Bom |
|
|
0 |
|
|
3 |
3 |
2 |
|
1 |
1 |
Chợ Bờ Hồ |
Thị trấn Trảng Bom |
A33 |
C30 |
|
|
3 |
|
|
X |
2 |
2 |
Chợ Sông Mây |
Xã Bắc Sơn |
A197 |
C34 |
|
7.000 |
2 |
X |
|
|
3 |
3 |
Chợ Đồi 61 |
Ấp Tân Phát, xã Đồi 61 |
A42 |
C39 |
|
5.000 |
3 |
|
|
X |
4 |
4 |
Chợ Quảng Biên |
Xã Quảng Tiến |
A37 |
C40 |
|
3.458 |
3 |
|
X |
|
5 |
5 |
Chợ An Viễn |
Xã An Viễn |
A41 |
C42 |
|
8.275 |
3 |
X |
|
|
6 |
6 |
Chợ Bàu Hàm |
Xã Bàu Hàm |
A44 |
C43 |
|
1.212 |
3 |
|
X |
|
7 |
7 |
Chợ Hưng Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
A35 |
C46 |
|
3.438 |
3 |
X |
|
|
8 |
8 |
Chợ Cây Gáo |
Xã Cây Gáo |
A36 |
C51 |
|
2.907 |
3 |
|
X |
|
|
II |
Huyện Thống Nhất |
|
|
2 |
|
|
0 |
0 |
4 |
|
9 |
1 |
Chợ Phúc Nhạc |
Ấp Phúc Nhạc, xã Gia Tân 3 |
A48 |
C55 |
X |
962 |
2 |
|
|
X |
10 |
2 |
Chợ Võ Dõng |
Ấp Võ Dõng, xã Gia Kiệm |
A58 |
C58 |
|
498 |
3 |
|
|
X |
11 |
3 |
Chợ Dầu Giây |
Ấp Trần Cao Vân, xã Bàu Hàm 2 |
A47 |
C59 |
X |
5.073 |
2 |
|
|
X |
12 |
4 |
Chợ ấp 5, Lộ 25 |
Ấp 5, xã Xã Lộ 25 |
A53 |
C64 |
|
500 |
3 |
|
|
X |
|
III |
Huyện Định Quán |
|
|
0 |
|
|
0 |
6 |
4 |
|
13 |
1 |
Chợ Trung tâm Định Quán |
Ấp Hiệp Đồng, TT. Định Quán |
A77 |
C71 |
|
5.000 |
2 |
|
|
X |
14 |
2 |
Chợ Phú Lợi |
Ấp 2, xã Phú Lợi |
A76 |
C73 |
|
3.291 |
2 |
|
|
X |
15 |
3 |
Chợ 105 - Phú Ngọc |
Ấp 2, xã Phú Ngọc |
A90 |
C77 |
|
5.480 |
3 |
|
X |
|
16 |
4 |
Chợ chiều Túc Trưng |
Ấp Hòa Bình, xã Túc Trưng |
A84 |
C79 |
|
|
3 |
|
X |
|
17 |
5 |
Chợ xã Gia Canh |
Ấp 2, xã Gia Canh |
A79 |
C80 |
|
10.000 |
3 |
|
|
X |
18 |
6 |
Chợ Thanh Sơn |
Ấp 1, xã Thanh Sơn |
A92 |
C82 |
|
3.000 |
3 |
|
|
X |
19 |
7 |
Chợ Lâm Trường III |
Ấp 7, xã Thanh Sơn |
A91 |
C84 |
|
|
3 |
|
X |
|
20 |
8 |
Chợ Ngã ba 107 |
Ấp Hòa Trung, xã Ngọc Định |
A94 |
C85 |
|
1.173 |
3 |
|
X |
|
21 |
9 |
Chợ Bến phà 107 |
Ấp Hòa Thành, xã Ngọc Định |
A93 |
C86 |
|
|
3 |
|
X |
|
22 |
10 |
Chợ Vĩnh An - La Ngà |
Ấp Vĩnh An, xã La Ngà |
A88 |
C89 |
|
|
3 |
|
X |
|
|
IV |
Huyện Tân Phú |
|
|
2 |
|
|
0 |
4 |
3 |
|
23 |
1 |
Chợ Phú Lộc |
Ấp 6, xã Phú Lộc |
A63 |
C93 |
|
4.390 |
3 |
|
|
X |
24 |
2 |
Chợ 138 - Phú Sơn |
Ấp Phú Lâm 3, xã Phú Sơn |
A66 |
C96 |
|
1.538 |
3 |
|
|
X |
25 |
3 |
Chợ Đắk Lua |
Ấp 12, xã Đắk Lua |
A67 |
C97 |
|
2.039 |
3 |
|
X |
|
26 |
4 |
Chợ Núi Tượng |
Ấp 4, xã Núi Tượng |
A68 |
C98 |
|
1.600 |
3 |
|
|
X |
27 |
5 |
Chợ Phú Xuân (Ngọc Lâm) |
Ấp Ngọc Lâm, xã Phú Xuân |
A69 |
C99 |
X |
2.500 |
3 |
|
X |
|
28 |
6 |
Chợ Phú Thịnh |
Ấp 6, xã Phú Thịnh |
A73 |
C102 |
X |
1.000 |
3 |
|
X |
|
29 |
7 |
Chợ Phú Thanh |
Ấp Bầu Mây, xã Phú Thanh |
A75 |
C104 |
|
5.000 |
3 |
|
X |
|
|
V |
Thị xã Long Khánh |
|
|
1 |
|
|
3 |
0 |
4 |
|
30 |
1 |
Chợ Bảo Vinh |
Ấp Ruộng Lớn, xã Bảo Vinh |
A98 |
C110 |
|
1.296 |
3 |
|
|
X |
31 |
2 |
Chợ Xuân Tân |
Ấp Tân Phong, xã Xuân Tân |
A97 |
C111 |
X |
1.769 |
3 |
X |
|
|
32 |
3 |
Chợ Hàng Gòn |
Ấp Hàng Gòn, xã Hàng Gòn |
A103 |
C112 |
|
963 |
3 |
|
|
X |
33 |
4 |
Chợ Bàu Sen |
Ấp Núi Đỏ, xã Bàu Sen |
A104 |
C114 |
|
670 |
3 |
X |
|
|
34 |
5 |
Chợ Bàu Cối |
Ấp Bàu Cối, xã Bảo Quang |
A100 |
C117 |
|
671 |
|
|
|
X |
35 |
6 |
Chợ Xuân Lập |
Ấp An Lộc, xã Xuân Lập |
A102 |
C119 |
|
4.415 |
3 |
|
|
X |
36 |
7 |
Chợ Phú Mỹ |
Ấp Phú Mỹ, xã Xuân Lập |
Chưa MS |
C120 |
|
329 |
3 |
X |
|
|
|
VI |
Huyện Xuân Lộc |
|
|
5 |
|
|
1 |
1 |
13 |
|
37 |
1 |
Chợ Xuân Lộc |
Khu 4, thị trấn Gia Ray |
A116 |
C121 |
|
3.355 |
2 |
|
|
X |
38 |
2 |
Chợ Xuân Đà |
QL 1, ấp 5, xã Xuân Tâm |
A109 |
C122 |
|
5.692 |
2 |
|
|
X |
39 |
3 |
Chợ Xuân Hưng |
Ấp 2, xã Xuân Hưng |
A111 |
C123 |
|
3.484 |
2 |
|
|
X |
40 |
4 |
Chợ Xuân Thọ |
Ấp Thọ Chánh, xã Xuân Thọ |
A112 |
C124 |
X |
3.660 |
3 |
|
|
X |
41 |
5 |
Chợ Suối Cát |
Ấp Suốt Cát 1, xã Suối Cát |
A113 |
C125 |
|
4.730 |
2 |
|
|
X |
42 |
6 |
Chợ Bảo Hòa |
QL 1, ấp Hòa Hợp, xã Bảo Hòa |
A114 |
C126 |
X |
4.832 |
2 |
|
|
X |
43 |
7 |
Chợ Gia Ray |
Ấp Trung Nghĩa, xã Xuân Trường |
A115 |
C127 |
|
2.778 |
3 |
|
|
X |
44 |
8 |
Chợ Bình Hòa |
Ấp Bình Hòa, xã Xuân Phú |
A118 |
C128 |
X |
2.989 |
3 |
|
|
X |
45 |
9 |
Chợ Thọ Lộc |
Ấp Thọ Lộc, xã Xuân Thọ |
A119 |
C129 |
X |
1.300 |
3 |
X |
|
|
46 |
10 |
Chợ Lang Minh |
Xã Lang Minh |
A120 |
C130 |
|
6.658 |
3 |
|
|
X |
47 |
11 |
Chợ Tân Hữu |
Ấp Tân Hữu, xã Xuân Thành |
A121 |
C131 |
|
2.575 |
3 |
|
|
X |
48 |
12 |
Chợ Xuân Hòa |
Ấp 3, xã Xuân Hòa |
A122 |
C132 |
|
2.116 |
3 |
|
|
X |
49 |
13 |
Chợ Xuân Bắc |
Ấp 2B, xã Xuân Bắc |
A123 |
C133 |
|
6.492 |
3 |
|
|
X |
50 |
14 |
Chợ Mã Vôi |
Xã Bảo Hòa |
A127 |
C135 |
X |
4.045 |
3 |
|
|
X |
51 |
15 |
Chợ Trảng Táo |
Xã Xuân Tâm |
A128 |
C136 |
|
|
3 |
|
X |
|
|
VII |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
|
0 |
|
|
0 |
2 |
2 |
|
52 |
1 |
Chợ Thạnh Phú |
Ấp 1, xã Thạnh Phú |
Chưa MS |
C141 |
|
20.000 |
3 |
|
X |
|
53 |
2 |
Chợ Hiếu Liêm |
Ấp 3, xã Hiếu Liêm |
A133 |
C142 |
|
10.000 |
3 |
|
|
X |
54 |
3 |
Chợ Mã Đà |
Ấp 1, xã Mã Đà |
A134 |
C143 |
|
9.000 |
3 |
|
X |
|
55 |
4 |
Chợ Phú Lý |
Ấp Lý Lịch, xã Phú Lý |
A136 |
C145 |
|
12.000 |
3 |
|
|
X |
|
VIII |
Huyện Nhơn Trạch |
|
|
1 |
|
|
1 |
3 |
1 |
|
56 |
1 |
Chợ Phú Thạnh |
Ấp 1, xã Phú Thạnh |
A143 |
C151 |
|
818 |
3 |
|
X |
|
57 |
2 |
Chợ ấp 4, Long Thọ |
Ấp 4, xã Long Thọ |
A146 |
C158 |
X |
850 |
3 |
|
X |
|
58 |
3 |
Chợ Giồng Ông Đông (Phú Đông) |
Xã Phú Đông |
A149 |
C161 |
|
1.411 |
3 |
|
|
X |
59 |
4 |
Chợ Phú Hội |
Ấp Xóm Hố, xã Phú Hội |
A150 |
C162 |
|
500 |
3 |
|
X |
|
60 |
5 |
Chợ Sơn Hà (Vĩnh Thanh) |
Ấp Sơn Hà, xã Vĩnh Thanh |
A144 |
C163 |
|
1.355 |
3 |
X |
|
|
|
IX |
Huyện Long Thành |
|
|
1 |
|
|
0 |
3 |
1 |
|
61 |
1 |
Chợ Phước Thái |
Xã Phước Thái |
A174 |
C177 |
|
1.931 |
2 |
|
|
X |
62 |
2 |
Chợ Phước Hòa |
Xã Long Phước |
A195 |
C187 |
X |
6.000 |
3 |
|
X |
|
63 |
3 |
Chợ ấp 6, Phước Bình |
Ấp 6, xã Phước Bình |
A187 |
C193 |
|
14.923 |
3 |
|
X |
|
64 |
4 |
Chợ ấp 10, Bình Sơn |
Ấp 10 Bình Sơn |
A184 |
C195 |
|
9.700 |
3 |
|
X |
|
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm, giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình không làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp thuộc chuẩn hộ nghèo của tỉnh và hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp theo Quyết định 32/2014/QĐ-TTg nhưng không thuộc chuẩn hộ nghèo của tỉnh Tây Ninh trong năm 2015 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về dự toán thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, dự toán thu, chi Ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND quy định nuôi tôm chân trắng trên vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND về hạn mức diện tích giao đất ở; hạn mức diện tích giao đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích nông nghiệp; hạn mức công nhận diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn ao; hạn mức công nhận diện tích đất nông nghiệp do tự khai hoang và diện tích tối thiểu của thửa đất ở sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND tổ chức lại “Đội Thanh tra đô thị thị xã Cửa Lò” thành “Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Cửa Lò” Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi do tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/05/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 25/12/2009
Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ Ban hành: 14/01/2003 | Cập nhật: 22/02/2013