Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 2014
Số hiệu: | 2267/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Doãn Thế Cường |
Ngày ban hành: | 02/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Quốc phòng, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2267/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 02 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU GỌI CÔNG DÂN NHẬP NGŨ NĂM 2014
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Nghĩa vụ quân sự ngày 14/6/2005;
Căn cứ Quyết định số 1941/QĐ-TTg ngày 22/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc gọi công dân nhập ngũ năm 2014;
Xét đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh tại Tờ trình số 2341/TTr-BCH ngày 18/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 2014 cho các huyện, thành phố. Đối tượng là công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thời gian giao, nhận quân
Đợt 1: Ngày 17 tháng 02 năm 2014 (thứ Hai);
Đợt 2: Ngày 09 tháng 9 năm 2014 (thứ Ba).
Điều 3. Tiêu chuẩn tuyển chọn, việc miễn và tạm hoãn gọi công dân nhập ngũ, cách thức tiến hành thực hiện theo Luật Nghĩa vụ quân sự và hướng dẫn của Bộ Quốc phòng.
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh hiệp đồng với các ngành, các đơn vị nhận quân để hướng dẫn các huyện, thành phố thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Công an tỉnh, Y tế, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU GỌI CÔNG DÂN NHẬP NGŨ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND tỉnh)
STT |
Địa phương |
Chỉ tiêu năm 2014 |
Giao quân đợt 1 |
Giao quân đợt 2 |
|
Cộng |
1900 |
950 |
950 |
1 |
Huyện Khoái Châu |
315 |
315 |
|
2 |
Huyện Kim Động |
200 |
200 |
|
3 |
Huyện Phù Cừ |
135 |
135 |
|
4 |
Huyện Văn Giang |
165 |
165 |
|
5 |
TP. Hưng Yên |
135 |
135 |
|
6 |
Huyện Tiên Lữ |
145 |
|
145 |
7 |
Huyện Văn Lâm |
175 |
|
175 |
8 |
Huyện Mỹ Hào |
170 |
|
170 |
9 |
Huyện Yên Mỹ |
225 |
|
225 |
10 |
Huyện Ân Thi |
235 |
|
235 |