Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018
Số hiệu: | 26/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: | 06/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP; HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ: 68/2000/NĐ-CP VÀ QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số: 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số: 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Xét Tờ trình số: 103/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số biên chế công chức, số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP , năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018, như sau:
1. Tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp là: 10.121 người làm việc, trong đó:
a) Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 7.452 người.
b) Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế: 1.736 người.
c) Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp văn hóa, thể thao và thông tin: 320 người.
d) Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp khoa học: 17 người.
đ) Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp khác: 536 người.
e) Tổng số người làm việc trong các tổ chức Hội: 60 người.
2. Hợp đồng lao động theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP: 422 chỉ tiêu.
3. Tổng biên chế công chức: 1.604 biên chế.
(có phục lục giao biên chế kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này tạm thời phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018. Khi Bộ Nội vụ có văn bản giao biên chế công chức và thẩm định tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 của tỉnh Bắc Kạn, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ biên chế phù hợp để trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG 68/2000/NĐ-CP (TẠM THỜI)
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Đơn vị |
QLNN (công chức) |
Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập |
Số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập |
HĐ 68 |
Tổng |
|||||
Giáo dục và đào tạo |
Y tế |
VH-TT và TT |
Khoa học |
SN khác |
Tổ chức hội |
||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7+ 8+9+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 = 3+ 4 + 11 |
1 |
VP HĐND tỉnh |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
32 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
44 |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
16 |
77 |
3 |
Sở Nội vụ |
49 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
7 |
64 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 |
934 |
934 |
|
|
|
|
|
85 |
1.062 |
5 |
Sở Y tế |
55 |
1785 |
30 |
1.717 |
|
|
38 |
|
54 |
1.894 |
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
18 |
|
|
|
|
18 |
|
5 |
48 |
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
39 |
128 |
|
|
123 |
|
5 |
|
24 |
191 |
8 |
Sở Lao động, TB và XH |
34 |
45 |
6 |
18 |
|
|
21 |
|
30 |
109 |
9 |
Sở Tư pháp |
30 |
40 |
|
|
|
|
40 |
|
6 |
76 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
30 |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
6 |
53 |
11 |
Sở Tài chính |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
48 |
12 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
38 |
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
54 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
38 |
83 |
|
|
|
|
83 |
|
7 |
128 |
15 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
258 |
135 |
|
|
|
|
135 |
|
31 |
424 |
16 |
Sở Công thương |
78 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
7 |
100 |
17 |
Sở Xây dựng |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
42 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
26 |
19 |
Ban Dân tộc |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
16 |
20 |
Ban Quản lý các KCN tỉnh |
13 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
6 |
31 |
21 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
75 |
|
|
|
|
75 |
|
5 |
80 |
22 |
Đài PTTH tỉnh |
|
65 |
|
|
65 |
|
|
|
4 |
69 |
23 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
70 |
70 |
|
|
|
|
|
5 |
75 |
24 |
Trường Cao đẳng Nghề DTNT |
|
43 |
42 |
1 |
|
|
|
|
5 |
48 |
25 |
Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ môi trường |
|
14 |
|
|
|
|
14 |
|
|
14 |
26 |
Hội Văn học nghệ thuật |
|
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
27 |
Hội Đông y |
|
6 |
|
|
|
|
|
6 |
1 |
7 |
28 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
29 |
Liên minh hợp tác xã |
|
12 |
|
|
|
|
|
12 |
1 |
13 |
30 |
Hội Nhà báo tỉnh |
|
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
4 |
31 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
32 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
33 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
34 |
Hội Khuyến học tỉnh |
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
35 |
Hội Luật gia |
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
36 |
Hội Người cao tuổi |
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
37 |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
38 |
Văn phòng Điều phối NTM và GN |
7 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
10 |
39 |
UBND huyện Chợ Đồn |
80 |
1020 |
995 |
|
16 |
|
8 |
1 |
12 |
1.112 |
40 |
UBND huyện Na Rì |
81 |
988 |
964 |
|
16 |
|
7 |
1 |
16 |
1.085 |
41 |
UBND huyện Ba Bể |
80 |
1047 |
1.021 |
|
19 |
|
6 |
1 |
8 |
1.135 |
42 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
85 |
614 |
583 |
|
17 |
|
13 |
1 |
7 |
706 |
43 |
UBND huyện Chợ Mới |
80 |
749 |
727 |
|
17 |
|
4 |
1 |
11 |
840 |
44 |
UBND huyện Bạch Thông |
78 |
656 |
634 |
|
16 |
|
5 |
1 |
10 |
744 |
45 |
UBND huyện Ngân Sơn |
76 |
688 |
667 |
|
16 |
|
4 |
1 |
11 |
775 |
46 |
UBND huyện Pác Nặm |
76 |
800 |
779 |
|
15 |
|
5 |
1 |
11 |
887 |
Biên chế thực hiện |
1.604 |
10.121 |
7.452 |
1.736 |
320 |
17 |
536 |
60 |
422 |
|
|
Tổng |
12.147 |
Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009