Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2282/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Quốc Vinh |
Ngày ban hành: | 20/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2282/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngậy 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2594/STC-VP ngày 13/7/2020; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 908/SKHCN-TĐC ngày 13/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 14 (mười bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
I |
Lĩnh vực quản lý Giá |
||||
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ; - Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh về việc Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
II |
Lĩnh vực quản lý Công sản |
||||
1 |
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị; - Nghị quyết 114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị. |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết 114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhận dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
3 |
Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
4 |
Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết 114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
5 |
Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Điều chuyển tài sản công. |
30 ngày, kể từ ngày nhân được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Bán tài sản công. |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
9 |
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
10 |
Thanh lý tài sản công. |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị quyết 114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
11 |
Tiêu hủy tài sản công. |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
12 |
Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại cấp huyện |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
13 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công. |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
PHẦN B:
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
1. Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC-QLG.01 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
||||||
|
I. Các cá nhân sản xuất, kinh doanh có trụ sở chính trên địa bàn đối với hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá như sau: 1. Xăng, dầu thành phẩm tiêu thụ nội địa ở nhiệt độ thực tế bao gồm: Xăng, động cơ (không bao gồm xăng máy bay) dầu hỏa, dầu diezen, dầu mazut. 2. Điện bán lẻ. 3. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). 4. Phân đạm URE, phân NPK. 5. Thuốc bảo vệ thực vật, bao gồm: Thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ. 6. Văc xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm. 7. Muối ăn. 8. Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi. 9. Đường ăn, bao gồm: Đường trắng và đường tinh luyện. 10. Thóc, gạo tẻ thường. 11. Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người thuộc danh mục thuốc chữa bệnh thiết yếu sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật. II. Các tổ chức sản xuất, kinh doanh có trụ sở chính trên địa bàn đối với hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá như sau: 1. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). 2. Phân đạm URE, phân NPK. 3. Thuốc bảo vệ thực vật, bao gồm: Thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ. 4. Văc xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm. 5. Muối ăn. 6. Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi. 7. Đường ăn, bao gồm: Đường trắng và đường tinh luyện. 8. Thóc, gạo tẻ thường. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản sao |
Bản chính |
||||
- |
Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá, theo mẫu BM.QLG.01.01; |
x |
|
||||
- |
Bảng đăng ký giá cụ thể, theo mẫu BM.QLG.01.02; |
x |
|
||||
- |
Thuyết minh cơ cấu tính giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, theo mẫu BM.QLG.01.03; |
x |
|
||||
- |
01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của đơn vị. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Lưu hồ sơ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ kèm theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B4 |
Xử lý hồ sơ: - Trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì tổng hợp trình lãnh đạo huyện xem xét. Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản trả lời trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì tổng hợp trình lãnh đạo huyện xem xét. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến 0,5 ngày làm việc. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Mẫu 05; Hồ sơ hoặc dự thảo văn bản trả lời |
|||
B5 |
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và đồng ý cập nhật hồ sơ hoặc Văn bản trả lời đã ký nháy. |
|||
B6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Mẫu 05 và Đồng ý cập nhật lưu hồ sơ hoặc Văn bản trả lời đã ký |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện. - TH hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì lưu hồ sơ đăng ký giá và kết thúc xử lý trên trang Dịch vụ công. |
Văn thư UBND cấp huyện; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; 06; Thông báo cho bộ phận TN&TKQ hồ sơ đăng ký giá đã được cập nhật, lưu trữ hoặc Văn bản trả lời đã ký đóng dấu. |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01,06; Thông báo cho tổ chức hồ sơ đăng ký giá đã được cập nhật lưu trữ hoặc Văn bản trả lời |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.QLG.01.01 |
Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá |
|||||
|
BM.QLG.01.02 |
Bảng đăng ký giá cụ thể |
|||||
|
BM.QLG.01.03 |
Thuyết minh cơ cấu tính giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3; |
||||||
- |
Văn bản trả lời trong trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC-CS.01 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Tài sản công có giá trị từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản hoặc 01 gói mua sắm (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô, tài sản thuộc danh mục mua sắm tập trung của tỉnh, tài sản phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội của các đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân đóng trên địa bàn tỉnh). |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu mua sắm tài sản. |
x |
|
||||
- |
Văn bản đề nghị của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có). |
x |
|
||||
- |
Danh mục tài sản đề nghị mua sắm (Chủng loại, số lượng, giá dự toán, nguồn kinh phí). |
x |
|
||||
- |
Có văn bản thẩm định giá của công ty thẩm định giá hoặc báo giá của ít nhất 03 nhà cung cấp. |
x |
|
||||
- |
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị mua sắm tài sản (nếu có) |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu mua sắm |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định của UBND cấp huyện về mua sắm tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm tài sản. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện.. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. + Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì ban hành Văn bản trình UBND cấp huyện đề nghị phê duyệt mua sắm tài sản kèm dự thảo Quyết định; Chuyển sang thực hiện bước 5. + Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản trình UBND cấp huyện đề nghị phê duyệt mua sắm tài sản kèm dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến không quá 5 ngày làm việc. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
22 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm hoặc Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện đề nghị phê duyệt mua sắm tài sản đã ký nháy kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt. - Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có) |
|||
B5 |
Trình lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
03 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản trình UBND cấp huyện đề nghị phê duyệt mua sắm tài sản kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt mua sắm tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm tài sản. |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Mẫu 05; Quyết định phê duyệt mua sắm tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm tài sản đã ký |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Quyết định phê duyệt mua sắm tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm tài sản đã ký, đóng dấu |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt mua sắm tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm tài sản. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
||||||
- |
Văn bản đề nghị tổ chức có nhu cầu mua sắm tài sản giải trình; Văn bản giải trình của tổ chức (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung) |
||||||
- |
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có) |
||||||
- |
Quyết định việc mua sắm tài sản hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị mua sắm tài sản không phù hợp. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về bộ phận lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
2. Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị.
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC-CS.02 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Tài sản công có giá thuê từ 100 triệu đồng đến 200 triệu đồng/01 năm (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp). |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu thuê tài sản. |
x |
|
||||
- |
Văn bản đề nghị của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có). |
x |
|
||||
- |
Danh mục tài sản đề nghị thuê (chủng loại, số lượng, dự toán tiền thuê, nguồn kinh phí). |
x |
|
||||
- |
Các văn bản, giấy tờ khác có liên quan đến đề nghị thuê tài sản (nếu có). |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01(bộ) |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu thuê tài sản. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định của UBND cấp huyện về mua sắm tài sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện mua sắm tài sản. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ. |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. + Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc cho thuê tài sản, kèm dự thảo Quyết định. Chuyển sang thực hiện bước 5; + Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc cho thuê tài sản, kèm dự thảo Quyết định. Chuyển sang thực hiện bước 5. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng; ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến không quá 5 ngày làm việc. |
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ |
22 ngày |
Mẫu 05 và dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản hoặc dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc cho thuê tài sản đã ký nháy kèm dự thảo Quyết định - Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có) |
|||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
03 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản trình UBND cấp huyện về việc cho thuê tài sản đã ký đóng dấu phòng chuyên môn kèm dự thảo Quyết định đã ký nháy |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: |
Lãnh đạo huyện |
03 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản hoặc Quyết định cho thuê tài sản đã ký |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND huyện |
0,5 ngày |
Mẫu 05,06; Quyết định cho thuê tài sản công hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản đã ký, đóng dấu |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01,06; Quyết định cho thuê tài sản công hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
||||||
- |
Văn bản đề nghị tổ chức có nhu cầu thuê tài sản giải trình; Văn bản giải trình của tổ chức (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung). |
||||||
- |
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có). |
||||||
- |
Quyết định cho thuê tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
3. Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.CS.03 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trong trường hợp không thay đổi cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công: + Tài sản công có giá trị từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản hoặc 01 gói mua sắm (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô, tài sản thuộc danh mục mua sắm tập trung của tỉnh, tài sản phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội của các đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân đóng trên địa bàn tỉnh). - Trong trường hợp thay đổi cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản công: + Tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp có nguyên giá tài sản theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản. + Nhà văn hóa, hội quán các tổ dân phố, thôn, xóm, trường mầm non, trạm y tế các xã, phường, thị trấn. + Tài sản công khác có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công. |
x |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị của các cơ quan quản lý cấp trên (nếu có). |
x |
|
|||||
- |
Danh mục tài sản đề nghị chuyển đổi công năng sử dụng (chủng loại, số lượng; mục đích sử dụng hiện tại, mục đích sử dụng dự kiến chuyển đổi; lý do chuyển đổi). |
x |
|
|||||
- |
Hồ sơ có liên quan đến quyền quản lý, sử dụng và mục đích sử dụng tài sản công. |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu xin chuyển đổi công năng sử dụng tài sản. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. + Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản tài sản, kèm dự thảo Quyết định. Chuyển sang thực hiện bước 5. + Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản, kèm dự thảo Quyết định. Chuyển sang thực hiện bước 5. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến 5 ngày làm việc. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
22 ngày |
Mẫu 05 và dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản hoặc dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản đã ký nháy kèm dự thảo Quyết định - Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có) |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC: |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
03 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản trình UBND huyện về việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản đã ký đóng dấu phòng chuyên môn kèm dự thảo Quyết định đã ký nháy |
||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: |
Lãnh đạo huyện |
03 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản hoặc Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản đã ký |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND huyện |
0,5 ngày |
Mẫu 05,06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản hoặc Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản đã ký, đóng dấu |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài săn hoặc Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản để nghị tổ chức có nhu cầu xin đổi công năng sử dụng tài sản giải trình; Văn bản giải trình của tổ chức (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung) |
|||||||
- |
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có). |
|||||||
- |
Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi hoặc Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
4. Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC-CS.04 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Tài sản công khác có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng /01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô) |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị trả lại tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản. |
x |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có). |
x |
|
|||||
- |
Danh mục tài sản đề nghị trả lại cho Nhà nước (chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán). |
x |
|
|||||
- |
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị trả lại tài sản (nếu có). |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, đơn vị không còn nhu cầu sử dụng tài sản công được giao |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thu hồi tài sản hoặc Văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hà sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. + Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về việc thu hồi tài sản công, kèm dự thảo Quyết định thu hồi tài sản công. Chuyển sang thực hiện bước 5. + Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về việc thu hồi tải sản công kèm dự thảo Quyết định. Chuyển sang thực hiện bước 5. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến không quá 5 ngày làm việc. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
22 ngày |
Mẫu 05 và dự thảo Văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp hoặc dự thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về việc thu hồi tài sản công đã ký nháy kèm dự thảo Quyết định - Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có) |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
03 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản đề nghị thu hồi tài sản đã ký, kèm dự thảo Quyết định đã ký nháy hoặc Văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp đã ký nháy |
||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo huyện |
03 ngày |
Mẫu 05; Quyết định thu hồi tài sản hoặc Văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp đã ký |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm HCC huyện để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND huyện |
0,5 ngày |
Mẫu 05; 06; Quyết định thu hồi tài sản hoặc Văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp đã ký, đóng dấu |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định thu hồi tài sản hoặc Văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị, tổ chức không có nhu cầu sử dụng tài sản công giải trình, bổ sung hồ sơ; Văn bản giải trình của và hồ sơ bổ sung của cơ quan, đơn vị, tổ chức (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung). |
|||||||
- |
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có). |
|||||||
- |
Quyết định thu hồi tài sản hoặc văn bản thông báo tài sản đề nghị thu hồi không phù hợp. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
5. Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC-CS.05 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Tài sản công khác có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng /01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô). |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản kiến nghị thu hồi tài sản của cơ quan có chức năng thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, xử phạt vi phạm hành chính và các cơ quan quản lý nhà nước khác. |
x |
|
|||||
- |
Các hồ sơ có liên quan đến tài sản kiến nghị thu hồi (nếu có). |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01(bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan có chức năng thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, xử phạt vi phạm hành chính và các cơ quan quản lý nhà nước khác phát hiện tài sản công thuộc các trường hợp. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thu hồi tài sản hoặc văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi theo quy định của pháp luật |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01,02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. + Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về việc thu hồi tài sản kèm theo dự thảo Quyết định thu hồi tài sản. Chuyển sang thực hiện bước 5. + Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về việc thu hồi tài sản, kèm theo dự thảo Quyết định thu hồi tài sản. Chuyển sang thực hiện bước 5. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến không quá 5 ngày làm việc. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
22 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi hoặc Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về việc thu hồi tài sản đã ký nháy kèm theo dự thảo Quyết định thu hồi tài sản Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có) |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
03 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi đã ký nháy hoặc Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về việc thu hồi tài sản đã ký kèm theo dự thảo Quyết định thu hồi tài sản đã ký nháy |
||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo huyện |
03 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi hoặc Quyết định thu hồi tài sản đã ký |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND huyện |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi hoặc Quyết định thu hồi tài sản đã ký, đóng dấu |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 và Văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi hoặc Quyết định thu hồi tài sản |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03; 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản đề nghị cơ quan đề nghị thu hồi tài sản giải trình, bổ sung hồ sơ; Văn bản giải trình và hồ sơ bổ sung của cơ quan đề nghị thu hồi tài sản (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung). |
|||||||
- |
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có). |
|||||||
- |
Quyết định thu hồi tài sản hoặc văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi theo quy định của pháp luật. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
6. Điều chuyển tài sản công
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC-CS.06 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Tài sản điều chuyển giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện; giữa cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện; giữa cấp huyện với cấp xã; giữa các xã, phường, thị trấn. (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô, tài sản công khác có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản). |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị điều chuyển tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản. |
x |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị được tiếp nhận tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
x |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị điều chuyển, tiếp nhận tài sản của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có). |
x |
|
|||||
- |
Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển (chủng loại, số lượng, tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; mục đích sử dụng hiện tại và mục đích sử dụng dự kiến sau khi điều chuyển trong trường hợp việc điều chuyển gắn với việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản; lý do điều chuyển). |
x |
|
|||||
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị điều chuyển tài sản (nếu có). |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản điều chuyển. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chuyển tài sản hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chuyển tài sản |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chuyển tài sản lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. + Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc điều chuyển tài sản kèm theo dự thảo Quyết định điều chuyển tài sản. Chuyển sang thực hiện bước 5. + Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chuyển tài sản trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc điều chuyển tài sản, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến không quá 5 ngày làm việc. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
22 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chuyển hoặc Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc điều chuyển tài sản đã ký nháy kèm dự thảo Quyết định - Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có) |
||||
B5 |
Trình lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
03 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chuyển hoặc Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc điều chuyển tài sản đã ký kèm dự thảo Quyết định |
||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chuyển tài sản hoặc Quyết định điều chuyển tài sản đã ký |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chuyển tài sản hoặc Quyết định điều chuyển tài sản đã ký, đóng dấu |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chuyển tài sản hoặc Quyết định điều chuyển tài sản. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết:quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị, tổ chức có tài sản điều chuyển giải trình; Văn bản giải trình của cơ quan, đơn vị tổ chức (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung) |
|||||||
- |
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có). |
|||||||
- |
Quyết định điều chuyển tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện điều chuyển tài sản: |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
7. Bán tài sản công
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC-CS.07 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
Tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, cấp xã có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô). |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị bán tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó nêu rõ hình thức bán, trách nhiệm tổ chức bán tài sản, việc quản lý, sử dụng tiền thu được từ bán tài sản). |
x |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị bán tài sản công của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có). |
x |
|
|||||
- |
Danh mục tài sản đề nghị bán (chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; mục đích sử dụng hiện tại; lý do bán). |
x |
|
|||||
- |
Ý kiến của cơ quan chuyên môn về quy hoạch sử dụng đất (trong trường hợp bán trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp). |
x |
|
|||||
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị bán tài sản (nếu có). |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định bán tài sản công hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. + Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc bán tài sản, kèm dự thảo Quyết định bán tài sản. Chuyển sang thực hiện bước 5. + Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc bán tài sản, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến không quá 5 ngày làm việc. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
22 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản hoặc Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc bán tài sản đã ký nháy kèm dự thảo Quyết định bán tài sản - Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có) |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC: |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
03 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản trình UBND huyện về việc bán tài sản đã ký kèm Quyết định bán tài sản đã ký nháy |
||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: |
Lãnh đạo huyện |
03 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản hoặc Quyết định bán tài sản đã ký. |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND huyện |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản hoặc Quyết định bán tài sản đã ký, đóng dấu |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản hoặc Quyết định bán tài sản |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản đề nghị Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán tài sản giải trình; Văn bản giải trình của cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung). |
|||||||
- |
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có). |
|||||||
- |
Quyết định bán tài sản công hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
8. Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC-CS.08 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Tài sản công của cơ quan, đơn vị, tổ chức cấp huyện, cấp xã có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng /01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô). |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị bán của cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản (trong đó mô tả đầy đủ quá trình tổ chức đấu giá và mức giá tổ chức, cá nhân duy nhất tham gia đấu giá đã trả). |
x |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị bán tài sản công cho người duy nhất của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có). |
x |
|
|||||
- |
Quyết định bán đấu giá tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền. |
x |
|
|||||
- |
Biên bản bán đấu giá tài sản (nếu có) và các hồ sơ liên quan đến quá trình tổ chức đấu giá tài sản. |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công cho người duy nhất trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. + Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc bản tài sản cho người duy nhất kèm dự thảo Quyết định bán tài sản; Chuyển sang thực hiện bước 5 + Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công cho người duy nhất trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện về việc bán tài sản công cho người duy nhất, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến không quả 0,5 ngày làm việc. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản hoặc Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc bán tài sản công cho người duy nhất đã ký nháy kèm theo dự thảo Quyết định bán tài sản. |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc bán tài sản công cho người duy nhất đã ký kèm theo dự thảo Quyết định bán tài sản đã ký nháy |
||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: |
Lãnh đạo huyện |
01 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công cho người duy nhất hoặc Quyết định bán tài sản đã ký |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND huyện |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công cho người duy nhất hoặc Quyết định bán tài sản đã ký, đóng dấu |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công cho người duy nhất hoặc Quyết định bán tài sản |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản đề nghị Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bản giải trình; Văn bản giải trình của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung). |
|||||||
- |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản cho người duy nhất tham gia đấu giá. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
9. Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC-CS.09 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
Tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, cấp xã có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô). |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị hủy bỏ quyết định bán đấu giá của cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản (trong đó nêu rõ lý do đấu giá không thành và mô tả đầy đủ quá trình tổ chức đấu giá). |
x |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị hủy bỏ quyết định bán đấu giá của các cơ quan quản lý cấp trên có liên quan (nếu có). |
x |
|
|||||
- |
Quyết định bán đấu giá tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền. |
x |
|
|||||
- |
Biên bản bán đấu giá tài sản (nếu có) và các hồ sơ liên quan đến quá trình tổ chức đấu giá tài sản. |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc văn bản yêu cầu tổ chức đấu giá lại. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy bỏ quyết định bán đấu giá trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. + Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc hủy bỏ quyết định bán đấu giá kèm dự thảo Quyết định; Chuyển sang thực hiện bước 5 Nếu không bổ sung, giải trình, được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy bỏ quyết định bán đấu giá trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc hủy bỏ quyết định bán đấu giá kèm dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến không quá 0,5 ngày làm việc. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy bỏ quyết định bán đấu giá hoặc Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc hủy bỏ quyết định bán đấu giá đã ký nháy kèm theo dự thảo Quyết định |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy bỏ quyết định bán đấu giá đã ký nháy hoặc Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc hủy bỏ quyết định bán đấu giá đã ký kèm theo dự thảo Quyết định đã ký nháy |
||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy bỏ quyết định bán đấu giá hoặc Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản đã ký |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy bỏ quyết định bán đấu giá hoặc Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản đã ký, đóng dấu |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy bỏ quyết định bán đấu giá hoặc Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản đề nghị cơ quan được giao nhiệm vụ bán tài sản công; Văn bản giải trình của tổ chức (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung). |
|||||||
- |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc văn bản yêu cầu tổ chức đấu giá lại. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
10. Thanh lý tài sản công
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC-CS.10 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp có nguyên giá tài sản theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng /01 đơn vị tài sản. - Nhà văn hóa, hội quán các tổ dân phố, thôn, xóm, trường mầm non, trạm y tế các xã, phường, thị trấn. - Tài sản công khác có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị thanh lý tài sản cóng của cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó nêu rõ trách nhiệm tổ chức thanh lý tài sản; dự toán chi phí sửa chữa tài sản trong trường hợp xác định việc sửa chữa không hiệu quả). |
x |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị thanh lý tài sản công của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có). |
x |
|
|||||
- |
Danh mục tài sản đề nghị thanh lý (chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; lý do thanh lý). |
x |
|
|||||
- |
Ý kiến bằng văn bản của cơ quan chuyên môn có liên quan về tình trạng tài sản và khả năng sửa chữa (đối với tài sản là nhà, công trình xây dựng chưa hết hạn sử dụng nhưng bị hư hỏng mà không thể sửa chữa được). |
x |
|
|||||
- |
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị thanh lý tài sản (nếu có). |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản đủ điều kiện thanh lý |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thanh lý tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. + Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc thanh lý tài sản kèm dự thảo Quyết định thanh lý tài sản. Chuyển sang thực hiện bước 5. + Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc thanh lý tài sản kèm dự thảo Quyết định thanh lý tài sản. Chuyển sang thực hiện bước 5. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý Kiến không quá 5 ngày làm việc. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
22 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản hoặc Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc thanh lý tài sản đã ký nháy, kèm theo dự thảo Quyết định thanh lý tài sản Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có) |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
03 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản đã ký nháy hoặc Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc thanh lý tài sản đã ký, kèm theo dự thảo Quyết định thanh lý tài sản đã ký nháy |
||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo huyện |
03 ngày |
Mẫu 05 và Quyết định thanh lý tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản đã ký. |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Quyết định thanh lý tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản đã ký, đóng dấu |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TBCQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định thanh lý tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị, tổ chức có tài sản thanh lý giải trình; Văn bản giải trình của tổ chức, cơ quan, đơn vị (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung). |
|||||||
- |
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có). |
|||||||
- |
Quyết định thanh lý tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
11. Tiêu hủy tài sản công
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC-CS.11 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu trở lên/01 đơn vị tài sản. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị tiêu hủy tài sản công của cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó nêu rõ hình thức tiêu hủy, trách nhiệm tổ chức tiêu hủy tài sản, dự kiến kinh phí tiêu hủy); |
x |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị tiêu hủy tài sản công của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có); |
x |
|
|||||
- |
Danh mục tài sản đề nghị tiêu hủy (chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; lý do tiêu hủy); |
x |
|
|||||
- |
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị tiêu hủy tài sản (nếu có). |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản công thuộc các trường hợp phải tiêu hủy theo pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước, pháp luật về bảo vệ môi trường và pháp luật có liên quan. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định tiêu hủy tài sản công hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ kèm theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định tiêu hủy tài sản công. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. + Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc tiêu hủy tài sản công, kèm dự thảo Quyết định tiêu hủy tài sản công. Chuyển sang thực hiện bước 5. + Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện về việc tiêu hủy tài sản công, kèm dự thảo Quyết định tiêu hủy tài sản công. Chuyển sang thực hiện bước 5. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến không quá 5 ngày làm việc. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
22 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công hoặc dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc tiêu hủy tài sản công đã ký nháy kèm theo Quyết định tiêu hủy tài sản công. - Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có) |
||||
B5 |
Trình lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
03 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công đã ký nháy hoặc dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện về việc tiêu hủy tài sản công đã ký kèm theo Quyết định tiêu hủy tài. sản công đã ký nháy |
||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản hoặc Quyết định tiêu hủy tài sản công đã ký. |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản hoặc Quyết định tiêu hủy tài sản công đã ký, đóng dấu |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản hoặc Quyết định tiêu hủy tài sản công |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
1 |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3; |
|||||||
- |
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị, tổ chức giải trình; văn bản giải trình của cơ quan, đơn vị, tổ chức và hồ sơ bổ sung (đối với TH hồ sơ cần giải trình, bổ sung); |
|||||||
- |
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có); |
|||||||
- |
Quyết định tiêu hủy tài sản công của UBND cấp huyện hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản; |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về bộ phận lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
12. Xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại cấp huyện.
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC-CS.12 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng /1 đơn vị tài sản. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị xử lý tài sản công bị mất, bị hủy hoại của cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công; |
x |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị xử lý tài sản công bị mất, bị hủy hoại của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có); |
x |
|
|||||
- |
Danh mục tài sản bị mất, bị hủy hoại (chủng loại, số lượng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; lý do bị mất, bị hủy hoại); |
x |
|
|||||
- |
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị tiêu hủy tài sản (nếu có). |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản công thuộc các trường hợp phải tiêu hủy theo pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước, pháp luật về bảo vệ môi trường và pháp luật có liên quan. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện xử lý tài sản công |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. Chuyển sang thực hiện bước 5; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. + Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì dự thảo Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. Chuyển sang thực hiện bước 5. + Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến không quá 5 ngày làm việc. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
22 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện xử lý hoặc Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. - Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có) |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC: |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
03 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều tiêu hủy tài sản công hoặc Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại đã ký nháy. |
||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo huyện |
03 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại hoặc Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại đã ký. |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại hoặc Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại đã ký, đóng dấu. |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại hoặc Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại đã ký, đóng dấu. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3; |
|||||||
- |
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị, tổ chức bổ sung, giải trình; Văn bản giải trình và hồ sơ bổ sung (đối với TH cần giải trình bổ sung); |
|||||||
- |
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có); |
|||||||
- |
Văn bản thông báo không đủ điều kiện xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại hoặc Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại; |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
13. Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC-CS.13 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điền kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị thanh toán của cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức xử lý tài sản (trong đó nêu rõ số tiền thu được từ việc xử lý tài sản, tổng chi phí xử lý tài sản, thông tin về tài khoản tiếp nhận thanh toán) kèm theo bảng kê chi tiết các khoản chi; |
x |
|
|||||
- |
Quyết định xử lý tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền |
|
x |
|||||
- |
Các hồ sơ, giấy tờ chứng minh cho các khoản chi như: Dự toán chi được duyệt; Hợp đồng thuê dịch vụ thẩm định giá, đấu giá, phá dỡ; hóa đơn, phiếu thu tiền (nếu có) |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán, thanh lý tài sản |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp kinh phí hoặc Quyết định cấp kinh phí |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan/phòng chuyên môn xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp kinh phí trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho tổ chức bổ sung, giải trình. + Nếu bổ sung giải trình đầy đủ thì Dự thảo Quyết định cấp kinh phí trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. + Nếu không bổ sung, giải trình được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp kinh phí trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì Dự thảo Quyết định cấp kinh phí, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 5. Lưu ý: Trường hợp cần lấy ý kiến của các phòng, ban liên quan thì thực hiện việc lấy ý kiến, trên cơ sở ý kiến của các phòng, ban và hồ sơ theo mục 2.3 để tham mưu giải quyết TTHC. Thời gian lấy ý kiến không quá 5 ngày làm việc. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
22 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp kinh phí hoặc dự thảo Quyết định cấp kinh phí. Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có) |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
03 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp kinh phí hoặc Quyết định cấp kinh phí đã ký nháy |
||||
B6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo huyện |
03 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp kinh phí hoặc Quyết định cấp kinh phí đã ký |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và gửi kết quả về Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Mẫu 05; 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp kinh phí hoặc. Quyết định cấp kinh phí |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp kinh phí hoặc Quyết định cấp kinh phí đã ký, đóng dấu |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu cố); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản đề nghị giải trình, bổ sung; Văn bản giải trình và hồ sơ bổ sung (đối với TH cần giải trình bổ sung). |
|||||||
- |
Văn bản cho ý kiến của các phòng, ban liên quan (nếu có). |
|||||||
- |
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp kinh phí hoặc Quyết định cấp kinh phí. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về bộ phận lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động trang thông tin điện tử trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể; thu hồi đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn; cho phép san gạt mặt bằng, hạ cốt nền trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm cho cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho Ủy ban nhân dân các cấp về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định công tác lễ tân ngoại giao trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ quyết định 67/2013/QĐ-UBND về quy định quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về quy định bố trí ngành nghề, dự án sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2012/QĐ-UBND Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND quy định giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị nghiện của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 47/2016/QĐ-UBND Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý xây dựng, lắp đặt và hoạt động của công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định Quản lý khai thác cát, sỏi ở bãi bồi và lòng sông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 60/2012/QĐ.UBND Quy định về tổ chức thực hiện quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010