Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 44/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2017/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2017/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2017 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5140/TTr-STC ngày 28 tháng 12 năm 2017, Báo cáo số 402/BC-STP ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nội dung sửa đổi, bổ sung
1. Sửa đổi khoản 1, Điều 1 Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên, như sau:
“1. Tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cụ thể:
…
Phụ lục số 12: Trường Cao đẳng Y Thái Nguyên gồm 01 đơn vị, 97 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
Phụ lục số 12a: Trường Cao đẳng Y Thái Nguyên gồm 01 đơn vị, 185 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
…”
2. Bổ sung Phụ lục 12a tại phần I các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh.
(Có Phụ lục 12a. Tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản, đơn vị Trường Cao đẳng Y Thái Nguyên kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2018.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 44/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y THÁI NGUYÊN
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
1 |
Âm li |
Chiếc |
2 |
2 |
Bàn điều khiển ánh sáng sân khấu |
Bộ |
1 |
3 |
Bàn khám sản |
Chiếc |
9 |
4 |
Bàn xông lưng, xông cổ |
Chiếc |
4 |
5 |
Bình sắc khí |
Chiếc |
9 |
6 |
Bộ định lượng tinh dầu dược |
Chiếc |
9 |
7 |
Bộ dụng cụ mở khí quản Pakixtan |
Chiếc |
8 |
8 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
2 |
9 |
Bộ lò nung |
Chiếc |
9 |
10 |
Bộ thiết bị gắn trên đầu giường bệnh |
Bộ |
4 |
11 |
Bơm tiêm điện |
Chiếc |
20 |
12 |
Cân phân tích điện tử |
Chiếc |
10 |
13 |
Cáng đẩy vận chuyển bệnh nhân |
Chiếc |
9 |
14 |
Đèn quang trùng hợp QHL75 |
Chiếc |
1 |
15 |
Đèn soi đáy mắt trực tiếp |
Chiếc |
25 |
16 |
Ghế mat xa |
Chiếc |
4 |
17 |
Giường điện đa năng |
Chiếc |
10 |
18 |
Hệ thống âm thanh |
Chiếc |
2 |
19 |
Hệ thống camera |
Chiếc |
2 |
20 |
Hộp thử kính TQ TL-L10 |
Chiếc |
1 |
21 |
Khuôn thuốc đạn |
Chiếc |
10 |
22 |
Khuôn thuốc trứng |
Chiếc |
10 |
23 |
Kính hiển vi 2 mắt |
Chiếc |
90 |
24 |
Máy ảnh canon |
Chiếc |
4 |
25 |
Máy bơm 3 pha |
Chiếc |
2 |
26 |
Máy cất nước |
Chiếc |
9 |
27 |
Máy chiếu đa năng Mitsubishi - XD 550U |
Chiếc |
40 |
28 |
Máy dập viên |
Chiếc |
1 |
29 |
Máy điện rung |
Chiếc |
10 |
30 |
Máy điều hòa Sumikura 2 cục 2 chiều - 36.000BTU |
Chiếc |
10 |
31 |
Máy định vị chóp Propex II |
Chiếc |
3 |
32 |
Máy đo PH |
Chiếc |
4 |
33 |
Máy hút ẩm |
Chiếc |
8 |
34 |
Máy hút đờm rãi &E-A |
Chiếc |
3 |
35 |
Máy in Olivetti |
Chiếc |
1 |
36 |
Máy in phun màu |
Chiếc |
2 |
37 |
Máy khí dung siêu âm sách tay 2000KU-400 |
Chiếc |
1 |
38 |
Máy Kymograph |
Chiếc |
2 |
39 |
Máy Laser nội mạch T9 |
Chiếc |
5 |
40 |
Máy lấy cao răng ARRT |
Chiếc |
9 |
41 |
Máy mát xa |
Chiếc |
1 |
42 |
Máy monitor |
Chiếc |
5 |
43 |
Máy monitor nội nha |
Mô hình |
4 |
44 |
Máy phân tích nước tiểu |
Chiếc |
7 |
45 |
Máy phát điện |
Chiếc |
2 |
46 |
Máy quay li tâm |
Mô hình |
9 |
47 |
Máy tạo ô xy |
Chiếc |
9 |
48 |
Máy tạo oxy |
Chiếc |
9 |
49 |
Máy tập đa năng |
Chiếc |
2 |
50 |
Máy tẩy trắng Răng |
Chiếc |
3 |
51 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Chiếc |
5 |
52 |
Máy truyền dịch |
Chiếc |
5 |
53 |
Máy truyền dịch |
Chiếc |
20 |
54 |
MH Rửa Dạ Dày trong suốt. |
Mô hình |
9 |
55 |
Mô hình bán thân 32 phần nội tạng |
Mô hình |
4 |
56 |
Mô hình bán thân trong suốt kèm theo nội tạng cao 105cm |
Mô hình |
9 |
57 |
Mô hình băng bó vết thương |
Chiếc |
9 |
58 |
Mô hình các giai đoạn phát triển thai nhi |
Mô hình |
4 |
59 |
Mô hình cánh tay tiêm trẻ sơ sinh |
Mô hình |
2 |
60 |
Mô hình cánh tay TT đo huyết áp |
Mô hình |
9 |
61 |
Mô hình cấp cứu (xoa bóp tim, thổi ngạt) bán thân |
Mô hình |
4 |
62 |
Mô hình cấp cứu dị vật đường thở |
Mô hình |
2 |
63 |
Mô hình cấp cứu trẻ sơ sinh |
Mô hình |
13 |
64 |
Mô hình cắt khâu tầng sinh môn |
Mô hình |
5 |
65 |
Mô hình cắt khâu tầng sinh môn (1 bộ 3 mô hình) |
Mô hình |
4 |
66 |
Mô hình cấu tạo tim 7 chi tiết |
Mô hình |
9 |
67 |
Mô hình châm cứu 14 huyệt vị cao 84cm |
Mô hình |
9 |
68 |
Mô hình châm cứu tiêu chuẩn cao 170cm |
Mô hình |
1 |
69 |
Mô hình chăm sóc bệnh nhân |
Mô hình |
9 |
70 |
Mô hình chăm sóc người bệnh |
Mô hình |
5 |
71 |
Mô hình chăm sóc nhi khoa trẻ lớn 5 tuổi |
Mô hình |
2 |
72 |
Mô hình chăm sóc phẫu thuật mở khí quản |
Mô hình |
20 |
73 |
Mô hình chăm sóc trẻ 1 tuổi |
Mô hình |
2 |
74 |
Mô hình chăm sóc trẻ sơ sinh |
Mô hình |
9 |
75 |
Mô hình chọc dò màng phổi |
Mô hình |
4 |
76 |
Mô hình chọc dò tủy sống |
Mô hình |
9 |
77 |
Mô hình chọc dò tủy sống trẻ em |
Mô hình |
2 |
78 |
Mô hình chức năng thanh quản |
Mô hình |
9 |
79 |
Mô hình chức năng tim và hệ tuần hoàn |
Mô hình |
9 |
80 |
Mô hình cơ chế đẻ |
Chiếc |
9 |
81 |
Mô hình Cơ đầu mặt |
Mô hình |
4 |
82 |
Mô hình cơ xương sống linh hoạt có đầu, xương đùi và cơ |
Mô hình |
2 |
83 |
Mô hình cột sống A52 |
Chiếc |
2 |
84 |
Mô hình đặt dụng cụ tử cung |
Mô hình |
4 |
85 |
Mô hình đặt nội khí quản trẻ em |
Mô hình |
2 |
86 |
Mô hình đặt nội khí quản trẻ sơ sinh |
Mô hình |
2 |
87 |
Mô hình đặt sond dạ dày |
Mô hình |
4 |
88 |
Mô hình đặt vòng |
Mô hình |
9 |
89 |
Mô hình dạy khám vú |
Mô hình |
9 |
90 |
Mô hình dạy phụ đẻ |
Mô hình |
9 |
91 |
Mô hình ĐD đa nâng cao cấp CS vết thương phần mềm |
Mô hình |
9 |
92 |
Mô hình điện tử biểu hiện hệ tuần hoàn máu |
Mô hình |
4 |
93 |
Mô hình điều dưỡng đa năng |
Mô hình |
9 |
94 |
Mô hình đỡ đẻ |
Mô hình |
2 |
95 |
Mô hình đỡ đẻ thông thường |
Mô hình |
9 |
96 |
Mô hình em bé DAPI |
Mô hình |
8 |
97 |
Mô hình gan với túi mật |
Mô hình |
9 |
98 |
Mô hình giải phẫu bán thân 17 phần |
Mô hình |
4 |
99 |
Mô hình giải phẫu chi trên |
Mô hình |
4 |
100 |
Mô hình giải phẫu cơ chi dưới |
Mô hình |
9 |
101 |
Mô hình giải phẫu cơ chi trên |
Mô hình |
4 |
102 |
Mô hình giải phẫu cơ toàn thân Cao 78 cm |
Mô hình |
2 |
103 |
Mô hình giải phẫu gan có túi mật, lá lách và tá tràng |
Mô hình |
9 |
104 |
Mô hình giải phẫu hệ thống tiêu hoá |
Mô hình |
3 |
105 |
Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn |
Mô hình |
2 |
106 |
Mô hình giải phẫu họng |
Mô hình |
3 |
107 |
Mô hình giải phẫu não |
Mô hình |
9 |
108 |
Mô hình giải phẫu phổi |
Mô hình |
9 |
109 |
Mô hình giải phẫu sinh dục nữ |
Mô hình |
9 |
110 |
Mô hình giải phẫu thân |
Mô hình |
4 |
111 |
Mô hình giải phẫu thận |
Mô hình |
4 |
112 |
Mô hình giải phẫu tiết liệu |
Mô hình |
9 |
113 |
Mô hình giải phẫu tim 4 phần |
Mô hình |
8 |
114 |
Mô hình giải phẫu vi thể da |
Mô hình |
3 |
115 |
Mô hình giãn nở cổ tử cung |
Mô hình |
8 |
116 |
Mô hình giảng dạy về cột sống 5 màu |
Mô hình |
9 |
117 |
Mô hình hệ thống tuần hoàn |
Mô hình |
4 |
118 |
Mô hình hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh |
Mô hình |
2 |
119 |
Mô hình hồi tỉnh tim phổi ép tim |
Mô hình |
9 |
120 |
Mô hình huấn luyện kỹ năng hút dịch đặc biệt |
Mô hình |
4 |
121 |
Mô hình hướng dẫn KHH gia đình |
Mô hình |
4 |
122 |
Mô hình hút thai dụng cụ/chân không |
Mô hình |
4 |
123 |
Mô hình khám nghe tim thai điện tử |
Mô hình |
4 |
124 |
Mô hình khám ngực phụ nữ |
Mô hình |
9 |
125 |
Mô hình khám phụ khoa |
Mô hình |
9 |
126 |
Mô hình khám phụ khoa |
Chiếc |
4 |
127 |
Mô hình khám sinh dục nữ |
Mô hình |
4 |
128 |
Mô hình khám vú tiên tiến |
Mô hình |
4 |
129 |
Mô hình khung xương A10 |
Mô hình |
2 |
130 |
Mô hình khung xương A11 |
Mô hình |
4 |
131 |
Mô hình khung xương chậu nữ 5 phần |
Mô hình |
2 |
132 |
Mô hình khung xương chậu nữ để tập đỡ đẻ |
Mô hình |
4 |
133 |
Mô hình khung xương toàn thân 6401.03 A1 tay |
Mô hình |
2 |
134 |
Mô hình mở nội khí quản trẻ em |
Chiếc |
2 |
135 |
Mô hình mở nội khí quản trẻ sơ sinh |
Mô hình |
2 |
136 |
Mô hình phỏng sinh |
Mô hình |
4 |
137 |
Mô hình quá trình đỡ đẻ |
Mô hình |
9 |
138 |
Mô hình quản lý đường thở |
Mô hình |
9 |
139 |
Mô hình rửa dạ dày |
Mô hình |
9 |
140 |
Mô hình sản phụ khoa khám và nghe tim thai ĐT |
Mô hình |
9 |
141 |
Mô hình tắm và chăm sóc sức khỏe sơ sinh |
Mô hình |
2 |
142 |
Mô hình thông tiểu nam |
Mô hình |
20 |
143 |
Mô hình thông tiểu nam, nữ trong suốt |
Mô hình |
4 |
144 |
Mô hình thông tiểu nữ |
Mô hình |
20 |
145 |
Mô hình thực hành HSCC |
Mô hình |
9 |
146 |
Mô hình thực tập CPR có đèn hiển thị |
Mô hình |
9 |
147 |
Mô hình thực tập đỡ đẻ 180 |
Mô hình |
4 |
148 |
Mô hình thực tập khám phụ khoa |
Mô hình |
4 |
149 |
Mô hình thực tập khâu tầng sinh môn |
Mô hình |
9 |
150 |
Mô hình thực tập thụt tháo |
Mô hình |
20 |
151 |
Mô hình thực tập tiêm da |
Mô hình |
9 |
152 |
Mô hình thụt tháo đại tràng |
Mô hình |
8 |
153 |
Mô hình tiêm bắp tay có cảnh báo bằng đèn |
Mô hình |
9 |
154 |
Mô hình tiêm chân trẻ sơ sinh |
Mô hình |
2 |
155 |
Mô hình tiêm chích tổng hợp |
Mô hình |
9 |
156 |
Mô hình tiêm đầu trẻ |
Mô hình |
2 |
157 |
Mô hình tiêm mông điện tử |
Mô hình |
20 |
158 |
Mô hình tiêm truyền dịch cánh tay |
Mô hình |
3 |
159 |
Mô hình tiêm và truyền dịch cánh tay |
Mô hình |
14 |
160 |
Mô hình tiếp cận tĩnh mạch trẻ sơ sinh |
Mô hình |
2 |
161 |
Mô hình tim 7 phần |
Mô hình |
4 |
162 |
Mô hình tổ hợp vết thương |
Mô hình |
9 |
163 |
Mô hình trẻ sơ sinh |
Mô hình |
2 |
164 |
Mô hình TT khâu tầng sinh môn |
Mô hình |
1 |
165 |
Mô hình tụy, lách, tá tràng |
Mô hình |
9 |
166 |
Mô hình xương chậu |
Mô hình |
2 |
167 |
Mô hình xương sọ A2211 - 3B |
Chiếc |
4 |
168 |
Mô hình xương toàn thân nam cao 170cm |
Mô hình |
4 |
169 |
Mô hình xương toàn thân nam cao 94cm |
Mô hình |
6 |
170 |
Mô hình ĐD người trưởng thành ĐN |
Mô hình |
9 |
171 |
Nồi đun parapin |
Chiếc |
4 |
172 |
Nồi hấp |
Chiếc |
4 |
173 |
Ổn áp lioa 50KVA |
Chiếc |
2 |
174 |
Quả cân chuẩn F1 |
Chiếc |
20 |
175 |
Tay khoan nhanh và chậm |
Chiếc |
2 |
176 |
Tủ ấm |
Chiếc |
1 |
177 |
Tủ an toàn sinh học |
Chiếc |
4 |
178 |
Tủ để dụng cụ Y tế kèm 2 chậu rửa bằng Inox |
Chiếc |
1 |
179 |
Tủ điện 200A |
Chiếc |
1 |
180 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
6 |
181 |
Tủ sấy 32 lít |
Chiếc |
4 |
182 |
Tủ sấy dụng cụ |
Chiếc |
4 |
183 |
Tủ sấy Inox 60 lit |
Chiếc |
1 |
184 |
Xà đơn |
Chiếc |
4 |
185 |
Xà kép điều chỉnh độ cao |
Chiếc |
2 |
(Phụ lục này gồm 01 đơn vị, 185 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 08/02/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 21/04/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2017 về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định chi tiết trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, điều kiện công nhận, phương pháp đánh giá “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định miễn tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 09/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định các khu vực và dự án có ý nghĩa quan trọng trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 27 của Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1, Điều 3 Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở; Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định năm 29/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quản lý đầu tư xây dựng cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nam Định Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ đối với trường Trung học phổ thông Chuyên Lào Cai; hỗ trợ thi nghiên cứu khoa học đối với trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định quy trình luân chuyển hồ sơ để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về khung giá bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND thực hiện hỗ trợ chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án đầu tư trực tiếp thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế sử dụng vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp quản lý hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quản lý người xin ăn không có nơi cư trú ổn định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú ổn định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 20/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt các đường dây, cáp viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 202/2004/QĐ-UB và một số nội dung Quyết định 18/2016/QĐ-UBND, 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 09/06/2009