Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 29/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành: | 04/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2017/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 04 tháng 10 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý; sử dụng máy móc, thiết bị của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3641/TTr-STC ngày 02 tháng 10 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên, như sau:
- Phụ lục số 01: Các đơn vị thuộc Tỉnh ủy Thái Nguyên gồm 02 đơn vị, 31 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 02: Các đơn vị thuộc ngành Xây dựng gồm 03 đơn vị, 32 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 03: Các đơn vị thuộc ngành Công Thương gồm 02 đơn vị, 08 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
- Phụ lục số 04: Các đơn vị thuộc ngành Lao động TBXH gồm 04 khối, 06 đơn vị, 210 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 05: Các đơn vị thuộc ngành Y tế gồm 03 khối khám chữa bệnh và y tế dự phòng, Trạm y tế xã, phường, thị trấn; 1348 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
+ Khối khám chữa bệnh có 1156 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
+ Khối Y tế dự phòng có 177 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
+ Khối Trạm y tế xã, phường, thị trấn có 15 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 06: Các đơn vị thuộc ngành Giao thông vận tải gồm 06 đơn vị, 94 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 07: Các đơn vị thuộc ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch gồm 08 đơn vị, 159 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 08: Các đơn vị thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm 03 đơn vị, 28 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
- Phụ lục số 09: Các đơn vị thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo gồm 04 khối, 20 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 10: Khối đơn vị thuộc ngành Phát thanh và Truyền hình gồm 02 khối, 44 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 11: Các đơn vị thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên gồm 01 đơn vị, 12 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 12: Trường Cao đẳng Y Thái Nguyên gồm 01 đơn vị, 97 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 13: Các đơn vị thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường gồm 07 đơn vị, 99 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 14: Đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh gồm 01 đơn vị, 17 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 15: Các đơn vị thuộc ngành Khoa học và Công nghệ gồm 01 đơn vị, 39 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng.
(Có Phần I với 15 Phụ lục chi tiết ngành, lĩnh vực; 2.238 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo)
2. Tiêu chuẩn, định mức về máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cụ thể:
- Phụ lục số 01: Các đơn vị thuộc Tỉnh ủy Thái Nguyên gồm 02 đơn vị, có 19 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 02: Các đơn vị thuộc ngành Xây dựng gồm 01 đơn vị, có 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 03: Các đơn vị thuộc ngành Giao thông vận tải gồm 03 đơn vị, có 44 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 04: Các đơn vị thuộc ngành Y tế, gồm 02 khối khám chữa bệnh và y tế dự phòng, có 355 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
+ Khối khám chữa bệnh có 307 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
+ Khối Y tế dự phòng có 48 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 05: Các đơn vị thuộc ngành Lao động TBXH, gồm 06 đơn vị, 66 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 06: Các đơn vị thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn gồm 03 đơn vị, 04 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
- Phụ lục số 07: Các đơn vị thuộc ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch gồm 01 đơn vị, 01 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 08: Các đơn vị thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường gồm 01 đơn vị, 05 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 09: Các đơn vị thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên gồm 01 đơn vị, 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 10: Trường Cao đẳng Y Thái Nguyên gồm 01 đơn vị, 26 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 11: Các đơn vị thuộc ngành Khoa học và Công nghệ gồm 01 đơn vị, 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 12: Khối đơn vị thuộc ngành Phát thanh và Truyền hình gồm 02 khối, 28 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
(Có Phần II với 12 Phụ lục chi tiết ngành, lĩnh vực, 554 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2017.
1. Thẩm quyền quyết định mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng thực hiện theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 31/7/2010 của UBND tỉnh quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
2. Các nội dung quản lý, sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thực hiện theo Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017.
3. Giao Sở Tài chính kiểm tra, giám sát việc triển khai mua sắm máy móc thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng tiêu chuẩn, định mức hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên).
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTĐ chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh (gồm 24 danh mục) |
||
1 |
Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm |
Cái |
1 |
2 |
Giường kéo giãn cột sống |
Cái |
1 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động |
Cái |
1 |
4 |
Bộ máy tập hoạt động trị liệu |
Bộ |
1 |
5 |
Máy holter theo dõi tim mạch 24/24 |
Cái |
1 |
6 |
Hệ thống máy nội soi tai mũi họng (bàn, ghế, máy) |
Hệ thống |
1 |
7 |
Hệ thống ghế răng (ghế, máy lấy cao răng, đèn quang trùng hợp...) |
Hệ thống |
1 |
8 |
Máy li tâm đa năng |
Cái |
1 |
9 |
Máy điện châm đa năng |
Cái |
1 |
10 |
Máy huyết học tự động + máy in hóa chất |
Cái |
1 |
11 |
Máy điện tim |
Cái |
1 |
12 |
Hệ thống tập phục hồi chức năng đa năng toàn thân |
Hệ thống |
1 |
13 |
Máy đo khúc xạ tự động |
Cái |
1 |
14 |
Bộ vali cấp cứu xách tay |
Bộ |
1 |
15 |
Máy siêu âm điều trị đa tần |
Cái |
1 |
16 |
Tủ bảo ôn đựng sinh phẩm y tế |
Chiếc |
1 |
17 |
Máy điện xung |
Cái |
1 |
18 |
Máy Laser trị liệu |
Cái |
1 |
19 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Cái |
1 |
20 |
Máy đo huyết áp tự động |
Cái |
1 |
21 |
Máy điện châm trị liệu đa năng không dùng kim |
Cái |
1 |
22 |
Máy điện rung |
Cái |
1 |
23 |
Máy vật lý trị liệu đa năng |
Cái |
1 |
24 |
Máy tạo oxy |
Cái |
2 |
II |
Báo Thái Nguyên (gồm 07 danh mục) |
|
|
1 |
Máy quay Camera |
Cái |
5 |
2 |
Máy ảnh Kỹ thuật số |
Cái |
10 |
3 |
Bộ thiết bị âm thanh trường quay |
Bộ |
1 |
4 |
Bộ đèn ánh sáng trường quay |
Bộ |
1 |
5 |
Máy dựng hình phi tuyến |
Cái |
1 |
6 |
Bộ máy xử lý video |
Bộ |
1 |
7 |
Máy quét |
Cái |
2 |
(Phụ lục này gồm 02 đơn vị, 31 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH XÂY DỰNG
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Văn phòng Sở (gồm 01 danh mục) |
|
|
1 |
Máy kiểm tra cường độ bê tông |
chiếc |
1 |
II |
Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng (gồm 28 danh mục) |
||
1 |
Bộ máy đo các chỉ tiêu nước |
chiếc |
1 |
2 |
Máy kéo vạn năng |
chiếc |
1 |
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
chiếc |
2 |
4 |
Máy thí nghiệm nhựa đặc, bột khoáng, nhũ tương |
chiếc |
1 |
5 |
Máy nén bê tông 200 tấn |
chiếc |
1 |
6 |
Máy siêu âm khuyết tật kim loại |
chiếc |
1 |
7 |
Bộ khung máy kiểm tra nén, uốn vữa xi |
chiếc |
1 |
8 |
Máy khoan địa chất |
chiếc |
1 |
9 |
Thiết bị thí nghiệm kéo nén gỗ |
chiếc |
1 |
10 |
Máy siêu âm cốt thép |
chiếc |
1 |
11 |
Máy phân tích ăn mòn cốt thép |
chiếc |
1 |
12 |
Máy siêu âm kiểm tra chiều dài bê tông và khuyết tật |
chiếc |
1 |
13 |
Thiết bị xác định nhanh cường độ bê tông tại hiện trường bằng phương pháp nhổ giật |
chiếc |
1 |
14 |
Máy kiểm tra độ bán dính theo phương pháp nhổ giật |
chiếc |
1 |
15 |
Máy kiểm tra khả năng chịu lực của neo và bulon trong bê tông XD |
chiếc |
1 |
16 |
Máy đo độ thấm của bê tông hiện trường bằng phương pháp không phá hủy |
chiếc |
1 |
17 |
Máy nén uốn xi măng |
chiếc |
1 |
18 |
Thiết bị nén tĩnh cọc loại 20 tấn |
chiếc |
1 |
19 |
Thiết bị nén tĩnh cọc loại 200 tấn |
chiếc |
2 |
20 |
Máy cắt đất |
Cái |
1 |
21 |
Thiết bị thử pit cọc nhồi |
chiếc |
1 |
22 |
Thiết bị đo modung hiện trường của đất |
chiếc |
1 |
23 |
Cân thủy tĩnh |
Cái |
1 |
24 |
Cân kỹ thuật điện tử |
Cái |
1 |
25 |
Thiết bị đo áp lực đường ống cấp nước |
Cái |
1 |
26 |
Cân điện tử 15kg, số đọc 0,5g |
Cái |
2 |
27 |
Tủ sấy xác định tổn thất nhựa |
Cái |
1 |
28 |
Đồng hồ đo chuyển vị, khoảng đo 0-50mm, vạch chia 0,01mm |
Cái |
4 |
III |
Viện Quy hoạch xây dựng (gồm 03 danh mục) |
|
|
1 |
Máy toàn đạc điện tử |
Cái |
3 |
2 |
Máy toàn đạc điện tử định vị GPS |
Cái |
1 |
3 |
Máy khoan địa chất kiểu YKB 12/25 đồng bộ |
Cái |
1 |
(Phụ lục này gồm 03 đơn vị, 32 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH CÔNG THƯƠNG
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Sở Công Thương (gồm 05 danh mục) |
|
|
1 |
Máy định vị GPS |
cái |
2 |
2 |
Bình chuẩn kim loại hạng 2 |
cái |
3 |
3 |
Bộ Tes nhanh an toàn thực phẩm |
bộ |
1 |
4 |
Máy đo khí độc cầm tay |
cái |
1 |
5 |
Thiết bị đo chỉ số OCTANE trong xăng |
bộ |
1 |
II |
Chi cục Quản lý Thị trường (gồm 03 danh mục) |
|
|
1 |
Bộ xét nghiệm nhanh an toàn thực phẩm |
cái |
10 |
2 |
Máy đọc mã vạch |
cái |
10 |
3 |
Bộ quả cân chuẩn F2 |
bộ |
1 |
(Phụ lục này gồm 02 đơn vị, 08 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
A |
BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (gồm 78 danh mục) |
||
1 |
Hệ thống nâng cấp X-quang kỹ thuật số |
Bộ |
1 |
2 |
Máy laser châm cứu |
Bộ |
4 |
3 |
Máy điều trị sóng xung kích 1 đầu phát |
Bộ |
2 |
4 |
Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm |
Bộ |
1 |
5 |
Máy hỗ trợ nâng và di chuyển bệnh nhân liệt |
Bộ |
4 |
6 |
Bàn mổ đa năng |
Bộ |
2 |
7 |
Dao mổ điện |
Bộ |
4 |
8 |
Máy đo điện giải đồ |
Bộ |
1 |
9 |
Máy siêu âm đen trắng xách tay |
Bộ |
2 |
10 |
Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể |
Bộ |
2 |
11 |
Monitor theo dõi bệnh nhân có kiểm soát khí mê |
Bộ |
8 |
12 |
Thiết bị thủy trị liệu |
Bộ |
4 |
13 |
Máy sóng ngắn điều trị |
Bộ |
12 |
14 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
15 |
Giường kéo dãn |
Bộ |
1 |
16 |
Hệ thống kéo giãn cột sống và cổ |
Bộ |
6 |
17 |
Đèn mổ 2 nhánh |
Bộ |
4 |
18 |
Bộ máy tập hoạt động trị liệu |
Bộ |
4 |
19 |
Kính hiển vi phẫu thuật |
Bộ |
2 |
20 |
Máy huyết học tự động 18 thông số |
Bộ |
2 |
21 |
Máy kéo dãn |
Bộ |
2 |
22 |
Máy sốc điện |
Bộ |
2 |
23 |
Máy tập khớp vai, khớp khuỷu |
Bộ |
6 |
24 |
Máy thở + máy nén khí |
Bộ |
3 |
25 |
Đèn mổ 1 nhánh |
Bộ |
3 |
26 |
Máy điều trị 3 chức năng siêu âm Điện xung, điện phân với điện |
Bộ |
4 |
27 |
Máy điều trị nhiệt lạnh |
Bộ |
4 |
28 |
Máy điều trị từ trường toàn thân 2 kênh |
Bộ |
2 |
29 |
Máy tập thụ động khớp gối và hông tại giường |
Bộ |
4 |
30 |
Máy tập thụ động khớp khuỷu tay và khớp vai |
Bộ |
4 |
31 |
Bồn thủy trị liệu khô |
Bộ |
4 |
32 |
Hệ thống kéo giãn cột sống cổ - nâng hạ |
Bộ |
4 |
33 |
Máy điều trị kích thích luyện tập phát âm |
Bộ |
7 |
34 |
Hệ thống kéo giãn cột sống cổ - cố định (giường cố định) |
Bộ |
4 |
35 |
Máy tập phục hồi chức năng tay chân tại xe lăn |
Bộ |
4 |
36 |
Máy vi sóng trị liệu |
Bộ |
4 |
37 |
Máy điều trị xung điện |
Bộ |
6 |
38 |
Máy li tâm |
Bộ |
2 |
39 |
Bộ thiết bị tập PHCN ngoài trời |
Bộ |
4 |
40 |
Bàn kéo nắn chỉnh hình |
Bộ |
2 |
41 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Bộ |
2 |
42 |
Hệ thống bồn tắm thủy lực điều trị |
Bộ |
4 |
43 |
Máy hút điện chạy liên tục |
Bộ |
5 |
44 |
Tủ an toàn sinh học |
Bộ |
1 |
45 |
Máy ghi điện não |
Bộ |
1 |
46 |
Máy phá rung, tạo nhịp tim |
Bộ |
4 |
47 |
Máy tập thụ động khớp cổ tay, ngón tay |
Bộ |
4 |
48 |
Tủ sấy paraffin 20 khay/40 khay |
Bộ |
2 |
49 |
Bàn mổ đa năng điện - thủy lực |
Bộ |
2 |
50 |
Máy tập thụ động khớp cổ chân |
Bộ |
4 |
51 |
Hệ thống tập phục hồi chức năng đa năng toàn thân |
Bộ |
4 |
52 |
Máy điện tim |
Bộ |
4 |
53 |
Máy điện xung điện phân 2 kênh kết hợp với siêu âm điều trị |
Bộ |
6 |
54 |
Máy huyết học tự động + máy in hóa chất |
Bộ |
1 |
55 |
Máy điện phân |
Bộ |
6 |
56 |
Máy tập thụ động khớp khuỷu tay |
Bộ |
4 |
57 |
Máy tập thu động khớp gối |
Bộ |
4 |
58 |
Hệ thống Ô xy phòng mổ |
Bộ |
2 |
59 |
Nối hấp ướt |
Bộ |
2 |
60 |
Tủ lưu trữ máu |
Bộ |
1 |
61 |
Máy điều trị 3 chức năng (Điện xung, điện phân, siêu âm) |
Bộ |
4 |
62 |
Máy từ trường điều trị để bàn |
Bộ |
4 |
63 |
Nồi hấp khô |
Bộ |
2 |
64 |
Tủ hút khí độc |
Bộ |
2 |
65 |
Máy Co2 laser |
Bộ |
1 |
66 |
Máy siêu âm điều trị đa tần |
Bộ |
4 |
67 |
Bàn tập vật lý trị liệu 6 khúc |
Bộ |
6 |
68 |
Bồn đun paraffin 27,8/ 55,6L |
Bộ |
4 |
69 |
Giường xiên quay, giường nghiêng |
Bộ |
6 |
70 |
Máy Laser trị liệu |
Bộ |
4 |
71 |
Đèn mổ di động 6000 lux |
Bộ |
2 |
72 |
Máy điện châm trị liệu đa năng không dùng kim |
Bộ |
4 |
73 |
Máy điều trị kích thích điện thấp tần |
Bộ |
4 |
74 |
Máy điện xung điện phân |
Bộ |
6 |
75 |
Máy kích thích thần kinh cơ |
Bộ |
6 |
76 |
Máy điều trị nhiệt nóng lạnh |
Bộ |
1 |
77 |
Bàn tập vật lý trị liệu 7 khúc |
Bộ |
2 |
78 |
Máy (khung) tập đa năng toàn thân |
Bộ |
1 |
B |
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ DẠY NGHỀ (102 danh mục) |
|
|
I |
TRƯỜNG TCN NAM THÁI NGUYÊN (gồm 45 danh mục) |
||
1 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển với các loại tải |
Bộ |
2 |
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
3 |
3 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
3 |
4 |
Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều. |
|
4 |
5 |
Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố bộ lưu điện UPS |
Bộ |
2 |
6 |
Bộ thực hành nghịch lưu |
Bộ |
4 |
7 |
Bộ thực hành lắp đặt hệ thống báo cháy |
Bộ |
4 |
8 |
Đầu dò Logic |
Cái |
9 |
9 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
9 |
10 |
Bộ thực hành cảm biến |
Cái |
6 |
11 |
Máy phát xung |
Cái |
3 |
12 |
Máy đo tần số |
Cái |
3 |
13 |
Máy phát tín hiệu điều chế |
Cái |
3 |
14 |
Máy tăng âm |
Cái |
9 |
15 |
Các mạch giả lỗi |
Cái |
9 |
16 |
Moddun các mạch dao động |
Cái |
9 |
17 |
Tủ sấy que hàn |
Cái |
6 |
18 |
Máy hàn TIG |
Cái |
8 |
19 |
Máy thử kéo, nén vạn năng |
Cái |
5 |
20 |
Máy kiểm tra X quang |
Cái |
10 |
21 |
Máy cắt tôn đa chức năng thủy lực |
Cái |
14 |
22 |
Máy siêu âm kim loại |
Cái |
9 |
23 |
Hệ thống 4 Cabin hàn liền kề |
Cái |
15 |
24 |
Máy hàn MIG/MAG |
Cái |
7 |
25 |
Máy thử độ dai va đập |
Cái |
11 |
26 |
Lò nhiệt luyện |
Cái |
12 |
27 |
Máy hàn hồ quang quay tay một chiều |
Cái |
9 |
28 |
Cabin hàn |
Cái |
9 |
29 |
Máy hàn CO2 |
Cái |
4 |
30 |
Máy cắt rùa oxy - Gas tự động |
Cái |
4 |
31 |
Máy mài 2 đá 400 |
Cái |
4 |
32 |
Mô hình mạch điện các máy công cụ gồm: Mô-đun điều khiển |
Bộ |
2 |
33 |
Mô hình thực hành trang bị điện |
Mô hình |
6 |
34 |
Bộ thực hành PCL S7200 |
Bộ |
6 |
35 |
Bộ điều khiển dãy động cơ bằng PLC và biến tần OMRON |
Bộ |
6 |
36 |
Thiết bị thực hành về điện khí nén |
Bộ |
6 |
37 |
Mô hình điều khiển khí nén |
Mô hình |
3 |
38 |
Khối điều khiển trung tâm của Hệ thống |
HT |
3 |
39 |
Máy siêu âm chẩn đoán kỹ thuật số thú y |
Bộ |
2 |
40 |
Máy ảnh phục vụ giảng dạy |
Cái |
4 |
41 |
Mô hình giải phẫu cơ thể lợn |
Mô hình |
4 |
42 |
Kính hiển vi hai mắt |
Cái |
4 |
43 |
Máy khám thai lợn |
Cái |
2 |
44 |
Máy quay phim |
Cái |
3 |
45 |
Máy may hai kim |
Cái |
30 |
II |
TRƯỜNG TC NGHỀ DÂN TỘC NỘI TRÚ (gồm 57 danh mục) |
||
1 |
Bộ thực hành chính lưu công suất có điều khiển với các loại tải |
Bộ |
1 |
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
3 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
4 |
Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều. |
Bộ |
1 |
5 |
Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố bộ lưu điện UPS |
Bộ |
1 |
6 |
Bộ thực hành nghịch lưu |
Bộ |
1 |
7 |
Bộ thực hành lắp đặt hệ thống báo cháy |
Bộ |
1 |
8 |
Tủ sấy que hàn |
Cái |
1 |
9 |
Máy hàn TIG |
Cái |
1 |
10 |
Máy thử kéo, nén vạn năng |
Cái |
1 |
11 |
Máy kiểm tra X quang |
Cái |
1 |
12 |
Máy cắt tôn đa chức năng thủy lực |
Cái |
1 |
13 |
Máy siêu âm kim loại |
Cái |
1 |
14 |
Hệ thống 4 Cabin hàn liền kề |
Cái |
1 |
15 |
Máy hàn MIG/MAG |
Cái |
1 |
16 |
Máy thử độ dai va đập |
Cái |
1 |
17 |
Lò nhiệt luyện |
Cái |
1 |
18 |
Mô hình mạch điện các máy công cụ gồm: Mô-đun điều khiển |
Bộ |
1 |
19 |
Khối điều khiển trung tâm của Hệ thống |
HT |
1 |
20 |
Máy siêu âm chẩn đoán kỹ thuật số thú y |
Bộ |
1 |
21 |
Máy ảnh phục vụ giảng dạy |
Cái |
1 |
22 |
Máy làm đất đa năng |
Bộ |
1 |
23 |
Hệ thống tưới ẩm trong nhà nuôi cấy mô |
HT |
1 |
24 |
Tủ cấy vô trùng (loại 2 người cấy) |
Bộ |
2 |
25 |
Máy cất nước 2 lần |
Cái |
1 |
26 |
Nồi hấp tiệt trùng 80 lít |
Cái |
1 |
27 |
Mô hình thực hành tháo lắp, vận hình máy làm đất đa năng |
HT |
1 |
28 |
Máy nắn càng xe |
Cái |
1 |
29 |
Máy mài tay biên |
Cái |
1 |
30 |
Mô hình thực hành tháo lắp, vận hình máy gặt đập liên hợp |
Mô hình |
1 |
31 |
Mô hình thực hành trạm biến áp cỡ nhỏ |
Mô hình |
1 |
32 |
Máy diệt men lá chè |
Cái |
1 |
33 |
Máy quay sao tái chè |
Cái |
1 |
34 |
Máy vò chè ô long |
Cái |
1 |
35 |
Máy sao xoăn tròn chè |
Cái |
1 |
36 |
Máy vò chè |
Cái |
1 |
37 |
Máy đánh tơi chè |
Cái |
1 |
38 |
Máy phân cấp lá chè tươi |
Cái |
1 |
39 |
Máy tạo hương |
Cái |
1 |
40 |
Máy lắc phân chè |
Cái |
1 |
41 |
Máy cắt chè |
Cái |
1 |
42 |
Máy rửa khay vi thể tự động |
Cái |
1 |
43 |
Máy quang phổ so màu |
Cái |
1 |
44 |
Máy ủ lắc khay vi thể |
Cái |
1 |
45 |
Máy Ly tâm thường |
Cái |
1 |
46 |
Hệ thống điện di (Bể và nguồn điện di) |
Hệ thống |
1 |
47 |
Block nhiệt lắc rung ống eppendorf 2ml |
Bộ |
1 |
48 |
Máy lắc bình, ống |
Cái |
1 |
49 |
Nồi hấp khử trùng |
Cái |
1 |
50 |
Máy lên men vi sinh vật |
Cái |
1 |
51 |
Bể rửa siêu âm |
Cái |
1 |
52 |
Máy toàn đạc |
Cái |
1 |
53 |
Máy phun vữa |
Cái |
1 |
54 |
Máy vận thăng |
Cái |
1 |
55 |
Mô hình trạm trộn bê tông |
Mô hình |
1 |
56 |
Máy cắt cốt thép |
Cái |
1 |
57 |
Máy kinh vỹ |
Cái |
1 |
C |
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ ĐẢM BẢO XÃ HỘI (gồm 29 danh mục) |
|
|
I |
CƠ SỞ TƯ VẤN VÀ ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN MA TÚY (gồm 13 danh mục) |
||
1 |
Bộ máy tập hoạt động trị liệu |
Bộ |
1 |
2 |
Máy Laser châm cứu |
Bộ |
1 |
3 |
Máy tập khớp vai, khớp khuỷu |
Bộ |
1 |
4 |
Máy tập thụ động khớp gối và hông tại giường |
Bộ |
1 |
5 |
Máy tập thụ động khớp khuỷu tay và khớp vai |
Bộ |
1 |
6 |
Hệ thống kéo giãn cột sống cổ - nâng hạ |
Bộ |
1 |
7 |
Bộ thiết bị tập PHCN ngoài trời |
Bộ |
1 |
8 |
Hệ thống tập phục hồi chức năng đa năng toàn thân |
Bộ |
1 |
9 |
Máy điện châm trị liệu đa năng không dùng kim |
Bộ |
1 |
10 |
Máy giặt công nghiệp |
Bộ |
1 |
11 |
Máy sấy công nghiệp |
Bộ |
1 |
12 |
Ghế massage toàn thân |
Bộ |
1 |
13 |
Tủ nấu cơm bằng điện, ga |
Bộ |
1 |
II |
TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG (gồm 16 danh mục) |
||
1 |
Hệ thống tập phục hồi chức năng đa năng toàn thân |
Bộ |
1 |
2 |
Máy điện châm trị liệu đa năng không dùng kim |
Bộ |
1 |
3 |
Máy sấy công nghiệp |
Bộ |
1 |
4 |
Máy điều trị kích thích điện thấp tần |
Bộ |
1 |
5 |
Máy laser châm cứu 12 kênh |
Bộ |
1 |
6 |
Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm |
Bộ |
1 |
7 |
Máy siêu âm đen trắng xách tay |
Bộ |
1 |
8 |
Máy điện xung điện phân |
Bộ |
1 |
9 |
Máy đo độ loãng xương toàn thân |
Bộ |
1 |
10 |
Buồng xông thuốc toàn thân |
Bộ |
1 |
11 |
Ghế massage toàn thân |
Bộ |
1 |
12 |
Bộ máy tập hoạt động trị liệu |
Bộ |
1 |
13 |
Máy tập thụ động khớp cổ tay, ngón tay |
Bộ |
1 |
14 |
Máy giật công nghiệp |
Bộ |
1 |
15 |
Máy tập thụ động khớp cổ chân |
Bộ |
1 |
16 |
Máy là công nghiệp |
Bộ |
1 |
D |
VĂN PHÒNG SỞ (gồm 1 danh mục) |
|
|
1 |
Máy đo độ ồn |
Cái |
3 |
(Phụ lục này gồm 04 khối, 06 đơn vị, 210 danh mục máy móc, thiết bị)
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
A |
KHỐI KHÁM CHỮA BỆNH (gồm 1.156 danh mục) |
|
|
I |
Bệnh viện đa khoa hạng I (gồm 325 danh mục) |
|
|
1 |
Bàn đẻ điều khiển |
Chiếc |
5 |
2 |
Bàn chạy tại chỗ |
Bộ |
2 |
3 |
Bàn đẻ thường |
Bộ |
5 |
4 |
Bàn kéo nắn xương |
Bộ |
1 |
5 |
Bàn khám phụ khoa |
Bộ |
5 |
6 |
Bàn khám Tai - Mũi - Họng |
Bộ |
4 |
7 |
Bàn mổ đa năng |
Bộ |
7 |
8 |
Bàn mổ đa năng điện thủy lực |
Chiếc |
7 |
9 |
Bàn mổ dùng cho hệ thống C-arm |
Bộ |
2 |
10 |
Bàn nghiêng |
Bộ |
2 |
11 |
Bàn trượt chân tay |
Bộ |
2 |
12 |
Bảng thử thị lực và bộ test sắc giác |
Bộ |
2 |
13 |
Bể cách thủy |
Bộ |
2 |
14 |
Bình chứa ni tơ lỏng |
Bộ |
5 |
15 |
Bình chứa phôi |
Bộ |
5 |
16 |
Bình chứa tinh trùng |
Bộ |
5 |
17 |
Bộ đèn đặt nội khí quản |
Bộ |
10 |
18 |
Bộ đo nhãn áp |
Bộ |
5 |
19 |
Bộ dụng cụ áp lạnh tử cung |
Chiếc |
2 |
20 |
Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch |
Bộ |
10 |
21 |
Bộ dụng cụ cắt Amidal |
Bộ |
5 |
22 |
Bộ dụng cụ cắt búi trĩ |
Bộ |
5 |
23 |
Bộ dụng cụ cho phòng tập vận động |
Bộ |
5 |
24 |
Bộ dụng cụ điều trị răng trẻ em |
Bộ |
5 |
25 |
Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
Bộ |
50 |
26 |
Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy xương chày |
Bộ |
2 |
27 |
Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy xương đùi |
Bộ |
2 |
28 |
Bộ dụng cụ mở khí quản |
Bộ |
10 |
29 |
Bộ dụng cụ mổ sản khoa |
Bộ |
10 |
30 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật |
Bộ |
2 |
31 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp |
Bộ |
2 |
32 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Bộ |
2 |
33 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống |
Bộ |
2 |
34 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày |
Bộ |
2 |
35 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực |
Bộ |
2 |
36 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu |
Bộ |
2 |
37 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt |
Bộ |
2 |
38 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa |
Bộ |
5 |
39 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi nhi |
Bộ |
5 |
40 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi sản khoa |
Bộ |
2 |
41 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu |
Bộ |
2 |
42 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật Răng - Hàm - Mặt |
Bộ |
5 |
43 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa |
Bộ |
10 |
44 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não |
Bộ |
2 |
45 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai - Mũi - Họng |
Bộ |
5 |
46 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ |
Bộ |
2 |
47 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu |
Bộ |
5 |
48 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
Bộ |
2 |
49 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch |
Bộ |
2 |
50 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật vách ngăn |
Bộ |
2 |
51 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
50 |
52 |
Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu |
Bộ |
2 |
53 |
Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh |
Bộ |
2 |
54 |
Bộ dụng cụ vi phẫu thanh quản |
Bộ |
2 |
55 |
Bộ dụng phẫu thuật nội soi ổ bụng |
Bộ |
2 |
56 |
Bộ soi thanh quản trẻ em |
Bộ |
2 |
57 |
Bộ thử mù màu |
Bộ |
2 |
58 |
Bộ tiểu phẫu |
Bộ |
50 |
59 |
Bộ vi phẫu mổ Phaco |
Bộ |
5 |
60 |
Bơm tiêm điện |
Bộ |
110 |
61 |
Bơm tiêm điện CPA |
Chiếc |
20 |
62 |
Bồn nung chảy parafin |
Chiếc |
2 |
63 |
Bồn rửa tay phẫu thuật tự động 2 vòi |
Bộ |
5 |
64 |
Bồn tắm trẻ sơ sinh |
Bộ |
3 |
65 |
Cáng đẩy cấp cứu đa năng |
Bộ |
50 |
66 |
Catset kỹ thuật số |
Bộ |
15 |
67 |
Chèo thuyền |
Bộ |
2 |
68 |
Dao cắt đốt Laze-CO2 |
Bộ |
2 |
69 |
Dao cắt đốt Plasma |
Bộ |
2 |
70 |
Dao mổ điện |
Bộ |
10 |
71 |
Dao mổ Hummer |
Bộ |
2 |
72 |
Đầu dò Liner thăm khám phần mạch nông |
Chiếc |
2 |
73 |
Đầu dò may lưu huyết não |
Chiếc |
5 |
74 |
Đầu dò nội soi đại tràng ống mềm |
Bộ |
3 |
75 |
Đầu dò nội soi khí, phế quản ống mềm |
Bộ |
3 |
76 |
Đầu dò nội soi thực quản, dạ dầy ống mềm |
Bộ |
3 |
77 |
Đầu dò phaser chuyên cho thăm khám tim mạch |
Chiếc |
3 |
78 |
Đầu dò siêu âm các loại |
Chiếc |
20 |
79 |
Đèn chiếu vàng da |
Bộ |
15 |
80 |
Đèn Clar soi TMH |
Bộ |
5 |
81 |
Đèn đặt NKQ khó có mũ điều khiển MacCoy (2 lưỡi: người lớn và Nhi) |
Bộ |
5 |
82 |
Đèn đặt Nội khí quản khó |
Bộ |
10 |
83 |
Đèn hồng ngoại |
Bộ |
5 |
84 |
Đèn khám tiểu phẫu mắt |
Bộ |
10 |
85 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
5 |
86 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
7 |
87 |
Đèn quang trùng hợp |
Bộ |
5 |
88 |
Đèn soi bóng đồng tử khúc xạ |
Chiếc |
2 |
89 |
Đèn soi đáy mắt |
Bộ |
5 |
90 |
Đèn soi đáy mắt dùng điện |
Chiếc |
2 |
91 |
Đèn tử ngoại |
Bộ |
5 |
92 |
Ghế khám điều trị RHM |
Bộ |
5 |
93 |
Ghế tập bụng |
Bộ |
2 |
94 |
Ghế tập co dãn |
Bộ |
2 |
95 |
Ghế tập cơ tứ đầu đùi |
Bộ |
2 |
96 |
Giường cấp cứu đa năng |
Bộ |
30 |
97 |
Giường cấp cứu đa năng 3 tay quay |
Bộ |
50 |
98 |
Giường cấp cứu đa năng chạy điện |
Bộ |
20 |
99 |
Giường Inox có đệm |
Chiếc |
700 |
100 |
Giường nhựa lõi thép 1 đến 2 tay quay + Tủ đầu giường |
Bộ |
500 |
101 |
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh |
Bộ |
15 |
102 |
Giường xoa bóp |
Bộ |
2 |
103 |
Hệ thống báo gọi y tá |
HT |
20 |
104 |
Hệ thống đèn phòng đẻ |
Bộ |
5 |
105 |
Hệ thống định nhóm máu |
Bộ |
2 |
106 |
Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh XQuang CR |
HT |
2 |
107 |
Hệ thống giàn Oxy 6 bình làm ẩm và bộ chỉnh lưu lượng |
HT |
5 |
108 |
Hệ thống giàn tắm trẻ |
HT |
2 |
109 |
Hệ thống kéo dãn cột sống |
HT |
3 |
110 |
Hệ thống khí Y tế (Hút, khí, O2...) |
Bộ |
10 |
111 |
Hệ thống làm mềm nước chuyên dùng cho nồi hấp |
Bộ |
2 |
112 |
Hệ thống lấy số tự động |
Bộ |
10 |
113 |
Hệ thống lọc khí VOCs, CACs cho phòng lab IVF |
HT |
2 |
114 |
Hệ thống lọc nước RO |
Bộ |
10 |
115 |
Hệ thống monitor trung tâm |
HT |
5 |
116 |
Hệ thống rửa tay |
Bộ |
5 |
117 |
Hệ thống rửa tay cho phẫu thuật viên 2 vòi |
HT |
5 |
118 |
Hộp kính thử mắt |
Bộ |
5 |
119 |
HT Đầu đọc thẻ BHYT |
Bộ |
5 |
120 |
Kho Lạnh |
HT |
2 |
121 |
Khoan xương điện |
Bộ |
2 |
122 |
Khoan xương tay |
Bộ |
2 |
123 |
Kìm cầm máu nội soi Pentax dùng nhiều lần |
Chiếc |
5 |
124 |
Kìm kẹp clip polymer cỡ XL |
Chiếc |
2 |
125 |
Kính hiển vi |
Bộ |
10 |
126 |
Kính hiển vi có gắn camera |
Bộ |
2 |
127 |
Kính hiển vi điện 2 mắt |
Bộ |
11 |
128 |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
Bộ |
2 |
129 |
Kính hiển vi phẫu thuật TMH |
Bộ |
2 |
130 |
Labo răng giả cho 4 kỹ thuật viên (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ) |
Bộ |
1 |
131 |
Laser Diode |
Chiếc |
2 |
132 |
Leo núi điện tử |
Bộ |
2 |
133 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Bộ |
15 |
134 |
Lực kế chân |
Bộ |
2 |
135 |
Lực kế tay |
Bộ |
2 |
136 |
Máy bấm số tự động |
Bộ |
10 |
137 |
Máy bào da |
Bộ |
2 |
138 |
Máy bơm hơi vòi trứng |
Bộ |
3 |
139 |
Máy bơm nước trong mổ nội soi tiết niệu |
Chiếc |
2 |
140 |
Máy bơm tiêm điện dùng trong chụp cắt lớp vi tính |
Bộ |
3 |
141 |
Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi |
Bộ |
2 |
142 |
Máy cắt dịch kính |
Bộ |
2 |
143 |
Máy cắt gạc |
Bộ |
5 |
144 |
Máy cắt giải phẫu bệnh |
Bộ |
2 |
145 |
Máy cất nước |
Chiếc |
5 |
146 |
Máy cất nước 2 lần |
Bộ |
5 |
147 |
Máy cất nước 20 lít/giờ |
Bộ |
3 |
148 |
Máy cắt sinh thiết |
Bộ |
2 |
149 |
Máy chụp phim (2 hàm) |
Bộ |
1 |
150 |
Máy chụp X-quang chụp răng |
Bộ |
1 |
151 |
Máy đấm |
Bộ |
2 |
152 |
Máy dán Ninol liên tục |
Bộ |
2 |
153 |
Máy đánh nhộng Amangan |
Chiếc |
2 |
154 |
Máy đếm tiểu phần trong không khí |
Bộ |
4 |
155 |
Máy đếm virút |
Bộ |
1 |
156 |
Máy điện châm |
Chiếc |
10 |
157 |
Máy điện châm (không kim) |
Bộ |
5 |
158 |
Máy điện giải |
Chiếc |
5 |
159 |
Máy điện não đồ kỹ thuật số |
Bộ |
1 |
160 |
Máy điện phân |
Bộ |
3 |
161 |
Máy điện tim 3 kênh, 6 kênh, 12 kênh |
Bộ |
20 |
162 |
Máy điện tim gắng sức |
Bộ |
2 |
163 |
Máy điện từ trường điều trị |
Chiếc |
3 |
164 |
Máy điện xung |
Chiếc |
5 |
165 |
Máy điều trị bằng dòng giao thoa |
Bộ |
3 |
166 |
Máy điều trị điện từ trường |
Bộ |
3 |
167 |
Máy điều trị điện xung |
Chiếc |
3 |
168 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Bộ |
3 |
169 |
Máy điều trị tần số thấp |
Bộ |
3 |
170 |
Máy đo bão hòa ôxy để bàn |
Bộ |
20 |
171 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Bộ |
3 |
172 |
Máy đo cung lượng tim |
Bộ |
2 |
173 |
Máy đo định vị chóp |
Bộ |
2 |
174 |
Máy đo độ lác |
Bộ |
2 |
175 |
Máy đo độ pH máu |
Bộ |
2 |
176 |
Máy dò huyệt châm cứu |
Bộ |
2 |
177 |
Máy đo kết dính tiểu cầu |
Bộ |
2 |
178 |
Máy đo khí máu |
Bộ |
5 |
179 |
Máy đo khúc xạ giác mạc |
Bộ |
2 |
180 |
Máy đo khúc xạ tự động |
Bộ |
2 |
181 |
Máy đo lưu huyết não |
Bộ |
1 |
182 |
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc |
Bộ |
2 |
183 |
Máy đo nồng độ bão hòa ôxy |
Bộ |
20 |
184 |
Máy dò thần kinh |
Bộ |
1 |
185 |
Máy đo thị lực |
Bộ |
2 |
186 |
Máy đo thị trường |
Bộ |
2 |
187 |
Máy đo thính lực người lớn có ghi |
Bộ |
2 |
188 |
Máy đo thính lực trẻ em có ghi |
Bộ |
2 |
189 |
Máy đông máu bán tự động |
Chiếc |
2 |
190 |
Máy đốt điện cổ tử cung |
Bộ |
2 |
191 |
Máy đốt họng hạt |
Bộ |
2 |
192 |
Máy đốt laze-CO2 |
Bộ |
2 |
193 |
Máy ép miệng túi Nilon đóng gói dụng cụ, bông gạc vô trùng |
Bộ |
5 |
194 |
Máy gây tê thần kinh đám rối |
Bộ |
2 |
195 |
Máy giặt đồ vải 30 kg |
Bộ |
5 |
196 |
Máy hàn Inox |
Chiếc |
2 |
197 |
Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h |
Bộ |
5 |
198 |
Máy hút áp lực thấp |
Bộ |
20 |
199 |
Máy hút chân không (dùng hút lọc muối rửa NaCl 0,9%) |
Bộ |
5 |
200 |
Máy hút dịch |
Chiếc |
50 |
201 |
Máy hút dịch phẫu thuật |
Bộ |
10 |
202 |
Máy hút dịch sơ sinh |
Bộ |
10 |
203 |
Máy hút điện chạy liên tục áp suất thấp |
Chiếc |
20 |
204 |
Máy hút khí màng phổi |
Chiếc |
5 |
205 |
Máy in nhiệt đen trắng |
Chiếc |
5 |
206 |
Máy in phim laze |
Bộ |
5 |
207 |
Máy Javal (đo khúc xạ giác mạc) |
Chiếc |
2 |
208 |
Máy kéo dãn cột sống |
Bộ |
3 |
209 |
Máy khí dung siêu âm |
Bộ |
10 |
210 |
Máy khí máu |
Bộ |
3 |
211 |
Máy khoan cắt răng |
Bộ |
2 |
212 |
Máy khoan cưa xương |
Bộ |
2 |
213 |
Máy khoan xương |
Bộ |
5 |
214 |
Máy khử khuẩn không khí |
Bộ |
4 |
215 |
Máy khuấy từ |
Bộ |
2 |
216 |
Máy kích thích điện |
Bộ |
3 |
217 |
Máy kích thích thần kinh-Cơ |
Bộ |
2 |
218 |
Máy là đồ vải, loại ru lô |
Bộ |
2 |
219 |
Máy là ép đa năng |
Bộ |
2 |
220 |
Máy lắc |
Bộ |
5 |
221 |
Máy lắc và ủ ấm tiểu cầu |
Bộ |
3 |
222 |
Máy làm ấm truyền dịch |
Chiếc |
50 |
223 |
Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm |
Bộ |
2 |
224 |
Máy lắng máu tự động |
Bộ |
2 |
225 |
Máy Lase YAG |
Chiếc |
2 |
226 |
Máy Laser châm cứu |
Bộ |
5 |
227 |
Máy Laser trị liệu |
Bộ |
2 |
228 |
Máy Lasser CO2 điều trị |
Bộ |
2 |
229 |
Máy lấy cao răng |
Bộ |
5 |
230 |
Máy laze nội mạch |
Chiếc |
5 |
231 |
Máy lọc khí xuyên tường |
Chiếc |
5 |
232 |
Máy lọc Seitz kèm giấy và màng lọc |
Bộ |
2 |
233 |
Máy ly tâm |
Bộ |
10 |
234 |
Máy ly tâm đa năng 4000 vòng/phút |
Chiếc |
10 |
235 |
Máy Massage bụng |
Bộ |
2 |
236 |
Máy massage toàn thân |
Bộ |
5 |
237 |
Máy Monitor sản khoa |
Bộ |
10 |
238 |
Máy monitor theo dõi bệnh nhân |
Bộ |
100 |
239 |
Máy nén ép trị liệu |
Bộ |
2 |
240 |
Máy ngâm chân |
Bộ |
5 |
241 |
Máy nhiệt trị liệu |
Bộ |
2 |
242 |
Máy nội soi Tai mũi họng |
Bộ |
2 |
243 |
Máy pha hóa chất |
Bộ |
2 |
244 |
Máy pha loãng |
Bộ |
2 |
245 |
Máy phá rung tim tạo nhịp tim |
Bộ |
3 |
246 |
Máy phân tích điện giải |
Bộ |
5 |
247 |
Máy phân tích huyết học tự động 18-22 thông số |
Bộ |
5 |
248 |
Máy phân tích khí máu |
Bộ |
5 |
249 |
Máy phân tích nước tiểu bán tự động |
Chiếc |
5 |
250 |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
Chiếc |
3 |
251 |
Máy phẫu thuật Plasma |
Bộ |
2 |
252 |
Máy phun dịch tiệt trùng phòng mổ |
Bộ |
4 |
253 |
Máy phun dung dịch khử trùng |
Bộ |
5 |
254 |
Máy răng |
Bộ |
5 |
255 |
Máy rửa dụng cụ siêu âm |
Bộ |
2 |
256 |
Máy rửa tay tự động 2 vòi |
Bộ |
10 |
257 |
Máy rửa, lọc quả thận |
Bộ |
2 |
258 |
Máy sắc thuốc + đóng gói tự động |
Bộ |
2 |
259 |
Máy sắc thuốc đông y liên hoàn |
Chiếc |
2 |
260 |
Máy sấy đồ vải ≥ 50 kg |
Bộ |
2 |
261 |
Máy sấy đồ vải tự động |
Bộ |
2 |
262 |
Máy shook tim |
Bộ |
10 |
263 |
Máy siêu âm + điện xung + điện 1 chiều |
Bộ |
5 |
264 |
Máy siêu âm điều trị |
Bộ |
5 |
265 |
Máy siêu âm lấy cao răng |
Chiếc |
2 |
266 |
Máy siêu âm xách tay |
Bộ |
5 |
267 |
Máy sinh hiển vi khám mắt |
Bộ |
2 |
268 |
Máy sinh hiển vi phẫu thuật mắt |
Bộ |
2 |
269 |
Máy soi cổ tử cung |
Bộ |
2 |
270 |
Máy soi thực quản ống mềm |
Bộ |
2 |
271 |
Máy sóng ngắn điều trị |
Bộ |
3 |
272 |
Máy tán sỏi ngoài cơ thể |
Bộ |
1 |
273 |
Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể |
Bộ |
4 |
274 |
Máy tạo ôxy di động |
Bộ |
24 |
275 |
Máy tập đa năng toàn thân |
Chiếc |
2 |
276 |
Máy tập khớp gối |
Bộ |
2 |
277 |
Máy tháo lồng ruột |
Bộ |
2 |
278 |
Máy theo dõi chuyển dạ đẻ |
Bộ |
15 |
279 |
Máy thở CPAP |
Bộ |
5 |
280 |
Máy thở CPAP chạy khí trung tâm |
Chiếc |
15 |
281 |
Máy thử phản ứng ngưng kết |
Bộ |
2 |
282 |
Máy thử tủy răng |
Chiếc |
2 |
283 |
Máy trị liệu tần số thấp |
Bộ |
3 |
284 |
Máy trộn chất lấy dấu |
Chiếc |
2 |
285 |
Máy truyền dịch |
Bộ |
110 |
286 |
Máy từ rung nhiệt |
Bộ |
2 |
287 |
Máy vắt đồ vải |
Bộ |
2 |
288 |
Máy vi sóng điều trị |
Bộ |
3 |
289 |
Máy X quang nha khoa (loại gắn ghế ngồi) |
Chiếc |
2 |
290 |
Máy X quang răng kỹ thuật số |
Chiếc |
2 |
291 |
Máy xét nghiệm điện giải đồ |
Bộ |
5 |
292 |
Máy xét nghiệm đông máu |
Chiếc |
3 |
293 |
Máy X-quang răng cầm tay |
Bộ |
2 |
294 |
Monitor theo dõi sản khoa |
Bộ |
15 |
295 |
Nồi đun Parafin |
Bộ |
2 |
296 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Bộ |
10 |
297 |
Nồi hấp tiệt trùng ướt ≥250 lít |
Bộ |
3 |
298 |
Thiết bị đo nồng độ Bilirubin qua da |
Chiếc |
5 |
299 |
Thiết bị soi ối |
Bộ |
2 |
300 |
Thiết bị tập cưỡng bức chi trên và chi dưới |
Chiếc |
2 |
301 |
Tủ ấm 37°C - 56°C |
Bộ |
5 |
302 |
Tủ ấm CO2 |
Bộ |
5 |
303 |
Tủ an toàn sinh học |
Bộ |
5 |
304 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Bộ |
5 |
305 |
Tủ bảo quản OPTIC |
Bộ |
5 |
306 |
Tủ cấy CO2 |
Chiếc |
5 |
307 |
Tủ đầu giường Inox |
Chiếc |
700 |
308 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
50 |
309 |
Tủ đựng thuốc |
Chiếc |
50 |
310 |
Tủ hút trữ lam kính |
Bộ |
5 |
311 |
Tủ lạnh + ấm |
Chiếc |
10 |
312 |
Tủ lạnh âm sâu ≥ 250 lít |
Chiếc |
5 |
313 |
Tủ lạnh sâu - 30°C |
Bộ |
5 |
314 |
Tủ lạnh trữ máu |
Bộ |
5 |
315 |
Tủ nuôi cấy vi sinh |
Bộ |
2 |
316 |
Tủ nuôi cấy yếm khí |
Bộ |
2 |
317 |
Tủ pha hóa chất chuyên dùng |
Bộ |
5 |
318 |
Tủ sấy dụng cụ |
Bộ |
10 |
319 |
Tủ sấy 250 độ C |
Bộ |
5 |
320 |
Tủ sấy dụng cụ |
Bộ |
10 |
321 |
Tủ thao tác vô trùng |
Bộ |
5 |
322 |
Xe đạp gắng sức |
Bộ |
2 |
323 |
Xe đẩy cáng inox + đệm |
Chiếc |
50 |
324 |
Xe đẩy đồ vải |
Bộ |
50 |
325 |
Xe đẩy tiêm |
Chiếc |
100 |
II |
Bệnh viện đa khoa hạng II (gồm 346 danh mục) |
|
|
1 |
Hệ thống kéo dãn cột sống |
Bộ |
4 |
2 |
Máy nhiệt trị liệu |
Bộ |
2 |
3 |
Máy điện xung dòng giao thoa |
Bộ |
1 |
4 |
Ghế tập cơ tứ đầu đùi |
Bộ |
1 |
5 |
Máy điện phân |
Bộ |
2 |
6 |
Máy điều trị điện từ trường |
Bộ |
2 |
7 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Bộ |
3 |
8 |
Máy điều trị tần số thấp |
Bộ |
2 |
9 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Bộ |
1 |
10 |
Máy đo dung tích phổi |
Bộ |
1 |
11 |
Máy kích thích điện |
Bộ |
3 |
12 |
Máy kích thích thần kinh-Cơ |
Bộ |
1 |
13 |
Máy Laser điều trị |
Bộ |
4 |
14 |
Máy Laser châm cứu |
Bộ |
1 |
15 |
Máy siêu âm điều trị |
Bộ |
2 |
16 |
Máy tập khớp gối |
Bộ |
1 |
17 |
Máy vi sóng xung và liên tục |
Bộ |
2 |
18 |
Bàn nghiêng |
Bộ |
1 |
19 |
Máy khí máu |
Bộ |
1 |
20 |
Máy đo độ đông máu cầm tay |
Bộ |
1 |
21 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Bộ |
1 |
22 |
Tủ bảo quản máu |
Bộ |
1 |
23 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Bộ |
2 |
24 |
Hệ thống làm mềm nước chuyên dùng cho nồi hấp |
Bộ |
1 |
25 |
Máy sấy đồ vải tự động |
Bộ |
1 |
26 |
Nồi hấp ướt |
Bộ |
5 |
27 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
Bộ |
83 |
28 |
Bộ mổ nội soi tiết niệu |
Bộ |
1 |
29 |
Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi |
Bộ |
1 |
30 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
1 |
31 |
Bàn mổ đa năng |
Bộ |
7 |
32 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương |
Bộ |
1 |
33 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não |
Bộ |
1 |
34 |
Bộ dụng cụ trung phẫu |
Bộ |
1 |
35 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH |
Bộ |
7 |
36 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM |
Bộ |
1 |
37 |
Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch |
Bộ |
1 |
38 |
Bộ dụng cụ cắt búi trĩ |
Bộ |
1 |
39 |
Bộ dụng cụ mở khí quản |
Bộ |
1 |
40 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật |
Bộ |
1 |
41 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp |
Bộ |
1 |
42 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống |
Bộ |
1 |
43 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Bộ |
1 |
44 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày |
Bộ |
1 |
45 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt |
Bộ |
1 |
46 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa |
Bộ |
1 |
47 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa |
Bộ |
1 |
48 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến |
Bộ |
1 |
49 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu |
Bộ |
1 |
50 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch |
Bộ |
1 |
51 |
Bộ dụng cụ thẩm mỹ |
Bộ |
1 |
52 |
Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu |
Bộ |
1 |
53 |
Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh |
Bộ |
1 |
54 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi |
Bộ |
1 |
55 |
Bộ đại phẫu |
Bộ |
1 |
56 |
Bộ phẫu thuật dụng cụ lồng ngực |
Bộ |
1 |
57 |
Bộ tiểu phẫu |
Bộ |
1 |
58 |
Bồn rửa tay phẫu thuật tự động 2 vòi |
Bộ |
5 |
59 |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
Bộ |
2 |
60 |
Kính hiển vi phẫu thuật TMH |
Bộ |
1 |
61 |
Máy bào da |
Bộ |
1 |
62 |
Máy phá rung tim tạo nhịp tim |
Bộ |
12 |
63 |
Monitor trung tâm |
Bộ |
2 |
64 |
Dao mổ điện |
Bộ |
6 |
65 |
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh |
Bộ |
12 |
66 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Bộ |
12 |
67 |
Máy trợ thở CPAP |
Bộ |
5 |
68 |
Máy thở cơ động |
Bộ |
2 |
69 |
Máy đốt điện cổ tử cung |
Bộ |
1 |
70 |
Máy soi cổ tử cung |
Bộ |
1 |
71 |
Monitor theo dõi sản khoa |
Bộ |
6 |
72 |
Bồn tắm trẻ sơ sinh tự động |
Bộ |
1 |
73 |
Máy bơm hơi vòi trứng |
Bộ |
1 |
74 |
Máy Laser CO2 |
Bộ |
1 |
75 |
Thiết bị soi ối |
Bộ |
1 |
76 |
Máy nội soi TMH |
Bộ |
1 |
77 |
Máy đo khúc xạ tự động |
Bộ |
1 |
78 |
Ghế khám điều trị TMH |
Bộ |
3 |
79 |
Ghế khám điều trị RHM |
Bộ |
1 |
80 |
Máy sinh hiển vi khám |
Bộ |
1 |
81 |
Máy sinh hiển vi phẫu thuật |
Bộ |
1 |
82 |
Máy đo thính lực người lớn có ghi |
Bộ |
2 |
83 |
Máy đo thính lực trẻ em có ghi |
Bộ |
2 |
84 |
Máy nội soi tai mũi họng |
Bộ |
2 |
85 |
Máy soi thực quản ống cứng |
Bộ |
1 |
86 |
Máy soi thực quản ống mềm |
Bộ |
1 |
87 |
Máy đo định vị chóp |
Bộ |
1 |
88 |
Máy chụp phim (2 hàm) |
Bộ |
1 |
89 |
Labo răng giả cho 4 kỹ thuật viên (đủ trang thiết bị nhựa và gồm sứ) |
Bộ |
1 |
90 |
Máy cắt dịch kính |
Bộ |
1 |
91 |
Máy đo độ lác |
Bộ |
1 |
92 |
Máy đo khúc xạ giác mạc |
Bộ |
2 |
93 |
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc |
Bộ |
1 |
94 |
Máy đo thị trường |
Bộ |
2 |
95 |
Thiết bị sắc triết, hàn túi thuốc đông y tự động |
Bộ |
2 |
96 |
Tủ sấy 250 độ C |
Bộ |
1 |
97 |
Hệ thống lấy số tự động |
Bộ |
2 |
98 |
Máy điện tim |
Bộ |
5 |
99 |
Máy đo độ loãng xương |
Bộ |
1 |
100 |
Máy đo lưu huyết não |
Bộ |
1 |
101 |
Máy siêu âm đen trắng |
Bộ |
5 |
102 |
Máy siêu âm xách tay |
Bộ |
2 |
103 |
Máy chụp X-quang chụp răng |
Bộ |
1 |
104 |
Máy X-quang chụp vú |
Bộ |
1 |
105 |
Máy đo cung lượng tim |
Bộ |
1 |
106 |
Máy rửa phim X-quang tự động |
Bộ |
1 |
107 |
Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h |
Bộ |
2 |
108 |
Máy đo kết dính tiểu cầu |
Bộ |
1 |
109 |
Máy ly tâm lạnh sử dụng cả ống lẫn túi máu |
Bộ |
1 |
110 |
Máy máu lắng |
Bộ |
1 |
111 |
Máy phân tích huyết học tự động 18-22 thông số |
Bộ |
2 |
112 |
Tủ lạnh sâu - 30°C |
Bộ |
3 |
113 |
Tủ lạnh trữ máu 320 lít |
Bộ |
1 |
114 |
Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc |
Bộ |
2 |
115 |
Máy phân tích khí máu |
Bộ |
2 |
116 |
Tủ ấm CO2 |
Bộ |
1 |
117 |
Tủ thao tác vô trùng |
Bộ |
1 |
118 |
Máy đếm virút |
Bộ |
1 |
119 |
Máy đo độ pH |
Bộ |
1 |
120 |
Máy khuấy từ |
Bộ |
1 |
121 |
Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm |
Bộ |
1 |
122 |
Máy lọc Seitz kèm giấy và màng lọc |
Bộ |
1 |
123 |
Máy thử phản ứng ngưng kết |
Bộ |
1 |
124 |
Nồi hấp ≥ 50 lít |
Bộ |
2 |
125 |
Tủ Hot vô trùng |
Bộ |
1 |
126 |
Tủ nuôi cấy có CO2 |
Bộ |
1 |
127 |
Tủ nuôi cấy vi sinh |
Bộ |
1 |
128 |
Tủ nuôi cấy yếm khí |
Bộ |
1 |
129 |
Tủ sấy điện 250°C loại lớn |
Bộ |
2 |
130 |
Thiết bị điều trị Laser công suất cao |
Bộ |
1 |
131 |
Bàn chạy tại chỗ |
Bộ |
1 |
132 |
Bàn đẻ |
Bộ |
10 |
133 |
Bàn kéo nắn xương |
Bộ |
1 |
134 |
Bàn là điện |
Bộ |
2 |
135 |
Bàn trượt chân tay |
Bộ |
1 |
136 |
Bộ dụng cụ cắt Amidal |
Bộ |
2 |
137 |
Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy xương chày |
Bộ |
1 |
138 |
Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy xương đùi |
Bộ |
1 |
139 |
Bộ đo nhãn áp |
Bộ |
4 |
140 |
Bộ hấp tiệt trùng |
Bộ |
2 |
141 |
Bộ mổ chắp |
Bộ |
1 |
142 |
Bộ soi thanh quản trẻ em |
Bộ |
1 |
143 |
Bơm tiêm điện |
Bộ |
72 |
144 |
Cáng đẩy cấp cứu đa năng |
Bộ |
3 |
145 |
Chèo thuyền |
Bộ |
1 |
146 |
Dàn tạ |
Bộ |
1 |
147 |
Đèn Clar soi TMH |
Bộ |
5 |
148 |
Đèn chiếu vàng da |
Bộ |
10 |
149 |
Đèn quang trùng hợp |
Bộ |
1 |
150 |
Đèn soi đáy mắt |
Bộ |
4 |
151 |
Đèn khám tiểu phẫu mắt |
Bộ |
1 |
152 |
Ghế tập bụng |
Bộ |
1 |
153 |
Ghế tập co dãn |
Bộ |
2 |
154 |
Giường cấp cứu đa năng 3 tay quay |
Bộ |
20 |
155 |
Giường cấp cứu đa năng chạy điện |
Bộ |
20 |
156 |
Giường xoa bóp |
Bộ |
2 |
157 |
Hệ thống báo gọi y tá |
Bộ |
16 |
158 |
HT Đầu dọc thẻ BHYT |
Bộ |
1 |
159 |
Hệ thống lọc nước R.O 20-40 lít/giờ dùng cho máy phân tích sinh hóa tự động |
Bộ |
1 |
160 |
Hộp kính thử mắt |
Bộ |
1 |
161 |
Kính hiển vi |
Bộ |
1 |
162 |
Khoan xương điện |
Bộ |
1 |
163 |
Khoan xương tay |
Bộ |
1 |
164 |
Leo núi điện tử |
Bộ |
1 |
165 |
Lực kế chân |
Bộ |
2 |
166 |
Lực kế tay |
Bộ |
4 |
167 |
Máy cắt gạc |
Bộ |
1 |
168 |
Máy dán Ninol liên tục |
Bộ |
2 |
169 |
Máy dập nút chai muối rửa |
Bộ |
1 |
170 |
Máy dò huyệt châm cứu |
Bộ |
2 |
171 |
Máy đánh Amalgam |
Bộ |
1 |
172 |
Máy đấm |
Bộ |
2 |
173 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Bộ |
1 |
174 |
Máy điện não đồ kỹ thuật số |
Bộ |
1 |
175 |
Máy điện tim gắng sức |
Bộ |
1 |
176 |
Máy điện xung |
Bộ |
5 |
177 |
Máy đo bão hòa ôxy để bàn |
Bộ |
5 |
178 |
Máy đo nồng độ ôxy cầm tay |
Bộ |
10 |
179 |
Máy đo tốc độ máu lắng |
Bộ |
1 |
180 |
Máy đo thị lực điện tử |
Bộ |
2 |
181 |
Máy đốt họng hạt |
Bộ |
1 |
182 |
Máy ép miệng túi Nilon đóng gói dụng cụ, bộng gạc vô trùng |
Bộ |
3 |
183 |
Máy hút áp lực thấp |
Bộ |
17 |
184 |
Máy hút chân không (dùng hút lọc muối rửa NaCl 0,9%) |
Bộ |
3 |
185 |
Máy hút dịch phẫu thuật |
Bộ |
8 |
186 |
Máy hút dịch sơ sinh |
Bộ |
6 |
187 |
Máy hút điện chạy liên tục áp suất thấp |
Bộ |
3 |
188 |
Máy khâu |
Bộ |
1 |
189 |
Máy khí dung siêu âm |
Bộ |
5 |
190 |
Máy khoan cắt răng |
Bộ |
2 |
191 |
Máy khoan TMH |
Bộ |
1 |
192 |
Máy là đồ vải, loại ru lô |
Bộ |
2 |
193 |
Máy làm ấm dịch truyền |
Bộ |
1 |
194 |
Máy Laser trị liệu |
Bộ |
1 |
195 |
Máy lắc |
Bộ |
8 |
196 |
Máy lấy cao răng |
Bộ |
2 |
197 |
Máy ly tâm đa năng |
Bộ |
8 |
198 |
Máy ly tâm nước tiểu |
Bộ |
1 |
199 |
Máy Massage bụng |
Bộ |
1 |
200 |
Máy nghiền mẫu ướt |
Bộ |
1 |
201 |
Máy pha loãng |
Bộ |
1 |
202 |
Máy phân tích điện giải |
Bộ |
1 |
203 |
Máy phân tích |
Bộ |
1 |
204 |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
Bộ |
3 |
205 |
Máy phân tích sinh hóa bán tự động |
Bộ |
2 |
206 |
Máy phẫu thuật Plasma |
Bộ |
1 |
207 |
Máy phun dung dịch khử trùng |
Bộ |
2 |
208 |
Máy sinh hiển vi phẫu thuật |
Bộ |
1 |
209 |
Máy sinh hóa bán tự động |
Bộ |
1 |
210 |
Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể |
Bộ |
2 |
211 |
Máy tạo ôxy di động |
Bộ |
40 |
212 |
Máy tháo lồng ruột |
Bộ |
2 |
213 |
Máy theo dõi chuyển dạ đẻ |
Bộ |
12 |
214 |
Máy theo dõi tim thai |
Bộ |
2 |
215 |
Máy truyền dịch |
Bộ |
72 |
216 |
Máy vi sóng |
Bộ |
1 |
217 |
Máy xay mẫu khô |
Bộ |
1 |
218 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Bộ |
1 |
219 |
Nồi cất nước 30L/giờ |
Bộ |
2 |
220 |
Nồi cất nước 50L/giờ |
Bộ |
2 |
221 |
Nồi hấp dụng cụ |
Bộ |
3 |
222 |
Nồi sắc thuốc đông y |
Bộ |
2 |
223 |
Hệ thống Ô khí ôxy + bình làm ẩm gắn tường |
Bộ |
1 |
224 |
Tập khớp vai |
Bộ |
1 |
225 |
Tủ ấm 37 độ C |
Bộ |
5 |
226 |
Tủ bảo quản OPTIC |
Bộ |
1 |
227 |
Tủ đựng dụng cụ cấp cứu lưu động |
Bộ |
5 |
228 |
Tủ lạnh + ấm (4°C - 37°C) |
Bộ |
2 |
229 |
Tủ sấy dụng cụ |
Bộ |
15 |
230 |
Tủ sấy tuần hoàn khí nóng |
Bộ |
1 |
231 |
Xe đạp gắng sức |
Bộ |
2 |
232 |
Xe đẩy đồ vải |
Bộ |
10 |
233 |
Bộ vi phẫu mổ Phaco |
Bộ |
1 |
234 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
3 |
235 |
Máy siêu âm + điện xung + điện 1 chiều |
Bộ |
2 |
236 |
Máy thở CPAP |
Bộ |
5 |
237 |
Máy khoan cưa xương |
Bộ |
1 |
238 |
Bảng thử thị lực và bộ test sắc giác |
Bộ |
2 |
239 |
Máy kéo dãn cột sống |
Chiếc |
1 |
240 |
Máy khoan của xương |
Bộ |
1 |
241 |
Tủ lạnh âm sâu |
Chiếc |
1 |
242 |
Hệ thống giàn Oxy 6 bình làm ẩm và bộ chỉnh lưu lượng |
HT |
1 |
243 |
Đầu dò Liner thăm khám phần mạch nông |
Chiếc |
1 |
244 |
Bộ đặt nội khí quản |
Bộ |
2 |
245 |
Tủ sấy khô 60 lít |
Chiếc |
1 |
246 |
Đầu dò phaser chuyên cho thăm khám tim mạch |
Chiếc |
1 |
247 |
Bàn mổ Inox vạn năng |
Chiếc |
1 |
248 |
Máy điện châm |
Chiếc |
1 |
249 |
Thiết bị nấu parafin |
Chiếc |
1 |
250 |
Kho Lạnh |
HT |
1 |
251 |
Máy sinh hiển vi khám mắt |
Chiếc |
1 |
252 |
Kim kẹp clip polymer cỡ XL |
Chiếc |
2 |
253 |
Máy sắc thuốc tự động 12 ấm |
Chiếc |
1 |
254 |
Máy hút khí màng phổi |
Chiếc |
1 |
255 |
Nồi hấp |
Chiếc |
3 |
256 |
Máy in nhiệt đen trắng |
Chiếc |
5 |
257 |
Máy siêu âm lấy cao răng |
Chiếc |
1 |
258 |
Đầu dò máy lưu huyết não |
Chiếc |
1 |
259 |
Bình Oxy 5-10kg |
Chiếc |
5 |
260 |
Máy đo mạch và bão hòa oxy |
Chiếc |
1 |
261 |
Máy quang phổ kế CLIN |
Chiếc |
1 |
262 |
Kim hút máy sinh hóa tự động A25 |
Chiếc |
1 |
263 |
Máy chưng nước cất |
Chiếc |
1 |
264 |
Kìm cầm máu nội soi Pentax dùng nhiều lần |
Chiếc |
3 |
265 |
Máy hút áp lực thấp chạy liên tục |
Chiếc |
5 |
266 |
Bộ soi bóng đồng tử khúc xạ |
Bộ |
2 |
267 |
Kính hiển vi hai mắt |
Chiếc |
1 |
268 |
Pipetman |
Bộ |
2 |
269 |
Đèn quang trùng hợp |
Chiếc |
2 |
270 |
Bình N2 lỏng |
Chiếc |
3 |
271 |
Hốt vô trùng lao |
Chiếc |
2 |
272 |
Máy li tâm |
Chiếc |
2 |
273 |
Đèn soi đáy mắt dùng điện |
Chiếc |
1 |
274 |
Ghế khám răng |
Chiếc |
1 |
275 |
Xe đẩy tiêm |
Chiếc |
20 |
276 |
Cột trao đổi ION sử dụng cho máy xét nghiệm |
Chiếc |
1 |
277 |
Bộ dụng cụ áp lạnh tử cung |
Chiếc |
1 |
278 |
Bình đun nước rửa tay vô khuẩn |
Chiếc |
1 |
279 |
Xe đẩy cáng Inox |
Chiếc |
10 |
280 |
Máy lắc |
Chiếc |
2 |
281 |
Máy đốt điện phụ khoa |
Chiếc |
1 |
282 |
Máy hàn Inox |
Chiếc |
1 |
283 |
Máy Javal (đo khúc xạ giác mạc) |
Chiếc |
2 |
284 |
Tủ cấy CO2 |
Chiếc |
1 |
285 |
Bàn mổ dùng cho hệ thống C-arm |
Chiếc |
1 |
286 |
Máy lọc khí xuyên tường |
Chiếc |
1 |
287 |
Bơm tiêm điện CPA |
Chiếc |
2 |
288 |
Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh XQuang CR |
HT |
1 |
289 |
Máy thử tủy răng |
Chiếc |
1 |
290 |
Máy đánh nhộng Amangan |
Chiếc |
1 |
291 |
Máy trộn chất lấy dấu |
Chiếc |
1 |
292 |
Thiết bị tập cưỡng bức chi trên và chi dưới |
Chiếc |
2 |
293 |
Máy bơm nước trong mổ nội soi tiết niệu |
Chiếc |
1 |
294 |
Máy thở CPAP chạy khí trung tâm |
Chiếc |
3 |
295 |
Thiết bị đo nồng độ Bilirubin qua da |
Chiếc |
1 |
296 |
Máy truyền dịch |
Chiếc |
10 |
297 |
Hệ thống rửa tay dùng cho 2 PTV |
HT |
2 |
298 |
Máy li tâm |
Chiếc |
4 |
299 |
Máy Lase YAG |
Chiếc |
1 |
300 |
Máy xét nghiệm đông máu |
Chiếc |
1 |
301 |
Bàn mổ |
Chiếc |
1 |
302 |
Máy sóng ngắn điều trị |
Chiếc |
1 |
303 |
Máy tập đa năng toàn thân |
Chiếc |
1 |
304 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật vách ngăn |
Bộ |
2 |
305 |
Bộ thử mù màu |
Bộ |
2 |
306 |
Bồn nung chảy parafin |
Chiếc |
2 |
307 |
Đèn soi bóng đồng tử khúc xạ |
Chiếc |
2 |
308 |
Hệ thống báo gọi y tá |
HT |
1 |
309 |
Hệ thống kéo dãn cột sống |
HT |
1 |
310 |
Hệ thống rửa tay cho phẫu thuật viên |
HT |
2 |
311 |
Máy cất nước |
Chiếc |
2 |
312 |
Máy điện giải |
Chiếc |
2 |
313 |
Máy điện từ trường điều trị |
Chiếc |
3 |
314 |
Máy điều trị điện xung |
Chiếc |
3 |
315 |
Máy đông máu bán tự động |
Chiếc |
2 |
316 |
Máy làm ấm truyền dịch |
Chiếc |
3 |
317 |
Máy làm ấm trẻ sơ sinh |
Chiếc |
4 |
318 |
Máy laze nội mạch |
Chiếc |
5 |
319 |
Máy laze điều trị |
Chiếc |
5 |
320 |
Máy X quang nha khoa (loại gắn ghế ngồi) |
Chiếc |
2 |
321 |
Tủ lạnh + ấm |
Chiếc |
3 |
322 |
Xe đẩy cáng inox + đệm |
Chiếc |
10 |
323 |
Máy sắc thuốc đông y liên hoàn |
Chiếc |
2 |
324 |
Máy X quang răng kỹ thuật số |
Chiếc |
2 |
325 |
Máy khoan xương |
Chiếc |
3 |
326 |
Máy phân tích nước tiểu bán tự động |
Chiếc |
5 |
327 |
Hệ thống giàn tắm trẻ |
HT |
1 |
328 |
Micromotor nha khoa |
Cái |
2 |
329 |
Cáng đẩy bệnh nhân có bánh xe |
Cái |
15 |
330 |
Cân tiểu ly |
Cái |
2 |
331 |
Đầu dò Convex dùng cho máy siêu âm màu 4D (Prosound Alpha 7) |
Cái |
1 |
332 |
Giường đa năng làm nội soi tiêu hóa, đại tràng |
Cái |
1 |
333 |
Giường nhi khoa di động |
Cái |
1 |
334 |
HT cọ rửa, xử lý dụng cụ y tế (Vòi áp lực, vòi xịt khô, 3 chậu Inox ngâm, xử lý dụng cụ) |
Cái |
1 |
335 |
Máy cắt tiêu bàn quay tay |
Cái |
1 |
336 |
Máy chụp X-quang răng kỹ thuật số |
HT |
1 |
337 |
Máy đo loãng xương sử dụng tia X-quang |
HT |
2 |
338 |
Máy ECAWA thế hệ 3 sản xuất dung dịch khử khuẩn Anolit |
Cái |
2 |
339 |
Máy hút dịch 2 bình |
Cái |
30 |
340 |
Máy kích thích điện và điện phân thuốc ES522 |
Cái |
1 |
341 |
Máy khí dung |
Cái |
30 |
342 |
Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm |
Cái |
1 |
343 |
Nồi nấu Paraphin chuyên dụng |
Cái |
2 |
344 |
Thiết bị điều trị Laser công suất cao |
Cái |
1 |
345 |
Xe đẩy dụng cụ, thuốc, vật tư y tế đa năng |
HT |
15 |
346 |
Xe đẩy ngồi (xe lăn tay) |
Cái |
20 |
III |
Trung tâm y tế cấp huyện hạng III, Trung tâm giám định Y khoa (gồm 156 danh mục) |
||
1 |
Bàn mổ |
Chiếc |
1 |
2 |
Bàn mổ chấn thương chỉnh hình |
Bộ |
1 |
3 |
Bàn mổ đa năng |
Bộ |
3 |
4 |
Bộ cắt bỏ tử cung VAC |
Bộ |
1 |
5 |
Bộ đại phẫu |
Bộ |
1 |
6 |
Bộ đặt nội khí quản |
Bộ |
10 |
7 |
Bộ dụng cụ cắt Amydal |
Bộ |
2 |
8 |
Bộ dụng cụ cắt polip Tai - Mũi - Họng |
Bộ |
1 |
9 |
Bộ dụng cụ khám mắt |
Bộ |
1 |
10 |
Bộ dụng cụ mở khí quản |
Bộ |
2 |
11 |
Bộ dụng cụ mổ lấy thai |
Bộ |
2 |
12 |
Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt |
Bộ |
2 |
13 |
Bộ dụng cụ mổ tai |
Bộ |
1 |
14 |
Bộ dụng cụ nạo VA |
Bộ |
1 |
15 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Bộ |
1 |
16 |
Độ dụng cụ phẫu thuật mắt |
Bộ |
1 |
17 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang |
Bộ |
1 |
18 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt |
Bộ |
2 |
19 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa |
Bộ |
2 |
20 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu |
Bộ |
1 |
21 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
Bộ |
2 |
22 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH |
Bộ |
2 |
23 |
Bộ dụng cụ trung phẫu |
Bộ |
1 |
24 |
Bộ khám điều trị nội soi TMH |
Bộ |
1 |
25 |
Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm |
Bộ |
2 |
26 |
Bộ khám điều trị TMH + Ghế |
Bộ |
1 |
27 |
Bộ phẫu thuật xương |
Bộ |
1 |
28 |
Bộ soi bàng quang |
Bộ |
1 |
29 |
Bộ soi phế quản |
Bộ |
5 |
30 |
Bộ soi thanh quản |
Bộ |
5 |
31 |
Bộ tiểu phẫu |
Bộ |
1 |
32 |
Bộ vi phẫu mổ Phaco |
Bộ |
1 |
33 |
Bơm tiêm điện |
Bộ |
20 |
34 |
Bơm tiêm điện Thomas |
Bộ |
1 |
35 |
Bơm truyền dịch |
Bộ |
20 |
36 |
Bồn rửa tay phẫu thuật |
Bộ |
1 |
37 |
Bồn rửa tay tiệt trùng |
Bộ |
1 |
38 |
Bồn tắm trẻ sơ sinh |
Bộ |
2 |
39 |
Ca bin di động bọc chì |
Bộ |
1 |
40 |
Cân kỹ thuật |
Bộ |
2 |
41 |
Cưa cắt bột loại điện |
Bộ |
1 |
42 |
Dao mổ điện |
Bộ |
3 |
43 |
Đèn Cla |
Bộ |
2 |
44 |
Đèn điều trị da vàng |
Bộ |
2 |
45 |
Đèn khám bệnh chân đứng |
Bộ |
1 |
46 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
2 |
47 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
48 |
Đèn soi đáy mắt |
Bộ |
2 |
49 |
Giường cấp cứu đa năng-TQ-Sở cấp |
Bộ |
2 |
50 |
Hệ thống đèn hồng ngoại |
Bộ |
5 |
51 |
Hệ thống giàn oxy 6 bình 40l (+3 bình thay đổi) |
Bộ |
1 |
52 |
Hốt lao |
Bộ |
1 |
53 |
Kính hiển vi 2 mắt |
Bộ |
1 |
54 |
Kính hiển vi phẫu thuật |
Bộ |
1 |
55 |
Kính hiển vi YS-100 |
Bộ |
1 |
56 |
Laser châm cứu |
Bộ |
1 |
57 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Bộ |
2 |
58 |
Máy truyền dịch |
Bộ |
10 |
59 |
Máy bơm hơi vòi trứng |
Bộ |
2 |
60 |
Máy cắm Implant |
Bộ |
1 |
61 |
Máy chụp XQ |
Bộ |
2 |
62 |
Máy đánh Amalgam |
Bộ |
2 |
63 |
Máy điện não |
Bộ |
1 |
64 |
Máy điện phân điều trị 2 kênh |
Bộ |
1 |
65 |
Máy điện tim |
Bộ |
4 |
66 |
Máy điện tim 3 kênh |
Bộ |
1 |
67 |
Máy điện tim 6 cần |
Bộ |
2 |
68 |
Máy điện trị Laser nội mạch |
Bộ |
5 |
69 |
Máy điều trị xung điện |
Bộ |
2 |
70 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Bộ |
1 |
71 |
Máy đo điện cơ |
Bộ |
1 |
72 |
Máy đo điện giải đồ |
Bộ |
1 |
73 |
Máy đo điện giải N+, K+, Cl- |
Bộ |
1 |
74 |
Máy đo độ bão hòa oxy cầm tay |
Bộ |
1 |
75 |
Máy đo độ bão hòa oxy trong máu loại để bàn |
Bộ |
5 |
76 |
Máy đo độ đông máu cầm tay |
Bộ |
1 |
77 |
Máy đo độ lác |
Bộ |
1 |
78 |
Máy đo dung tích phổi |
Bộ |
1 |
79 |
Máy đo khúc xạ |
Bộ |
1 |
80 |
Máy đo khúc xạ giác mạc |
Bộ |
1 |
81 |
Máy đo loãng xương siêu âm |
Bộ |
1 |
82 |
Máy đo lưu huyết não |
Bộ |
1 |
83 |
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc |
Bộ |
2 |
84 |
Máy đo nồng độ cồn |
Bộ |
2 |
85 |
Máy đo nồng độ ô xy |
Bộ |
3 |
86 |
Máy đo thị lực |
Bộ |
1 |
87 |
Máy đo thị trường |
Bộ |
1 |
88 |
Máy đo tuần hoàn não |
Bộ |
2 |
89 |
Máy đốt cổ tử cung |
Bộ |
1 |
90 |
Máy đốt cổ tử cung cao tần |
Bộ |
1 |
91 |
Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc Laser |
Bộ |
1 |
92 |
Máy đốt điện cổ tử cung |
Bộ |
1 |
93 |
Máy gây mê kèm thở |
Bộ |
1 |
94 |
Máy ghế nha khoa |
Bộ |
1 |
95 |
Máy giặt CN |
Bộ |
1 |
96 |
Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h |
Bộ |
1 |
97 |
Máy hút áp lực thấp |
Bộ |
1 |
98 |
Máy hút chân không |
Bộ |
1 |
99 |
Máy hút dịch |
Bộ |
1 |
100 |
Máy hút dịch cho trẻ sơ sinh |
Bộ |
5 |
101 |
Máy hút điện |
Bộ |
5 |
102 |
Máy hút khí màng phổi |
Bộ |
1 |
103 |
Máy Javal (đo khúc xạ giác mạc) |
Chiếc |
2 |
104 |
Máy kéo giãn cột sống |
Bộ |
1 |
105 |
Máy khúc xạ kế tự động |
Bộ |
1 |
106 |
Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ |
Bộ |
2 |
107 |
Máy Laser CO2 |
Bộ |
1 |
108 |
Máy laser trị liệu |
Bộ |
5 |
109 |
Máy lấy cao răng |
Bộ |
1 |
110 |
Máy lưu huyết não |
Bộ |
1 |
111 |
Máy ly tâm đa năng |
Bộ |
5 |
112 |
Máy mài kính tự động TQ |
Bộ |
1 |
113 |
Máy phá rung tim |
Bộ |
3 |
114 |
Máy phân tích huyết học tự động |
Bộ |
1 |
115 |
Máy phân tích khí máu |
Bộ |
1 |
116 |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
Bộ |
2 |
117 |
Máy phẫu thuật răng số 8 mọc ngầm |
Bộ |
1 |
118 |
Máy phun dung dịch khử trùng |
Bộ |
1 |
119 |
Máy rửa dụng cụ hơi nước chạy điện |
Bộ |
1 |
120 |
Máy rửa phim X- quang tự động |
Bộ |
2 |
121 |
Máy sắc thuốc và đóng gói tự động |
Bộ |
2 |
122 |
Máy sấy quần áo |
Bộ |
1 |
123 |
Máy siêu âm |
Bộ |
10 |
124 |
Máy siêu âm + điện xung + điện 1 chiều |
Bộ |
2 |
125 |
Máy sốc điện |
Bộ |
1 |
126 |
Máy soi cổ tử cung |
Bộ |
2 |
127 |
Máy soi mũi xoang |
Bộ |
2 |
128 |
Máy soi ối |
Bộ |
2 |
129 |
Máy soi thực quản |
Bộ |
1 |
130 |
Máy sóng ngắn điều trị đồng bộ |
Bộ |
2 |
131 |
Máy tạo o xy |
Bộ |
3 |
132 |
Máy tạo ô xy di động |
Bộ |
5 |
133 |
Máy tạo oxy cho bệnh nhân |
Bộ |
3 |
134 |
Máy thở + máy nén khí |
Bộ |
5 |
135 |
Máy thở CPAP |
Bộ |
5 |
136 |
Máy thở khí y tế trung tâm |
Bộ |
4 |
137 |
Máy xét nghiệm đông máu |
Chiếc |
1 |
138 |
Máy xét nghiệm HbA1C |
Bộ |
1 |
139 |
Máy xét nghiệm nước |
Bộ |
2 |
140 |
Máy xoa bóp |
Bộ |
1 |
141 |
Máy xông khí dung siêu âm |
Bộ |
1 |
142 |
Moniter theo dõi bệnh nhân |
Bộ |
17 |
143 |
Monitor sản khoa hai chức năng |
Bộ |
2 |
144 |
Nồi hấp |
Bộ |
6 |
145 |
Pipette + giá |
Bộ |
2 |
146 |
Pipette tự động các loại |
Bộ |
1 |
147 |
Sinh hiển vi khám mắt |
Bộ |
1 |
148 |
Thiết bị điều chế dung dịch tiệt khuẩn |
Bộ |
1 |
149 |
Tủ ấm |
Bộ |
2 |
150 |
Tủ an toàn sinh học |
Bộ |
2 |
151 |
Tủ bảo ôn bảo quản rác thải y tế |
Bộ |
2 |
152 |
Tủ đựng thiết bị nội soi |
Bộ |
2 |
153 |
Tủ hút hơi khí độc |
Bộ |
1 |
154 |
Tủ lạnh âm sâu |
Chiếc |
1 |
155 |
Tủ lưu trữ máu |
Bộ |
1 |
156 |
Tủ sấy khô |
Bộ |
10 |
IV |
Bệnh viện chuyên khoa hạng II (gồm 206 danh mục) |
|
|
1 |
Máy thở |
Bộ |
2 |
2 |
Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm |
Bộ |
1 |
3 |
Hệ thống dàn oxi |
Bộ |
1 |
4 |
Tủ an toàn sinh học |
Bộ |
1 |
5 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Bộ |
2 |
6 |
Tủ ấm |
Bộ |
2 |
7 |
Máy XN điện giải |
Bộ |
1 |
8 |
Máy siêu âm |
Bộ |
5 |
9 |
Máy phân tích huyết học |
Bộ |
2 |
10 |
Máy ly tâm |
Bộ |
2 |
11 |
Máy chẩp đoán vi khuẩn lao&kháng thuốc Rifampicin 4 cửa |
Bộ |
1 |
12 |
Máy huyết học ≥ 18 thông số |
Bộ |
1 |
13 |
Máy điện giải, khí máu |
Bộ |
2 |
14 |
Máy XQuang |
Bộ |
2 |
15 |
Hệ thống hote vô trùng và dàn nhuộm đờm |
Bộ |
2 |
16 |
Máy thở cơ động |
Bộ |
1 |
17 |
Bộ máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ |
Bộ |
1 |
18 |
Máy đo khí máu |
Bộ |
2 |
19 |
Tủ hút khí độc |
Bộ |
1 |
20 |
Máy cắt tiêu bản tay quay |
Bộ |
1 |
21 |
Máy sấy tiêu bản |
Bộ |
1 |
22 |
Máy huyết học tự động |
Bộ |
1 |
23 |
Giường cấp cứu |
Bộ |
5 |
24 |
Giường vật lý trị liệu |
Bộ |
5 |
25 |
Kính hiển vi |
Bộ |
2 |
26 |
Máy điều trị xung điện |
Bộ |
1 |
27 |
Máy điện từ trường điều trị |
Bộ |
1 |
28 |
Máy Laze điều trị |
Bộ |
1 |
29 |
Máy tạo oxy di động |
Bộ |
4 |
30 |
Máy rửa dụng cụ hơi nước chạy điện |
Bộ |
1 |
31 |
Máy truyền dịch |
Bộ |
5 |
32 |
Máy sok điện |
Bộ |
1 |
33 |
Thiết bị điều chế dung dịch tiệt khuẩn |
Bộ |
1 |
34 |
Tủ sấy |
Bộ |
4 |
35 |
Máy xét nghiệm sinh hóa máu |
Bộ |
1 |
36 |
Máy đo độ đông máu cầm tay |
Bộ |
1 |
37 |
Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu |
Bộ |
1 |
38 |
Bơm tiêm điện |
Bộ |
20 |
39 |
Đèn soi đáy mắt |
Bộ |
1 |
40 |
Máy hút dịch |
Bộ |
2 |
41 |
Máy hút điện |
Bộ |
3 |
42 |
Máy đo độ oxy bão hòa để bàn |
Bộ |
2 |
43 |
Bộ đặt nội khí quản |
Bộ |
2 |
44 |
Bộ dụng cụ phục hồi chức năng |
Bộ |
1 |
45 |
Pipeptte + giá để |
Bộ |
2 |
46 |
Máy chạy bộ đa năng Q31 |
Bộ |
1 |
47 |
Máy châm cứu |
Bộ |
6 |
48 |
Bàn khám ngoại khoa |
Bộ |
2 |
49 |
Bàn khám sản phụ khoa |
Bộ |
3 |
50 |
Bàn mổ |
Bộ |
2 |
51 |
Bàn thủ thuật |
Bộ |
2 |
52 |
Bậc gỗ cho tập |
Bộ |
4 |
53 |
Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa |
Bộ |
5 |
54 |
Bộ dụng cụ khám và điều trị răng hàm mặt |
Bộ |
3 |
55 |
Bộ dụng cụ khám và điều trị tai, mũi, họng |
Bộ |
3 |
56 |
Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt |
Bộ |
2 |
57 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
3 |
58 |
Bộ dụng cụ trung phẫu |
Bộ |
3 |
59 |
Bộ huyết áp kế |
Bộ |
80 |
60 |
Bộ ròng rọc trợ giúp |
Bộ |
4 |
61 |
Bộ thông tuyến lệ |
Bộ |
2 |
62 |
Bồn massage toàn thân |
Bộ |
5 |
63 |
Bồn nấu parafin |
Bộ |
2 |
64 |
Bồn ngấm kiệt |
Bộ |
3 |
65 |
Bơi thuyền |
Bộ |
6 |
66 |
Buồng nuôi cấy vi sinh |
Bộ |
1 |
67 |
Cân phân tích 0,1mg |
Bộ |
2 |
68 |
Cân phân tích hiển thị số |
Bộ |
2 |
69 |
Dao mổ điện cao tần |
Bộ |
2 |
70 |
Dụng cụ định lượng tinh dầu |
Bộ |
5 |
71 |
Đèn đọc phim X-quang |
Bộ |
24 |
72 |
Đèn hồng ngoại |
Bộ |
62 |
73 |
Đèn khám sản khoa |
Bộ |
5 |
74 |
Đèn mổ 1 chóa |
Bộ |
1 |
75 |
Đèn mổ 2 chóa |
Bộ |
1 |
76 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
1 |
77 |
Đèn soi làm thủ thuật |
Bộ |
1 |
78 |
Đèn tần phổ |
Bộ |
24 |
79 |
Đệm chống loét |
Bộ |
6 |
80 |
Đệm luyện tập |
Bộ |
4 |
81 |
Giá bảo quản thuốc |
Bộ |
30 |
82 |
Giá để đồ vải |
Bộ |
30 |
83 |
Giàn treo đa năng |
Bộ |
1 |
84 |
Giường bệnh đa năng |
Bộ |
8 |
85 |
Giường đẩy |
Bộ |
4 |
86 |
Hệ thống báo gọi y tá |
Bộ |
4 |
87 |
Hệ thống cất nước (Rửa chai, dụng cụ …) |
Bộ |
1 |
88 |
Hệ thống loa, tăng âm hướng dẫn bệnh nhân |
Bộ |
1 |
89 |
Hộp chứa thu gom vật sắc nhọn loại to |
Bộ |
100 |
90 |
Kính hiển vi 2 mắt |
Bộ |
4 |
91 |
Lồng tập đa chức năng |
Bộ |
1 |
92 |
Máy điều trị bằng lon |
Bộ |
2 |
93 |
Máy đo độ ẩm |
Bộ |
2 |
94 |
Máy đo độ đông máu |
Bộ |
2 |
95 |
Máy đo độ pH máu |
Bộ |
1 |
96 |
Máy đo nồng độ oxy trong máu |
Bộ |
1 |
97 |
Máy ép vi |
Bộ |
1 |
98 |
Máy hút đờm |
Bộ |
5 |
99 |
Máy hút thai |
Bộ |
1 |
100 |
Máy hủy bơm kim tiêm nhựa |
Bộ |
2 |
101 |
Máy khí dung |
Bộ |
8 |
102 |
Máy kích thích liền xương bằng siêu âm |
Bộ |
4 |
103 |
Máy kích thích thần kinh cơ |
Bộ |
2 |
104 |
Máy laser Nội mạch |
Bộ |
4 |
105 |
Máy phun dung dịch khử khuẩn |
Bộ |
3 |
106 |
Máy rây rung nhiều tầng |
Bộ |
1 |
107 |
Máy răng |
Bộ |
2 |
108 |
Tủ trữ tiêu bản |
Bộ |
1 |
109 |
Tủ trữ Block |
Bộ |
1 |
110 |
Máy điện tim |
Bộ |
5 |
111 |
Máy đo điện giải Na+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion |
Bộ |
1 |
112 |
Máy ghi điện não |
Bộ |
2 |
113 |
Máy lưu huyết não |
Bộ |
2 |
114 |
Máy rửa phim X- quang tự động |
Bộ |
1 |
115 |
Máy thở + máy nén khí VM309 |
Bộ |
1 |
116 |
Máy thở CPAP không xâm nhập chạy điện |
Bộ |
1 |
117 |
Máy phân tích khí máu |
Bộ |
1 |
118 |
Tủ bảo quản tử thi |
Bộ |
1 |
119 |
Máy sấy đồ vải |
Bộ |
1 |
120 |
Hệ thống chiết xuất dược liệu |
Bộ |
1 |
121 |
Hệ thống sắc, đóng thuốc |
Bộ |
2 |
122 |
Lò hơi |
Bộ |
1 |
123 |
Máy cắt trĩ |
Bộ |
2 |
124 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Bộ |
1 |
125 |
Máy làm viên hoàn cứng |
Bộ |
1 |
126 |
Buồng ô xy cao áp (Loại 10 buồng) |
Bộ |
1 |
127 |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
Bộ |
1 |
128 |
Máy điều trị bằng từ trường |
Bộ |
1 |
129 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Bộ |
1 |
130 |
Máy gây mê kèm thở |
Bộ |
1 |
131 |
Máy làm viên hoàn mềm |
Bộ |
1 |
132 |
Máy laser bán dẫn điều trị |
Bộ |
1 |
133 |
Máy thở trẻ em |
Bộ |
1 |
134 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
Bộ |
20 |
135 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Bộ |
4 |
136 |
Tủ sấy dược liệu |
Bộ |
1 |
137 |
Máy đo lưu huyết não |
Bộ |
1 |
138 |
Đèn mổ led 1 nhánh |
Chiếc |
1 |
139 |
Đèn mổ led 2 nhánh |
Chiếc |
1 |
140 |
Bàn tập vật lý trị liệu 7 khúc |
Chiếc |
2 |
141 |
Bàn mổ đa năng điện thủy lực |
Chiếc |
1 |
142 |
Máy sóng ngắn điều trị đồng bộ |
Chiếc |
1 |
143 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật phaco |
Bộ |
1 |
144 |
Monitor sản khoa 2 chức năng |
Chiếc |
1 |
145 |
Máy phân tích huyết học tự động |
Chiếc |
1 |
146 |
Máy điện xung dòng giao thoa |
Bộ |
1 |
147 |
Máy điều trị điện từ trường |
Bộ |
2 |
148 |
Máy Laser điều trị |
Bộ |
4 |
149 |
Máy tập đa năng toàn thân |
chiếc |
1 |
150 |
Bàn mổ đa năng |
Bộ |
7 |
151 |
Tập khớp vai |
Bộ |
1 |
152 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Bộ |
2 |
153 |
Máy phân tích nước tiểu bán tự động |
Bộ |
1 |
154 |
Máy điều trị nhiệt nóng lạnh |
chiếc |
1 |
155 |
Tủ hút hơi khí độc |
Bộ |
2 |
156 |
Máy điện tim |
Bộ |
1 |
157 |
Máy kích thích phát âm |
chiếc |
1 |
158 |
Tủ lạnh âm sâu |
Chiếc |
1 |
159 |
Máy vùi đúc bệnh phẩm |
Chiếc |
1 |
160 |
Máy Javal (đo khúc xạ giác mạc) |
Chiếc |
2 |
161 |
Máy giặt đồ vải các loại |
Cái |
2 |
162 |
Buồng xông thuốc toàn thân |
Bộ |
8 |
163 |
Máy rửa dược liệu |
Cái |
1 |
164 |
Máy sao thuốc |
Cái |
1 |
165 |
Máy nội soi Tai-Mũi-Họng |
Cái |
2 |
166 |
Máy xét nghiệm miễn dịch |
Cái |
1 |
167 |
Máy thủy liệu điều trị |
Bộ |
4 |
168 |
Bàn kéo dãn cột sống lưng-cổ |
Cái |
6 |
169 |
Bàn kéo nắn chỉnh hình |
Cái |
4 |
170 |
Ghế khám răng |
Cái |
6 |
171 |
Máy nội soi thanh quản |
Cái |
1 |
172 |
Máy đo HbA1C |
Cái |
1 |
173 |
Máy nội soi thanh quản |
Cái |
1 |
174 |
Thiết bị soi UV (dùng trong sắc ký) |
Cái |
2 |
175 |
Máy tán thuốc |
Cái |
1 |
176 |
Máy trộn thuốc bột tự động |
Cái |
1 |
177 |
Máy châm cứu đa năng |
Cái |
6 |
178 |
Máy đốt điện cổ tử cung |
Cái |
2 |
179 |
Máy chiết thuốc nước đóng chai |
Cái |
2 |
180 |
Máy đánh bóng thuốc |
Cái |
3 |
181 |
Máy điều trị bằng dòng giao thoa |
Cái |
4 |
182 |
Máy điều trị siêu cao tần |
Cái |
4 |
183 |
Máy đo hematocrit |
Cái |
2 |
184 |
Máy điện phân thuốc |
Cái |
8 |
185 |
Nồi cất nước |
Cái |
1 |
186 |
Máy cắt bông |
Cái |
2 |
187 |
Máy từ rung nhiệt |
Cái |
4 |
188 |
Tủ cấy vi sinh |
Cái |
1 |
189 |
Tủ bảo quản hóa chất |
Cái |
1 |
190 |
Máy soi cổ tử cung có Monitor |
Máy |
1 |
191 |
Máy bao phim |
Cái |
1 |
192 |
Máy đóng nang |
Cái |
1 |
193 |
Máy thái thuốc |
Cái |
1 |
194 |
Máy xát hạt khô, ướt |
Cái |
1 |
195 |
Tủ đựng thuốc đông y |
Cái |
4 |
196 |
Tủ bảo quản máu |
Cái |
1 |
197 |
Buồng nuôi cấy vi sinh |
Cái |
1 |
198 |
Nồi nấu thuốc (Cô thuốc) 150 lít |
Cái |
6 |
199 |
Cầu thang xếp |
Cái |
3 |
200 |
Tủ dựng thuốc tây y, đông y |
Cái |
1 |
201 |
Xe đạp tập có đo nhịp tim |
Cái |
4 |
202 |
Máy kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm |
Cái |
2 |
203 |
Máy (tủ) nấu cơm |
Cái |
10 |
204 |
Máy hút chân không |
Cái |
2 |
205 |
Tủ bảo ôn |
Cái |
5 |
206 |
Xe đẩy hàng |
Cái |
2 |
V |
Bệnh viện chuyên khoa hạng III (gồm 123 danh mục) |
|
|
1 |
Bộ thử kính |
Bộ |
5 |
2 |
Bàn chỉnh thế |
Chiếc |
3 |
3 |
Bàn mổ đa năng |
Chiếc |
2 |
4 |
Bàn mổ tự động |
Bộ |
5 |
5 |
Bàn nghiêng |
Chiếc |
5 |
6 |
Bộ dụng cụ khám bệnh chuyên khoa mắt |
Bộ |
8 |
7 |
Bộ dụng cụ khám RHM |
Bộ |
1 |
8 |
Bộ dụng cụ khám TMH |
Bộ |
1 |
9 |
Bộ dụng cụ mổ glocôm |
Bộ |
3 |
10 |
Bộ dụng cụ mổ lác |
Bộ |
2 |
11 |
Bộ dụng cụ mổ mộng |
Bộ |
5 |
12 |
Bộ dụng cụ mổ ngoài bao |
Bộ |
5 |
13 |
Bộ dụng cụ mổ phaco |
Bộ |
5 |
14 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Bộ |
1 |
15 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật đặc biệt |
Bộ |
3 |
16 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu |
Bộ |
3 |
17 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu |
Bộ |
6 |
18 |
Bộ dụng cụ thẩm mỹ |
Bộ |
2 |
19 |
Bộ dụng cụ thay băng mắt |
Bộ |
6 |
20 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
8 |
21 |
Bộ máy tập hoạt động trị liệu |
Bộ |
2 |
22 |
Bộ tiểu phẫu |
Bộ |
5 |
23 |
Bồn rửa tay phẫu thuật 2 vòi tự động |
Chiếc |
2 |
24 |
Bồn rửa tay trước mổ |
Chiếc |
1 |
25 |
Bồn xông thuốc toàn thân |
Chiếc |
5 |
26 |
Cáng đẩy cấp cứu đa năng |
Chiếc |
5 |
27 |
Chèo thuyền |
Chiếc |
5 |
28 |
Dao mổ điện |
Chiếc |
2 |
29 |
Đèn mổ treo trần |
Chiếc |
2 |
30 |
Đèn mổ trung phẫu 4 bóng |
Chiếc |
3 |
31 |
Đèn soi bóng đồng tử |
Chiếc |
3 |
32 |
Đèn soi đáy mắt |
Chiếc |
5 |
33 |
Đèn soi đáy mắt gián tiếp |
Chiếc |
2 |
34 |
Đèn soi đáy mắt trực tiếp |
Chiếc |
15 |
35 |
Ghế khám điều trị RHM |
Chiếc |
1 |
36 |
Ghế khám điều trị TMH |
Chiếc |
1 |
37 |
Ghế matxa |
Chiếc |
3 |
38 |
Ghế tập bụng |
Chiếc |
5 |
39 |
Ghế tập co dãn |
Chiếc |
5 |
40 |
Ghế tập cơ tứ đầu đùi |
Chiếc |
2 |
41 |
Giường bệnh nhân |
Chiếc |
20 |
42 |
Giường cấp cứu đa năng 3 tay quay |
Chiếc |
3 |
43 |
Giường cấp cứu đa năng chạy điện |
Chiếc |
3 |
44 |
Giường xoa bóp |
Chiếc |
5 |
45 |
Hệ thống báo gọi y tá |
HT |
5 |
46 |
Hệ thống bồn tắm thủy lực trị liệu |
HT |
1 |
47 |
Hệ thống đóng gói sắc thuốc YHCT bằng máy |
HT |
1 |
48 |
Hệ thống kéo dãn cột sống |
HT |
1 |
49 |
Hệ thống oxy trung tâm |
HT |
1 |
50 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
5 |
51 |
Kính soi góc tiền phòng |
Chiếc |
3 |
52 |
Kính VOLK |
Chiếc |
7 |
53 |
Leo núi điện tử |
Chiếc |
3 |
54 |
Lực kế chân |
Chiếc |
5 |
55 |
Lực kế tay |
Chiếc |
5 |
56 |
Máy chiếu thử thị lực tự động |
Chiếc |
8 |
57 |
Máy đấm |
Chiếc |
3 |
58 |
Máy điện não vi tính |
Chiếc |
5 |
59 |
Máy điện phân |
Chiếc |
5 |
60 |
Máy điện rung |
Chiếc |
5 |
61 |
Máy điện tim |
Chiếc |
3 |
62 |
Máy điện xung dòng giao thoa |
Chiếc |
5 |
63 |
Máy điều trị điện từ trường |
Chiếc |
3 |
64 |
Máy điều trị kích thích điện thấp tần |
Chiếc |
1 |
65 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Chiếc |
3 |
66 |
Máy điều trị tần số thấp |
Chiếc |
3 |
67 |
Máy đo chức nâng hô hấp |
Chiếc |
3 |
68 |
Máy đo công suất thủy tinh thể |
Chiếc |
2 |
69 |
Máy đo độ đông máu cầm tay |
Chiếc |
3 |
70 |
Máy đo độ loãng xương |
Chiếc |
2 |
71 |
Máy đo dung tích phổi |
Chiếc |
3 |
72 |
Máy dò huyệt châm cứu |
Chiếc |
3 |
73 |
Máy đo khúc xạ |
Chiếc |
5 |
74 |
Máy đo khúc xạ tự động |
Chiếc |
3 |
75 |
Máy đo lưu huyết não |
Chiếc |
5 |
76 |
Máy đo nhãn áp |
Chiếc |
5 |
77 |
Máy đo thị lực điện tử |
Chiếc |
8 |
78 |
Máy giặt |
Chiếc |
5 |
79 |
Máy hấp tiệt trùng nhanh |
Chiếc |
2 |
80 |
Máy hút khói |
Chiếc |
2 |
81 |
Máy kéo giãn |
Chiếc |
2 |
82 |
Máy khí máu |
Chiếc |
5 |
83 |
Máy kích thích điện |
Chiếc |
3 |
84 |
Máy kích thích phát âm |
Chiếc |
2 |
85 |
Máy kích thích thần kinh-Cơ |
Chiếc |
3 |
86 |
Máy Laser châm cứu |
Chiếc |
5 |
87 |
Máy laze điều trị |
Chiếc |
5 |
88 |
Máy laze nội mạch |
Chiếc |
5 |
89 |
Máy li tâm |
Chiếc |
3 |
90 |
Máy lọc nước dùng cho bệnh nhân |
Chiếc |
10 |
91 |
Máy lưu huyết não |
Chiếc |
2 |
92 |
Máy nhiệt trị liệu |
Chiếc |
5 |
93 |
Máy nội soi TMH |
Chiếc |
2 |
94 |
Máy phá rung tim tạo nhịp tim |
Chiếc |
5 |
95 |
Máy phân tích nước tiểu |
Chiếc |
1 |
96 |
Máy phát điện |
Chiếc |
2 |
97 |
Máy siêu âm |
Chiếc |
3 |
98 |
Máy siêu âm điều trị |
Chiếc |
3 |
99 |
Máy sinh hóa |
Chiếc |
2 |
100 |
Máy sóng ngắn |
Chiếc |
2 |
101 |
Máy tạo oxy di động |
Chiếc |
5 |
102 |
Máy tập khớp gối |
Chiếc |
5 |
103 |
Máy vi sóng xung và liên tục |
Chiếc |
5 |
104 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Chiếc |
2 |
105 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Chiếc |
2 |
106 |
Máy Xquang |
Chiếc |
2 |
107 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
Chiếc |
5 |
108 |
Nồi cất nước 30L/giờ |
Chiếc |
2 |
109 |
Nồi cất nước 50L/giờ |
Chiếc |
2 |
110 |
Nồi hấp dụng cụ |
Chiếc |
5 |
111 |
Nồi hấp nhanh |
Chiếc |
5 |
112 |
Nồi hấp ướt |
Chiếc |
2 |
113 |
Sinh hiển vi khám bệnh |
Chiếc |
10 |
114 |
Sinh hiển vi phẫu thuật |
Chiếc |
5 |
115 |
Tập khớp vai |
Chiếc |
2 |
116 |
Thị trường kế tự động |
Chiếc |
2 |
117 |
Thiết bị sắc triết hàn túi thuốc đông y tự động |
Chiếc |
3 |
118 |
Tủ an toàn sinh học |
Chiếc |
2 |
119 |
Tủ điều khiển đun nến |
Chiếc |
2 |
120 |
Tủ lạnh bảo quản hóa chất |
Chiếc |
3 |
121 |
Tủ sấy các loại |
Chiếc |
10 |
122 |
Xe đạp gắng sức |
Chiếc |
5 |
123 |
Xe đẩy đồ vải |
Chiếc |
5 |
B |
KHỐI Y TẾ DỰ PHÒNG ( gồm 177 danh mục) |
|
|
I |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh - hạng I (gồm 74 danh mục) |
||
1 |
Đèn tia cực tím cho phòng thí nghiệm sinh học |
Bộ |
1 |
2 |
Cân |
Bộ |
2 |
3 |
Máy khuấy từ |
Bộ |
3 |
4 |
Pipetman |
Bộ |
3 |
5 |
Kính lọc |
Bộ |
1 |
6 |
Máy đo bức xạ nhiệt |
Bộ |
1 |
7 |
Máy đo vi khí hậu |
Bộ |
2 |
8 |
Máy lấy mẫu không khí |
Bộ |
1 |
9 |
Đèn đọc 03 phim |
Bộ |
1 |
10 |
Nồi đun cách thủy |
Bộ |
1 |
11 |
Tủ sấy |
Bộ |
1 |
12 |
Sensor khí tự chọn |
Bộ |
6 |
13 |
Bể đốt khô |
Bộ |
1 |
14 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Bộ |
1 |
15 |
Tủ hút hơi khí độc |
Bộ |
2 |
16 |
Hệ thống hút khí nâng cấp tủ đựng hóa chất |
Bộ |
1 |
17 |
Máy đo độ đục |
Bộ |
1 |
18 |
Bể ủi có máy khuấy |
Bộ |
1 |
19 |
Tủ đựng hóa chất vật liệu độc hại |
Bộ |
1 |
20 |
Máy phân tích nước tiểu bán tự động |
Bộ |
1 |
21 |
Máy nghiền mẫu ướt |
Bộ |
1 |
22 |
Tủ đá |
Bộ |
1 |
23 |
Thiết bị đo ô xi hữu tan |
Bộ |
1 |
24 |
Máy đo hàm lượng Chlorine dư so màu |
Bộ |
1 |
25 |
Máy hút chân không |
Bộ |
1 |
26 |
Máy đo độ rung |
Bộ |
2 |
27 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Bộ |
1 |
28 |
Bộ vô cơ hóa mẫu bằng vi sóng |
Bộ |
1 |
29 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Bộ |
1 |
30 |
Máy đo cường độ phóng xạ |
Bộ |
1 |
31 |
Máy cất hơi nước |
Bộ |
1 |
32 |
Máy COD |
Bộ |
1 |
33 |
Tủ bảo quản vắc xin |
Bộ |
2 |
34 |
Máy đo clo dư trong nước |
Bộ |
1 |
35 |
Máy Quang phổ tử ngoại |
Bộ |
1 |
36 |
Máy phân tích nước |
Bộ |
1 |
37 |
Máy đếm bụi trọng lượng hô hấp |
Bộ |
1 |
38 |
Bộ cất nước 2 lần |
Bộ |
1 |
39 |
Máy pha chế môi trường nuôi cấy |
Bộ |
2 |
40 |
Thiết bị cất nước 2 lần |
Bộ |
1 |
41 |
Máy cắt cô chân không |
Bộ |
1 |
42 |
Máy đo hơi khí độc |
Bộ |
2 |
43 |
Bộ lọc chân không |
Bộ |
1 |
44 |
Máy điện tim |
Bộ |
1 |
45 |
Máy BOD |
Bộ |
1 |
46 |
Đầu dò từ trường |
Bộ |
1 |
47 |
Buồng đo thính lực |
Bộ |
1 |
48 |
Máy nghiền mẫu khô |
Bộ |
1 |
49 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Bộ |
2 |
50 |
Máy đo tiếng ồn |
Bộ |
2 |
51 |
Máy lấy mẫu bụi bông |
Bộ |
1 |
52 |
Máy đo độ đường |
Bộ |
1 |
53 |
Lò Nung |
Bộ |
1 |
54 |
Máy ly tâm |
Bộ |
2 |
55 |
Máy đo trọng lượng bụi |
Bộ |
1 |
56 |
Nồi hấp |
Bộ |
2 |
57 |
Tủ lạnh âm sâu |
Bộ |
3 |
58 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Bộ |
1 |
59 |
Kính hiển vi |
Bộ |
3 |
60 |
Thiết bị đo điện từ trường |
Bộ |
1 |
61 |
Máy đo thính lực |
Bộ |
1 |
62 |
Quang phổ kế từ ngoại khả biến |
Bộ |
1 |
63 |
Máy đo chuyển cơ bản |
Bộ |
1 |
64 |
Máy siêu âm |
Bộ |
3 |
65 |
Máy đo Khí hóa học |
Bộ |
1 |
66 |
Thiết bị kiểm tra tủ an toàn sinh học cấp II |
Bộ |
4 |
67 |
Máy quay DVCam hoặc hoặc HDCam |
Bộ |
3 |
68 |
Máy quay Camera KTS |
Bộ |
1 |
69 |
Hệ thống dựng hình phi tuyến tiêu chuẩn HD |
Bộ |
2 |
70 |
Máy ảnh KTS chuyên dụng |
Bộ |
3 |
71 |
Hệ thống tủ ấm bảo quản máy camera và máy ảnh |
Bộ |
3 |
72 |
Hệ thống bàn trộn âm thanh |
Bộ |
1 |
73 |
Tủ ấm CO2 |
Bộ |
1 |
74 |
Bể ủ mẫu 20 độ - 30 độ C |
Chiếc |
1 |
II |
Trung tâm y tế cấp huyện hạng II (gồm 53 danh mục) |
|
|
1 |
Máy ly tâm |
Bộ |
2 |
2 |
Tủ lạnh âm sâu |
Bộ |
1 |
3 |
Tủ sấy chân không |
Bộ |
2 |
4 |
Quang phổ tử ngoại khả kiến 2 chùm tia |
Bộ |
3 |
5 |
Máy chuẩn độ điện thế đa năng |
Bộ |
3 |
6 |
Máy chuẩn độ |
Bộ |
2 |
7 |
Máy cất nước hai lần |
Bộ |
2 |
8 |
Tủ an toàn Sinh học |
Bộ |
1 |
9 |
Cân phân tích 5 số |
Bộ |
2 |
10 |
Máy cất đạm tự động |
Bộ |
1 |
11 |
Máy đo chất lượng môi trường nước |
Bộ |
1 |
12 |
Máy định danh vi khuẩn |
Bộ |
1 |
13 |
Thiết bị lấy mẫu không khí |
Bộ |
1 |
14 |
Máy thử độ rã |
Bộ |
3 |
15 |
Bộ Cân phân tích + Bàn chổng rung |
Bộ |
4 |
16 |
Cân xác định độ ẩm |
Bộ |
2 |
17 |
Máy đo pH |
Bộ |
3 |
18 |
Buồng soi UV |
Bộ |
2 |
19 |
Phân cực kế |
Bộ |
2 |
20 |
Lò nung |
Bộ |
2 |
21 |
Bể rửa siêu âm |
Bộ |
4 |
22 |
Máy khuấy từ |
Bộ |
4 |
23 |
Sàng rung |
Bộ |
2 |
24 |
Giá để hóa chất phòng thí nghiệm |
Bộ |
2 |
25 |
Tủ sấy |
Bộ |
3 |
26 |
Tủ ẩm |
Bộ |
2 |
27 |
Tủ hút khí độc |
Bộ |
4 |
28 |
Khúc xạ kế có điều nhiệt |
Bộ |
1 |
29 |
Máy cô quay chân không |
Bộ |
1 |
30 |
Bơm chân không |
Bộ |
2 |
31 |
Bộ rây |
Bộ |
2 |
32 |
Máy lắc |
Bộ |
2 |
33 |
Nồi cách thủy 6 vị trí có điều nhiệt |
Bộ |
2 |
34 |
Bộ màng lọc thử độ vô khuẩn |
Bộ |
1 |
35 |
Thiết bị rửa dụng cụ thủy tinh |
Bộ |
1 |
36 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Bộ |
1 |
37 |
Máy đo khúc xạ tự động |
Bộ |
1 |
38 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Bộ |
2 |
39 |
Máy điện tim |
Bộ |
2 |
40 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Bộ |
1 |
41 |
Máy HbAIC BodiTech |
Bộ |
1 |
42 |
Kính hiển vi |
Bộ |
2 |
43 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Bộ |
2 |
44 |
Đèn soi đáy mắt |
Bộ |
1 |
45 |
Sinh hiển vi khám mắt |
Bộ |
1 |
46 |
Tủ sấy khô 54 lít |
Bộ |
1 |
47 |
Máy đo tốc độ máu lắng |
Bộ |
1 |
48 |
Bộ kính thử thị lực |
Bộ |
1 |
49 |
Bàn khám sản khoa |
Bộ |
1 |
50 |
Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa |
Bộ |
1 |
51 |
Bộ dụng cụ khám và điều trị răng hàm mặt |
Bộ |
1 |
52 |
Bộ dụng cụ khám và điều trị tai, mũi, họng |
Bộ |
1 |
53 |
Máy X-Quang |
Cái |
2 |
III |
Trung tâm y tế cấp huyện hạng III, Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, trung tâm pháp y (gồm 50 danh mục) |
||
1 |
Kính hiển vi |
Bộ |
2 |
2 |
Ấm kế |
Bộ |
1 |
3 |
Bàn tiểu phẫu |
Bộ |
5 |
4 |
Bình bơm tay |
Bộ |
1 |
5 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
14 |
6 |
Bơm lấy mẫu khí |
Bộ |
1 |
7 |
Buồng đo thính lực |
Bộ |
1 |
8 |
Kết sắt (đựng thuốc Methadone) |
Bộ |
1 |
9 |
Kính hiển vi phân cực |
Bộ |
1 |
10 |
Kính hiển vi phẫu thuật |
Bộ |
2 |
11 |
Máy điện tim |
Bộ |
1 |
12 |
Máy đo ánh sáng |
Bộ |
1 |
13 |
Máy đo áp lực kế |
Bộ |
1 |
14 |
Máy đo chuyển cơ bản |
Bộ |
1 |
15 |
Máy đo cường độ phóng xạ |
Bộ |
1 |
16 |
Máy đo điện từ trường |
Bộ |
3 |
17 |
Máy đo độ đường |
Bộ |
1 |
18 |
Máy đo độ ồn có phân tích dải tần |
Bộ |
2 |
19 |
Máy đo độ rung |
Bộ |
1 |
20 |
Máy đo hơi khí độc |
Bộ |
1 |
21 |
Máy đo khí độc cầm tay |
Bộ |
1 |
22 |
Máy đo khí hóa học |
Bộ |
1 |
23 |
Máy đo liều phóng xạ |
Bộ |
1 |
24 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
Bộ |
1 |
25 |
Máy đo thính lực |
Bộ |
2 |
26 |
Máy đo tiếng ồn |
Bộ |
2 |
27 |
Máy đo tốc độ gió |
Bộ |
2 |
28 |
Máy đo trọng lượng bụi |
Bộ |
2 |
29 |
Máy đo vi khí hậu |
Bộ |
1 |
30 |
Máy hút dịch trẻ em |
Bộ |
2 |
31 |
Máy lấy bụi bộng |
Bộ |
1 |
32 |
Máy li tâm |
Bộ |
5 |
33 |
Máy nghiền mẫu khô |
Bộ |
1 |
34 |
Máy phân tích nước tiểu |
Bộ |
1 |
35 |
Máy phát hiện nhanh khí độc |
Bộ |
1 |
36 |
Máy phun hóa chất |
Bộ |
1 |
37 |
Máy phun sương nhiệt đa năng |
Bộ |
3 |
38 |
Máy siêu âm |
Bộ |
1 |
39 |
Máy xét nghiệm đờm tìm vi khuẩn Lao |
Bộ |
1 |
40 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Bộ |
1 |
41 |
Máy xét nghiệm nước tiểu bán tự động |
Bộ |
2 |
42 |
Nối hấp |
Bộ |
2 |
43 |
Nồi hấp ướt |
Bộ |
2 |
44 |
Quang phổ kế tử ngoại khả biến |
Bộ |
1 |
45 |
Thiết bị kiểm tra tủ an toàn sinh học |
Bộ |
2 |
46 |
Tủ an toàn sinh học |
Bộ |
1 |
47 |
Tủ bảo quản vắc xin chuyên dùng |
Bộ |
3 |
48 |
Tủ đựng thuốc và dụng cụ |
Bộ |
7 |
49 |
Tủ nuôi cấy CO2 |
Bộ |
1 |
50 |
Tủ sấy khô |
Bộ |
2 |
C |
TRẠM Y TẾ XÃ PHƯỜNG THỊ TRẤN (định mức/1 trạm) (gồm 15 danh mục) |
|
|
1 |
Máy điện tim |
Bộ |
1 |
2 |
Máy siêu âm đen trắng xách tay |
Bộ |
1 |
3 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Bộ |
1 |
4 |
Dopple tim thai |
Bộ |
1 |
5 |
Máy hút dịch sơ sinh |
Bộ |
1 |
6 |
Máy khí dung |
Bộ |
1 |
7 |
Máy châm cứu |
Bộ |
2 |
8 |
Nồi hấp ướt |
Bộ |
1 |
9 |
Kính hiển vi |
Bộ |
1 |
10 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
2 |
11 |
Bàn tiểu phẫu |
Bộ |
1 |
12 |
Máy hút dịch chạy điện |
Bộ |
1 |
13 |
Lò sưởi sơ sinh |
Cái |
1 |
14 |
Tủ sấy điện |
Bộ |
1 |
15 |
Tủ đựng thuốc và dụng cụ |
Chiếc |
1 |
(Phụ lục này gồm 3 khối, 1348 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải (gồm 09 danh mục) |
|
|
1 |
Máy toàn đạc điện tử hoặc tương đương |
chiếc |
2 |
2 |
Máy in thẻ |
chiếc |
7 |
3 |
Máy ép màng |
chiếc |
5 |
4 |
Máy tra cứu thông tin |
chiếc |
1 |
5 |
Máy định vị GPS |
chiếc |
1 |
6 |
Máy thủy bình |
chiếc |
2 |
7 |
Máy ảnh KTS |
chiếc |
3 |
8 |
Máy quay Camera |
chiếc |
3 |
9 |
Máy kinh vỹ |
chiếc |
1 |
II |
Văn phòng Ban an toàn giao thông (gồm 02 danh mục) |
|
|
1 |
Máy quay Camera |
|
1 |
2 |
Máy ảnh KTS |
|
3 |
III |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải (gồm 02 danh mục) |
|
|
1 |
Cân Điện tử di động (1bộ = 4 cái) |
bộ |
3 |
2 |
Xuồng máy công suất 40CV |
chiếc |
1 |
IV |
Trường Trung cấp nghề GTVT Thái Nguyên (gồm 37 danh mục) |
||
1 |
Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu |
chiếc |
1 |
2 |
Máy ra vào lốp xe tải |
chiếc |
1 |
3 |
Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun xăng điện |
bộ |
1 |
4 |
Bộ cờ lê cân lực |
bộ |
1 |
5 |
Mô hình tổng thành ô tô du lịch với động cơ V6 dùng hệ thống |
mô hình |
1 |
6 |
Bộ thiết bị đào tạo ứng dụng xe Hybrid |
bộ |
1 |
7 |
Cẩu nâng 4 trụ cho kiểm tra góc đặt bánh xe Bend Pak |
chiếc |
1 |
8 |
Bộ thiết bị đào tạo ứng dụng của ECU |
bộ |
1 |
9 |
Mô hình tổng thành ô tô du lịch với động cơ dùng hệ thống phun |
mô hình |
1 |
10 |
Mô hình hệ thống nhiêu liệu động cơ Diesel tổng hợp |
mô hình |
1 |
11 |
Bộ thiết bị đào tạo ứng dụng của các cơ cấu chấp hành |
bộ |
1 |
12 |
Bộ thiết bị đào tạo ứng dụng của các cảm biến |
bộ |
1 |
13 |
Dàn pha sơn vi tính. |
bộ |
1 |
14 |
Máy tán rive má phanh |
chiếc |
1 |
15 |
Thiết bị cân bằng động bánh xe |
chiếc |
1 |
16 |
Máy tiện láng phanh, trông phanh, bánh đà |
chiếc |
1 |
17 |
Mô hình tổng thành ôtô động cơ phun xăng truyền động cầu trước |
mô hình |
1 |
18 |
Mô hình tổng thành ôtô động cơ xăng truyền động hai cầu chủ |
mô hình |
1 |
19 |
Mô hình hệ thống phanh máy lu |
mô hình |
3 |
20 |
Mô hình hệ thống phanh máy xúc |
mô hình |
3 |
21 |
Máy nạp gas điều hòa dùng cho loại gas R134a |
chiếc |
1 |
22 |
Bộ thiết bị đào tạo hộp số tự động điều khiển điện tử AT |
bộ |
1 |
23 |
Mô hình tổng thành ôtô động cơ Diesel truyền động cầu sau hoạt |
mô hình |
1 |
24 |
Mô hình hệ thống di chuyển máy xúc |
mô hình |
3 |
25 |
Mô hình hệ thống lái máy xúc |
mô hình |
3 |
26 |
Tủ dụng cụ chuyên dùng |
chiếc |
1 |
27 |
Bộ thiết bị đào tạo ứng dụng của hệ thống điện cơ bản trên ô tô |
bộ |
1 |
28 |
Bộ thiết bị đào tạo mạng đa truyền thông |
bộ |
1 |
29 |
Mô hình hệ thống lái máy lu |
mô hình |
3 |
30 |
Bộ thiết bị đào tạo ứng dụng của hệ thống điện tử trên ô tô |
bộ |
1 |
31 |
Mô hình tổng thành ôtô động cơ xăng truyền động cầu trước cắt bổ |
mô hình |
1 |
32 |
Mô hình hệ thống di chuyển máy ủi |
mô hình |
3 |
33 |
Mô hình hệ thống lái máy ủi |
mô hình |
3 |
34 |
Mô hình động cơ Diezel |
mô hình |
3 |
35 |
Mô hình tổng thành ôtô động cơ dầu truyền động cầu sau cắt bổ |
mô hình |
1 |
36 |
Máy rửa xe áp suất cao 2 chế độ nóng lạnh |
chiếc |
1 |
37 |
Mô hình hệ thống phanh máy ủi |
mô hình |
3 |
V |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới (gồm 07 danh mục) |
|
|
1 |
Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng |
bộ |
4 |
2 |
Thiết bị phân tích khí thải động cơ xăng |
bộ |
4 |
3 |
Thiết bị đo độ khói động cơ diezen |
bộ |
4 |
4 |
Thiết bị đo độ trượt ngang của bánh xe |
bộ |
4 |
5 |
Thiết bị đo độ ồn |
bộ |
4 |
6 |
Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm |
bộ |
4 |
7 |
Thiết bị nâng (kích nâng thủy lực) |
bộ |
4 |
VI |
Trung tâm Kiểm định chất lượng và TVXDGT (gồm 37 danh mục) |
||
1 |
Máy kéo nén vạn năng 1000KN |
bộ |
1 |
2 |
Máy nén bê tông |
chiếc |
2 |
3 |
Máy nén, uốn xi măng |
chiếc |
1 |
4 |
Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn |
chiếc |
1 |
5 |
Máy thử độ mài mòn |
chiếc |
1 |
6 |
Bộ đo E bằng tấm ép tĩnh |
bộ |
1 |
7 |
Bộ cần Benkenman |
bộ |
1 |
8 |
Súng bắn bê tông |
chiếc |
1 |
9 |
Máy siêu âm bê tông |
chiếc |
1 |
10 |
Cung lực 30 KN, đồng hồ chỉ thị 10x0,01mm |
chiếc |
1 |
11 |
Thùng ổn nhiệt |
chiếc |
1 |
12 |
Máy ly tâm tách nhựa |
chiếc |
1 |
13 |
Thiết bị giãn dài nhựa |
chiếc |
1 |
14 |
Cân điện tử |
chiếc |
8 |
15 |
Tủ sấy 300°C, 70 lít |
chiếc |
2 |
16 |
Bộ kim lún nhựa tự động xác định chỉ số kim lún PI nhựa Bitum |
bộ |
1 |
17 |
Thiết bị thí nghiệm độ nhớt động lực của nhựa: |
bộ |
1 |
18 |
Thiết bị xác định hàm lượng Paraphin |
bộ |
1 |
19 |
Thiết bị xác định độ nhớt Saybolt của nhựa đường lỏng, nhũ |
bộ |
1 |
20 |
Thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao đầu đo rời |
bộ |
1 |
21 |
Máy đo thời gian khô của màng sơn phù hợp TCVN 2096:93 |
chiếc |
1 |
22 |
Máy đội độ trắng, sáng, mờ của sơn |
chiếc |
1 |
23 |
Thiết bị mài mòn màng sơn |
bộ |
1 |
24 |
Máy đo độ phản quang của màng sơn, sơn phản quang đường |
chiếc |
1 |
25 |
Máy đo bám dính màng sơn tự động |
bộ |
1 |
26 |
Máy sàng rung tiêu chuẩn |
bộ |
1 |
27 |
Máy đầm nén cốt liệu tiêu chuẩn |
bộ |
1 |
28 |
Máy sàng rung tiêu chuẩn cho các loại cốt liệu |
bộ |
1 |
29 |
Bộ dụng cụ thử cường độ kéo khi uốn của bê tông xi măng |
bộ |
1 |
30 |
Bộ dụng cụ thử cường độ ép chẻ của bê tông xi măng |
bộ |
1 |
31 |
Bộ dụng cụ cho gạch Terazo |
bộ |
1 |
32 |
Thiết bị xuyên SPT phục vụ cho công tác khảo sát địa chất |
bộ |
1 |
33 |
Máy trộn cưỡng bức |
bộ |
1 |
34 |
Máy siêu âm cốt thép |
bộ |
1 |
35 |
Máy khoan bê tông rút lõi chạy điện |
bộ |
1 |
36 |
Máy trộn vữa tiêu chuẩn |
chiếc |
1 |
37 |
Máy cao đạc điện tử |
chiếc |
1 |
(Phụ lục này có 06 đơn vị, 94 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng (gồm 03 danh mục) |
|
|
1 |
Máy chiếu phim HD + các phụ kiện |
Bộ |
6 |
2 |
Máy chiếu phim nhựa 35 ly -105 |
Cái |
2 |
3 |
Đầu phát HD |
Cái |
5 |
II |
Trung tâm Dịch vụ và Thi đấu thể thao (gồm 04 danh mục) |
|
|
1 |
Bảng thông báo điểm điện tử |
Cái |
1 |
2 |
Thảm vật |
Cái |
2 |
3 |
Cột bóng rổ di động |
Cái |
1 |
4 |
Thảm Wushu |
Cái |
2 |
III |
Trường PT Năng khiếu Thể dục Thể thao (gồm 22 danh mục) |
|
|
1 |
Thảm vật |
Cái |
2 |
2 |
Thuyền Rowing bốn + mái chèo |
Chiếc |
2 |
3 |
Thuyền Canoeing bốn (C4) + mái chèo |
Chiếc |
2 |
4 |
Thuyền Kayak 4 |
Chiếc |
2 |
5 |
Thuyền Rowing đôi + mái chèo |
Chiếc |
2 |
6 |
Thảm tập luyện Tao lu |
Cái |
1 |
7 |
Thảm tập luyện Karatedo |
Cái |
1 |
8 |
Thảm tập luyện Taekwondo |
Cái |
1 |
9 |
Thảm tập luyện Wuay thai |
Cái |
1 |
10 |
Thảm tập luyện Tán thủ |
Cái |
1 |
11 |
Thảm tập luyện Võ cổ truyền |
Cái |
1 |
12 |
Thảm tập Boxing |
Cái |
1 |
13 |
Thuyền Canoeing đôi (C2) + mái chèo |
Chiếc |
2 |
14 |
Thảm tập luyện Wushu |
Cái |
1 |
15 |
Thảm tập luyện Cầu lông |
Cái |
1 |
16 |
Xuồng canoeing + máy (huấn luyện) |
Chiếc |
2 |
17 |
Thuyền Rowing đơn + mái chèo |
Chiếc |
2 |
18 |
Thảm tập luyện Chuyên dụng |
Cái |
1 |
19 |
Thuyền Canoeing đơn (C1) + mái chèo |
Chiếc |
2 |
20 |
Máy chiếu chuyên dụng |
Cái |
1 |
21 |
Máy tập thể lực |
Cái |
4 |
22 |
Máy tập cơ |
Cái |
4 |
IV |
Trung tâm Thể dục Thể thao (gồm 28 danh mục) |
Cái |
|
1 |
Thảm tập luyện Vật nam |
Cái |
1 |
2 |
Thảm tập luyện Vật nữ |
Cái |
1 |
3 |
Thuyền Rowing bốn + mái chèo |
Cái |
1 |
4 |
Rinh tập luyện Bxing (Đài thi đấu) |
Cái |
1 |
5 |
Thuyền Canoeing bốn (C4) + mái chèo |
Chiếc |
2 |
6 |
Thuyền Kayak 4 |
Chiếc |
1 |
7 |
Thuyền Rowing đôi + mái chèo |
Chiếc |
1 |
8 |
Thảm tập luyện Tao lu |
Cái |
1 |
9 |
Thảm tập luyện Karatedo |
Cái |
1 |
10 |
Thảm tập luyện Taekwondo |
Cái |
1 |
11 |
Thảm tập luyện Wuay thai |
Cái |
ĩ |
12 |
Thảm tập luyện Tán thủ |
Cái |
1 |
13 |
Thảm tập luyện Võ cổ truyền |
Cái |
1 |
14 |
Thảm tập Boxing |
Cái |
1 |
15 |
Thuyền Canoeing đôi (C2) + mái chèo |
Chiếc |
2 |
16 |
Thảm tập luyện Wushu |
Cái |
1 |
17 |
Thảm tập luyện Cầu lông |
Cái |
1 |
18 |
Xuồng canoeing + máy (huấn luyện) |
Cái |
1 |
19 |
Thuyền Rowing đơn + mái chèo |
Chiếc |
4 |
20 |
Thảm tập luyện Chuyên dụng |
Cái |
3 |
21 |
Thuyền Canoeing đơn (C1) + mái chèo |
Chiếc |
2 |
22 |
Thảm tập luyện môn bóng chuyền |
Cái |
1 |
23 |
Cột bóng lưới bóng chuyền |
Cái |
2 |
24 |
Amply chuyên dụng |
Cái |
1 |
25 |
Loa toàn dải chuyên dụng |
Cái |
4 |
26 |
Micro không dây cầm tay |
Cái |
6 |
27 |
Loa toàn dải REAL TS 15 |
Cái |
4 |
28 |
Bàn điều khiển âm thanh |
Cái |
1 |
V |
Đoàn Nghệ thuật (gồm 37 danh mục) |
|
|
1 |
Amply Chuyên dụng |
Cái |
6 |
2 |
Loa toàn dải chuyên dụng |
Cái |
8 |
3 |
Loa siêu trầm chuyên dụng |
Cái |
4 |
4 |
Đèn Par Led chuyên dụng cho sân khấu |
Cái |
24 |
5 |
Micro không dây cầm tay |
Cái |
6 |
6 |
Loa toàn dải REAL TS 15 |
Cái |
8 |
7 |
Micro không dây cài ve áo |
Cái |
8 |
8 |
Loa monitor kiểm tra liền công suất |
Cái |
4 |
9 |
Bàn điều khiển âm thanh |
Cái |
1 |
10 |
Đèn Par Led 36 x 3W |
Cái |
18 |
11 |
Âm ly |
Cái |
2 |
12 |
Bộ điều khiển hệ thống Controller |
Bộ |
2 |
13 |
Micro phòng thu |
Cái |
2 |
14 |
Bộ tạo hiệu quả âm thanh |
Cái |
1 |
15 |
Đèn Moving head Spot proel |
Cái |
4 |
16 |
Bàn điều khiển đèn chuyên dụng |
Cái |
2 |
17 |
Tủ máy đựng thiết bị âm thanh, ánh sáng chuyên dụng |
Cái |
10 |
18 |
Bộ cắt tiếng hú |
Bộ |
1 |
19 |
Bộ lọc tín hiệu |
Bộ |
2 |
20 |
Bộ nén tín hiệu |
Bộ |
1 |
21 |
Đèn rọi chiếu đuổi theo diễn viên |
Cái |
1 |
22 |
Đèn scan T 1200 |
Cái |
4 |
23 |
Đàn piano điện |
Cái |
2 |
24 |
Đàn ghi ta điện |
Cái |
2 |
25 |
Đàn ghi ta bass |
Cái |
2 |
26 |
Đàn Oc gan |
Cái |
2 |
27 |
Bộ dàn trống chèo |
Cái |
1 |
28 |
Đàm tam thập lục |
Cái |
1 |
29 |
Thùng đựng đèn |
Cái |
10 |
30 |
MIXER DIGITAL AERO12 A |
Cái |
1 |
31 |
Powered Line Array System (Loa ful Line Array liền công suất) |
Cái |
20 |
32 |
Loa monitor sân khấu (Action M 12A) |
Cái |
6 |
33 |
Micro có dây cầm tay |
Cái |
4 |
34 |
Micro không dây cài đầu |
Cái |
4 |
35 |
Micro không dây cho nhạc cụ |
Cái |
4 |
36 |
Đầu phát Midi Disc và CD chuyên dụng. |
Cái |
1 |
37 |
Phân tần loa DSP 2040 |
Cái |
2 |
VI |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch (gồm 04 danh mục ) |
|
|
1 |
Âm ly chuyên dụng |
Cái |
1 |
2 |
Loa |
Cái |
1 |
3 |
Máy ảnh |
Cái |
1 |
4 |
Bộ Míc kèm loa hướng dẫn |
Bộ |
3 |
VII |
Thư viện tỉnh Thái Nguyên (gồm 01 danh mục) |
|
|
1 |
Bộ Loa monitor tuyên truyền |
Bộ |
1 |
VIII |
Trung tâm Văn hóa (gồm 60 danh mục) |
Cái |
|
1 |
Loa treo Array toàn dải công suất: 500-1000-2000W |
Cái |
12 |
2 |
Khung treo cho loa Array VELA |
Cái |
2 |
3 |
Amplifier cho dải tần cao HF |
Cái |
1 |
4 |
Amplifier cho dải tần thấp LF |
Cái |
2 |
5 |
Loa siêu trầm kép công suất 1250-2500-5000W |
Cái |
4 |
6 |
Loa kiểm tra sân khấu, phòng kỹ thuật |
Cái |
6 |
7 |
Amplifier cho Siêu trầm và loa kiểm tra |
Cái |
2 |
8 |
Loa treo cho hội nghị |
Cái |
8 |
9 |
Thiết bị phụ trợ (bàn trộn, micro, tạo hiệu ứng..) |
Cái |
1 |
10 |
Bàn trộn kỹ thuật số, khả năng xử lý 48 kênh vào |
Cái |
1 |
11 |
Card giao diện Dante audio cho bàn trộn dòng TF |
Cái |
1 |
12 |
Thiết bị mở rộng đường vào/ ra cho bàn trộn kỹ thuật số |
Cái |
1 |
13 |
Bộ micro không dây dành cho biểu diễn chuyên nghiệp |
Cái |
6 |
14 |
Bộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF |
Cái |
2 |
15 |
Micro cổ ngỗng để bục phát biểu |
Cái |
1 |
16 |
Bộ phân tán chia hệ thống |
Cái |
1 |
17 |
Dual 31 Band Graphic Equalizer |
Cái |
1 |
18 |
Bộ xử lý đa hiệu ứng |
Bộ |
1 |
19 |
Tủ rack 42 19" |
Cái |
1 |
20 |
Đèn par LED |
Cái |
28 |
21 |
Đèn fresnel ánh sáng ấm |
Cái |
20 |
22 |
Đèn follow spot |
Cái |
1 |
23 |
Đèn moving beam |
Cái |
6 |
24 |
Bàn điều khiển cho đèn Par 20 kênh |
Cái |
1 |
25 |
Bộ chia tín hiệu DMX 6 Kênh |
Bộ |
1 |
26 |
Máy tạo (phun) khói điều khiển tự động qua DMX từ bàn điều khiển |
Cái |
2 |
27 |
Tủ điện 3 pha |
Cái |
1 |
28 |
Tủ rack 15U |
Cái |
1 |
29 |
Giàn không gian chất liệu hợp kim nhôm KT: 18m x 12m x 14m |
Giàn |
1 |
30 |
Âm thanh hội nghị phòng họp VIP |
Bộ |
1 |
31 |
Micro đại biểu |
Cái |
12 |
32 |
Micro chủ tọa |
Cái |
1 |
33 |
Bộ điều khiển trung tâm |
Cái |
1 |
34 |
Tủ rack 10U |
Cái |
1 |
35 |
Loa hộp 30W, màu trắng |
Cái |
4 |
36 |
Âm ly kèm trộn 120W |
Cái |
1 |
37 |
Bộ thu Micro không dây, tần số 722~746Mhz |
Bộ |
4 |
38 |
Loa nén 45/30W |
Cái |
4 |
39 |
Âm ly các loại |
Cái |
2 |
40 |
Đầu DVD phát nhạc |
Cái |
1 |
41 |
Tủ rack di động 10U lắp đặt thiết bị âm thanh |
Cái |
1 |
42 |
Máy chiếu đa năng Optoma EH 2060 |
Cái |
1 |
43 |
Loa thùng các loại |
Cái |
5 |
44 |
Miccro không dây |
Cái |
7 |
45 |
Micro cài áo |
Cái |
9 |
46 |
Micro gồm (01 máy thu, 01 máy cầm tay, 01 máy phát cài áo) |
Cái |
5 |
47 |
Dàn đèn ánh sáng 1000W |
Cái |
2 |
48 |
Bàn mier |
Cái |
2 |
49 |
Bộ xử lý tín hiệu |
Bộ |
1 |
50 |
Loa các loại (Toàn dải, trầm...) |
Cái |
13 |
51 |
Mixer Phehogo 122FX |
Cái |
1 |
52 |
Bộ trộn |
Bộ |
1 |
53 |
Equalizer EQ231 |
Cái |
1 |
54 |
Bộ tạo âm thanh |
Cái |
1 |
55 |
Bàn điều khiển ánh sáng sân khấu |
Cái |
1 |
56 |
Công suất đèn |
Cái |
1 |
57 |
Bàn trộn âm thanh |
Cái |
1 |
58 |
Đèn kỹ xảo Moving head |
Cái |
4 |
59 |
Công suất SPRIT 2U750 |
Cái |
1 |
60 |
Bục sân khấu tam cấp (Bậc 1:1,2m x 14m x 0,2m; bậc 2: 0,6m x 14m x 0,2m; bậc 3: 0,4m x 14m x 0,2m; khung sắt hộp uống mỹ thuật: 1,8m x 14m) |
Cái |
1 |
(Phụ lục này gồm 08 đơn vị, 159 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (gồm 07 danh mục) |
|
|
1 |
Kính hiển vi |
Cái |
1 |
2 |
Bàn Inox |
Chiếc |
6 |
3 |
Máy hút dịch |
Cái |
1 |
4 |
Tủ lạnh đựng mẫu - bảo quản vaccine |
Cái |
1 |
5 |
Máy sấy khô lông chó, mèo |
Cái |
1 |
6 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
7 |
Cân điện tử |
Cái |
1 |
II |
Trung tâm Giống vật nuôi (gồm 13 danh mục) |
|
|
1 |
Bình chứa ni tơ lỏng ≤ 3,15 lít |
Cái |
24 |
2 |
Bình chứa ni tơ lỏng ≥ loại 35 lít |
Cái |
16 |
3 |
Tủ bảo ôn: dung tích 28 lít |
Cái |
2 |
4 |
Máy cất nước 2 lần |
Cái |
1 |
5 |
Máy phát điện |
Cái |
1 |
6 |
Máy sấy |
Cái |
4 |
7 |
Kính hiển vi |
Cái |
5 |
8 |
Tủ bảo quản tinh |
Cái |
2 |
9 |
Máy đếm tinh |
Cái |
1 |
10 |
Máy cấy nước |
Cái |
1 |
11 |
Máy khuấy từ |
Cái |
1 |
12 |
Kính hiển vi camera |
Cái |
1 |
13 |
Máy siêu âm |
Cái |
1 |
III |
Chi cục Kiểm lâm (gồm 08 danh mục) |
|
|
1 |
Máy bơm chữa cháy rừng |
Cái |
33 |
2 |
Xe mô tô tuần tra rừng |
Cái |
30 |
3 |
Máy định vị GPS |
Cái |
300 |
4 |
Máy cưa xăng |
Cái |
60 |
5 |
Máy thổi gió |
Cái |
60 |
6 |
Máy cắt thực bì |
Cái |
60 |
7 |
Bình chữa cháy đeo vai |
Cái |
60 |
8 |
Loa pin cầm tay |
Cái |
1 |
(Phụ lục này gồm 03 đơn vị, 28 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC
STT |
Đơn vị/Chủng Ioại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Khối trường Trung học phổ thông (Trường PTDT Nội trú) (gồm 07 danh mục) |
1 trường |
|
1 |
Bộ thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT |
Bộ |
2 |
2 |
Thiết bị phòng học bộ môn sinh học |
Bộ |
1 |
3 |
Thiết bị phòng học bộ môn hóa học |
Bộ |
1 |
4 |
Thiết bị phòng học bộ môn tin học |
Bộ |
2 |
5 |
Thiết bị phòng học bộ môn vật lý |
Bộ |
1 |
6 |
Thiết bị phòng học bộ môn công nghệ |
Bộ |
1 |
7 |
Thiết bị phòng học bộ môn tiếng anh |
Bộ |
2 |
II |
Khối trường Trung học cơ sở (gồm 07 danh mục) |
1 trường |
|
1 |
Bộ thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS |
Bộ |
2 |
2 |
Thiết bị phòng học bộ môn sinh học |
Bộ |
1 |
3 |
Thiết bị phòng học bộ môn hóa học |
Bộ |
1 |
4 |
Thiết bị phòng học bộ môn tin học |
Bộ |
2 |
5 |
Thiết bị phòng học bộ môn vật lý |
Bộ |
1 |
6 |
Thiết bị phòng học bộ môn công nghệ |
Bộ |
1 |
7 |
Thiết bị phòng học bộ môn tiếng anh |
Bộ |
2 |
III |
Trường Mầm non (gồm 02 danh mục) |
1 trường |
|
1 |
Bộ thiết bị dạy học ngoài trời (Gồm 10 loại thiết bị dạy học trở lên) |
Bộ/ trường |
3 |
2 |
Bộ thiết bị dạy học trong nhà |
Bộ/lớp |
3 |
IV |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên huyện, thành phố, thị xã (gồm 04 danh mục) |
1 Trung tâm |
|
1 |
Máy sới đất, đánh luống |
Cái |
1 |
2 |
Máy phun thuốc khử trùng |
Cái |
1 |
3 |
Mô hình máy cấy 6 hàng cắt bổ |
MH |
1 |
4 |
Mô hình máy cày tay cắt bổ |
MH |
1 |
(Phụ lục này có 04 khối, 20 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh (gồm 30 danh mục) |
|
|
1 |
Máy chiếu Laser WUXGA 7000 lumens 3LCD |
Cái |
1 |
2 |
Bàn điều khiển ánh sáng 120 kênh điều khiển |
Cái |
2 |
3 |
Màn hình Video LED Backlit Monitor 55" |
Bộ |
6 |
4 |
Máy tính xử lý đồ họa HD cho Videowall (Màn hình 24" full HD, Card in/out video HD) |
Cái |
2 |
5 |
Bộ lưu trữ Trung tâm dạng NAS, kết nối 2xGbE+2x10GbE dung lượng 24 TB-SAS |
Bộ |
1 |
6 |
Hệ thống máy trạm sản xuất phát thanh |
Hệ thống |
8 |
7 |
Bàn trộn hình SD/HD 8 ngõ vào (AV-HS410E) STUDIO |
Cái |
1 |
8 |
Bộ điều khiển Camera (AK-HCU 200E) STUDIO 2 |
Bộ |
4 |
9 |
Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
10 |
Thiết bị truyền dẫn tín hiệu không dây |
Bộ |
1 |
11 |
Bộ thu phát quang 1 Chanel Video 2 Audio 1550mm |
Bộ |
1 |
12 |
Hệ thống làm phát thanh lưu động đồng bộ |
Bộ |
1 |
13 |
Corss-point module 72x64 3G/HD/SD |
Hệ thống |
1 |
14 |
Bộ truyền thu, phát tín hiệu quang 100 Km |
Bộ |
2 |
15 |
Bộ bắn chữ cao cấp |
Bộ |
1 |
16 |
Switch mạng layer 3 24 port Gigabit, 04 Port 10Gbps + 01 Internet router/filewall |
Hệ thống |
1 |
17 |
Bộ chuyển đổi đa định dạng, Frame-Sync X50-AV-2PS |
Bộ |
2 |
18 |
Đèn tụ tán Fresnel LED 220W (L7C) STUDIO 2 |
Cái |
3 |
19 |
Bộ ghi phát hình Thẻ nhớ STUDIO |
Bộ |
1 |
20 |
Projector chuyên dùng |
Cái |
1 |
21 |
Thiết bị và phần mềm cho bộ IP-SAN Server 8GB |
Bộ |
2 |
22 |
Thiết bị chuyển mạch 16x16 3GHD-SDI THTĐ |
Bộ |
1 |
23 |
Đĩa quang ODA 1500GB ODC-1500R |
Cái |
1 |
24 |
Máy chủ IP-SAN cấu hình 1CPU+2PS+Window Server |
Bộ |
2 |
25 |
Hệ thống máy trạm chuyên dụng đồng bộ sản xuất tin tức |
Hệ thống |
40 |
26 |
Hệ thống máy trạm đồng bộ chuyên dụng dựng phim, văn nghệ, đồ họa cao cấp |
Hệ thống |
12 |
27 |
Card xử lý Video SD/HD |
Cái |
40 |
28 |
Card xử lý đồ họa chuyên dụng |
Cái |
40 |
29 |
Card xử lý Video Quad HD capture card HD/SD-SDI |
|
8 |
30 |
Máy quay chuyên dụng cho sản xuất tin tức, văn nghệ, phim |
Cái |
48 |
II |
Đài Phát thanh và Truyền hình các huyện, thành phố, thị xã (gồm 14 danh mục) |
||
1 |
Thiết bị lưu trữ điện quang ODS-D55U |
Bộ |
1 |
2 |
Máy phát sóng FM-500W |
Bộ |
1 |
3 |
Bộ trộn hình Swicth chuẩn HD trực tiếp |
Bộ |
1 |
4 |
Máy quay camera Sony PMW-32K |
Cái |
1 |
5 |
Bộ lưu trữ trung tâm dạng NAS, kết nối 2xGbE+2x10GbE dung lượng 24 TB-SAS |
Bộ |
1 |
6 |
Máy quay HDV và phụ kiện |
Bộ |
1 |
7 |
Thiết bị truyền dẫn tín hiệu không dây (BOLT-110/Teradek) STUDIO 2 |
Cái |
1 |
8 |
Máy quay camera |
Cái |
3 |
9 |
Bộ dựng kỹ thuật số |
Cái |
1 |
10 |
Bộ ghi phát hình Thẻ nhớ STUDIO |
Cái |
1 |
11 |
Máy quay camera z5 và phụ kiện (pin, chân, túi, đèn quay, mic, bộ sạc) |
Cái |
1 |
12 |
Cụm loa truyền thanh FM không dây |
Cụm |
1 |
13 |
Máy trạm dựng phim - Workstation |
Bộ |
1 |
14 |
Máy chủ IP-SAN cấu hình 1CPU+2PS+Window Server |
Bộ |
1 |
(Phụ lục này có 02 khối, 44 danh mục máy móc thiết bị)
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TN
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng Kho công nghiệp (gồm 12 danh mục) |
||
1 |
Máy đo không khí |
Cái |
2 |
2 |
Máy đo nước thải |
Cái |
2 |
3 |
Hệ thống camera bảo vệ |
Hệ thống |
5 |
4 |
Bảng LED điện tử khu công nghiệp |
Bảng |
6 |
5 |
Máy cắt cỏ |
Cái |
4 |
6 |
Máy phun nước |
Cái |
4 |
7 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Cái |
5 |
8 |
Máy bơm nước |
Cái |
5 |
9 |
Máy bộ đàm |
Bộ |
10 |
10 |
Máy đầm cóc |
Cái |
3 |
11 |
Xe ba gác |
Chiếc |
10 |
12 |
Đồng hồ đo lưu lượng nước thải |
Cái |
2 |
(Phụ lục này có 01 đơn vị, 12 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
1 |
Máy X quang chụp răng kỹ thuật số |
Cái |
1 |
2 |
Máy Monitor theo dõi bệnh nhân |
Cái |
3 |
3 |
Máy đếm tế bào máu tự động 18 thông số |
Cái |
1 |
4 |
Máy kéo giãn cột sống |
Cái |
1 |
5 |
Máy nghe tim phổi kết nối máy tính |
Cái |
4 |
6 |
Monitor theo dõi bệnh nhân 6 thông số |
Cái |
1 |
7 |
Thiết bị phòng chống Lab Tiếng WICOM - MC |
Cái |
2 |
8 |
Máy đo tốc độ máu lắng |
Cái |
4 |
9 |
Máy điện giải |
Cái |
1 |
10 |
Thiết bị thủy trị liệu (giường massage) |
Cái |
1 |
11 |
Máy đo quang phổ |
Cái |
1 |
12 |
Máy thở |
Cái |
2 |
13 |
Máy điều trị sóng ngắn và liên tục |
Cái |
4 |
14 |
Hệ thống kéo giãn cột sống và cổ |
Hệ thống |
1 |
15 |
Mô hình sản khoa cao cấp |
MH |
4 |
16 |
Máy điện phân - điện xung |
Cái |
2 |
17 |
Máy Siêu âm ITO |
Cái |
2 |
18 |
MH chăm sóc cấp cứu kỹ năng toàn diện |
MH |
2 |
19 |
Máy soi cổ tử cung |
Cái |
2 |
20 |
Mô hình cấp cứu kỹ năng toàn diện |
MH |
4 |
21 |
Máy lưu huyết não |
Cái |
1 |
22 |
Đèn mổ di động |
Cái |
1 |
23 |
Mô hình hồi sinh tim phổi toàn thân đa chức năng |
MH |
4 |
24 |
Mô hình cơ toàn thân cao 1,8m |
MH |
1 |
25 |
Máy xét nghiệm HbA1C |
Cái |
2 |
26 |
Máy tập đa năng |
Cái |
2 |
27 |
Máy siêu âm điện phân 4 cửa |
Cái |
2 |
28 |
Mô hình hồi sức cấp cứu trẻ em kết nối máy tính |
MH |
2 |
29 |
Máy xét nghiệm huyết học 18 thông số |
Cái |
1 |
30 |
Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
Cái |
2 |
31 |
Máy tập chi dưới |
Cái |
1 |
32 |
Máy ly tâm |
Cái |
5 |
33 |
Máy laser điều trị răng Picasso |
Cái |
2 |
34 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
3 |
35 |
Máy thử độ hòa tan 6 vị trí. |
Cái |
1 |
36 |
Máy Lase điều trị cao tần |
Cái |
1 |
37 |
Máy lắc rung toàn thân |
Cái |
1 |
38 |
Hệ thống lồng tập PHCN |
Cái |
1 |
39 |
Máy thử độ hòa tan |
Cái |
2 |
40 |
Mô hình cơ nội tạng toàn thân |
MH |
4 |
41 |
Mô hình khám thai có tim thai |
MH |
9 |
42 |
Máy sinh hiển vi khám mắt SL |
Cái |
2 |
43 |
Mô hình thực tập sinh sản tự động |
MH |
5 |
44 |
Mát đo khúc xạ và độ cong giác mạc |
Cái |
1 |
45 |
Bàn xông thuốc toàn thân |
Cái |
2 |
46 |
Mô hình bán thân cắt lớp |
MH |
5 |
47 |
Mô hình thực tập tiêm mông có đèn |
MH |
9 |
48 |
Bộ lò nung 1.100°C. |
Cái |
1 |
49 |
Mô hình đặt tĩnh mạch trung tâm |
MH |
9 |
50 |
Máy điện trường cao áp |
Cái |
2 |
51 |
MH ép tim ngoài lồng ngực có kết nối với máy tính |
MH |
9 |
52 |
Máy laser CO2 |
Cái |
2 |
53 |
Bộ ghế răng có bộ phận soi kết nối màn hình |
Cái |
2 |
54 |
Mô hình nghe tim phổi điện tử |
MH |
9 |
55 |
Mô hình cho ăn qua sond |
MH |
9 |
56 |
Bàn hoạt động trị liệu |
Cái |
1 |
57 |
Nồi nấu thuốc (cô thuốc) |
Cái |
1 |
58 |
Mô hình chọc khí màng phổi |
MH |
8 |
59 |
Mô hình cơ tháo lắp |
MH |
8 |
60 |
Mô hình đỡ đẻ tự động toàn thân |
MH |
4 |
61 |
Giường điện đa năng |
Cái |
10 |
62 |
Máy laze đốt cổ tử cung |
Cái |
2 |
63 |
Máy điện châm đa năng không dùng kim xuyên da |
Cái |
2 |
64 |
Máy tạo ô xy |
Cái |
10 |
65 |
Máy áp lạnh sản khoa |
Cái |
2 |
66 |
Ghế răng |
Cái |
2 |
67 |
Máy điện tim 6 cần |
Cái |
2 |
68 |
Mô hình chăm sóc người bệnh |
MH |
5 |
69 |
Mô hình thở oxy |
MH |
20 |
70 |
Mô hình chọc dò màng bụng |
MH |
13 |
71 |
Mô hình đặt nội khí quản người lớn |
MH |
15 |
72 |
MH thông tiểu nam trong suốt |
MH |
5 |
73 |
MH thông tiểu nữ trong suốt |
MH |
5 |
74 |
Mô hình điều dưỡng toàn thân |
MH |
4 |
75 |
Hệ thống dẫn ô xy đến đầu giường BN |
MH |
3 |
76 |
Công suất; bộ chia tần số; lọc âm thanh |
MH |
4 |
77 |
MH ép tim ngoài lồng ngực bán thân |
MH |
8 |
78 |
MH rửa da dày |
MH |
8 |
79 |
MH chọc dò tủy sống |
MH |
8 |
80 |
Máy tập đi bộ, xe đạp tập chân |
Cái |
1 |
81 |
Máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ |
Cái |
1 |
82 |
Giá tập tay |
Cái |
1 |
83 |
Ghế massage |
Cái |
2 |
84 |
Buồng soi UV 2 bước sóng |
Cái |
2 |
85 |
Máy do PH để bàn |
Cái |
4 |
86 |
Khung tập đi (thanh song song) |
Cái |
2 |
87 |
Tủ bảo quản hóa sinh phẩm (180 lít) |
Cái |
1 |
88 |
Tủ hood |
Cái |
1 |
89 |
Máy tập thụ động khớp gối CPM |
Cái |
1 |
90 |
Bồn nấu parafin |
Cái |
1 |
91 |
Tủ hút |
Cái |
4 |
92 |
Máy chạy bộ |
Cái |
1 |
93 |
Hệ thống tập phục hồi chức năng đa năng toàn thân |
Cái |
2 |
94 |
Mô hình thực hành đỡ đẻ Model: LM -101J |
MH |
6 |
95 |
Bàn vận động |
Cái |
1 |
96 |
Máy nhiệt lạnh trị liệu (Có phần mềm tiếng Việt) |
Cái |
1 |
97 |
Máy sấy tiêu bản |
Cái |
4 |
(Phụ lục này có 01 đơn vị và 97 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Văn phòng Sở (gồm 01 danh mục) |
|
|
1 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Chiếc |
2 |
II |
Chi cục Bảo vệ môi trường (gồm 08 danh mục) |
|
|
1 |
Máy đo nhanh một số chỉ tiêu cơ bản khi quan trắc chất lượng khí thải ống khói |
Chiếc |
2 |
2 |
Máy đo nhanh một số chỉ tiêu cơ bản khi quan trắc chất lượng môi trường không khí xung quanh |
Chiếc |
2 |
3 |
Máy đo nhanh một số chỉ tiêu cơ bản khi quan trắc chất lượng nước |
Chiếc |
2 |
4 |
Máy đo độ ồn |
Chiếc |
2 |
5 |
Thiết bị thu mẫu chuyên dụng đối với môi trường không khí |
Chiếc |
2 |
6 |
Thiết bị thu mẫu chuyên dụng đối với môi trường nước |
Chiếc |
2 |
7 |
Thiết bị bảo quản mẫu |
Chiếc |
3 |
8 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Chiếc |
1 |
III |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường (gồm 76 danh mục) |
||
1 |
Xuồng máy lấy mẫu nước |
chiếc |
2 |
2 |
Thiết bị đo pH để bàn |
thiết bị |
2 |
3 |
Thiết bị lấy mẫu nước theo chiều đứng |
thiết bị |
2 |
4 |
Tủ bảo quản mẫu |
Chiếc |
2 |
5 |
Thiết bị đo nhanh 8 chỉ tiêu ngoài hiện trường |
thiết bị |
2 |
6 |
Thiết bị lấy mẫu nước thải |
thiết bị |
4 |
7 |
Thiết bị lấy mẫu nước mặt tự động |
thiết bị |
2 |
8 |
Thiết bị đo phóng xạ trong nước |
thiết bị |
2 |
9 |
Thiết bị lấy mẫu nước theo chiều ngang |
thiết bị |
2 |
10 |
Máy đo oxy hòa tan |
chiếc |
4 |
11 |
Thiết bị đo độ đục |
thiết bị |
2 |
12 |
Máy đo lưu lượng nước |
Chiếc |
2 |
13 |
Thùng bảo quản mẫu có làm lạnh |
thiết bị |
12 |
14 |
Thiết bị đo độ rung |
thiết bị |
4 |
15 |
Thiết bị lấy mẫu bụi PM10, PM2.5 |
thiết bị |
4 |
16 |
Thiết bị lấy mẫu khí (bụi) lưu lượng lớn |
thiết bị |
4 |
17 |
Máy lấy mẫu hơi khí độc trong không khí xung quanh |
thiết bị |
20 |
18 |
Thiết bị lấy mẫu bụi kim loại trong không khí xung quanh |
thiết bị |
4 |
19 |
Thiết bị lấy mẫu hơi hữu cơ trong không khí xung quanh |
thiết bị |
2 |
20 |
Tủ hút khí độc dùng cho dung môi hữu cơ |
thiết bị |
2 |
21 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
Chiếc |
8 |
22 |
Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ, tốc độ gió |
thiết bị |
4 |
23 |
Thiết bị đo lưu lượng khí thải |
thiết bị |
2 |
24 |
Thiết bị đo tiếng ồn có phân tích tần số |
thiết bị |
4 |
25 |
Khí áp kế |
Chiếc |
4 |
26 |
Thiết bị đo áp suất khí quyển |
thiết bị |
2 |
27 |
Máy đo khoảng cách |
thiết bị |
2 |
28 |
Thiết bị đo áp suất trong khí thải ống khói |
thiết bị |
2 |
29 |
Thiết bị đo nhiệt độ trong khí thải ống khói |
thiết bị |
2 |
30 |
Sàng rây lấy mẫu sinh vật |
thiết bị |
2 |
31 |
Bộ lấy mẫu trầm tích |
thiết bị |
2 |
32 |
Thiết bị lấy mẫu đất bằng khoan tay |
thiết bị |
2 |
33 |
Thiết bị lấy mẫu sinh vật phù du |
thiết bị |
2 |
34 |
Thiết bị bảo quản mẫu (mẫu nước, mẫu khí, bùn thải, mẫu vi sinh vật, chất thải rắn...) |
thiết bị |
8 |
35 |
Cân phân tích điện tử |
thiết bị |
8 |
36 |
Tủ nung |
thiết bị |
2 |
37 |
Lò nung COD |
thiết bị |
4 |
38 |
Bộ phá mẫu tổng N |
thiết bị |
2 |
39 |
Máy phá mẫu |
thiết bị |
2 |
40 |
Bộ chưng cất Cyanua |
thiết bị |
2 |
41 |
Nồi hấp áp lực |
thiết bị |
2 |
42 |
Nồi hấp tiệt trùng có sấy khô bằng khí nóng |
thiết bị |
2 |
43 |
Thiết bị phản ứng nhiệt |
thiết bị |
2 |
44 |
Máy quang phổ kế khả biến |
thiết bị |
2 |
45 |
Máy quang phổ tử ngoại kiến |
thiết bị |
2 |
46 |
Máy phân tích cực phổ |
thiết bị |
2 |
47 |
Thiết bị chuẩn độ tự động |
thiết bị |
4 |
48 |
Kính hiển vi quang học |
thiết bị |
2 |
49 |
Máy đếm khuẩn lạc |
thiết bị |
2 |
50 |
Hệ thống lọc nước siêu sạch |
thiết bị |
4 |
51 |
Tủ cấy vô trùng |
thiết bị |
2 |
52 |
Tủ ấm |
thiết bị |
2 |
53 |
Máy khuấy từ |
thiết bị |
2 |
54 |
Tủ ổn nhiệt cách thủy |
thiết bị |
2 |
55 |
Tủ lạnh bảo quản mẫu |
thiết bị |
2 |
56 |
Bể rửa siêu âm 6 lít |
thiết bị |
2 |
57 |
Giàn lắc bình tam giác theo chiều ngang |
thiết bị |
2 |
58 |
Giàn lắc quay 12 vị trí đặt mẫu xử lý chất thải nguy hại sử dụng chai 01 lít |
thiết bị |
2 |
59 |
Giàn lắc quay 6 vị trí đặt mẫu chiết rút mẫu phân tích chất thải nguy hại loại chai lấy mẫu 500ml |
thiết bị |
2 |
60 |
Hệ thống đạm chưng cất tự động |
thiết bị |
2 |
61 |
Hệ thống lọc hút và bơm hút chân không |
thiết bị |
4 |
62 |
Máy bay hơi quay tròn |
thiết bị |
2 |
63 |
Máy cất nước 1 lần |
thiết bị |
2 |
64 |
Máy cất nước 2 lần |
thiết bị |
2 |
65 |
Máy khuấy |
thiết bị |
2 |
66 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
thiết bị |
6 |
67 |
Máy lắc bình tam giác theo chiều xoay tròn |
thiết bị |
2 |
68 |
Máy li tâm và phụ kiện |
thiết bị |
2 |
69 |
Máy rung trộn mẫu |
thiết bị |
2 |
70 |
Tủ bảo quản mẫu lưu mẫu khí, chất thải |
thiết bị |
2 |
71 |
Tủ bảo quản mẫu lạnh sâu |
thiết bị |
2 |
72 |
Tủ hút ẩm |
thiết bị |
6 |
73 |
Tủ hút khí độc cho dung môi hữu cơ |
thiết bị |
2 |
74 |
Tủ hút Labcaire |
thiết bị |
2 |
75 |
Tủ sấy |
thiết bị |
6 |
76 |
Thiết bị nghiền đất |
thiết bị |
2 |
IV |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất (gồm 03 danh mục) |
|
|
1 |
Máy toàn đạc điện tử |
chiếc |
2 |
2 |
Máy in màu khổ A0 |
chiếc |
1 |
3 |
Máy định vị GPS cầm tay |
chiếc |
2 |
V |
Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường (gồm 03 danh mục) |
||
1 |
Máy vẽ mẫu khổ A0 |
chiếc |
1 |
2 |
Máy quét màu khổ A0 |
chiếc |
1 |
3 |
Máy định vị GPS cầm tay |
chiếc |
1 |
VI |
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường (gồm 02 danh mục) |
|
|
1 |
Máy đo toàn đạc điện tử |
chiếc |
10 |
2 |
Máy vẽ mầu khổ A0 |
chiếc |
1 |
VII |
Văn phòng Đăng ký đất đai (gồm 06 danh mục) |
|
|
1 |
Máy toàn đạc điện tử |
chiếc |
26 |
2 |
Máy định vị GPS cầm tay |
chiếc |
11 |
3 |
Máy tính diện tích |
chiếc |
11 |
4 |
Máy đo tín hiệu từ vệ tinh |
chiếc |
1 |
5 |
Máy in mầu khổ A0 |
chiếc |
2 |
6 |
Máy thủy bình (phục vụ đo đạc) |
chiếc |
2 |
(Phụ lục này có 07 đơn vị, 99 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
ĐƠN VỊ THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
|
Trung tâm Thông tin tỉnh (gồm 17 danh mục) |
|
|
1 |
Bộ dựng hình chuyên nghiệp phi tuyến |
Bộ |
1 |
2 |
Đầu đọc ghi băng |
Bộ |
1 |
3 |
Máy ảnh + ống kính |
Bộ |
10 |
4 |
Máy ảnh KTS |
Bộ |
10 |
5 |
Máy quay |
Bộ |
3 |
6 |
Bàn trộn hình |
Bộ |
1 |
7 |
Bàn trộn âm thanh |
Bộ |
1 |
8 |
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
9 |
Bộ ghi phát hình thẻ nhớ |
Bộ |
1 |
10 |
Bộ dựng hình chuyên nghiệp |
Bộ |
1 |
11 |
Hệ thống camera chuyên dụng và phụ kiện |
Bộ |
1 |
12 |
Hệ thống xử lý Audio trường quay và Intercom |
Bộ |
1 |
13 |
Hệ thống dựng âm thanh phi tuyến |
Bộ |
1 |
14 |
Hệ thống dựng hình phi tuyến |
Bộ |
1 |
15 |
Hệ thống đèn trường quay Studio |
Bộ |
1 |
16 |
Hệ thống phông Chromakey |
Bộ |
1 |
17 |
Hệ thống trang âm Studio |
Bộ |
1 |
(Phụ lục này gồm 01 đơn vị, 17 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (gồm 39 danh mục) |
||
1 |
Bơm thử áp lực điều khiển điện dài trung |
Cái |
1 |
2 |
Thiết bị nội soi đường ống |
Bộ |
1 |
3 |
Thiết bị kiểm tra chất lượng xăng dầu và phụ kiện |
bộ |
1 |
4 |
Bộ dưỡng đo bán kính các loại từ 1-25mm |
Bộ |
1 |
5 |
Bộ căn lá |
Bộ |
2 |
6 |
Thước đo góc vạn năng |
Cái |
1 |
7 |
Thiết bị đo khoảng cách điện tử |
Bộ |
1 |
8 |
Máy đo ồn điện tử |
Cái |
1 |
9 |
Thiết bị đo tốc độ gió, nhiệt độ và độ ẩm |
Bộ |
1 |
10 |
Thiết bị kiểm tra phát hiện rò rỉ khí Gas lạnh |
Bộ |
1 |
11 |
Thiết bị kiểm tra phát hiện rò rỉ khí Gas hóa lỏng |
Bộ |
1 |
12 |
Ampe kìm |
Cái |
1 |
13 |
Máy kinh vỹ điện tử |
Cái |
1 |
14 |
Máy thủy bình |
Cái |
1 |
15 |
Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ khám xét chuẩn đoán đường ống dẫn hơi nước, nước nóng, hệ thống lạnh và nồi hơi |
Bộ |
1 |
16 |
Xích chuẩn: |
Bộ |
1 |
17 |
Quả cân chuẩn đi kèm xích: |
Bộ |
1 |
18 |
Bàn kiểm công tơ 1 pha |
Bộ |
1 |
19 |
Bàn kiểm công tơ 3 pha |
Bộ |
1 |
20 |
Bình chuẩn hạng II (loại 10, 20, 50, 100 lít) |
Bộ |
1 |
21 |
Bộ thiết bị kiểm định taximet |
Bộ |
1 |
22 |
Quả chuẩn (5 kg, 10 kg, 20 kg...) |
Bộ |
1 |
23 |
Pham tom chuẩn |
Bộ |
1 |
24 |
Bộ kiểm định tiêu cự đo kính mắt |
Bộ |
1 |
25 |
Tủ chống ẩm (phục vụ bảo quản mẫu để kiểm tra chất lượng và bảo quản các thiết bị chuyên dùng) |
Bộ |
3 |
26 |
Máy đo liều xuất phông phóng xạ |
Chiếc |
1 |
27 |
Máy chiếu (phục vụ các hoạt động thông tin và chuyển giao KH&CN) |
Bộ |
1 |
28 |
Thiết bị thiết kế và chế bản điện tử: |
Bộ |
1 |
29 |
Phần mềm ảo hóa |
Bộ |
1 |
30 |
Thiết bị dựng phim, chuyên mục truyền hình: |
Bộ |
1 |
31 |
Máy chủ và các thiết bị phụ kiện kèm theo |
Bộ |
2 |
32 |
Máy chụp ảnh KTS |
Cái |
1 |
33 |
Thiết bị truyền tín hiệu video trực tiếp từ máy quay sang máy tính |
Bộ |
1 |
34 |
Bảng thông tin điện tử LED P10 3 màu (card thu, phát) |
Bộ |
1 |
35 |
Thiết bị cân bằng máy quay chuyên nghiệp Ronin M DJI |
Bộ |
1 |
36 |
Bộ 3 đèn Filmer LED600S Starison |
Bộ |
1 |
37 |
Thiết bị tường lửa |
Bộ |
1 |
38 |
Upgrade lên bản WINDOWS SERVER 2016 |
Bộ |
1 |
39 |
Bộ lưu điện chuyên dùng |
Bộ |
1 |
(Phụ lục này có 01 đơn vị, 39 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
(Kèm theo Quyết định số: 29/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh (gồm 16 danh mục) |
||
1 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động; bán tự động |
Cái |
1 |
2 |
Hệ thống xét nghiệm miễn dịch tự động |
Hệ thống |
1 |
3 |
Máy siêu âm màu 3D, 4D |
Cái |
1 |
4 |
Hệ thống chụp XQ kỹ thuật số |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy siêu âm màu xách tay |
Cái |
1 |
6 |
Bộ nội soi dạ dày tá tràng ống mềm |
Bộ |
1 |
7 |
Máy phân tích huyết học tự động |
Cái |
1 |
8 |
Hệ thống xét nghiệm Elisa |
Hệ thống |
1 |
9 |
Máy điện tim tự động phân tích kết quả |
Cái |
1 |
10 |
Hệ thống phân tích HBA1C tự động |
Hệ thống |
1 |
11 |
Máy đo lưu huyết não |
Cái |
1 |
12 |
Buồng xông thuốc toàn thân |
Buồng |
1 |
13 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Cái |
1 |
14 |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
Cái |
1 |
15 |
Hệ thống tắm thuốc đông y |
Hệ thống |
1 |
16 |
Máy điều trị bằng từ trường |
Cái |
1 |
II |
Báo Thái Nguyên (gồm 03 danh mục) |
|
|
1 |
Máy in offset tự động 4 màu |
Cái |
1 |
2 |
Máy ghi bản kẽm CTP |
Cái |
1 |
3 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
(Phụ lục này có 02 đơn vị, và 19 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng Thái Nguyên (gồm 02 danh mục) |
||
1 |
Máy kéo uốn thép + phụ kiện kéo cáp, ống thép |
chiếc |
1 |
2 |
Thiết bị siêu âm cọc nhồi |
chiếc |
1 |
(Phụ lục này có 01 đơn vị, và 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải (gồm 01 danh mục) |
|
|
1 |
Xuồng máy công suất 100CV |
chiếc |
1 |
II |
Trường trung cấp nghề GTVT Thái Nguyên (gồm 41 danh mục) |
|
|
1 |
Máy mài trục cơ |
chiếc |
1 |
2 |
Thiết bị kiểm tra hệ thống nhiên liệu diesel |
chiếc |
1 |
3 |
Máy xúc đào bánh xích |
chiếc |
1 |
4 |
Máy ủi |
chiếc |
1 |
5 |
Thiết bị cân chỉnh bơm cao áp kim phun điện tử |
bộ |
1 |
6 |
Thiết bị kiểm tra hệ thống lái |
bộ |
1 |
7 |
Máy doa xilanh |
chiếc |
1 |
8 |
Bộ thiết bị thực hành động cơ |
bộ |
1 |
9 |
Thiết bị cân chỉnh bơm cao áp cơ khí |
bộ |
1 |
10 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
mô hình |
1 |
11 |
Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
mô hình |
1 |
12 |
Máy đánh bóng xilanh |
chiếc |
1 |
13 |
Máy mài miệng xie |
chiếc |
1 |
14 |
Máy doa ngang |
chiếc |
1 |
15 |
Hệ thống thiết bị kiểm tra và khảo nghiệm công suất tốc độ động cơ cho xe du lịch và xe tải nhẹ. |
bộ |
1 |
16 |
Động cơ 4 kỳ với hệ thống phun dầu sử dụng bơm cao áp điều khiển điện tử |
chiếc |
1 |
17 |
Bộ thực nghiệm hệ thống điện thân xe |
bộ |
1 |
18 |
Bộ thực nghiệm cụm phanh ABS |
bộ |
1 |
19 |
Máy lu rung |
chiếc |
1 |
20 |
Máy xúc đào bánh lốp |
chiếc |
1 |
21 |
Động cơ 4 kỳ với hệ thống phun xăng và hệ thống đánh lửa trực tiếp |
chiếc |
1 |
22 |
Máy doa lỗ tay biên |
chiếc |
1 |
23 |
Hệ thống kiểm tra góc đặt bánh xe sử dụng công nghệ 3D kết nối máy tính với 04 cảm biến và 02 camera lập thể |
hệ thống |
1 |
24 |
Mô hình hệ thống điện thân xe. |
mô hình |
1 |
25 |
Cụm phanh ABS |
chiếc |
1 |
26 |
Mô hình hệ thống điều hòa điều khiển qua ECU |
mô hình |
1 |
27 |
Phòng sơn sấy đồng bộ |
bộ |
1 |
28 |
Bộ thực nghiệm hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
bộ |
1 |
29 |
Bộ thực nghiệm hộp số tự động |
bộ |
1 |
30 |
Máy kiểm tra độ kín mặt máy |
chiếc |
1 |
31 |
Máy mài mặt máy |
chiếc |
1 |
32 |
Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun dầu điện tử với hộp số tự động |
bộ |
1 |
33 |
Máy san |
chiếc |
3 |
34 |
Máy lu tĩnh 03 bánh sắt |
chiếc |
3 |
35 |
Máy lu rung bánh sắt trơn và 02 bánh lốp |
chiếc |
3 |
36 |
Máy lu bánh lốp (atphan) |
chiếc |
3 |
37 |
Máy rải atphan |
chiếc |
3 |
38 |
Xe nấu và rải nhựa đường |
chiếc |
3 |
39 |
Máy phun tưới nhũ tương |
chiếc |
3 |
40 |
Máy cắt bê tông nhựa |
chiếc |
1 |
41 |
Máy sơn kẻ đường |
chiếc |
3 |
III |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới (gồm 02 danh mục) |
|
|
1 |
Thiết bị kiểm tra phanh cho xe tải có tải trọng cầu đến 3,5 tấn |
bộ |
2 |
2 |
Thiết bị kiểm tra phanh cho xe tải có tải trọng cầu đến 13 tấn |
bộ |
2 |
(Phụ lục này gồm có 03 đơn vị, 44 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
A |
KHỐI KHÁM CHỮA BỆNH (gồm 307 danh mục) |
|
|
I |
Bệnh viện đa khoa hạng I (gồm 119 danh mục) |
|
|
1 |
Hệ thống monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân |
Bộ |
1 |
2 |
Hệ thống hỗ trợ thoát màng bằng Laser |
Bộ |
2 |
3 |
Hệ thống khí y tế |
Bộ |
1 |
4 |
Hệ thống thổi khí tự động |
Bộ |
1 |
5 |
Hệ thống nội soi khí, phế quản |
Bộ |
1 |
6 |
Hệ thống Holter điện tim và huyết áp |
Bộ |
1 |
7 |
Hệ thống máu xét nghiệm về huyết thanh lọc, nhóm máu |
Bộ |
1 |
8 |
Máy thở (kèm máy nén khí) |
Bộ |
20 |
9 |
Máy lọc thận nhân tạo chu kỳ (kèm hệ thống lọc nước) |
Bộ |
20 |
10 |
Máy siêu lọc thận nhân tạo |
Bộ |
1 |
11 |
Hệ thống Monitor trung tâm |
Bộ |
2 |
12 |
Máy điện di |
Bộ |
1 |
13 |
Máy đông phôi tự động |
Bộ |
1 |
14 |
Máy siêu âm |
Bộ |
15 |
15 |
Máy điện tim 12 kênh có gắng sức |
Bộ |
1 |
16 |
Máy xông hơi thuốc toàn thân |
Bộ |
2 |
17 |
Máy xông hơi thuốc bộ phận |
Bộ |
1 |
18 |
Máy thở trẻ sơ sinh |
Bộ |
3 |
19 |
Máy gây mê kèm thở |
Bộ |
10 |
20 |
Máy X-quang C-arm Kỹ thuật số có Tivi |
Bộ |
1 |
21 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Bộ |
2 |
22 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng |
Bộ |
5 |
23 |
Máy tán sỏi laze nội soi |
Bộ |
1 |
24 |
Dao mổ siêu âm |
Bộ |
2 |
25 |
Dao mổ điện cao tần |
Bộ |
1 |
26 |
Máy khoan xương sọ não |
Bộ |
1 |
27 |
Bộ dụng cụ đại phẫu |
Bộ |
5 |
28 |
Bộ dụng cụ trung phẫu |
Bộ |
5 |
29 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực |
Bộ |
1 |
30 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tai |
Bộ |
1 |
31 |
Bộ dụng cụ gắp dị vật thực quản |
Bộ |
1 |
32 |
Hệ thống nội soi đại tràng, dạ dày, thực quản |
Bộ |
1 |
33 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống |
Bộ |
1 |
34 |
Ghế nha khoa |
Bộ |
3 |
35 |
Bàn mổ đa năng |
Bộ |
4 |
36 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
37 |
Máy cắt đốt laze |
Bộ |
1 |
38 |
Máy hàn mạch |
Bộ |
1 |
39 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng |
Bộ |
4 |
40 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não |
Bộ |
1 |
41 |
Máy soi cổ tử cung + Leep |
Bộ |
1 |
42 |
Máy nội soi Tai - Mũi - Họng |
Bộ |
1 |
43 |
Bộ bàn khám và điều trị tai - mũi - họng |
Bộ |
1 |
44 |
Máy đo thính lực |
Bộ |
1 |
45 |
Máy đo nhĩ lượng |
Bộ |
1 |
46 |
Máy đo thị trường tự động |
Bộ |
1 |
47 |
Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco |
Bộ |
1 |
48 |
Hệ thống phẫu thuật mắt LaZe |
Bộ |
1 |
49 |
Máy chụp mạch huỳnh quang đáy mắt |
Bộ |
1 |
50 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Bộ |
2 |
51 |
Bồn thủy trị liệu |
Bộ |
2 |
52 |
Buồng oxy cao áp |
Bộ |
1 |
53 |
Máy kích thích thần kinh cơ |
Bộ |
1 |
54 |
Xe đạp gắng sức |
Bộ |
1 |
55 |
Máy từ trường kích thích xuyên sọ |
Bộ |
1 |
56 |
Máy Laser điều trị |
Bộ |
3 |
57 |
Máy điều trị bằng sóng radio |
Bộ |
1 |
58 |
Máy điều trị bằng sóng ngắn và liên tục |
Bộ |
1 |
59 |
Hệ thống tập thụ động chi dưới |
Bộ |
2 |
60 |
Hệ thống tập thụ động chi trên |
Bộ |
2 |
61 |
Thiết bị tập cưỡng bức chi trên chi dưới |
Bộ |
1 |
62 |
Giường thủy trị liệu khô |
Bộ |
1 |
63 |
Hệ thống phục hồi chức năng sau tai biến |
Bộ |
1 |
64 |
Máy gia tốc tuyến tính |
Bộ |
1 |
65 |
Máy gamma Cobalt 60 xạ trị |
Bộ |
1 |
66 |
Máy trị xạ áp sát liều thấp |
Bộ |
1 |
67 |
Máy trị xạ áp sát liều cao |
Bộ |
1 |
68 |
Máy phân tích huyết học tự động có thông số kèm theo |
Bộ |
1 |
69 |
Máy đo độ đông máu tự động |
Bộ |
2 |
70 |
Hệ thống xét nghiệm Elisa |
Bộ |
1 |
71 |
Máy đo ngưng tập tiểu cầu |
Bộ |
1 |
72 |
Máy phân tích sinh hóa tự động |
Bộ |
3 |
73 |
Máy phân tích điện giải - khí máu |
Bộ |
2 |
74 |
Máy Phân tích miễn dịch tự động |
Bộ |
1 |
75 |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
Bộ |
3 |
76 |
Máy xét nghiệm miễn dịch |
Bộ |
1 |
77 |
Máy định danh vi khuẩn |
Bộ |
1 |
78 |
Máy đếm virút |
Bộ |
1 |
79 |
Máy lọc máu |
Bộ |
1 |
80 |
Máy cấy máu |
Bộ |
1 |
81 |
Kính hiển vi kèm camera kỹ thuật số |
Bộ |
1 |
82 |
Bộ vi thao tác, vi tiêm |
Bộ |
1 |
83 |
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính |
Bộ |
4 |
84 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ |
Bộ |
1 |
85 |
Máy chụp mạch xóa nền |
Bộ |
1 |
86 |
Máy X-quang truyền hình |
Bộ |
1 |
87 |
Máy X-quang chẩn đoán thường quy |
Bộ |
3 |
88 |
Máy X-quang di động |
Bộ |
2 |
89 |
Máy X-quang chụp vú |
Bộ |
1 |
90 |
Máy X-quang đo loãng xương |
Bộ |
1 |
91 |
Máy điện não vi tính |
Bộ |
1 |
92 |
Máy tán sỏi ngoài cơ thể |
Bộ |
1 |
93 |
Máy giặt đồ vải ≥ 80 kg |
Bộ |
2 |
94 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Bộ |
6 |
95 |
Lồng ấp sơ sinh |
Bộ |
3 |
96 |
Tủ cấy CO2 |
Bộ |
2 |
97 |
Máy lọc khí xuyên tường |
Bộ |
1 |
98 |
Máy khoan xương điện đa năng |
Bộ |
2 |
99 |
Máy gạn bạch cầu, hồng cầu và tiểu cầu |
Bộ |
1 |
100 |
Kính hiển vi đảo ngược và Bộ vi thao tác |
Bộ |
1 |
101 |
Buồng thao tác IVF |
Bộ |
1 |
102 |
Hệ thống theo dõi các thông số không khí cho phòng lab IVF |
HT |
2 |
103 |
Máy đốt bướu giáp nhân bằng sóng cao tần (Kèm phụ kiện) |
Chiếc |
2 |
104 |
Máy siêu lọc huyết tương |
Chiếc |
2 |
105 |
Máy thở chức năng cao dùng khí trung tâm |
Chiếc |
2 |
106 |
Bộ dụng cụ nội soi cắt u xơ tử cung |
Bộ |
2 |
107 |
Máy theo dõi chức năng não liên tục |
Chiếc |
2 |
108 |
Máy làm mát và bảo tồn tế bào não trẻ sơ sinh có tổn thương não |
Chiếc |
2 |
109 |
Máy giặt vắt công nghiệp ≥ 60 kg |
Chiếc |
2 |
110 |
Máy hấp tiệt trùng 2 cửa ≥ 580 lít |
Chiếc |
2 |
111 |
Máy siêu âm màu 4D - 5D |
Bộ |
1 |
112 |
Bộ dụng cụ chuyên dụng phẫu thuật nội soi - cắt u xơ tiền liệt tuyến |
Bộ |
2 |
113 |
Hệ thống Telemedicine |
HT |
1 |
114 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động |
Chiếc |
2 |
115 |
Bộ phẫu thuật nội soi ổ bụng full HD |
Bộ |
1 |
116 |
Máy siêu âm mắt AB |
Chiếc |
1 |
117 |
Thiết bị tập cưỡng bức chi trên chi dưới |
Bộ |
2 |
118 |
Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco |
HT |
1 |
119 |
Máy phá mẫu vi sóng |
Chiếc |
1 |
II |
Bệnh viện đa khoa hạng II (gồm 74 danh mục) |
|
|
1 |
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính |
Bộ |
1 |
2 |
Hệ thống nội soi dạ dày, tá tràng, đại tràng kèm nguồn sáng |
Bộ |
1 |
3 |
Máy siêu âm các loại |
Bộ |
6 |
4 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ (MRI) |
Bộ |
1 |
5 |
Hệ thống in phim Laser |
Bộ |
2 |
6 |
Hệ thống máy C-A-R-M kỹ thuật số |
Bộ |
2 |
7 |
Máy chụp mạch can thiệp |
Bộ |
2 |
8 |
Máy điện não đồ vi tính |
Bộ |
2 |
9 |
Máy gây mê kèm thở |
Bộ |
7 |
10 |
Máy nội soi khí phế quản |
Bộ |
2 |
11 |
Trạm lưu trữ và xử lý hình ảnh, dữ liệu chẩn đoán hình ảnh |
Bộ |
2 |
12 |
Máy điều trị xung kích |
Bộ |
1 |
13 |
Máy điều trị ôxy cao áp |
Bộ |
1 |
14 |
Máy thủy liệu điều trị |
Bộ |
1 |
15 |
Máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ |
Bộ |
1 |
16 |
Hệ thống xét nghiệm miễn dịch tự động |
Bộ |
1 |
17 |
Tủ nuôi cấy máu |
Bộ |
1 |
18 |
Hệ thống định lượng Virus tự động |
Bộ |
1 |
19 |
Hệ thống Elisa bán tự động |
Bộ |
1 |
20 |
Dao cắt đốt Plasma |
Bộ |
2 |
21 |
Máy giặt + vắt tự đông |
Bộ |
1 |
22 |
Máy rửa siêu âm |
Bộ |
1 |
23 |
Máy thở |
Bộ |
6 |
24 |
Máy tán sỏi niệu quản ngược dòng |
Bộ |
1 |
25 |
Đèn mổ treo trần bóng LED ánh sáng lạnh |
Bộ |
2 |
26 |
Máy tán sỏi Laser |
Bộ |
1 |
27 |
Bộ mổ nội soi mũi xoang có màn hình Monitor |
Bộ |
1 |
28 |
Dao mổ siêu âm |
Bộ |
1 |
29 |
Dao mổ Laser các loại |
Bộ |
1 |
30 |
Máy phẫu thuật nội soi tuyến giáp |
Bộ |
1 |
31 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Bộ |
1 |
32 |
Thiết bị mổ nội soi ổ bụng có monitor |
Bộ |
1 |
33 |
Thiết bị tán sỏi qua ống nội soi |
Bộ |
1 |
34 |
Máy thở trẻ em và sơ sinh |
Bộ |
2 |
35 |
Hệ thống lọc nước R.O dùng cho máy thận nhân tạo |
Bộ |
1 |
36 |
Máy lộc thận nhân tạo có chu kỳ |
Bộ |
7 |
37 |
Hệ thống định nhóm máu |
Bộ |
1 |
38 |
Hệ thống xét nghiệm Elisa tự động |
Bộ |
1 |
39 |
Máy đo độ đông máu tự động |
Bộ |
1 |
40 |
Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ |
Bộ |
1 |
41 |
Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét |
Bộ |
1 |
42 |
Nồi hấp trung tâm 300L |
Bộ |
3 |
43 |
Bộ dây soi da dày, trực tràng, thực quản ống mềm |
Bộ |
1 |
44 |
Bộ máy điện não vi tính |
Bộ |
1 |
45 |
Hệ thống máy chụp X-quang |
Bộ |
8 |
46 |
Máy điện xung |
Bộ |
1 |
47 |
Máy đo độ loãng xương |
Bộ |
1 |
48 |
Máy nhuộm tiêu bản |
Bộ |
1 |
49 |
Máy điện di |
Bộ |
1 |
50 |
Máy phân tích miễn dịch tự động |
Bộ |
1 |
51 |
Máy phân tích sinh hóa tự động |
Bộ |
3 |
52 |
Máy định danh vi khuẩn |
Bộ |
1 |
53 |
Máy định danh virút |
Bộ |
1 |
54 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Bộ |
2 |
55 |
Máy thở + máy nén khí |
Bộ |
2 |
56 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Bộ |
1 |
57 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động |
Bộ |
2 |
58 |
Hệ thống giàn gom ôxy 24-36 bình |
Bộ |
1 |
59 |
Máy chụp phim Parorama (2 hàm) |
Bộ |
1 |
60 |
Hệ thống phẫu thuật mắt Lade |
Bộ |
1 |
61 |
Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco |
Bộ |
1 |
62 |
Thiết bị tập cưỡng bức chi trên chi dưới |
Bộ |
2 |
63 |
Máy đo xơ gan |
Bộ |
1 |
64 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu, tim mạch |
Bộ |
1 |
65 |
Hệ thống giải phẫu bệnh |
Bộ |
1 |
66 |
Máy siêu âm đa năng |
Bộ |
1 |
67 |
Máy đo thính lực và nhĩ lượng, buồng đo |
Bộ |
1 |
68 |
Máy in phim khô. |
Chiếc |
1 |
69 |
Hệ thống cảm biến tấm phẳng X-Quang số DR |
Hệ thống |
1 |
70 |
Máy siêu âm mắt AB |
Chiếc |
1 |
71 |
Bộ phẫu thuật nội soi ổ bụng full HD |
Bộ |
1 |
72 |
Hệ thống nội soi khí, phế quản |
HT |
1 |
73 |
Máy siêu lọc máu |
Chiếc |
1 |
74 |
Máy phá mẫu vi sóng |
Chiếc |
1 |
III |
Trung tâm y tế huyện, thành phố, thị xã hạng III (gồm 47 danh mục) |
||
1 |
Máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ |
Bộ |
1 |
2 |
Máy phân tích miễn dịch tự động |
Bộ |
1 |
3 |
Máy phân tích khí máu |
Bộ |
1 |
4 |
Hệ thống máy chụp X-quang các loại |
Bộ |
10 |
5 |
Máy tán sỏi LASER |
Bộ |
1 |
6 |
Máy phân tích huyết học tự động |
Bộ |
1 |
7 |
Máy gây mê kèm thở |
Bộ |
5 |
8 |
Bộ nội soi dạ dày, tá tràng, đại tràng |
Bộ |
1 |
9 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Bộ |
1 |
10 |
Máy điện tim tự động phân tích kết quả |
Bộ |
1 |
11 |
Hệ thống xét nghiệm Elisa |
Bộ |
1 |
12 |
Dao mổ Laser các loại |
Bộ |
1 |
13 |
Bộ dụng cụ đại phẫu |
Bộ |
2 |
14 |
Máy kéo dãn cột sống lưng cổ |
Bộ |
1 |
15 |
Bộ dụng cụ trung phẫu |
Bộ |
2 |
16 |
Hệ thống sắc, đóng thuốc |
Bộ |
3 |
17 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Bộ |
2 |
18 |
Máy cắt trĩ |
Bộ |
2 |
19 |
Máy điều trị bằng từ trường |
Bộ |
2 |
20 |
Máy đo loãng xương |
Bộ |
1 |
21 |
Bộ nội soi tiết niệu |
Bộ |
1 |
22 |
Giường cấp cứu |
Bộ |
5 |
23 |
Giường cấp cứu nhi |
Bộ |
2 |
24 |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
Bộ |
1 |
25 |
Máy sốc điện |
Bộ |
1 |
26 |
Bộ ghế răng 04 đầu tay khoan (Nhật) |
Bộ |
1 |
27 |
Hệ thống máy phẫu thuật nội soi tai mũi họng |
Bộ |
1 |
28 |
Bộ khám điều trị nội soi tai mũi họng |
Bộ |
1 |
29 |
Hệ thống giàn gom ôxy 24-36 bình |
Bộ |
1 |
30 |
Máy chạy thận nhân tạo |
Bộ |
10 |
31 |
Máy chụp cắt lớp vi tính |
Bộ |
1 |
32 |
Nồi hấp trung tâm 300L |
Bộ |
1 |
33 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương |
Bộ |
2 |
34 |
Máy thở (kèm máy nén khí) |
Bộ |
25 |
35 |
Hệ thống thiết bị phẫu thuật nội soi ổ bụng, dùng cho tiêu hóa, gan mật, sản phụ khoa |
Hệ thống |
4 |
36 |
Máy siêu âm |
Bộ |
6 |
37 |
Máy phân tích sinh hóa tự động |
Bộ |
4 |
38 |
Máy in phim khô. |
Bộ |
1 |
39 |
Máy điện não đồ |
Bộ |
1 |
40 |
Hệ thống lọc nước dùng cho máy chạy thận. |
Bộ |
1 |
41 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động |
Bộ |
2 |
42 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động |
Chiếc |
1 |
43 |
Bộ phẫu thuật nội soi ổ bụng full HD |
Bộ |
1 |
44 |
Thiết bị tập cưỡng bức chi trên chi dưới |
Bộ |
2 |
45 |
Máy thở (kèm máy nén khí) |
Chiếc |
1 |
46 |
Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco |
HT |
1 |
47 |
Máy phá mẫu vi sóng |
Chiếc |
1 |
IV |
Bệnh viện chuyên khoa hạng II (gồm 48 danh mục) |
|
|
1 |
Máy Xét nghiệm sinh hóa tự động |
Bộ |
2 |
2 |
Hệ thống khí Oxi trung tâm |
Bộ |
1 |
3 |
Hệ thống nội soi phế quản |
Bộ |
1 |
4 |
Máy nuôi cấy vi khuẩn lao tự động |
Bộ |
1 |
5 |
Hệ thống máy chụp Xquang |
Bộ |
5 |
6 |
Máy siêu âm |
Bộ |
2 |
7 |
Bộ ống nội soi màng phổi ống mềm |
Bộ |
1 |
8 |
Máy thở |
Bộ |
4 |
9 |
Máy chụp cắt lớp vi tính xoắn ốc toàn thân + phụ kiện |
Bộ |
1 |
10 |
Máy đông máu |
Bộ |
1 |
11 |
Máy xét nghiệm miễn dịch tự động |
Bộ |
1 |
12 |
Máy đúc bệnh phẩm |
Bộ |
1 |
13 |
Máy điện tim 6 cần |
Bộ |
1 |
14 |
Máy cắt tiêu bản tay quay |
Bộ |
1 |
15 |
Máy Doppler xuyên sọ |
Bộ |
1 |
16 |
Máy sok điện |
Bộ |
2 |
17 |
Máy điện não vi tính |
Bộ |
1 |
18 |
Máy lưu huyết |
Bộ |
1 |
19 |
Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh XQ CR |
Bộ |
1 |
20 |
Máy giặt vắt công nghiệp >=30kg |
Bộ |
2 |
21 |
Bàn kéo dãn cột sống lưng-cổ |
Bộ |
3 |
22 |
Buồng xông thuốc toàn thân |
Bộ |
2 |
23 |
Ghế khám răng |
Bộ |
1 |
24 |
Hệ thống chiết xuất dược liệu |
Bộ |
1 |
25 |
Hệ thống sắc, đóng thuốc |
Bộ |
2 |
26 |
Lò hơi |
Bộ |
1 |
27 |
Máy cắt trĩ |
Bộ |
2 |
28 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Bộ |
1 |
29 |
Máy làm viên hoàn cứng |
Bộ |
1 |
30 |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
Bộ |
1 |
31 |
Buồng ô xy cao áp (Loại 10 buồng) |
Bộ |
1 |
32 |
Máy điều trị bằng từ trường |
Bộ |
1 |
33 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Bộ |
1 |
34 |
Máy làm viên hoàn mềm |
Bộ |
1 |
35 |
Máy laser bán dẫn điều trị |
Bộ |
1 |
36 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
Bộ |
1 |
37 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Bộ |
1 |
38 |
Tủ sấy dược liệu |
Bộ |
1 |
39 |
Máy châm cứu đa năng |
Bộ |
2 |
40 |
Máy đo lưu huyết não |
Bộ |
1 |
41 |
Máy tán sỏi ngoài cơ thể |
Bộ |
1 |
42 |
Máy đốt laser thẩm mỹ |
Bộ |
1 |
43 |
Thiết bị tập cưỡng bức chi trên chi dưới |
Bộ |
2 |
44 |
Máy chạy thận nhân tạo |
Bộ |
5 |
45 |
Máy thở (kèm máy nén khí) |
Chiếc |
1 |
46 |
Máy gây mê kèm thở |
Chiếc |
1 |
47 |
Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco |
HT |
1 |
48 |
Máy phá mẫu vi sóng |
Chiếc |
1 |
V |
Bệnh viện chuyên khoa hạng III (gồm 19 danh mục) |
|
|
1 |
Máy mổ phaco |
Bộ |
2 |
2 |
Máy chụp mạch huỳnh quang |
Bộ |
2 |
3 |
Máy Laze |
Bộ |
2 |
4 |
Máy siêu âm |
Bộ |
2 |
5 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Bộ |
1 |
6 |
Máy XQ tăng sáng |
Bộ |
1 |
7 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động |
Bộ |
1 |
8 |
Hệ thống buồng oxy cao áp |
Bộ |
1 |
9 |
Rôbốt tập phục hồi chức năng chi trên |
Bộ |
1 |
10 |
Máy điện não vi tính |
Bộ |
1 |
11 |
Bồn thủy trị liệu |
Bộ |
2 |
12 |
Máy sóng ngắn 1 cần |
Bộ |
1 |
13 |
Máy điện xung |
Bộ |
1 |
14 |
Ghế nha khoa |
Bộ |
1 |
15 |
Hệ thống chụp X.Quang kỹ thuật số |
HT |
1 |
16 |
Máy thở (kèm máy nén khí) |
Chiếc |
1 |
17 |
Máy gây mê kèm thở |
Chiếc |
1 |
18 |
Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco |
HT |
1 |
19 |
Máy phá mẫu vi sóng |
Chiếc |
1 |
B |
KHỐI Y TẾ DỰ PHÒNG (gồm 48 danh mục) |
||
I |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh - hạng 1 (gồm 14 danh mục) |
||
1 |
Máy X-Quang cao tần kỹ thuật số |
Bộ |
1 |
2 |
Máy siêu âm |
Bộ |
5 |
3 |
Mảy điện não kỹ thuật số |
Bộ |
1 |
4 |
Máy đo mật độ xương |
Bộ |
2 |
5 |
Hệ thống PCR |
Bộ |
1 |
6 |
Máy sắc khí lỏng cao áp |
Bộ |
1 |
7 |
Hệ thống hấp thụ nguyên tử |
Bộ |
1 |
8 |
Hệ thống máy sắc ký khí |
Bộ |
1 |
9 |
Máy phân tích máu tự động |
Bộ |
1 |
10 |
Máy phân tích sinh hóa tự động |
Bộ |
2 |
11 |
Máy xét nghiệm HbA1C tự động |
Bộ |
1 |
12 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động, bán tự động |
Bộ |
2 |
13 |
Hệ thống xét nghiệm Elisa |
Bộ |
1 |
14 |
Máy Quang phổ huỳnh quang |
Bộ |
1 |
II |
Trung tâm Y tế huyện hạng II (gồm 06 danh mục) |
|
|
1 |
Máy phân tích sinh hóa tự động |
Bộ |
1 |
2 |
Máy siêu âm |
Bộ |
1 |
3 |
Hệ thống chụp X.Quang kỹ thuật số |
Bộ |
1 |
4 |
Bộ máy điện não vi tính |
Bộ |
1 |
5 |
Hệ thống lọc nước |
Bộ |
1 |
6 |
Máy huyết hộc tự động, bán tự động |
Bộ |
2 |
III |
Các Trung tâm còn lại (Trung tâm Giám định y khoa, Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, Trung tâm Pháp y) xếp hạng III, hạng IV (gồm 28 danh mục) |
||
1 |
Máy phân tích sinh hóa tự động |
Bộ |
1 |
2 |
Máy xét nghiệm HbA1C tự động |
Bộ |
1 |
3 |
Máy sắc ký lỏng cao áp |
Bộ |
1 |
4 |
Máy huyết học tự động, bán tự động |
Bộ |
2 |
5 |
Máy siêu âm |
Bộ |
1 |
6 |
Hệ thống xét nghiệm Elisa |
Bộ |
1 |
7 |
Máy điện não vi tính |
Bộ |
1 |
8 |
Máy Quang phổ huỳnh quang |
Bộ |
1 |
9 |
Máy đo mật độ xương bằng X quang |
Bộ |
1 |
10 |
Hệ thống chụp X.Quang kỹ thuật số |
Bộ |
1 |
11 |
Hệ thống Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) |
Bộ |
2 |
12 |
Hệ thống PRC |
Bộ |
2 |
13 |
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Bộ |
4 |
14 |
Quang phổ huỳnh quang |
Bộ |
3 |
15 |
Máy thử độ hòa tan 12 vị trí |
Bộ |
2 |
16 |
Máy thử độ hòa tan (6+1) vị trí |
Bộ |
2 |
17 |
Máy cấp khí sạch phòng vi sinh |
Bộ |
1 |
18 |
Hệ thống lọc nước |
Bộ |
1 |
19 |
Hệ thống sắc ký khí khối phổ (GCMS) |
Bộ |
1 |
20 |
Hệ thống sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao (HPTLC) |
Bộ |
1 |
21 |
Hệ thống phòng sạch |
Bộ |
1 |
22 |
Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ |
Bộ |
1 |
23 |
Hệ thống máy sắc ký khí |
Bộ |
1 |
24 |
Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Bộ |
1 |
25 |
Hệ thống PRC |
Bộ |
1 |
26 |
Máy sắc khí lỏng cao áp |
Bộ |
1 |
27 |
Máy thử độ hòa tan 12 vị trí |
Bộ |
2 |
28 |
Quang phổ hồng ngoại |
Bộ |
1 |
(Phụ tục này gồm có 02 khối, 355 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Đơn vị/ Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (gồm 40 danh mục) |
||
1 |
Buồng ô xy cao áp (Loại 10 buồng) |
Bộ |
1 |
2 |
Máy chụp X-Quang cao tần kỹ thuật số |
Cái |
1 |
3 |
Hệ thống máy tập đi có chức năng kích thích cơ |
Bộ |
4 |
4 |
Máy phân tích sinh hóa tự động; bán tự động |
Bộ |
1 |
5 |
Máy siêu âm màu |
Bộ |
1 |
6 |
Máy đo độ đông máu |
Bộ |
1 |
7 |
Máy tập phục hồi chức năng tay chân tại giường có chức năng kích thích cơ |
Bộ |
4 |
8 |
Hệ thống tập đi bộ dưới nước |
Bộ |
4 |
9 |
Máy chiếu X-Quang có màn hình |
Bộ |
1 |
10 |
Buồng điều trị oxy cao áp |
Bộ |
4 |
11 |
Máy phân tích huyết học tự động; bán tự động |
Bộ |
1 |
12 |
Máy thở chức năng cao |
Bộ |
2 |
13 |
Máy đo độ loãng xương toàn thân |
Bộ |
1 |
14 |
Máy gây mê kèm thở |
Bộ |
2 |
15 |
Máy thở trẻ em và sơ sinh |
Bộ |
1 |
16 |
Hệ thống bồn oxy cao áp |
Bộ |
4 |
17 |
Máy điện tim tự động phân tích kết quả |
Bộ |
1 |
18 |
Máy điều trị vi sóng xung kích |
Bộ |
2 |
19 |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
Bộ |
2 |
20 |
Máy thở |
Bộ |
2 |
21 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Bộ |
1 |
22 |
Hệ thống máy phát điện |
Bộ |
1 |
23 |
Bồn thủy trị liệu toàn thân |
Bộ |
4 |
24 |
Máy điện não vi tính |
Bộ |
1 |
25 |
Bồn thủy trị liệu tứ chi |
Bộ |
4 |
26 |
Máy laser công suất cao |
Bộ |
2 |
27 |
Máy siêu âm đen trắng |
Bộ |
1 |
28 |
Máy laser Scan công suất cao |
Bộ |
2 |
29 |
Máy điều trị sóng xung kích kết hợp nhiệt lạnh |
Bộ |
4 |
30 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Bộ |
4 |
31 |
Nồi hấp cửa ngang dung tích 250-400 lít |
Bộ |
1 |
32 |
Máy X-Quang di động, điều trị |
Bộ |
1 |
33 |
Buồng xông thuốc toàn thân |
Bộ |
4 |
34 |
Máy điều trị sóng xung kích hai đầu phát |
Bộ |
2 |
35 |
Máy kéo dãn cột sống lưng-cổ |
Bộ |
4 |
36 |
Bồn thủy trị liệu |
Bộ |
4 |
37 |
Bồn thủy trị liệu chi dưới |
Bộ |
4 |
38 |
Máy điều trị bằng từ trường |
Bộ |
4 |
39 |
Máy gây mê kèm thở + máy nén khí |
Bộ |
1 |
40 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích với đầu phát tích hợp chứa dầu (2 đầu phát) |
|
1 |
II |
TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG VÀ PHCN TTK (gồm 03 danh mục) |
|
|
1 |
Máy điện tim |
Bộ |
1 |
2 |
Máy siêu âm xách tay |
Bộ |
1 |
3 |
Hệ thống siêu âm kỹ thuật số |
Bộ |
1 |
III |
CƠ SỞ TƯ VẤN VÀ ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN MA TÚY (gồm 07 danh mục) |
||
1 |
Máy kéo dãn cột sống lưng - cổ |
Bộ |
1 |
2 |
Máy thở chức năng cao |
Bộ |
1 |
3 |
Máy điện não vi tính |
Bộ |
1 |
4 |
Máy Laze châm cứu |
Bộ |
1 |
5 |
Máy siêu âm màu |
Bộ |
1 |
6 |
Máy kích thích thần kinh cơ |
Bộ |
1 |
7 |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
Bộ |
1 |
IV |
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ NAM THÁI NGUYÊN (gồm 01 danh mục) |
||
1 |
Máy cắt CNC (nghề hàn) |
Cái |
5 |
V |
TRƯỜNG TC NGHỀ DÂN TỘC NỘI TRÚ (gồm 14 danh mục) |
|
|
1 |
Máy cắt CNC |
Cái |
2 |
2 |
Hệ thống chụp ảnh gel tự động |
Bộ |
1 |
3 |
Máy PCR có chức năng Gradient |
Bộ |
2 |
4 |
Máy đọc |
Bộ |
1 |
5 |
Máy lên men vi sinh vật |
Bộ |
2 |
6 |
Máy li tâm lạnh |
Bộ |
2 |
7 |
Máy làm đá nghiền |
Bộ |
2 |
8 |
Tủ lạnh âm sâu |
Bộ |
2 |
9 |
Buồng thao tác PCR |
Bộ |
2 |
10 |
Máy sấy chè dạng băng tải |
Cái |
1 |
11 |
Cẩu tự hành |
Cái |
1 |
12 |
Máy đào gầu nghịch |
Cái |
1 |
13 |
Máy bơm bê tông |
Cái |
1 |
14 |
Máy ép cọc bê tông |
Cái |
1 |
VI |
VĂN PHÒNG SỞ (gồm 01 danh mục) |
|
|
1 |
Máy đo độ bụi |
Hệ thống |
1 |
(Phụ lục này có 06 đơn vị, 66 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (gồm 01 danh mục) |
|
|
1 |
Máy siêu âm màu 3D dùng trong thú y |
Cái |
1 |
II |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản (gồm 02 danh mục) |
||
1 |
Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS |
Hệ thống |
1 |
2 |
Hệ thống sắc ký khí khối phổ GC/MS |
Hệ thống |
1 |
III |
Chi cục Kiểm lâm (gồm 01 danh mục) |
|
|
1 |
Xuồng máy cao tốc |
Chiếc |
3 |
(Phụ lục này gồm có 03 đơn vị, 04 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
1 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng (gồm 01 danh mục) |
|
|
|
Máy chiếu phim kỹ thuật số DIGITAL đồng bộ |
Cái |
1 |
(Phụ lục này gồm có 01 đơn vị, 01 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường (gồm 05 danh mục) |
|
|
1 |
Thiết bị quan trắc các hợp chất vô cơ trong khí thải ống khói |
thiết bị |
12 |
2 |
Thiết bị quan trắc các hợp chất hữu cơ trong khí thải ống khói |
thiết bị |
4 |
3 |
Thiết bị quang học và quang phổ |
thiết bị |
9 |
4 |
Thiết bị phân tích các hợp chất hữu cơ (GC-MS, bộ giải hấp nhiệt, chiết rắn lỏng tự động,..) |
thiết bị |
12 |
5 |
Thiết bị phân tích hóa lý (phân tích các cation, anion, phân tích TOC...) |
thiết bị |
6 |
(Phụ lục này có 01 đơn vị, 05 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp (gồm 02 danh mục) |
||
1 |
Hệ thống Camera quan sát |
Hệ thống |
2 |
2 |
Hệ thống thiết bị quan trắc môi trường tự động nước thải KCN |
Hệ thống |
2 |
(Phụ lục này gồm có 01 đơn vị, 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
1 |
Máy chụp Xquang cao tần kỹ thuật số |
Cái |
1 |
2 |
Máy phân tích miễn dịch tự động |
Cái |
1 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động; bán tự động |
Cái |
1 |
4 |
Máy nội soi phế quản ống mềm |
Cái |
1 |
5 |
Máy siêu âm màu 4D |
Cái |
1 |
6 |
Hệ thống đỡ đẻ tự động có kết nối với máy vi tính và phụ kiện |
Cái |
1 |
7 |
Mô hình nghe tim phổi cao cấp kết nối máy tính |
Cái |
2 |
8 |
Máy đo đường huyết |
Cái |
2 |
9 |
Hệ thống cảm biến tấm phẳng X-Quang số hóa kèm phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ |
Cái |
1 |
10 |
Máy nội soi dạ dày, tá tràng ống mền |
Cái |
1 |
11 |
Bàn mổ đa năng chạy điện và vật tư đi kèm |
Cái |
1 |
12 |
Bộ nội soi tai mũi họng |
Cái |
1 |
13 |
Máy điện não đồ |
Cái |
1 |
14 |
Ống nội soi đại tràng |
Cái |
1 |
15 |
Máy thở |
Cái |
4 |
16 |
Máy thở chức năng cao |
Cái |
1 |
17 |
Đèn mổ treo trần 2 nhánh |
Cái |
1 |
18 |
Máy đo thị trường mắt |
Cái |
1 |
19 |
Máy siêu âm điều trị kết hợp điện rung |
Cái |
3 |
20 |
Bộ dụng cụ soi thực quản ống cứng (Bộ gắp hóc) |
Cái |
1 |
21 |
Máy kéo giãn cột sống lưng cổ |
Cái |
1 |
22 |
Máy lase châm cứu 12 kênh |
Cái |
2 |
23 |
Mô hình hồi sinh tim phổi toàn thân đa năng |
Cái |
2 |
24 |
Mô hình nghe tim phổi toàn thân đa năng |
Cái |
2 |
25 |
Máy siêu âm đen trắng xách tay |
Cái |
1 |
26 |
Máy xét nghiệm hóa học 18 thông số |
Cái |
1 |
(Phụ lục này có 01 đơn vị và 26 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn ĐL và chất lượng (gồm 02 danh mục) |
|
|
1 |
Thiết bị kiểm định TU/TI |
Bộ |
1 |
2 |
Thiết bị kiểm định biến áp và biến dòng đo lường |
Bộ |
1 |
(Phụ lục này gồm có 01 đơn vị, 02 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
KHỐI ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh (Gồm 24 danh mục) |
|
|
1 |
Hệ thống Camera trường quay đồng bộ cho 3 trường quay |
Hệ thống |
12 |
2 |
Cẩu boom cho camera điều khiển điện tử loại dài 12 mét |
Cẩu |
1 |
3 |
Cẩu boom cho camera điều khiển điện tử loại dài 8 mét |
Cẩu |
1 |
4 |
Hệ thống Ray cho camera |
Hệ thống |
2 |
5 |
Hệ thống quản lý sản xuất tiêu chuẩn đồng bộ (MAM): (hệ thống phần cứng và giải pháp phần mềm tích hợp đồng bộ) |
Hệ thống |
1 |
6 |
Hệ thống thiết bị xử lý video; audio; intercom; ánh sáng; videowall; graphic; backdrop; nhắc lời cho phát thanh viên đồng bộ cho 3 trường quay. |
Hệ thống |
3 |
7 |
Hệ thống máy phát FM-5KW đồng bộ (gồm máy chính và dự phòng) |
Hệ thống |
2 |
8 |
Hệ thống trang âm, nội thất 3 trường quay. |
Hệ thống |
4 |
9 |
Hệ thống Router phát sóng trung tâm chuyên dùng HD; 4K 2 kênh truyền hình đồng bộ |
Hệ thống |
1 |
10 |
Hệ thống truyền file dữ liệu tốc độ cao đồng bộ |
Hệ thống |
1 |
11 |
Hệ thống đèn chuyên dụng cho ghi hình lưu động |
Hệ thống |
3 |
12 |
Hệ thống truyền tín hiệu trực tiếp tại hiện trường (live) 3G/4G đồng bộ |
Hệ thống |
3 |
13 |
Hệ thống đèn chuyên dụng cho 3 studio |
Hệ thống |
3 |
14 |
Hệ thống máy server phát sóng truyền hình tự động chuyên dụng (gồm máy chính và dự phòng) đồng bộ. |
Hệ thống |
4 |
15 |
Hệ thống server sản xuất truyền hình (gồm server chính và dự phòng) |
Hệ thống |
2 |
16 |
Hệ thống server sản xuất phát thanh (gồm server chính và dự phòng) |
Hệ thống |
2 |
17 |
Bộ lưu trữ sản xuất chương trình trung tâm 72 TB đồng bộ (gồm bộ chính và dự phòng) |
Bộ |
2 |
18 |
Hệ thống lưu trữ tư liệu video, audio 148 TB |
Hệ thống |
1 |
19 |
Hệ thống sản xuất phát thanh trực tiếp có hình đồng bộ |
Hệ thống |
1 |
20 |
Bộ server phát sóng phát thanh tự động đồng bộ (gồm server chính và dự phòng) |
Bộ |
2 |
21 |
Máy quay chuyên dụng cho sản xuất tin tức |
Cái |
40 |
22 |
Máy quay chuyên dụng cho sản xuất phim tài liệu và văn nghệ |
Cái |
8 |
23 |
Hệ thống bắn chữ đồ họa live cho 3 trường quay |
Hệ thống |
3 |
24 |
Hệ thống màn chiếu tấm ghép (video wall) cho 3 trường quay |
Hệ thống |
3 |
II |
Đài Phát thanh - Truyền hình các huyện, thành phố, thị xã (gồm 04 danh mục) |
||
1 |
Hệ thống truyền file dữ liệu tốc độ cao đồng bộ |
Hệ thống |
1 |
2 |
Máy quay thẻ và các phụ kiện |
Cái |
1 |
3 |
Máy phát sóng FM 1KW |
Cái |
1 |
4 |
Bộ server phát sóng tự động |
Bộ |
1 |
(Phụ lục này gồm có 02 khối, 28 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định 17/2014/QĐ-UBND Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định tổ chức thực hiện và quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp giữa cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính với tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long trong việc thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 23/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 5 và sửa đổi Điều 6 của Quy định phân cấp thẩm quyền và trình tự, thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy chế tổ chức, quản lý Cộng tác viên kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương uỷ thác qua Ngân hàng Chính sách Xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về tỷ lệ thu, chế độ thu, nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La (kèm theo Quyết định 18/2012/QĐ-UBND) Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khu xử lý chất thải tập trung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy chế ứng dụng, nhân rộng kết quả nghiên cứu các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về chuyển giao chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyêưn Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định khoản đóng góp chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị, phục hồi chức năng đối với người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tự nguyện tại Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội trong việc quản lý Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực thương mại và thương mại đặc thù Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Đồng Nai kèm theo Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật ở cấp tỉnh Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 78/2005/QĐ-UBND và 32/2007/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Tràm Chim tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch của Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bến Tre Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND về Quy định thời gian thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận và đăng ký biến động sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 30/12/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí, khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 15/01/2011
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trách nhiệm và sự phối hợp giữa sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trong công tác quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 26/10/2010 | Cập nhật: 27/11/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND về Quy chế làm việc đối với cán bộ luân chuyển, công chức tăng cường về công tác tại xã nghèo thuộc huyện Đakrông Ban hành: 29/11/2010 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận danh hiệu và một số chế độ ưu đãi đối với nghệ nhân, thợ giỏi và người có công đưa nghề mới về tỉnh Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND quy định Đơn giá và mức bồi thường, hỗ trợ vật nuôi là Ba Ba trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/09/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND quy định nội dung về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/10/2010 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 22/09/2010 | Cập nhật: 06/10/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về mức hỗ trợ đối với nhà ở, công trình phụ phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân, các loại đất và cây cối hoa màu bị hạn chế sử dụng khi xây dựng các công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 28/09/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND quy định cụ thể mục d khoản 7 Điều 1 Quyết định 45/QĐ-TTg và sửa đổi Quyết định 11/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 06/09/2010 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 15/09/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý Nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 20/08/2010 | Cập nhật: 10/09/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 19/10/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND về chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 09/08/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND quy định định mức kinh phí hỗ trợ công tác quản lý, bảo trì các tuyến giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 01/09/2010 | Cập nhật: 16/09/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/09/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/09/2010 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ vốn đầu tư thực hiện kiên cố hóa kênh mương cấp III sử dụng nguồn vốn vay tín dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 10/09/2010 | Cập nhật: 30/09/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 471/2008/QĐ-UBND quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 06/08/2010 | Cập nhật: 18/08/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ Quảng Nam thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về Đấu nối hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 08/12/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 31/07/2010 | Cập nhật: 21/09/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành hạn mức giao đất, cho thuê đất trống, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND về mức thu phí, chế độ quản lý, sử dụng và quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 36, khoản 1 và khoản 4 Điều 39 của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 36/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 07/10/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 55/2007/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí qua phà, đò (Phà Bến Then và Đức Bác) do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 27/08/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND sửa đổi thủ tục hành chính quy định tại văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 19/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 21/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án “Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu từ năm 2010 đến năm 2012 Ban hành: 02/06/2010 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý Nhà nước về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 21/06/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Dân tộc cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 09/06/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 17/06/2010 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Quyết định 31/2009/QĐ-UBND Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 17/06/2010 | Cập nhật: 21/06/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành khung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/04/2010 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý hệ thống cây xanh đô thị, công viên, vườn hoa, vườn thú trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng cá Phan Thiết kèm theo Quyết định 32/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 42/2004/QĐ-UB về việc thành lập Chi cục Bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc (mẫu) của Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tây Ninh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Tây Ninh và chi tiêu tiếp khách trong nước Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại - Các nhà A1, C8, C9 khu chung cư Quang Trung, thành phố Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 23/02/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND bổ sung bản Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 112/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 26/03/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2015
Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 09/06/2009