Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017
Số hiệu: | 26/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Trịnh Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngán sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Chi thị số 21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định của Bộ Tài chính: Số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 về việc Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017 cho tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 1126/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 về việc giao dự toán kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào;
Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc để nghị phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 821/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017, với các nội dung chủ yếu sau:
I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
13.512.000 triệu đồng |
1. Thu nội địa: |
9.312.000 triệu đồng |
1.1. Thu tiền sử dụng đất: |
1.800.000 triệu đồng |
1.2. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: |
12.000 triệu đồng |
1.3. Thu nội địa còn lại: |
7.500.000 triệu đồng |
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: |
4.200.000 triệu đồng |
II. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương: |
24.415.109 triệu đồng |
1. Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương: |
8.171.500 triệu đồng |
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
16.243.609 triệu đồng |
2.1. Bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương: |
14.301.651 triệu đồng |
2.2. Trung ương bổ sung có mục tiêu: |
1.941.958 triệu đồng |
- Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách: |
60.680 triệu đồng |
- Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT: |
868.662 triệu đồng |
- Bổ sung thực hiện các chương trình MTQG: |
1.007.656 triệu đồng |
- Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào: |
|
|
4.960 triệu đồng |
III. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2017: |
24.627.609 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: |
3.441.300 triệu đồng |
1.1. Chi XDCB tập trung trong nước: |
1.416.800 triệu đồng |
1.2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
1.800.000 triệu đồng |
- Chi điều tiết ngân sách huyện: |
1.600.000 triệu đồng |
- Chi điều tiết ngân sách tỉnh: |
200.000 triệu đồng |
1.3. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
12.000 triệu đồng |
1.4. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: |
212.500 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên (bao gồm cả nguồn tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017): |
18.794.501 triệu đồng |
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
3.230 triệu đồng |
4. Dự phòng ngân sách các cấp: |
446.620 triệu đồng |
5. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: |
1.941.958 triệu đồng |
5.1. Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp: |
60.680 triệu đồng |
5.2. Chương trình MTQG: |
1.007.656 triệu đồng |
5.3. Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: |
868.662 triệu đồng |
5.4. Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào: |
4.960 triệu đồng |
IV. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: |
11.148.587 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: |
1.841.300 triệu đồng |
1.1. Chi đầu tư XDCB vốn trong nước: |
1.416.800 triệu đồng |
1.2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
200.000 triệu đồng |
- Chi trả nợ Ngân hàng phát triển: |
120.000 triệu đồng |
- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất: |
45.000 triệu đồng |
- Trả nợ gốc vốn vay ODA: |
35.000 triệu đồng |
1.3. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
12.000 triệu đồng |
1.4. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: |
212.500 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: |
7.107.294 triệu đồng |
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
3.230 triệu đồng |
4. Chi dự phòng ngân sách cấp tỉnh: |
254.805 triệu đồng |
5. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: |
1.941.958 triệu đồng |
5.1. Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp: |
60.680 triệu đồng |
- Vốn đối ứng nước ngoài: |
51.200 triệu đồng |
- Vốn trong nước: |
9.480 triệu đồng |
+ Kinh phí dự bị động viên: |
9.000 triệu đồng |
+ Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg: |
480 triệu đồng |
5.2. Trung ương bổ sung vốn các chương trình MTQG: |
1.007.656 triệu đồng |
- Vốn đầu tư phát triển: |
683.598 triệu đồng |
+ Chương trình XD nông thôn mới: |
339.000 triệu đồng |
+ Chương trình giảm nghèo bền vững: |
344.598 triệu đồng |
- Vốn sự nghiệp: |
324.058 triệu đồng |
+ Chương trình XD nông thôn mới: |
139.000 triệu đồng |
+ Chương trình giảm nghèo bền vững: |
185.058 triệu đồng |
5.3. Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: |
868.662 triệu đồng |
- Nguồn vốn nước ngoài: |
246.831 triệu đồng |
- Nguồn vốn trong nước: |
621.831 triệu đồng |
5.4. Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam – Lào: |
4.960 triệu đồng |
V. Thu - chi ngân sách cấp huyện:
1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp huyện, xã thu: |
4.015.247 triệu đồng |
2. Thu điều tiết thuế, phí: |
3.553.380 triệu đồng |
3. Chi Ngân sách huyện, xã: |
13.479.022 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục: |
5.958.551 triệu đồng |
- Chi dự phòng: |
191.815 triệu đồng |
4. Bổ sung từ ngân sách cấp trên (bao gồm cả nguồn tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017): |
9.925.642 triệu đồng |
V. Tổng số vay trong năm: |
225.550 triệu đồng |
1. Vay để bù đắp bội chi: |
212.500 triệu đồng |
2. Vay để trả nợ gốc: |
13.050 triệu đồng |
VII. Thu - chi từ nguồn thu hồi nợ cấp huyện vay: |
68.250triệu đồng |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định về Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017.
2. Đối với các nguồn vốn Trung ương, sau khi có quyết định giao vốn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết, báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện.
3. Đối với các nội dung chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết, báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; giao sớm cho các địa phương, đơn vị chủ động thực hiện.
4. Đối với nguồn kinh phí thực hiện đề án xây dựng “Tỉnh thông minh”, giao Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn trương phê duyệt các dự án trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để giao vốn cho từng dự án theo quy định của pháp luật.
5. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức, thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; tổ chức thực hiện công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2016.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
NỘI DUNG |
Dự TOÁN 2017 |
GHI CHÚ |
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
13.512.000 |
|
l |
Thu nội địa |
9.312.000 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
1.668.400 |
|
- |
Thuế GTGT |
815.400 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
115.000 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
690.000 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
48 000 |
|
2 |
Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ số) |
219 300 |
|
- |
Thuế GTGT |
169 250 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
45 000 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
50 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
5.000 |
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.344.000 |
|
- |
Thuế GTGT |
585.000 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
212.000 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
538.000 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
2.500 |
|
- |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
6 500 |
|
4 |
Thu từ khu vực ngoại quốc doanh |
1 363 300 |
|
- |
Thuế GTGT |
1 099 500 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
175 000 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
6.800 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
82.000 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
680.000 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
38.000 |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
662.000 |
|
8 |
Thu phí và lệ phí |
160.000 |
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
27 000 |
|
- |
Phị và lệ phí địa phương |
133 000 |
|
|
T.đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
50 000 |
|
9 |
Tiền sử dụng đất |
1.800 000 |
|
10 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
200 000 |
|
11 |
Thu tại xã |
140 000 |
|
12 |
Thu khác |
275 000 |
|
- |
Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
90.000 |
|
- |
Thu khác ngân sách TW hưởng 100% |
45.000 |
|
- |
Thu khác ngân sách ĐP hưởng 100% (Chưa bao gồm nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NQ 16/2016/NQ-HĐND ngày 02/7/2016) |
140.000 |
|
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
65.000 |
|
- |
Do Trung ương cấp |
15.000 |
|
- |
Do địa phương cấp |
50.000 |
|
14 |
Thuế bảo vệ môi trường |
685.000 |
|
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
430 000 |
|
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
255 000 |
|
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
12 000 |
|
II |
Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu |
4.200.000 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
80.000 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
772.000 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
7.000 |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
41.000 |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
3.300.000 |
|
B |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP |
24.415.109 |
|
1 |
Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP |
8.171.500 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
16.243.609 |
|
a |
Bổ sung cân đối từ NSTVV |
14.301.651 |
|
b |
Bổ sung có mục tiêu |
1.941.958 |
|
- |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách |
60.680 |
|
- |
Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG |
1 007 656 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT |
868 662 |
|
- |
Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào |
4.960 |
|
C |
TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM |
225.550 |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
212.500 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
13.050 |
|
D. |
THU HỒI NỢ CẤP HUYỆN VAY |
68.250 |
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2017 |
GHI CHÚ |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐIA BÀN |
13.512.000 |
|
1 |
Thu nội địa (Không kể thu vay) |
9.312.000 |
|
- |
Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ, XSKT) |
7.500.000 |
|
- |
Tiền sử dụng đất |
1.800.000 |
|
- |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
12.000 |
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
4.200.000 |
|
B |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
24.415.109 |
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp |
8.171.500 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
16.243.609 |
|
a |
Bổ sung cân đối từ NSTW |
14.301.651 |
|
b |
Bổ sung có mục tiêu |
1.941.958 |
|
- |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách |
60.680 |
|
- |
Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG |
1.007 656 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT |
868 662 |
|
|
Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào |
4.960 |
|
C |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GỒM CẢ BỘI CHI NSĐP |
24.627.609 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.441.300 |
|
T. đó |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
212.500 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
18.794.501 |
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
4 |
Dự phòng |
446.620 |
|
5 |
Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu: |
1.941.958 |
|
- |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp |
60.680 |
|
- |
Các Chương trình MTQG |
1.007.656 |
|
- |
Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
868.662 |
|
- |
Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào |
4.960 |
|
D |
TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM |
225.550 |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
212.500 |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
13.050 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ NGUỒN THU VAY CẤP HUYỆN |
68.250 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2017 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Chi tiết |
||||
Dự toán cấp tỉnh |
Dự toán huyện, xã |
||||
A |
Chi cân đối NSĐP |
24.627.609 |
11.148.587 |
13.479.022 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.441.300 |
1.841.300 |
1.600.000 |
|
1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.416 800 |
1.416 800 |
|
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.800 000 |
200 000 |
1.600 000 |
|
- |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất |
45 000 |
45 000 |
|
|
- |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển |
120 000 |
120 000 |
|
|
- |
Trả nợ vốn vay ODA |
35.000 |
35.000 |
|
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
12 000 |
12 000 |
|
|
4 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
212 500 |
212 500 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
18.794.501 |
7.107.294 |
11.687.207 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
2.246.340 |
1.826.024 |
420.316 |
|
2 |
Chi sự nghiệp môi trường |
413 143 |
219.393 |
193 750 |
|
3 |
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
8.242 508 |
2.283.957 |
5.958 551 |
|
4 |
Chi SN Y tế |
2.179 145 |
1.181.305 |
997 840 |
|
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
56.000 |
56.000 |
|
|
6 |
Chi SN Văn hóa thông tin - TDTT - PTTH |
447.924 |
318.990 |
128.934 |
|
7 |
Chi đảm bảo xã hội |
1.404 528 |
264.741 |
1.139.787 |
|
8 |
Chi quản lý hành chính |
3.376 788 |
681 742 |
2.695.046 |
|
9 |
Chi quốc phòng địa phương |
207 209 |
125 407 |
81.802 |
|
10 |
Chi an ninh địa phương |
122.772 |
99.735 |
23.037 |
|
11 |
Chi khác ngân sách |
98 144 |
50 000 |
48.144 |
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
IV |
Dự phòng Ngân sách các cấp |
446.620 |
254.805 |
191.815 |
|
V |
Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
1.941.958 |
1.941.958 |
|
|
1 |
TW bổ sung vốn sự nghiệp |
60 680 |
60 680 1 007.656 |
|
|
2 |
Chương trình MTQG |
1.007 656 |
|
|
|
a |
Vốn đầu tư phát triển |
683 598 |
683 598 |
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
324.058 |
324 058 |
|
|
3 |
Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
868.662 |
868 662 |
|
|
a |
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
246 831 |
246 831 |
|
|
b |
Chi đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước |
621 831 |
621 831 |
|
|
4 |
Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào |
4 960 |
4.960 |
|
|
B |
Tổnq số vay trong năm |
225.580 |
225.580 |
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
212 500 |
212.500 |
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
13 080 |
13.080 |
|
|
C |
Chi trả nợ NHPT từ nguồn thu vay cấp huyện |
68.250 |
68.250 |
|
|
Ghi chú: Dự toán trên bao gằm cả nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện cải cách tiền lương.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Ghi chú |
A |
B |
2 |
3 |
A |
Tổng cộng chi cân đối NSĐP |
11.148.581 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.841.300 |
|
1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.416.800 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
200.000 |
|
- |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất |
45.000 |
|
- |
Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
120.000 |
|
- |
Trả nợ vốn vay ODA |
35.000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (Chi tăng cường trang thiết bị y tế hệ thống y tế dự phòng theo QĐ 4336/QĐ- UBND ngày 7/11/2016) |
12.000 |
|
4 |
Chi đầu tư tư nguồn bội chi NSĐP |
212.500 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.107.294 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.826.024 |
|
a |
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị |
248.341 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
1.577.683 |
|
- |
Chính sách miễn giảm thủy lợi phí |
371.341 |
|
- |
Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (Chưa bao gồm Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NQ 16/2016/NQ-HĐND ngày 02/7/2016) |
138.314 |
|
- |
Chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp (Bao gồm cả chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ) |
130.000 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ sản xuất vụ đông |
11.000 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi |
18.000 |
|
- |
Chính sách xây dựng nông thôn mới |
130.000 |
|
- |
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông |
8.000 |
|
- |
Chính sách phát triển lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát (Thanh toán khối lượng năm 2016) |
3.144 |
|
- |
KP an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương |
70.000 |
|
- |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
80.000 |
|
- |
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN |
20.000 |
|
- |
Chính sách phát triển công nghiệp và thương mại |
40.000 |
|
- |
Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng |
15.000 |
|
- |
Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, dịch vụ thương mại |
25 000 |
|
- |
Chương trình phát triển du lịch |
30 000 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn |
120 000 |
|
- |
Kinh phí cắm mốc lộ giới các tuyến đường tỉnh và kiểm định đánh giá tải trọng cầu đường tỉnh |
10.000 |
|
- |
Chi Quỹ bảo trì đường bộ (Gồm cả vốn đối ứng dự án LRAMP) |
120.884 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc vùng ĐBKK phát triển sản xuất |
27.000 |
|
- |
Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững (Bao gồm cả Đề án "Ổn định đời sống và phát triển KTXH đồng bào Khơ Mú tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020) |
15.000 |
|
|
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động |
14.000 |
|
- |
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính; địa giới hành chính |
30.000 |
|
- |
Chi cho các dự án quy hoạch |
70.000 |
|
- |
KP đối ứng các dự án sự nghiệp |
10.000 |
|
- |
KP thực hiện Chương trình Tín dụng ưu đãi hỗ trợ Thanh niên khởi nghiệp |
6.000 |
|
- |
Bổ sung vốn Quỹ Đầu tư phát triển |
5.000 |
Giao Quỹ ĐTPT |
- |
Bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh Thanh Hóa |
5.000 |
Giao Quỹ hỗ trợ nông dân |
- |
Bổ sung vốn Quỹ cho vay xoá đói giảm nghèo |
5.000 |
Giao Ngân hàng CSXH |
- |
Sự nghiệp kinh tế khác |
50.000 |
|
2 |
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
2.283.957 |
|
a |
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị |
1.359.169 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
924.788 |
|
- |
Đề án xây dựng Tỉnh thông minh |
300.000 |
|
- |
Chương trình đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực |
30.000 |
|
- |
Đề án mở rộng, nâng cấp nhà ở nội trú cho học sinh THCS và THPT các huyện miền núi cao theo QĐ số 4156/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 |
20.000 |
Bố trí khoảng 80% (Kết hợp cả nguồn 2016 chuyển sang) |
- |
ĐA củng cố, phát triển hệ thống trường DTNT đến năm 2021 |
15.000 |
|
- |
Đầ án mở rộng, nâng cấp một số hạng mục đề đạt tiêu chí trường THPT đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 theo QĐ 3951/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và 5194/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 |
55.000 |
Bố trí khoảng 80% (gồm cả dự án chuyển tiếp năm 2016 và triển khai mới 2017) |
- |
Kinh phí đào tạo khởi nghiệp doanh nghiệp |
20.000 |
|
- |
Hỗ trợ thu hút cán bộ giảng viên mới (tiến sĩ, giáo sư) cho Phân hiệu ĐH Y Hà Nội giai đoạn 2016-2021; đào tạo chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh |
9.000 |
|
- |
KP thực hiện các dự án, ĐA tăng cường cơ sở vật chất ngành giáo dục |
185.000 |
|
- |
Vốn đối ứng và hỗ trợ khác |
25.000 |
|
- |
Dự chi chính sách đối với giáo viên thiếu so với định mức và tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
265.788 |
|
3 |
Chi SN Y tế |
1.181.305 |
|
a |
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị |
983.628 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
175.677 |
|
- |
Đề án xây dựng Tỉnh thông minh trong lĩnh vực y tế |
40.000 |
|
- |
Thanh toán các dự án sự nghiệp y tế |
70.000 |
|
- |
Kế hoạch tăng cường cơ sở vật chất toàn ngành |
40.000 |
|
- |
KP sửa chữa, nâng cấp 12/48 trạm y tế xã |
18.001 |
|
- |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng tăng thêm |
7.677 |
|
c |
Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo theo QĐ 14/QĐ- TTg |
22.000 |
|
4 |
Chi quản lý hành chính |
681.742 |
|
a |
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị |
618.800 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
62.942 |
|
- |
Sửa chữa trụ sở, tài sản và nâng cấp nhà công vụ các huyện núi cao |
37.000 |
|
- |
Kinh phí chi đột xuất khác |
25.942 |
|
5 |
Chi SN Văn hóa thông tin - TDTT - PTTH |
318.990 |
|
a |
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị |
128.990 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
190.000 |
|
- |
Các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm các ngày lễ lớn (Bao gồm cả kỷ niệm 70 năm ngày Bác Hồ lần đầu về thăm Thanh Hóa) |
7.000 |
|
- |
Kinh phí trùng tu, tôn tạo các di tích địa phương |
40.000 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá |
41.000 |
|
- |
Kinh phí ứng dụng CNTT trong các cơ quan Nhà nước |
15.000 |
|
- |
Đề án xây dựng Tỉnh thông minh |
85.000 |
|
- |
Chi hỗ trợ xuất bản sách đặt hàng và các nhiệm vụ khác |
2.000 |
|
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
264.741 |
|
a |
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị |
102.800 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
161.941 |
|
|
Dự tăng đối tượng và chi ĐBXH khác (Bao gồm vận chuyển gạo hỗ trợ cho học sinh các vùng khó khăn và trồng rừng, điều tra cung cầu lao động, ...) |
136.941 |
|
- |
Tặng quà người có công dịp tết nguyên Đán + 27/7 |
25.000 |
|
7 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
56.000 |
|
a |
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị |
16.373 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
39.627 |
|
- |
KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học |
39.627 |
|
8 |
Sự nghiệp môi trường |
219.393 |
|
a |
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị |
36.393 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
183.000 |
|
- |
Đề án xây dựng Tỉnh thông minh trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường |
70.000 |
|
- |
Hỗ trợ các địa phương xử lý rác thải bằng công nghệ lò đốt |
45.000 |
|
- |
Vốn đối ứng và thực hiện các dự án xử lý ô nhiễm môi trường |
60.000 |
|
- |
Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng |
8.000 |
|
9 |
Chi quốc phòng địa phương |
125.407 |
|
a |
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị |
118.407 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
7.000 |
|
- |
Kinh phí diễn tập phòng thủ khu vực |
7.000 |
Kết hợp nguồn NSTW hỗ trợ sau |
10 |
Chi an ninh địa phương |
99.735 |
|
a |
Phân bổ chi tiết cho các đơn vị |
54.735 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
45.000 |
|
- |
Đề án xây dựng Tỉnh thông minh (Gồm cả PCCC) |
45.000 |
|
11 |
Chi khác ngân sách (Gồm cả Hỗ trợ tỉnh Hủa phăn - Lào theo Hiệp định đã ký kết) |
50.000 |
|
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách tỉnh |
254.805 |
|
V |
Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.941.958 |
|
1 |
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp |
60.680 |
|
a |
Vốn đối ứng các DA nước ngoài |
51.200 |
|
- |
Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và ATTP |
48.000 |
Thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao |
- |
Chương trình Nước sạch và Vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
3.200 |
|
b |
Vốn trong nước |
9.480 |
|
- |
Kinh phí dự bị động viên |
9.000 |
Giao Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg |
480 |
Giao Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
2 |
Chương trình MTQG |
1.007.656 |
|
a |
Vốn đầu tư phát triển |
683.598 |
|
- |
Chương trình XD nông thôn mới |
339.000 |
|
- |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
344.598 |
|
b |
Vốn Sự nghiệp |
324.058 |
|
- |
Chương trình XD nông thôn mới |
139 000 |
|
- |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
185 058 |
|
3 |
TW bổ sung vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
868.662 |
|
a |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
246.831 |
|
b |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
621.831 |
|
4 |
Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào |
4.960 |
|
B |
Tổng số vay trong năm |
225.550 |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
212.500 |
|
2 |
Vay đề trả nợ gốc |
13.050 |
|
C |
Chi trả nợ NHPT từ nguồn thu vay cấp huyện |
68.250 |
|
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Huyện |
Thu NSNT năm 2017 |
|
Bổ sung từ NS cấp trên |
|
Tổng thu NSNN |
Điều tiết NS huyện |
Tổng chi NSHX |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số: |
4.015.247 |
3.553.380 |
13.479.022 |
9.925.642 |
1 |
TP Thanh Hoá |
1.489.344 |
1.175.131 |
1.355.805 |
180.674 |
2 |
Sầm Sơn |
221.534 |
181.659 |
423.630 |
241.971 |
3 |
Bỉm Sơn |
174.680 |
149.544 |
206.616 |
57.072 |
4 |
Hà Trung |
114.450 |
109.194 |
418.424 |
309.230 |
5 |
Nga Sơn |
188.131 |
162.445 |
554.484 |
392.039 |
6 |
Hậu Lộc |
104.631 |
103.645 |
566.647 |
463.002 |
7 |
Hoằng Hoá |
191.259 |
190.361 |
739.131 |
548.770 |
8 |
Quảng Xương |
141.815 |
141.051 |
618.519 |
477.468 |
9 |
Tĩnh Gia |
238.708 |
227.194 |
782.054 |
554.860 |
10 |
Nông Cống |
85.162 |
83.906 |
518.247 |
434.341 |
11 |
Đông Sơn |
87.509 |
85.986 |
281.567 |
195.581 |
12 |
Triệu Sơn |
115.631 |
114.827 |
601.395 |
486.568 |
13 |
Thọ Xuân |
160.546 |
159.044 |
735.271 |
576.227 |
14 |
Yên Định |
161.389 |
156.741 |
508.885 |
352.144 |
15 |
Thiệu Hoá |
100.580 |
99.978 |
451.865 |
351.887 |
16 |
Vĩnh Lộc |
49.835 |
48.409 |
321.283 |
272.874 |
17 |
Thạch Thành |
50.556 |
50.262 |
526.758 |
476.496 |
18 |
Cẩm Thuỷ |
57.223 |
56.241 |
415.621 |
359.380 |
19 |
Ngọc Lặc |
52.830 |
50.785 |
516.977 |
466.192 |
20 |
Như Thanh |
51.609 |
45.606 |
423.661 |
378.055 |
21 |
Lang Chánh |
10.918 |
10.544 |
269.955 |
259.411 |
22 |
Bá thước |
28.648 |
24.978 |
499.947 |
474.969 |
23 |
Quan Hóa |
17.034 |
15.431 |
311.281 |
295.850 |
24 |
Thường Xuân |
48.836 |
40.099 |
521.174 |
481.075 |
25 |
Như Xuân |
43.693 |
42.607 |
360.352 |
317.745 |
26 |
Mường Lát |
6.621 |
6.385 |
257.431 |
251.046 |
27 |
Quan Sơn |
22.075 |
21.327 |
292.042 |
270.715 |
Ghi chú: Dự toán trên bao gồm cả nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện cải cách tiền lương năm 2017.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
TÊN HUYỆN |
Tổng thu NSNN năm 2017 |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
Cục thuế thu |
Gồm |
Huyện, TX, TP thu |
Gồm |
|||||||||||||||||||
Thuế môn bài |
Thuế tài nguyên |
Tiền thuê đất |
Thu cấp quyền KTKS |
Phí BV MT KTKS |
Phí nước thải SH |
Thu từ khối DNN N |
Thuế CTN NQD |
Thuế thu nhập CN |
Thu tiền SD đất |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền thuê đất |
Lệ phí trước bạ |
Phí và LP |
Phí BVM TKT KS |
Thu cấp quyền KTLCS |
Thu tại xã |
Thu khác NSH |
|||||
|
Tổng số |
4.015.247 |
199.731 |
2.971 |
73.326 |
68.788 |
15.966 |
31.673 |
7.007 |
3.815.516 |
46.840 |
782.420 |
159.000 |
1.800.000 |
38.000 |
49.400 |
680.000 |
44.672 |
18.328 |
30.950 |
140.000 |
25.906 |
1 |
TP Thanh Hoá |
1.489.344 |
59.504 |
1 703 |
3.848 |
47.415 |
475 |
1.163 |
4 900 |
1.429.840 |
5 580 |
292 600 |
67.700 |
690 000 |
15 360 |
26 000 |
300 000 |
15.000 |
1 800 |
2.800 |
9 000 |
4 000 |
2 |
TX Sầm Sơn |
221.534 |
1.894 |
78 |
|
416 |
|
|
1 400 |
219.640 |
9.400 |
40.300 |
12.700 |
120 000 |
2 000 |
3 000 |
24.500 |
2.190 |
10 |
140 |
4 500 |
900 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
174.680 |
44.110 |
112 |
20.744 |
7.409 |
486 |
14 659 |
700 |
130.570 |
150 |
54.800 |
5.000 |
25.000 |
1.620 |
3.000 |
25.500 |
2.202 |
1 098 |
8.500 |
2.700 |
1 000 |
4 |
H. Hà Trung |
114.450 |
3.845 |
58 |
383 |
1.790 |
1.249 |
365 |
|
110.605 |
2.090 |
14.700 |
2.600 |
60.000 |
1.300 |
640 |
13.000 |
1.400 |
2 600 |
3.500 |
8.000 |
775 |
5 |
H. Nga Sơn |
188.131 |
321 |
35 |
3 |
283 |
|
|
|
187.810 |
25.000 |
21.100 |
4.800 |
110.000 |
750 |
510 |
15.000 |
1.300 |
400 |
850 |
7.300 |
800 |
6 |
H. Hậu Lộc |
104.631 |
1.271 |
33 |
80 |
364 |
494 |
300 |
|
103.360 |
370 |
15.700 |
3.700 |
60.000 |
844 |
500 |
15 000 |
1.120 |
130 |
|
5.500 |
496 |
7 |
H. Hoằng Hoá |
191.259 |
309 |
59 |
|
245 |
|
5 |
|
190.950 |
|
30.200 |
5.600 |
110.000 |
1.900 |
1 800 |
26 500 |
2.000 |
100 |
|
12.500 |
350 |
8 |
Quảng Xương |
141.815 |
1.015 |
48 |
|
941 |
|
26 |
|
140.800 |
|
18.470 |
5.000 |
85.000 |
1.330 |
800 |
23 000 |
1.030 |
70 |
|
5.500 |
600 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
238.708 |
19.718 |
289 |
7.704 |
3.691 |
2.565 |
5.462 |
7 |
218.990 |
1.300 |
53.340 |
9.000 |
90.000 |
2.100 |
4 000 |
40 000 |
3.000 |
3.200 |
5.500 |
6 000 |
1 550 |
10 |
H. Nông Cống |
85.162 |
2.092 |
38 |
115 |
217 |
925 |
797 |
|
83.070 |
390 |
8.400 |
2.800 |
40.000 |
230 |
170 |
20.000 |
1.240 |
960 |
800 |
7 300 |
780 |
11 |
H. Đông Sơn |
87.509 |
2.299 |
28 |
585 |
448 |
989 |
249 |
|
85.210 |
|
14 200 |
1.600 |
46.000 |
590 |
400 |
15.500 |
1.050 |
1.050 |
1.200 |
3 100 |
520 |
12 |
H. Triệu Sơn |
115.631 |
771 |
51 |
32 |
579 |
109 |
|
|
114.860 |
100 |
22 980 |
5.000 |
50.000 |
1.100 |
650 |
26.000 |
1.350 |
750 |
280 |
6.000 |
650 |
13 |
H. Thọ Xuân |
160.546 |
2.456 |
51 |
|
2.405 |
|
|
|
158.090 |
40 |
24 850 |
6.300 |
80.000 |
3.400 |
1.200 |
24 000 |
1.750 |
150 |
|
14.500 |
1 900 |
14 |
H. Yên Định |
161.389 |
5.199 |
51 |
1 757 |
1 033 |
1.755 |
603 |
|
156.190 |
|
32 520 |
4.500 |
70.000 |
2.820 |
3.000 |
20 000 |
1.700 |
1.700 |
3.500 |
14.500 |
1 950 |
15 |
H. Thiệu Hoá |
100.580 |
230 |
31 |
140 |
59 |
|
|
|
100.350 |
60 |
14.000 |
2.900 |
56.000 |
1.410 |
900 |
14 500 |
1.200 |
1.400 |
160 |
7 300 |
520 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
49.835 |
1.325 |
21 |
280 |
323 |
643 |
58 |
|
48.510 |
|
6.470 |
2.100 |
21.000 |
400 |
1.300 |
9 000 |
450 |
300 |
900 |
3 000 |
3 590 |
17 |
Thạch Thành |
50.556 |
211 |
40 |
18 |
153 |
|
|
|
50.345 |
|
13.530 |
2.700 |
16.000 |
340 |
260 |
8.500 |
1.400 |
50 |
240 |
7 000 |
325 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
57.223 |
1.563 |
26 |
348 |
100 |
981 |
108 |
|
55.660 |
|
13.700 |
2.800 |
15.000 |
150 |
400 |
13.000 |
750 |
650 |
540 |
7 500 |
1 170 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
52.830 |
2.310 |
50 |
477 |
399 |
1.213 |
171 |
|
50.520 |
1.000 |
12.000 |
3.200 |
18.000 |
130 |
80 |
11.000 |
820 |
280 |
320 |
3 300 |
390 |
20 |
H. Như Thanh |
51.609 |
18.376 |
22 |
8.859 |
358 |
2.776 |
6.361 |
|
33.233 |
60 |
8.430 |
1.700 |
14.000 |
38 |
550 |
5.000 |
750 |
450 |
500 |
1 300 |
455 |
21 |
Lang Chánh |
10.918 |
1.021 |
20 |
580 |
29 |
162 |
230 |
|
9.897 |
|
5.430 |
870 |
|
12 |
10 |
2.800 |
350 |
|
|
100 |
325 |
22 |
H. Bá Thước |
28.648 |
7.453 |
24 |
6.948 |
31 |
100 |
350 |
|
21.195 |
|
6.430 |
1.200 |
5.000 |
|
|
4.500 |
530 |
120 |
360 |
600 |
455 |
23 |
H. Quan Hóa |
17.034 |
894 |
20 |
856 |
18 |
|
|
|
16.140 |
1.100 |
9 380 |
480 |
|
10 |
10 |
3.500 |
110 |
390 |
150 |
350 |
650 |
24 |
Thường Xuân |
48.836 |
17.356 |
29 |
17.304 |
11 |
|
12 |
|
31.480 |
|
9 020 |
1 500 |
11.000 |
30 |
40 |
8.500 |
570 |
150 |
160 |
250 |
260 |
25 |
H. Như Xuân |
43.693 |
2.493 |
26 |
835 |
64 |
1.044 |
524 |
|
41.200 |
|
21 160 |
1 700 |
8.000 |
130 |
150 |
7 500 |
750 |
50 |
410 |
700 |
650 |
26 |
H. Mường Lát |
6.621 |
76 |
10 |
60 |
6 |
|
|
|
6.545 |
200 |
3 740 |
450 |
|
|
10 |
1 300 |
190 |
260 |
|
200 |
195 |
27 |
H. Quan Sơn |
22.075 |
1.619 |
16 |
1.370 |
1 |
|
230 |
|
20.456 |
|
12.970 |
1.100 |
|
6 |
20 |
2 900 |
470 |
210 |
130 |
2.000 |
650 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị Quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN HUYỆN |
THU NSNN HX NĂM 2017 |
Trong đó |
|||||||
Tổng thu NSNN năm 2017 |
Điều tiết |
Cục thuế thu |
Huyện, TX, TP thu |
|||||||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Tổng NSNN |
Điều tiết |
Tổng NSNN |
Điều tiết |
|||||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
|||||||
|
Tổng số: |
4.015.247 |
461.867 |
3.553.380 |
199.731 |
70.263 |
129.468 |
3.815.516 |
391.604 |
3.423.912 |
1 |
TP Thanh Hoá |
1.489.344 |
314.213 |
1 175 131 |
59.504 |
21.080 |
38.424 |
1.429.840 |
293.133 |
1.136.707 |
2 |
TX Sầm Sơn |
221.534 |
39.875 |
161.659 |
1.894 |
166 |
1.728 |
219.640 |
39.709 |
179.931 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
174.680 |
25.136 |
149.544 |
44.110 |
13.520 |
30.590 |
130.570 |
11.616 |
118.954 |
4 |
H. Hà Trung |
114.450 |
5.256 |
109.194 |
3.845 |
1.390 |
2.455 |
110.605 |
3.866 |
106.739 |
5 |
H. Nga Sơn |
188.131 |
25.686 |
162.445 |
321 |
114 |
207 |
187.810 |
25.572 |
162.238 |
6 |
H. Hậu Lộc |
104.631 |
986 |
103.645 |
1.271 |
384 |
887 |
103.360 |
602 |
102.758 |
7 |
H. Hoằng Hoá |
191.259 |
898 |
190.361 |
309 |
98 |
211 |
190.950 |
800 |
190.150 |
8 |
Quảng Xương |
141.815 |
764 |
141.051 |
1.015 |
376 |
639 |
140.800 |
388 |
140.412 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
238.708 |
11.514 |
227 194 |
19.718 |
6.294 |
13.424 |
218.990 |
5.220 |
213.770 |
10 |
H. Nông Cống |
85.162 |
1.256 |
83 906 |
2.092 |
462 |
1.630 |
83.070 |
794 |
82.276 |
11 |
H. Đông Sơn |
87.509 |
1.523 |
85 986 |
2.299 |
867 |
1.432 |
85.210 |
656 |
84.554 |
12 |
H. Triệu Sơn |
115.631 |
804 |
114 827 |
771 |
292 |
479 |
114.860 |
512 |
114.348 |
13 |
H. Thọ Xuân |
160.546 |
1.502 |
159 044 |
2.456 |
962 |
1.494 |
158.090 |
540 |
157.550 |
14 |
H. Yên Định |
161.389 |
4.648 |
156 741 |
5.199 |
1.994 |
3.205 |
156.190 |
2.654 |
153.536 |
15 |
H. Thiệu Hoá |
100.580 |
602 |
99.978 |
230 |
94 |
136 |
100.350 |
508 |
99.842 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
49.835 |
1.426 |
48.409 |
1.325 |
526 |
799 |
48.510 |
900 |
47.610 |
17 |
Thạch Thành |
50.556 |
294 |
50.262 |
211 |
70 |
141 |
50.345 |
224 |
50.121 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
57.223 |
982 |
56.241 |
1.563 |
606 |
957 |
55.660 |
376 |
55.284 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
52.830 |
2.045 |
50.785 |
2.310 |
883 |
1.427 |
50.520 |
1.162 |
49.358 |
20 |
H. Như Thanh |
51.609 |
6.003 |
45.606 |
18.376 |
5.521 |
12.855 |
33.233 |
482 |
32.751 |
21 |
Lang Chánh |
10.918 |
374 |
10.544 |
1.021 |
367 |
654 |
9.897 |
7 |
9.890 |
22 |
H. Bá thước |
28.648 |
3.670 |
24.978 |
7.453 |
3.526 |
3.927 |
21.195 |
144 |
21.051 |
23 |
H. Quan Hóa |
17.034 |
1.603 |
15.431 |
894 |
435 |
459 |
16.140 |
1.168 |
14.972 |
24 |
Thường Xuân |
48.836 |
8.737 |
40.099 |
17.356 |
8.656 |
8.700 |
31.480 |
81 |
31.399 |
25 |
H. Như Xuân |
43.693 |
1.086 |
42.607 |
2.493 |
862 |
1.631 |
41.200 |
224 |
40.976 |
26 |
H. Mường Lát |
6.621 |
236 |
6.385 |
76 |
32 |
44 |
6.545 |
204 |
6.341 |
27 |
H. Quan Sơn |
22.075 |
748 |
21.327 |
1.619 |
686 |
933 |
20.456 |
62 |
20.394 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
Tổng NSHX năm 2017 |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi đầu tư XDCB (từ nguồn tiền sd đất) |
Chi thường xuyên |
Gồm |
Dự phòng |
|||||||||||||
SN Kinh tế |
SN Môi trường |
SN VHTT TDTT TTTT |
SN PT TH |
SN Y tế |
SN Giáo dục ĐT |
Đảm bảo xã hội |
QL hành chính |
Quốc Phòng |
An ninh |
Chi khác |
||||||
|
Tổng số |
13 479 022 |
1 600 000 |
11.687.207 |
420.316 |
193 750 |
80.894 |
48 040 |
997.840 |
5.958.551 |
1.139.787 |
2.695.046 |
81.802 |
23.037 |
48 144 |
191 815 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1.355 805 |
524 927 |
816.720 |
97.044 |
76 079 |
9.447 |
1 084 |
48.884 |
358.547 |
68.040 |
144.723 |
6.726 |
949 |
5 195 |
14 158 |
2 |
Sầm Sơn |
423 630 |
91.307 |
326.996 |
20.703 |
24 486 |
5.372 |
838 |
34.404 |
151.053 |
28.727 |
55 255 |
1.979 |
610 |
3.559 |
5.327 |
3 |
Bỉm Sơn |
206.616 |
18.766 |
184.449 |
21.684 |
29.457 |
1.798 |
1.101 |
7 211 |
66.234 |
9.618 |
41 415 |
1.902 |
584 |
1.445 |
3.401 |
4 |
Hà Trung |
418.424 |
60.000 |
352.420 |
12.023 |
4.455 |
2.627 |
1.070 |
21 005 |
169.817 |
40.306 |
96 090 |
2.702 |
806 |
1.519 |
6.004 |
5 |
Nga Sơn |
554.484 |
110.000 |
437.202 |
10.065 |
1.830 |
2.775 |
1.064 |
30 785 |
222.594 |
57.594 |
104 620 |
2.978 |
847 |
1.850 |
7282 |
6 |
Hậu Lộc |
566.647 |
60.000 |
498.927 |
9.926 |
1.860 |
3.641 |
1.073 |
56 422 |
242.666 |
69.266 |
107.359 |
3.317 |
957 |
2.220 |
7720 |
7 |
Hoằng Hoá |
739.131 |
110.000 |
619.278 |
12.758 |
2.015 |
3.785 |
1.256 |
50 624 |
303.786 |
81.677 |
155.464 |
4.713 |
1.073 |
2.107 |
9 853 |
8 |
Quảng Xương |
618.519 |
85.000 |
525.393 |
9.937 |
1.736 |
3.111 |
1.100 |
58 568 |
256.954 |
67.751 |
120.039 |
3.726 |
971 |
1.500 |
6 126 |
9 |
Tĩnh Gia |
782.054 |
90.000 |
681.398 |
16.141 |
9.929 |
3.668 |
2 086 |
75 954 |
354.760 |
63.624 |
146.348 |
4.724 |
1.125 |
3.039 |
10 656 |
10 |
Nông Cống |
518.247 |
40 000 |
470 778 |
14.103 |
3.457 |
2.985 |
1 124 |
39 769 |
222.324 |
65.261 |
115.303 |
3.685 |
966 |
1.799 |
7 469 |
11 |
Đông Sơn |
281.567 |
46 000 |
231.816 |
12.230 |
2.369 |
1.890 |
1 220 |
16 657 |
103.599 |
28.057 |
62.063 |
1.893 |
695 |
1 143 |
3 751 |
12 |
Triệu Sơn |
601.395 |
50 000 |
542.575 |
13.670 |
2.570 |
3.507 |
1 492 |
41.022 |
266.150 |
71.939 |
135.236 |
4.109 |
1.027 |
1 853 |
6 820 |
13 |
Thọ Xuân |
735.271 |
80 000 |
644.578 |
19.413 |
2.240 |
4.179 |
1 257 |
39.109 |
325.427 |
94.104 |
149.758 |
4.452 |
1.080 |
3 559 |
10 693 |
14 |
Yên Định |
508.885 |
70 000 |
432.000 |
18.038 |
3.913 |
3.021 |
1 393 |
30 076 |
200.699 |
64.398 |
103.461 |
3 134 |
917 |
2 950 |
6 885 |
15 |
Thiệu Hóa |
451.865 |
56 000 |
389.702 |
8.693 |
2.860 |
2.953 |
1 076 |
34 221 |
176.809 |
57.127 |
100.414 |
3 053 |
901 |
1 595 |
6 163 |
16 |
Vĩnh Lộc |
321.283 |
21 000 |
295.274 |
7.159 |
1.458 |
3.631 |
962 |
18.239 |
148.917 |
35.051 |
72.971 |
1 984 |
736 |
4 166 |
5 009 |
17 |
Thạch Thành |
526.758 |
16.000 |
502.310 |
14.318 |
1.750 |
3.283 |
1.981 |
40.942 |
280.073 |
35 602 |
119.164 |
3 269 |
985 |
943 |
6 448 |
18 |
Cẩm Thủy |
415.621 |
15.000 |
394.231 |
10.821 |
1.978 |
2.309 |
2.093 |
44.056 |
206.762 |
29 173 |
91.473 |
2 503 |
889 |
2.174 |
6.390 |
19 |
Ngọc Lặc |
516.977 |
18.000 |
491.107 |
12.273 |
1.731 |
2.389 |
2.475 |
65.370 |
271.031 |
26 007 |
105.166 |
2 948 |
955 |
762 |
7.870 |
20 |
Như Thạnh |
423.661 |
14.000 |
402.885 |
10.516 |
7.441 |
1.949 |
2.215 |
37.761 |
235.455 |
22 659 |
81.389 |
2 136 |
807 |
557 |
6.776 |
21 |
Lang Chánh |
269.955 |
|
265.445 |
6.488 |
1.180 |
1.923 |
2.881 |
23.582 |
149.079 |
13 456 |
64.137 |
1.667 |
688 |
364 |
4.510 |
22 |
Bá Thước |
499.947 |
5.000 |
486.878 |
9.752 |
1.780 |
2.283 |
2.752 |
52.005 |
270.904 |
29 634 |
113.580 |
2.752 |
881 |
555 |
8.069 |
23 |
Quan Hóa |
311.281 |
|
306.095 |
8.164 |
1.550 |
1.805 |
3.202 |
23.931 |
157.308 |
14 258 |
92.425 |
2.104 |
698 |
650 |
5.186 |
24 |
Thường Xuân |
521.174 |
11.000 |
501.833 |
14.494 |
1.292 |
1.876 |
2.974 |
40.072 |
310 780 |
32.951 |
93.834 |
2.366 |
814 |
380 |
8.341 |
25 |
Như Xuân |
360.352 |
8.000 |
346.412 |
9.348 |
1.734 |
1.770 |
3.002 |
28.146 |
195 689 |
14.705 |
88.249 |
2.073 |
762 |
934 |
5.940 |
26 |
Mường Lát |
257.431 |
|
253.191 |
6.130 |
1.150 |
1.356 |
2.721 |
18.211 |
149 892 |
7.077 |
63.319 |
2.487 |
653 |
195 |
4.240 |
27 |
Quan Sơn |
292.042 |
|
287.314 |
14.425 |
1.450 |
1.561 |
2.548 |
20.814 |
159.042 |
11.705 |
71.571 |
2.418 |
659 |
1.121 |
4.728 |
Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, 4 Điều 1 Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng Lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Sơn - huyện Bắc Bình và thị trấn Ma Lâm - huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VIII) Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi thực hiện cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND thông qua cơ chế xác định giá giao đất, cho thuê đất trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình điểm dân cư phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bãi bỏ chính sách hỗ trợ cơ giới hóa được quy định tại Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND và Nghị quyết 157/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Trị quản lý giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định hướng chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với xã, thị trấn; huyện, thành phố xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển trong cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện giai đoạn 2017-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2016 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị nghiện; người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định về thu và phân chia tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án mở rộng, nâng cấp các trường trung học phổ thông để đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt địa bàn thực hiện mô hình ngăn ngừa và giảm thiểu tác hại của bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Ban chỉ đạo phát triển nghề và làng nghề Hà Nội và Tổ chuyên viên giúp việc Ban chỉ đạo Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 20/10/2012
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009