Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017
Số hiệu: 26/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành: 08/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngán sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Chi thị s 21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Thông tư s 91/2016/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định của Bộ Tài chính: S2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 về việc Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017 cho tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 1126/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 về việc giao dự toán kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào;

Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tnh về việc để nghị phê chun dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017; Báo cáo thẩm tra s 821/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017, với các nội dung chủ yếu sau:

I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

13.512.000 triệu đồng

1. Thu ni đa:

9.312.000 triu đồng

1.1. Thu tiền sử dụng đất:

1.800.000 triệu đồng

1.2. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:

12.000 triệu đồng

1.3. Thu nội địa còn lại:

7.500.000 triệu đồng

2. Thu thuế xuất nhập khẩu:

4.200.000 triệu đồng

II. Tổng thu cân đối ngân sách đa phương:

24.415.109 triệu đồng

1. Thu nội đa điều tiết ngân sách địa phương:

8.171.500 triệu đồng

2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương:

16.243.609 triệu đồng

2.1. Bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương:

14.301.651 triệu đồng

2.2. Trung ương bổ sung có mục tiêu:

1.941.958 triệu đồng

- Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách:

60.680 triệu đồng

- Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT:

868.662 triệu đồng

- Bổ sung thực hiện các chương trình MTQG:

1.007.656 triệu đồng

- Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào:

 

4.960 triệu đồng

III. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2017:

24.627.609 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển:

3.441.300 triệu đồng

1.1. Chi XDCB tập trung trong nước:

1.416.800 triệu đồng

1.2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

1.800.000 triệu đồng

- Chi điều tiết ngân sách huyện:

1.600.000 triệu đồng

- Chi điều tiết ngân sách tỉnh:

 200.000 triệu đồng

1.3. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ skiến thiết:

12.000 triệu đồng

1.4. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:

212.500 triệu đồng

2. Chi thường xuyên (bao gồm cả nguồn tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017):

18.794.501 triệu đồng

3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

3.230 triệu đồng

4. Dự phòng ngân sách các cấp:

446.620 triệu đồng

5. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu:

1.941.958 triệu đồng

5.1. Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp:

60.680 triệu đng

5.2. Chương trình MTQG:

1.007.656 triệu đồng

5.3. Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:

868.662 triệu đồng

5.4. Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào:

4.960 triệu đồng

IV. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:

11.148.587 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển:

1.841.300 triệu đồng

1.1. Chi đầu tư XDCB vn trong nước:

1.416.800 triệu đồng

1.2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

200.000 triu đồng

- Chi trả nợ Ngân hàng phát triển:

120.000 triệu đồng

- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất:

45.000 triệu đng

- Trả nợ gốc vn vay ODA:

35.000 triệu đồng

1.3. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

12.000 triệu đồng

1.4. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:

212.500 triệu đồng

2. Chi thường xuyên:

7.107.294 triệu đồng

3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

 3.230 triệu đồng

4. Chi dự phòng ngân sách cấp tỉnh:

254.805 triệu đồng

5. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu:

1.941.958 triệu đồng

5.1. Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp:

 60.680 triệu đồng

- Vốn đối ứng nước ngoài:

51.200 triệu đồng

- Vốn trong nước:

9.480 triệu đng

+ Kinh phí dự bị động viên:

9.000 triệu đồng

+ Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg:

480 triệu đng

5.2. Trung ương bổ sung vốn các chương trình MTQG:

1.007.656 triệu đồng

- Vốn đầu tư phát triển:

683.598 triệu đồng

+ Chương trình XD nông thôn mới:

339.000 triệu đng

+ Chương trình giảm nghèo bn vững:

344.598 triệu đng

- Vốn sự nghiệp:

324.058 triệu đồng

+ Chương trình XD nông thôn mới:

139.000 triệu đồng

+ Chương trình giảm nghèo bn vững:

185.058 triệu đng

5.3. Trung ương bổ sung vn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:

868.662 triệu đng

- Nguồn vốn nước ngoài:

246.831 triệu đồng

- Nguồn vốn trong nước:

621.831 triệu đồng

5.4. Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam – Lào:

4.960 triệu đồng

V. Thu - chi ngân sách cấp huyện:

1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp huyện, xã thu:

4.015.247 triệu đồng

2. Thu điều tiết thuế, phí:

3.553.380 triệu đồng

3. Chi Ngân sách huyện, xã:

13.479.022 triệu đồng

Trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục:

5.958.551 triệu đồng

- Chi dự phòng:

191.815 triệu đồng

4. Bổ sung từ ngân sách cấp trên (bao gồm cả nguồn tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017):

9.925.642 triệu đồng

V. Tổng số vay trong năm:

 225.550 triệu đồng

1. Vay để bù đắp bội chi:

212.500 triệu đồng

2. Vay để trả nợ gốc:

13.050 triệu đồng

VII. Thu - chi từ nguồn thu hồi nợ cấp huyện vay:

68.250triệu đồng

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định về Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017.

2. Đối với các nguồn vốn Trung ương, sau khi có quyết định giao vn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, y ban nhân dân tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết, báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện.

3. Đối với các nội dung chưa phân bổ chi tiết, y ban nhân dân tỉnh dự kiến phương án phân b chi tiết, báo cáo với Thường trực Hội đng nhân dân tỉnh; giao sớm cho các địa phương, đơn vị chủ động thực hiện.

4. Đối với nguồn kinh phí thực hiện đề án xây dựng “Tỉnh thông minh”, giao y ban nhân dân tỉnh khẩn trương phê duyệt các dự án trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đgiao vốn cho từng dự án theo quy định của pháp luật.

5. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức, thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; tổ chức thực hiện công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực ktừ ngày 19 tháng 12 năm 2016.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thưng vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TTr: T
nh ủy, HĐND tỉnh; UBND tnh;
- Đại biểu Qu
c hội tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
-
Ủy ban MTTQ tnh và các đoàn thể cấp tnh;
- Các s
, ban, ngành cp tnh;
- VP: T
nh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND tnh; UBND tnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

PHỤ BIỂU 01

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá)

Đơn v: Triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

Dự TOÁN 2017

GHI CHÚ

A

THU NSNN TRÊN ĐA BÀN

13.512.000

 

l

Thu nội địa

9.312.000

 

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

1.668.400

 

-

Thuế GTGT

815.400

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

115.000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng ni đa

690.000

 

-

Thuế tài nguyên

48 000

 

2

Thu từ DNNN Đa phương (Trừ thu xổ số)

219 300

 

-

Thuế GTGT

169 250

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

45 000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội đa

50

 

-

Thuế tài nguyên

5.000

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đu tư nước ngoài

1.344.000

 

-

Thuế GTGT

585.000

 

-

Thuế thu nhp doanh nghip

212.000

 

 

Thuế tiêu thụ đặc bit

538.000

 

-

Thuế tài nguyên

2.500

 

-

Tin thuê mt đất, mt nước

6 500

 

4

Thu từ khu vực ngoi quốc doanh

1 363 300

 

-

Thuế GTGT

1 099 500

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

175 000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

6.800

 

-

Thuế tài nguyên

82.000

 

5

Lệ phí trước bạ

680.000

 

6

Thuế sử dng đất phi nông nghiệp

38.000

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

662.000

 

8

Thu phí và lệ phí

160.000

 

-

Phí lệ phí trung ương

27 000

 

-

Phị và lệ phí đa phương

133 000

 

 

T.đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

50 000

 

9

Tiền sử dụng đất

1.800 000

 

10

Thu tin thuê mặt đất, mặt nước

200 000

 

11

Thu ti xã

140 000

 

12

Thu khác

275 000

 

-

Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

90.000

 

-

Thu khác ngân sách TW hưởng 100%

45.000

 

-

Thu khác ngân sách ĐP hưởng 100% (Chưa bao gồm nguồn thu tin bo vệ, phát trin đt trồng lúa theo NQ 16/2016/NQ-HĐND ngày 02/7/2016)

140.000

 

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

65.000

 

-

Do Trung ương cấp

15.000

 

-

Do đa phương cấp

50.000

 

14

Thuế bảo vệ môi trường

685.000

 

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

430 000

 

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

255 000

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12 000

 

II

Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu

4.200.000

 

1

Thuế xuất khẩu

80.000

 

2

Thuế nhập khẩu

772.000

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

7.000

 

4

Thuế bảo vệ môi trưng

41.000

 

5

Thuế giá trị gia tăng

3.300.000

 

B

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP

24.415.109

 

1

Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP

8.171.500

 

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

16.243.609

 

a

Bổ sung cân đối từ NSTVV

14.301.651

 

b

B sung có mục tiêu

1.941.958

 

-

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách

60.680

 

-

Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG

1 007 656

 

-

B sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT

868 662

 

-

B sung kinh phí phân giới cắm mốc biên gii đất lin Việt Nam - Lào

4.960

 

C

TNG SỐ VAY TRONG NĂM

225.550

 

1

Vay để bù đắp bội chi

212.500

 

II

Vay để trả nợ gốc

13.050

 

D.

THU HI NCẤP HUYN VAY

68.250

 

 

PHỤ BIỂU 02

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá)

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

D TOÁN 2017

GHI CHÚ

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐIA BÀN

13.512.000

 

1

Thu nội địa (Không kể thu vay)

9.312.000

 

-

Thu nội địa (Không tính tin SDĐ, XSKT)

7.500.000

 

-

Tin sử dụng đất

1.800.000

 

-

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

4.200.000

 

B

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

24.415.109

 

1

Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp

8.171.500

 

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

16.243.609

 

a

Bổ sung cân đối từ NSTW

14.301.651

 

b

Bổ sung có mục tiêu

1.941.958

 

-

Bổ sung vốn sự nghip để thực hiện các chế độ, chính sách

60.680

 

-

B sung thc hin các Chương trình MTQG

1.007 656

 

-

Bổ sung vốn đu tư để thc hin các CTMT

868 662

 

 

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4.960

 

C

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GỒM CẢ BỘI CHI NSĐP

24.627.609

 

1

Chi đầu tư phát triển

3.441.300

 

T. đó

Chi đầu tư từ ngun bội chi NSĐP

212.500

 

2

Chi thường xuyên

18.794.501

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

 

4

Dự phòng

446.620

 

5

Chi từ ngun TW bổ sung có mục tiêu:

1.941.958

 

-

Chi từ ngun TW bổ sung vốn sự nghiệp

60.680

 

-

Các Chương trình MTQG

1.007.656

 

-

Trung ương bổ sung vốn đu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhim v

868.662

 

-

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đt lin Việt Nam - Lào

4.960

 

D

TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM

225.550

 

1

Vay để bù đắp bội chi

212.500

 

2

Vay để trả nợ gốc

13.050

 

E

CHI TRẢ NNHPT TỪ NGUỒN THU VAY CẤP HUYN

68.250

 

 

PHỤ BIỂU 03

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá)

Đơn vị tính: Triệu đng

TT

Nội dung

D toán 2017

Ghi chú

Tổng số

Chi tiết

Dự toán cấp tỉnh

Dự toán huyện, xã

A

Chi cân đối NSĐP

24.627.609

11.148.587

13.479.022

 

I

Chi đầu tư phát triển

3.441.300

1.841.300

1.600.000

 

1

Chi đu tư XDCB vốn trong nước

1.416 800

1.416 800

 

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.800 000

200 000

1.600 000

 

-

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất

45 000

45 000

 

-

Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển

120 000

120 000

 

 

-

Trả nợ vốn vay ODA

35.000

35.000

 

 

3

Chi đu tư từ nguồn thu XSKT

12 000

12 000

 

 

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

212 500

212 500

 

 

II

Chi thưng xuyên

18.794.501

7.107.294

11.687.207

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

2.246.340

1.826.024

420.316

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

413 143

219.393

193 750

 

3

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

8.242 508

2.283.957

5.958 551

 

4

Chi SN Y tế

2.179 145

1.181.305

997 840

 

5

Chi SN khoa học và công nghệ

56.000

56.000

 

 

6

Chi SN Văn hóa thông tin - TDTT - PTTH

447.924

318.990

128.934

 

7

Chi đảm bảo xã hi

1.404 528

264.741

1.139.787

 

8

Chi quản lý hành chính

3.376 788

681 742

2.695.046

 

9

Chi quốc phòng địa phương

207 209

125 407

81.802

 

10

Chi an ninh địa phương

122.772

99.735

23.037

 

11

Chi khác ngân sách

98 144

50 000

48.144

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

 

IV

Dự phòng Ngân sách các cấp

446.620

254.805

191.815

 

V

Chi từ ngun TW bổ sung có mục tiêu

1.941.958

1.941.958

 

 

1

TW bổ sung vốn sự nghiệp

60 680

60 680 1 007.656

 

 

2

Chương trình MTQG

1.007 656

 

 

a

Vốn đầu tư phát triển

683 598

683 598

 

 

b

Vn sự nghiệp

324.058

324 058

 

 

3

Trung ương bổ sung vn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhim vụ

868.662

868 662

 

 

a

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nưc

246 831

246 831

 

 

b

Chi đu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ ngun vn trong nước

621 831

621 831

 

 

4

B sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4 960

4.960

 

 

B

Tổnq số vay trong năm

225.580

225.580

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

212 500

212.500

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

13 080

13.080

 

 

C

Chi trả nNHPT từ nguồn thu vay cấp huyn

68.250

68.250

 

 

Ghi chú: Dự toán trên bao gằm cả nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện cải cách tiền lương.

 

PHỤ BIỂU 04

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đng

SỐ TT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ghi chú

A

B

2

3

A

Tổng cộng chi cân đối NSĐP

11.148.581

 

I

Chi đầu tư phát triển

1.841.300

 

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.416.800

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

200.000

 

-

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất

45.000

 

-

Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển

120.000

 

-

Trả nợ vn vay ODA

35.000

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (Chi tăng cường trang thiết by tế hthống y tế dự phòng theo QĐ 4336/QĐ- UBND ngày 7/11/2016)

12.000

 

4

Chi đầu tư tư nguồn bội chi NSĐP

212.500

 

II

Chi thường xuyên

7.107.294

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

1.826.024

 

a

Phân bchi tiết cho các đơn vị

248.341

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

1.577.683

 

-

Chính sách miễn giảm thủy lợi phí

371.341

 

-

Chính sách bảo vệ, phát trin đất trồng lúa (Chưa bao gồm Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NQ 16/2016/NQ-HĐND ngày 02/7/2016)

138.314

 

-

Chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cu ngành nông nghiệp (Bao gồm c chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ)

130.000

 

-

Kinh phí hỗ trợ sản xuất vụ đông

11.000

 

-

Chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trng, vật nuôi

18.000

 

-

Chính sách xây dựng nông thôn mới

130.000

 

-

Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông

8.000

 

-

Chính sách phát triển lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát (Thanh toán khối lượng năm 2016)

3.144

 

-

KP an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương

70.000

 

-

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

80.000

 

-

Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN

20.000

 

-

Chính sách phát triển công nghiệp và thương mại

40.000

 

-

Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng

15.000

 

-

Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, dịch vụ thương mại

25 000

 

-

Chương trình phát triển du lch

30 000

 

-

Hỗ trợ phát trin giao thông nông thôn

120 000

 

-

Kinh phí cắm mốc lộ giới các tuyến đường tnh và kim định đánh giá tải trọng cu đường tnh

10.000

 

-

Chi Quỹ bảo trì đường bộ (Gồm cả vốn đi ứng dự án LRAMP)

120.884

 

-

Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc vùng ĐBKK phát triển sản xuất

27.000

 

-

Chương trình giảm nghèo nhanh và bn vững (Bao gm cả Đề án "n định đời sng và phát triển KTXH đồng bào Khơ Mú tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020)

15.000

 

 

Chính sách khuyến khích, hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động

14.000

 

-

Chi đo đạc, lập bn đồ địa chính; địa giới hành chính

30.000

 

-

Chi cho các dự án quy hoch

70.000

 

-

KP đối ứng các dự án s nghip

10.000

 

-

KP thực hiện Chương trình Tín dụng ưu đãi hỗ trợ Thanh niên khởi nghiệp

6.000

 

-

Bổ sung vốn Quỹ Đầu tư phát triển

5.000

Giao Quỹ ĐTPT

-

Bổ sung Quỹ Hỗ tr nông dân tỉnh Thanh Hóa

5.000

Giao Quỹ hỗ trợ nông dân

-

Bổ sung vốn Quỹ cho vay xoá đói giảm nghèo

5.000

Giao Ngân hàng CSXH

-

S nghip kinh tế khác

50.000

 

2

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy ngh

2.283.957

 

a

Phân b chi tiết cho các đơn vị

1.359.169

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

924.788

 

-

Đề án xây dng Tnh thông minh

300.000

 

-

Chương trình đào tạo và sử dụng ngun nhân lực

30.000

 

-

Đề án mở rộng, nâng cấp nhà ở nội trú cho học sinh THCS và THPT các huyện miền núi cao theo QĐ số 4156/QĐ-UBND ngày 16/10/2015

20.000

B trí khoảng 80% (Kết hp cả nguồn 2016 chuyển sang)

-

ĐA củng c, phát trin hệ thống trường DTNT đến năm 2021

15.000

 

-

Đán mở rộng, nâng cấp một số hạng mục đđạt tiêu chí trường THPT đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 theo QĐ 3951/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và 5194/QĐ-UBND ngày 10/12/2015

55.000

Bố trí khoảng 80% (gm cả dự án chuyển tiếp năm 2016 và triển khai mới 2017)

-

Kinh phí đào tạo khởi nghiệp doanh nghiệp

20.000

 

-

Hỗ trợ thu hút cán bộ giảng viên mới (tiến sĩ, giáo sư) cho Phân hiệu ĐH Y Hà Ni giai đoạn 2016-2021; đào to chứng chhành nghề khám chữa bệnh

9.000

 

-

KP thực hiện các dự án, ĐA tăng cường sở vật cht ngành giáo dục

185.000

 

-

Vốn đối ứng và hỗ tr khác

25.000

 

-

Dự chi chính sách đối với giáo viên thiếu so vi định mức và tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

265.788

 

3

Chi SN Y tế

1.181.305

 

a

Phân bổ chi tiết cho các đơn vị

983.628

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

175.677

 

-

Đ án xây dựng Tỉnh thông minh trong lĩnh vực y tế

40.000

 

-

Thanh toán các dán sự nghiệp y tế

70.000

 

-

Kế hoạch tăng cường cơ sở vật chất toàn ngành

40.000

 

-

KP sửa chữa, nâng cấp 12/48 trạm y tế xã

18.001

 

-

Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng tăng thêm

7.677

 

c

Quỹ Khám chữa bnh ngưi nghèo theo QĐ 14/QĐ- TTg

22.000

 

4

Chi quản lý hành chính

681.742

 

a

Phân b chi tiết cho các đơn vị

618.800

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

62.942

 

-

Sa chữa trụ sở, tài sản và nâng cấp nhà công vụ các huyện núi cao

37.000

 

-

Kinh phí chi đột xuất khác

25.942

 

5

Chi SN Văn hóa thông tin - TDTT - PTTH

318.990

 

a

Phân bổ chi tiết cho các đơn vị

128.990

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

190.000

 

-

Các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm các ngày lễ lớn (Bao gồm c kniệm 70 năm ngày Bác Hồ lần đầu về thăm Thanh Hóa)

7.000

 

-

Kinh phí trùng tu, tôn tạo các di tích địa phương

40.000

 

-

Kinh phí hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá

41.000

 

-

Kinh phí ứng dụng CNTT trong các cơ quan Nhà nước

15.000

 

-

Đề án xây dựng Tỉnh thông minh

85.000

 

-

Chi hỗ trợ xuất bản sách đặt hàng và các nhiệm vụ khác

2.000

 

6

Chi đảm bảo xã hi

264.741

 

a

Phân b chi tiết cho các đơn v

102.800

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

161.941

 

 

Dự tăng đi tượng và chi ĐBXH khác (Bao gồm vận chuyển gạo htrợ cho học sinh các vùng khó khăn và trng rừng, điều tra cung cầu lao động, ...)

136.941

 

-

Tặng quà người có công dịp tết nguyên Đán + 27/7

25.000

 

7

Chi SN khoa học và công nghệ

56.000

 

a

Phân bchi tiết cho các đơn vị

16.373

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

39.627

 

-

KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học

39.627

 

8

Sự nghiệp môi trường

219.393

 

a

Phân bchi tiết cho các đơn vị

36.393

 

b

c chương trình, nhiệm vụ

183.000

 

-

Đề án xây dựng Tỉnh thông minh trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường

70.000

 

-

Hỗ trợ các địa phương x lý rác thải bng công nghệ lò đốt

45.000

 

-

Vốn đi ứng và thực hiện các dự án xlý ô nhiễm môi trường

60.000

 

-

Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng

8.000

 

9

Chi quốc phòng địa phương

125.407

 

a

Phân bổ chi tiết cho các đơn v

118.407

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

7.000

 

-

Kinh phí diễn tập phòng thủ khu vực

7.000

Kết hợp nguồn NSTW hỗ trợ sau

10

Chi an ninh đa phương

99.735

 

a

Phân bổ chi tiết cho các đơn vị

54.735

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

45.000

 

-

Đ án xây dựng Tnh thông minh (Gm cả PCCC)

45.000

 

11

Chi khác ngân sách (Gồm cả Hỗ trợ tnh Hủa phăn - Lào theo Hiệp định đã ký kết)

50.000

 

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3.230

 

IV

Dự phòng ngân sách tỉnh

254.805

 

V

Chi từ nguồn trung ương b sung có mc tiêu

1.941.958

 

1

Trung ương bsung vốn sự nghiệp

60.680

 

a

Vốn đi ứng các DA nước ngoài

51.200

 

-

Dự án cnh tranh ngành chăn nuôi và ATTP

48.000

Thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao

-

Chương trình Nước sạch và Vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng

3.200

b

Vốn trong nước

9.480

 

-

Kinh phí dự bị động viên

9.000

Giao Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

-

Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg

480

Giao Trung tâm Trợ giúp pháp lý

2

Chương trình MTQG

1.007.656

 

a

Vốn đầu tư phát triển

683.598

 

-

Chương trình XD nông thôn mới

339.000

 

-

Chương trình giảm nghèo bền vững

344.598

 

b

Vốn Sự nghiệp

324.058

 

-

Chương trình XD nông thôn mới

139 000

 

-

Chương trình giảm nghèo bền vững

185 058

 

3

TW bổ sung vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mc tiêu, nhiệm v

868.662

 

a

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

246.831

 

b

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

621.831

 

4

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4.960

 

B

Tổng số vay trong năm

225.550

 

1

Vay để bù đắp bội chi

212.500

 

2

Vay đề trả nợ gốc

13.050

 

C

Chi trả nợ NHPT từ nguồn thu vay cấp huyện

68.250

 

 

PHỤ BIỂU 05

BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết s: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Huyện

Thu NSNT năm 2017

 

Bsung từ NS cấp trên

Tổng thu NSNN

Điều tiết NS huyện

Tổng chi NSHX

A

B

1

2

3

4

 

Tổng số:

4.015.247

3.553.380

13.479.022

9.925.642

1

TP Thanh Hoá

1.489.344

1.175.131

1.355.805

180.674

2

Sầm Sơn

221.534

181.659

423.630

241.971

3

Bỉm Sơn

174.680

149.544

206.616

57.072

4

Hà Trung

114.450

109.194

418.424

309.230

5

Nga Sơn

188.131

162.445

554.484

392.039

6

Hậu Lộc

104.631

103.645

566.647

463.002

7

Hong Hoá

191.259

190.361

739.131

548.770

8

Quảng Xương

141.815

141.051

618.519

477.468

9

Tĩnh Gia

238.708

227.194

782.054

554.860

10

Nông Cống

85.162

83.906

518.247

434.341

11

Đông Sơn

87.509

85.986

281.567

195.581

12

Triu Sơn

115.631

114.827

601.395

486.568

13

Thọ Xuân

160.546

159.044

735.271

576.227

14

Yên Định

161.389

156.741

508.885

352.144

15

Thiệu Hoá

100.580

99.978

451.865

351.887

16

Vĩnh Lộc

49.835

48.409

321.283

272.874

17

Thạch Thành

50.556

50.262

526.758

476.496

18

Cẩm Thuỷ

57.223

56.241

415.621

359.380

19

Ngọc Lặc

52.830

50.785

516.977

466.192

20

Như Thanh

51.609

45.606

423.661

378.055

21

Lang Chánh

10.918

10.544

269.955

259.411

22

Bá thước

28.648

24.978

499.947

474.969

23

Quan Hóa

17.034

15.431

311.281

295.850

24

Thường Xuân

48.836

40.099

521.174

481.075

25

Như Xuân

43.693

42.607

360.352

317.745

26

Mường Lát

6.621

6.385

257.431

251.046

27

Quan Sơn

22.075

21.327

292.042

270.715

Ghi chú: Dự toán trên bao gồm cả nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện cải cách tiền lương năm 2017.

 

BIỂU SỐ 06

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN HUYỆN

Tng thu NSNN năm 2017

Trong đó

Cục thuế thu

Gồm

Huyện, TX, TP thu

Gồm

Thuế môn bài

Thuế tài nguyên

Tiền thuê đất

Thu cấp quyền KTKS

Phí BV MT KTKS

Phí c thi SH

Thu tkhối DNN N

Thuế CTN NQD

Thuế thu nhập CN

Thu tiền SD đất

Thuế SD đt phi NN

Thu tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí và LP

Phí BVM TKT KS

Thu cấp quyn KTLCS

Thu tại xã

Thu khác NSH

 

Tổng số

4.015.247

199.731

2.971

73.326

68.788

15.966

31.673

7.007

3.815.516

46.840

782.420

159.000

1.800.000

38.000

49.400

680.000

44.672

18.328

30.950

140.000

25.906

1

TP Thanh Hoá

1.489.344

59.504

1 703

3.848

47.415

475

1.163

4 900

1.429.840

5 580

292 600

67.700

690 000

15 360

26 000

300 000

15.000

1 800

2.800

9 000

4 000

2

TX Sầm Sơn

221.534

1.894

78

 

416

 

 

1 400

219.640

9.400

40.300

12.700

120 000

2 000

3 000

24.500

2.190

10

140

4 500

900

3

TX Bỉm Sơn

174.680

44.110

112

20.744

7.409

486

14 659

700

130.570

150

54.800

5.000

25.000

1.620

3.000

25.500

2.202

1 098

8.500

2.700

1 000

4

H. Hà Trung

114.450

3.845

58

383

1.790

1.249

365

 

110.605

2.090

14.700

2.600

60.000

1.300

640

13.000

1.400

2 600

3.500

8.000

775

5

H. Nga Sơn

188.131

321

35

3

283

 

 

 

187.810

25.000

21.100

4.800

110.000

750

510

15.000

1.300

400

850

7.300

800

6

H. Hậu Lộc

104.631

1.271

33

80

364

494

300

 

103.360

370

15.700

3.700

60.000

844

500

15 000

1.120

130

 

5.500

496

7

H. Hong Hoá

191.259

309

59

 

245

 

5

 

190.950

 

30.200

5.600

110.000

1.900

1 800

26 500

2.000

100

 

12.500

350

8

Qung Xương

141.815

1.015

48

 

941

 

26

 

140.800

 

18.470

5.000

85.000

1.330

800

23 000

1.030

70

 

5.500

600

9

H. Tĩnh Gia

238.708

19.718

289

7.704

3.691

2.565

5.462

7

218.990

1.300

53.340

9.000

90.000

2.100

4 000

40 000

3.000

3.200

5.500

6 000

1 550

10

H. Nông Cống

85.162

2.092

38

115

217

925

797

 

83.070

390

8.400

2.800

40.000

230

170

20.000

1.240

960

800

7 300

780

11

H. Đông Sơn

87.509

2.299

28

585

448

989

249

 

85.210

 

14 200

1.600

46.000

590

400

15.500

1.050

1.050

1.200

3 100

520

12

H. Triệu Sơn

115.631

771

51

32

579

109

 

 

114.860

100

22 980

5.000

50.000

1.100

650

26.000

1.350

750

280

6.000

650

13

H. Th Xuân

160.546

2.456

51

 

2.405

 

 

 

158.090

40

24 850

6.300

80.000

3.400

1.200

24 000

1.750

150

 

14.500

1 900

14

H. Yên Đnh

161.389

5.199

51

1 757

1 033

1.755

603

 

156.190

 

32 520

4.500

70.000

2.820

3.000

20 000

1.700

1.700

3.500

14.500

1 950

15

H. Thiệu Hoá

100.580

230

31

140

59

 

 

 

100.350

60

14.000

2.900

56.000

1.410

900

14 500

1.200

1.400

160

7 300

520

16

H. Vĩnh Lc

49.835

1.325

21

280

323

643

58

 

48.510

 

6.470

2.100

21.000

400

1.300

9 000

450

300

900

3 000

3 590

17

Thạch Thành

50.556

211

40

18

153

 

 

 

50.345

 

13.530

2.700

16.000

340

260

8.500

1.400

50

240

7 000

325

18

H. Cm Thủy

57.223

1.563

26

348

100

981

108

 

55.660

 

13.700

2.800

15.000

150

400

13.000

750

650

540

7 500

1 170

19

H. Ngọc Lặc

52.830

2.310

50

477

399

1.213

171

 

50.520

1.000

12.000

3.200

18.000

130

80

11.000

820

280

320

3 300

390

20

H. Như Thanh

51.609

18.376

22

8.859

358

2.776

6.361

 

33.233

60

8.430

1.700

14.000

38

550

5.000

750

450

500

1 300

455

21

Lang Chánh

10.918

1.021

20

580

29

162

230

 

9.897

 

5.430

870

 

12

10

2.800

350

 

 

100

325

22

H. Bá Thước

28.648

7.453

24

6.948

31

100

350

 

21.195

 

6.430

1.200

5.000

 

 

4.500

530

120

360

600

455

23

H. Quan Hóa

17.034

894

20

856

18

 

 

 

16.140

1.100

9 380

480

 

10

10

3.500

110

390

150

350

650

24

Thường Xuân

48.836

17.356

29

17.304

11

 

12

 

31.480

 

9 020

1 500

11.000

30

40

8.500

570

150

160

250

260

25

H. Như Xuân

43.693

2.493

26

835

64

1.044

524

 

41.200

 

21 160

1 700

8.000

130

150

7 500

750

50

410

700

650

26

H. Mường Lát

6.621

76

10

60

6

 

 

 

6.545

200

3 740

450

 

 

10

1 300

190

260

 

200

195

27

H. Quan Sơn

22.075

1.619

16

1.370

1

 

230

 

20.456

 

12.970

1.100

 

6

20

2 900

470

210

130

2.000

650

 

BIỂU SỐ 07

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị Quyết s
: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN HUYỆN

THU NSNN HX NĂM 2017

Trong đó

Tổng thu NSNN năm 2017

Điều tiết

Cục thuế thu

Huyện, TX, TP thu

NS cấp tnh

NS cấp huyện, xã

Tổng NSNN

Điu tiết

Tng NSNN

Điu tiết

NS cấp tỉnh

NS cp huyện, xã

NS cấp tnh

NS cấp huyện, xã

 

Tổng số:

4.015.247

461.867

3.553.380

199.731

70.263

129.468

3.815.516

391.604

3.423.912

1

TP Thanh Hoá

1.489.344

314.213

1 175 131

59.504

21.080

38.424

1.429.840

293.133

1.136.707

2

TX Sm Sơn

221.534

39.875

161.659

1.894

166

1.728

219.640

39.709

179.931

3

TX Bỉm Sơn

174.680

25.136

149.544

44.110

13.520

30.590

130.570

11.616

118.954

4

H. Hà Trung

114.450

5.256

109.194

3.845

1.390

2.455

110.605

3.866

106.739

5

H. Nga Sơn

188.131

25.686

162.445

321

114

207

187.810

25.572

162.238

6

H. Hậu Lộc

104.631

986

103.645

1.271

384

887

103.360

602

102.758

7

H. Hong Hoá

191.259

898

190.361

309

98

211

190.950

800

190.150

8

Quảng Xương

141.815

764

141.051

1.015

376

639

140.800

388

140.412

9

H. Tĩnh Gia

238.708

11.514

227 194

19.718

6.294

13.424

218.990

5.220

213.770

10

H. Nông Cống

85.162

1.256

83 906

2.092

462

1.630

83.070

794

82.276

11

H. Đông Sơn

87.509

1.523

85 986

2.299

867

1.432

85.210

656

84.554

12

H. Triệu Sơn

115.631

804

114 827

771

292

479

114.860

512

114.348

13

H. Thọ Xuân

160.546

1.502

159 044

2.456

962

1.494

158.090

540

157.550

14

H. Yên Định

161.389

4.648

156 741

5.199

1.994

3.205

156.190

2.654

153.536

15

H. Thiệu Hoá

100.580

602

99.978

230

94

136

100.350

508

99.842

16

H. Vĩnh Lộc

49.835

1.426

48.409

1.325

526

799

48.510

900

47.610

17

Thạch Thành

50.556

294

50.262

211

70

141

50.345

224

50.121

18

H. Cm Thủy

57.223

982

56.241

1.563

606

957

55.660

376

55.284

19

H. Ngọc Lặc

52.830

2.045

50.785

2.310

883

1.427

50.520

1.162

49.358

20

H. Như Thanh

51.609

6.003

45.606

18.376

5.521

12.855

33.233

482

32.751

21

Lang Chánh

10.918

374

10.544

1.021

367

654

9.897

7

9.890

22

H. Bá thưc

28.648

3.670

24.978

7.453

3.526

3.927

21.195

144

21.051

23

H. Quan Hóa

17.034

1.603

15.431

894

435

459

16.140

1.168

14.972

24

Thường Xuân

48.836

8.737

40.099

17.356

8.656

8.700

31.480

81

31.399

25

H. Như Xuân

43.693

1.086

42.607

2.493

862

1.631

41.200

224

40.976

26

H. Mường Lát

6.621

236

6.385

76

32

44

6.545

204

6.341

27

H. Quan Sơn

22.075

748

21.327

1.619

686

933

20.456

62

20.394

 

PHỤ BIỂU 08

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết s
: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Tng NSHX năm 2017

Trong đó

Chi đầu tư XDCB (từ nguồn tiền sd đất)

Chi thường xuyên

Gồm

Dự phòng

SN Kinh tế

SN Môi trường

SN VHTT TDTT TTTT

SN PT TH

SN Y tế

SN Giáo dục ĐT

Đm bảo xã hội

QL hành chính

Quốc Phòng

An ninh

Chi khác

 

Tổng số

13 479 022

1 600 000

11.687.207

420.316

193 750

80.894

48 040

997.840

5.958.551

1.139.787

2.695.046

81.802

23.037

48 144

191 815

1

TP Thanh Hóa

1.355 805

524 927

816.720

97.044

76 079

9.447

1 084

48.884

358.547

68.040

144.723

6.726

949

5 195

14 158

2

Sm Sơn

423 630

91.307

326.996

20.703

24 486

5.372

838

34.404

151.053

28.727

55 255

1.979

610

3.559

5.327

3

Bỉm Sơn

206.616

18.766

184.449

21.684

29.457

1.798

1.101

7 211

66.234

9.618

41 415

1.902

584

1.445

3.401

4

Hà Trung

418.424

60.000

352.420

12.023

4.455

2.627

1.070

21 005

169.817

40.306

96 090

2.702

806

1.519

6.004

5

Nga Sơn

554.484

110.000

437.202

10.065

1.830

2.775

1.064

30 785

222.594

57.594

104 620

2.978

847

1.850

7282

6

Hu Lc

566.647

60.000

498.927

9.926

1.860

3.641

1.073

56 422

242.666

69.266

107.359

3.317

957

2.220

7720

7

Hoằng Hoá

739.131

110.000

619.278

12.758

2.015

3.785

1.256

50 624

303.786

81.677

155.464

4.713

1.073

2.107

9 853

8

Quảng Xương

618.519

85.000

525.393

9.937

1.736

3.111

1.100

58 568

256.954

67.751

120.039

3.726

971

1.500

6 126

9

Tĩnh Gia

782.054

90.000

681.398

16.141

9.929

3.668

2 086

75 954

354.760

63.624

146.348

4.724

1.125

3.039

10 656

10

Nông Cng

518.247

40 000

470 778

14.103

3.457

2.985

1 124

39 769

222.324

65.261

115.303

3.685

966

1.799

7 469

11

Đông Sơn

281.567

46 000

231.816

12.230

2.369

1.890

1 220

16 657

103.599

28.057

62.063

1.893

695

1 143

3 751

12

Triệu Sơn

601.395

50 000

542.575

13.670

2.570

3.507

1 492

41.022

266.150

71.939

135.236

4.109

1.027

1 853

6 820

13

Th Xuân

735.271

80 000

644.578

19.413

2.240

4.179

1 257

39.109

325.427

94.104

149.758

4.452

1.080

3 559

10 693

14

Yên Đnh

508.885

70 000

432.000

18.038

3.913

3.021

1 393

30 076

200.699

64.398

103.461

3 134

917

2 950

6 885

15

Thiu Hóa

451.865

56 000

389.702

8.693

2.860

2.953

1 076

34 221

176.809

57.127

100.414

3 053

901

1 595

6 163

16

Vĩnh Lc

321.283

21 000

295.274

7.159

1.458

3.631

962

18.239

148.917

35.051

72.971

1 984

736

4 166

5 009

17

Thch Thành

526.758

16.000

502.310

14.318

1.750

3.283

1.981

40.942

280.073

35 602

119.164

3 269

985

943

6 448

18

Cm Thủy

415.621

15.000

394.231

10.821

1.978

2.309

2.093

44.056

206.762

29 173

91.473

2 503

889

2.174

6.390

19

Ngọc Lặc

516.977

18.000

491.107

12.273

1.731

2.389

2.475

65.370

271.031

26 007

105.166

2 948

955

762

7.870

20

Như Thnh

423.661

14.000

402.885

10.516

7.441

1.949

2.215

37.761

235.455

22 659

81.389

2 136

807

557

6.776

21

Lang Chánh

269.955

 

265.445

6.488

1.180

1.923

2.881

23.582

149.079

13 456

64.137

1.667

688

364

4.510

22

Bá Thước

499.947

5.000

486.878

9.752

1.780

2.283

2.752

52.005

270.904

29 634

113.580

2.752

881

555

8.069

23

Quan Hóa

311.281

 

306.095

8.164

1.550

1.805

3.202

23.931

157.308

14 258

92.425

2.104

698

650

5.186

24

Thường Xuân

521.174

11.000

501.833

14.494

1.292

1.876

2.974

40.072

310 780

32.951

93.834

2.366

814

380

8.341

25

Như Xuân

360.352

8.000

346.412

9.348

1.734

1.770

3.002

28.146

195 689

14.705

88.249

2.073

762

934

5.940

26

Mường Lát

257.431

 

253.191

6.130

1.150

1.356

2.721

18.211

149 892

7.077

63.319

2.487

653

195

4.240

27

Quan Sơn

292.042

 

287.314

14.425

1.450

1.561

2.548

20.814

159.042

11.705

71.571

2.418

659

1.121

4.728