Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại và Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2748/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 14/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2748/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 14 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày, 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2628/QĐ-UBND, ngày 01/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 955/TTr-STP, ngày 12/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại và 09 (chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại và Hòa giải thương mại đã được phê duyệt tại Quyết định số 1956/QĐ-UBND, ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
I |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
01 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
02 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
03 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
04 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
05 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
06 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
II |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
01 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
02 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
03 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
04 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
05 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
06 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
07 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
08 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
09 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
1. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
08 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
03 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
2. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
03 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày làm việc |
3. Tên TTHC: Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
05 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
04 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày làm việc |
4. Tên TTHC: Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
Ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
5. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
03 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày làm việc |
6. Tên TTHC: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
1. Tên TTHC: Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Thông báo về việc ghi tên vào Danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
2. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
05 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
04 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
03 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
3. Tên TTHC: Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
4. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
03 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
6. Tên TTHC: Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
In Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
7. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
03 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
8. Tên TTHC: Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
9. Tên TTHC: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1594/QĐ-UBND về Quy định tạm thời thời gian tiếp cận điện năng đối với khách hàng sử dụng điện và có đề nghị đấu nối vào lưới điện phân phối trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch đổi mới, phát triển hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp giai đoạn 2014 - 2020 tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2013 giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện vận tải, xuất nhập cảnh và kiểm dịch động thực vật tại cửa khẩu Tân Tiến, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2009 quy định số lượng, mức trợ cấp thêm hàng tháng đối với nhân viên y tế thôn, bản theo Quyết định 75/2009/QĐ-TTg Ban hành: 29/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2007 về ủy quyền phân cấp thẩm định, phê duyệt hồ sơ đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 19/10/2009