Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 30/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1019/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND Tỉnh về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Sơn Hòa;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 24/6/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 191/TTr-STNMT ngày 26/6/2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Diện tích hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp thị trấn xác định (ha) |
Tổng số |
||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
2.227,14 |
100,00 |
2.227,14 |
- |
2.227,14 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.593,53 |
71,55 |
1.481,20 |
-10,32 |
1.470,88 |
66,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
228,85 |
10,28 |
226,56 |
-0,23 |
226,33 |
10,16 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
201,75 |
9,06 |
234,21 |
1,01 |
235,22 |
10,56 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
289,30 |
12,99 |
121,49 |
-11,17 |
110,32 |
4,95 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
1,51 |
- |
1,51 |
0,07 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác còn lại |
|
873,63 |
39,23 |
897,43 |
0,07 |
897,50 |
40,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
600,95 |
26,98 |
728,37 |
7,82 |
736,19 |
33,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
6,70 |
0,30 |
6,98 |
0,32 |
7,30 |
0,33 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,60 |
0,66 |
19,20 |
- |
19,20 |
0,86 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,27 |
0,06 |
4,59 |
- |
4,59 |
0,21 |
2.4 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
0,18 |
0,01 |
0,18 |
- |
0,18 |
0,01 |
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
18,77 |
0,84 |
31,77 |
6,79 |
38,56 |
1,73 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
43,76 |
1,96 |
43,76 |
- |
43,76 |
1,96 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,21 |
0,05 |
1,21 |
- |
1,21 |
0,05 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
33,07 |
1,48 |
33,00 |
-0,09 |
32,91 |
1,48 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dụng |
SMN |
129,76 |
5,83 |
129,15 |
0,61 |
129,76 |
5,83 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
154,24 |
6,93 |
201,61 |
3,37 |
204,98 |
9,20 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác còn lại |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
197,39 |
8,86 |
256,92 |
-3,18 |
253,74 |
11,39 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
32,66 |
1,47 |
17,57 |
-2,50 |
20,07 |
0,90 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
4,00 |
-4,00 |
- |
- |
6 |
Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát) |
DTD |
2.227,14 |
100,00 |
2.227,14 |
- |
2.227,14 |
100,00 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
130,41 |
66,26 |
64,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
2,52 |
1,52 |
1,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
112,17 |
58,42 |
53,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,83 |
1,83 |
- |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
13,89 |
4,49 |
9,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
165,09 |
165,09 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR |
165,09 |
165,09 |
- |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,76 |
7,76 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
4,60 |
4,60 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,16 |
3,16 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,83 |
3,66 |
1,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,49 |
0,49 |
- |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
0,45 |
0,30 |
0,15 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,31 |
2,29 |
1,02 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,58 |
0,58 |
- |
Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/5000 do Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa xác lập ngày 24 tháng 6 năm 2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa.
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Thống kê 2011 |
Thống kê 2012 |
Thống kê 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.593,53 |
1.595,75 |
1.598,68 |
1.598,50 |
1.580,17 |
1.535,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
228,85 |
228,85 |
228,85 |
228,85 |
228,65 |
227,33 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
873,63 |
878,84 |
908,93 |
908,75 |
990,01 |
951,25 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
201,75 |
264,46 |
235,79 |
235,79 |
235,79 |
235,22 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
289,30 |
223,60 |
223,60 |
223,60 |
124,21 |
119,72 |
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
1,51 |
1,51 |
1,51 |
1,51 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
600,95 |
605,85 |
606,08 |
606,26 |
624,59 |
670,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
6,70 |
6,60 |
6,60 |
6,60 |
6,80 |
7,30 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,60 |
14,60 |
14,60 |
14,60 |
14,60 |
19,20 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,27 |
1,37 |
1,37 |
1,37 |
1,37 |
2,92 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
18,77 |
18,77 |
18,77 |
18,77 |
25,77 |
34,53 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
43,76 |
43,76 |
43,76 |
43,76 |
43,76 |
43,76 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,21 |
1,21 |
1,21 |
1,21 |
1,21 |
1,21 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
33,07 |
33,07 |
33,01 |
33,01 |
33,01 |
32,91 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
23,76 |
23,76 |
23,76 |
23,76 |
23,76 |
23,76 |
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
106,00 |
106,00 |
106,00 |
106,00 |
106,00 |
106,00 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
154,24 |
158,74 |
158,74 |
158,74 |
169,42 |
180,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
85,69 |
90,19 |
90,19 |
90,19 |
90,19 |
99,84 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
49,67 |
49,67 |
49,67 |
49,67 |
49,67 |
49,67 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,93 |
1,93 |
1,93 |
1,93 |
5,36 |
5,36 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
9,51 |
9,51 |
9,51 |
9,51 |
9,76 |
9,76 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
4,88 |
4,88 |
4,88 |
4,88 |
11,88 |
13,24 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
1,48 |
1,48 |
1,48 |
1,48 |
1,48 |
1,48 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
197,39 |
197,79 |
198,08 |
198,26 |
198,71 |
218,67 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
32,66 |
25,54 |
22,38 |
22,38 |
22,38 |
21,24 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát) |
DTD |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
66,26 |
2,38 |
0,23 |
0,18 |
18,33 |
45,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
1,52 |
- |
- |
- |
0,20 |
1,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
58,42 |
1,12 |
0,23 |
0,18 |
18,13 |
38,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,83 |
1,26 |
- |
- |
- |
0,57 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4,49 |
- |
- |
- |
- |
4,49 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
165,09 |
65,70 |
- |
- |
99,39 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR |
165,09 |
65,70 |
- |
- |
99,39 |
- |
3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,76 |
4,60 |
3,16 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
4,60 |
4,60 |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,16 |
- |
3,16 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,66 |
2,52 |
- |
- |
- |
1,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,49 |
- |
- |
- |
- |
0,49 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,29 |
2,29 |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
2,29 |
2,29 |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,58 |
0,23 |
- |
- |
- |
0,35 |
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa có trách nhiệm trách nhiệm chỉ đạo UBND thị trấn Củng Sơn thực hiện các nội dung sau:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất trên địa bàn thị trấn cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND Tỉnh xét duyệt; tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, có giải pháp cụ thể để huy động vốn các nguồn lực khác thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt.
3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất và cho thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thị trấn Củng Sơn báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 61/NQ-CP phiên họp chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 8 năm 2019 Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế làm việc của Ban Công tác người cao tuổi tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 61/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 năm 2017 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2015 về ký Nghị định thư khung pháp lý Cơ chế một cửa ASEAN Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục giải quyết công việc thuộc thẩm quyền giải quyết của bệnh viện đa khoa Hòa Bình, tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định Chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2014 sửa đổi Nghị quyết 02/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án "Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường làng nghề nấu rượu truyền thống xã Vân Hà, huyện Việt Yên" Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trạm cân kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2013 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1462/QĐ-UBND cho phép đơn vị tiếp tục quyền khai thác mỏ Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 02/08/2014
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 24/12/2010
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tại xã Láng Lớn, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2007 | Cập nhật: 24/11/2014
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012