Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2011-2016
Số hiệu: 61/NQ-CP Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 29/03/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 61/NQ-CP

Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG NHIỆM KỲ 2011-2016

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 1018 NQ/UBTVQH12 ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội công bố ngày bầu cử và thành lập Hội đồng bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011-2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2011-2016, như sau:

1. Số đơn vị bầu cử là 21 (hai mươi mốt), danh sách các đơn vị và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử (có danh sách kèm theo).

2. Số lượng đại biểu được bầu là 85 (tám mươi lăm) đại biểu.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

 

 

Nơi nhận:
- Hội đồng bầu cử;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- HĐND, UBND tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL;
- Lưu: Văn thư, TCCV (3b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

DANH SÁCH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG NHIỆM KỲ 2011-2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ)

TT

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ

1

Số 1

Huyện Sơn Động

4

2

Số 2

Huyện Lục Ngạn (gồm các xã: Phì Điền, Đồng Cốc, Tân Hoa, Biển Động, Phú Nhuận, Đèo Gia, Kim Sơn, Phong Vân, Tân Sơn, Phong Minh, Sa Lý, Cấm Sơn, Hộ Đáp)

3

3

Số 3

Huyện Lục Ngạn (gồm các xã: Nghĩa Hồ, Hồng Giang, Thanh Hải, Biên Sơn, Giáp Sơn, Tân Lập, Tân Quang và thị trấn Chũ)

4

4

Số 4

Huyện Lục Ngạn (gồm các xã: Phượng Sơn, Quý Sơn, Mỹ An, Tân Mộc, Nam Dương, Trù Hựu, Kiên Thành, Kiên Lao, Sơn Hải)

4

5

Số 5

Huyện Lục Nam (gồm các xã: Lục Sơn, Bình Sơn, Trường Sơn, Vô Tranh, Nghĩa Phương, Trường Giang, Cương Sơn, Huyền Sơn và thị trấn Lục Nam)

3

6

Số 6

Huyện Lục Nam (gồm các xã: Tiên Nha, Đông Hưng, Đông Phú, Tam Dị, Bảo Đài, Bảo Sơn, Thanh Lâm)

4

7

Số 7

Huyện Lục Nam (gồm các xã: Phương Sơn, Chu Điện, Lan Mẫu, Yên Sơn, Bắc Lũng, Khánh Lạng, Tiên Hưng, Cẩm Lý, Vũ Xá, Đan Hội và thị trấn Đồi Ngô)

4

8

Số 8

Huyện Lạng Giang (gồm các xã: Tân Thịnh, Tân Thanh, Nghĩa Hưng, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Quang Thịnh, Hương Lạc, Dương Đức, Tiên Lục, Nghĩa Hòa, An Hà và thị trấn Kép)

5

9

Số 9

Huyện Lạng Giang (gồm các xã: Hương Sơn, Tân Hưng, Yên Mỹ, Xương Lâm, Đại Lâm, Thái Đào, Tân Dĩnh, Phi Mô, Mỹ Thái, Xuân Hương và thị trấn Vôi)

5

10

Số 10

Huyện Yên Thế

5

11

Số 11

Huyện Tân Yên (gồm các xã: Nhã Nam, Tân Trung; Liên Sơn, Phúc Hòa, Cao Thượng, Hợp Đức, Liên Chung, Việt Lập, Quế Nham, Ngọc Lý và các thị trấn: Nhã Nam, Cao Thượng)

4

12

Số 12

Huyện Tân Yên (gồm các xã: Lam Cốt, Ngọc Châu, Song Vân, Quang Tiến, Ngọc Vân, Ngọc Thiện, Việt Ngọc, Phúc Sơn, Lan Giới, An Dương, Cao Xá, Đại Hóa)

5

13

Số 13

Huyện Hiệp Hòa (gồm các xã: Hoàng Lương, Hoàng Thanh, Đức Thắng, Đồng Tân, Thanh Vân, Hoàng Vân, Ngọc Sơn, Hoàng An, Lương Phong và thị trấn Thắng)

4

14

Số 14

Huyện Hiệp Hòa (gồm các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Hòa Sơn, Quang Minh, Đại Thành, Hợp Thịnh, Hùng Sơn, Thái Sơn, Mai Trung) 

3

15

Số 15

Huyện Hiệp Hòa (gồm các xã: Đoan Bái, Đông Lỗ, Mai Đình, Xuân Cẩm, Hương Lâm, Bắc Lý, Châu Minh)

4

16

Số 6

Huyện Việt Yên (gồm các xã: Nghĩa Trung, Minh Đức, Thượng Lan, Bích Sơn, Tự Lạn, Việt Tiến, Hương Mai, Trung Sơn và thị trấn Bích Động)

4

17

Số 17

Huyện Việt Yên (gồm các xã: Ninh Sơn, Vân Hà, Tiên Sơn, Hoàng Ninh, Tăng Tiến, Quang Châu, Vân Trung, Hồng Thái, Quảng Minh và thị trấn Nếnh)

5

18

Số 18

Huyện Yên Dũng (gồm các xã: Đồng Phúc, Đồng Việt, Đức Giang, Tiến Dũng, Tư Mại, Cảnh Thụy, Thắng Cương, Nham Sơn, Yên Lư, Tân Liễu, Tiền Phong, Nội Hoàng và thị trấn Neo)

5

19

Số 19

Huyện Yên Dũng (gồm các xã: Tân An, Xuân Phú, Hương Gián, Lão Hộ, Quỳnh Sơn, Lãng Sơn, Trí Yên và thị trấn Tân Dân)

2

20

Số 20

Thành phố Bắc Giang (gồm các phường: Hoàng Văn Thụ, Ngô Quyền, Trần Phú, Lê Lợi và các xã: Dĩnh Trì, Dĩnh Kế, Xương Giang, Tân Tiến)

4

21

Số 21

Thành phố Bắc Giang (gồm các phường: Mỹ Độ, Trần Nguyên Hãn, Thọ Xương và các xã: Song Mai, Đa Mai, Song Khê, Đồng Sơn, Tân Mỹ)

4

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.